Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài viết số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.85 KB, 4 trang )

Trung tâm KTTH -HN Kon Tum
Tổ: Khoa học xã hội
Bài viết số 3
(Thời gian 90'không kể thời gian giao đề)
Đề:
I/ phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Học sinh chọn một phơng án đúng nhất cho mỗi câu hỏi dới đây:
Câu 1. Giọng điệu chung của một bài văn tế là :
A. giọng trầm hùng B. giọng lâm li, thống thiết
C. giọng bi tráng D. giọng uỷ mị, đau thơng
Câu 2. Phần nào trong bài văn tế là phần hồi tởng về cuộc đời của ngời đã khuất?
A. Lung khởi B. Thích thực
C. Ai vãn D. Kết
Câu 3. Để làm nổi bật những phẩm chất cao đẹp của ngời nghĩa sĩ nông dân trong bài
"Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc ", tác giả đã dùng thủ pháp nghệ thuật chủ yếu nào?
A. Thủ pháp so sánh B. Thủ pháp đặc tả
C. Thủ pháp đối lập D. Thủ pháp điệp ngữ
Câu 4. Sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu tập trung vào mấy nội dung lớn?
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
Câu 5. Sắc thái Nam Bộ độc đáo trong thơ văn Nguyễn Đình Chiểu không đợc thể hiện
nổi bật ở điểm nào dới đây?
A. Những nhân vật rất bộc trực, khoáng đạt, hồn nhiên
B.Ngôn ngữ, lời thơ mộc mạc, bình dị
C. Kiểu kể chuyện mang dấu ấn của tính diễn xớng
D. Những rung động tình cảm luôn mãnh liệt, sâu xa
Câu6. Trong mỗi cụm từ sau, cụm từ nào không phải là thành ngữ?
A. Nớc đổ lá khoai B. Chuột chạy cùng sào
C. Cờ đến tay ai, ngời ấy phất D. Đẽo cày giữa đờng
Câu 7. Chiếu cầu hiền hớng đến đối tợng:
A. các trí thức Bắc Hà B. các trí thức Nam Bộ
C. các trí thức ở Phú Xuân D. cả A,B và C


Câu 8. Trong bài Chiếu cầu hiền, Ngô Thì Nhậm cho rằng sứ mệnh của ngời hiền là
phải :
A. làm ngôi sao sáng trên trời cao
B. làm quân s đắc lực cho thiên tử
C. làm sứ giả cho thiên tử
D. làm viên ngọc sáng trong không giấu đi vẻ đẹp
Câu 9. Tác phẩm nào dới đây thể hiện t tởng canh tân đất nớc?
A. Chiếu cầu hiền B. Xin lập khoa luật
C. Chạy giặc D. Bài ca ngắn đi trên bãi cát
Câu10. Liên hệ so sánh thờng phải đi đôi với điều gì thì sự liên hệ, so sánh mới trở nên
sâu sắc?
A. Khái quát B. Liên tởng, tởng tợng
C. Nhận xét, đánh giá D. Dẫn chứng
1
Mẫu A
Câu11. Trong bài Chiếu cầu hiền, Quang Trung triệu hồi các trí thức Bắc Hà ra làm việc
cho mình vì:
A. muốn củng cố kỉ cơng đất nớc
B. muốn có ngời giỏi giang lo lắng cho dân cho nớc
C. muốn giảm bớt những kẻ thù trong thiên hạ
D. biết một mình mình không thể gánh vác đợc mọi việc
Câu 12. Theo em, tại sao trong thời đại đó, QuangTrung lại phải mời ngời ra làm quan?
A. Vì chuyện quan chức trong thời loạn lạc cũng chẳng ích gì
B. Vì các trí thức Bắc Hà mâu thuẫn với triều đại Tây Sơn và sợ bị trả thù
C. Vì các trí thức lúc đó vẫn còn nặng t tởng "tôi trung không thờ hai chủ"
D. Cả A, B và C
Câu 13. Theo tác giả bài "Xin lập khoa luật", điều gì tạo nên tính đạo đức của luật?
A. Lẽ công bằng B. Sự trung thực
C. Sự nghiêm khắc D. Sự chặt chẽ
Câu 14. Trong bài "Xin lập khoa luật" tác giả cho rằng không có cái đức nào lớn hơn:

A. sự nghiêm minh B. chí công vô t
C. sự trung thực D. sự khiêm tốn
Câu 15.
- Giàu đâu đến kẻ ngủ tra
Sang đâu đến kẻ say sa tối ngày
- Còn trời, còn nớc, còn non
Còn cô bán rợu anh còn say sa
Say sa trong hai lần dùng nói trên là hai từ:
A. Đồng nghĩa B. Đồng âm C. Nhiều nghĩa D. Trái nghĩa
Câu 16. `
Ngời quốc sắc kẻ thiên tài
Tình trong nh đã mặt ngoài còn e
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Từ mặt trong câu thơ trên đợc dùng theo nghĩa chuyển, đúng hay sai ?
A. Đúng B. Sai
II. Phần tự luận (6 điểm)
Cảm nhận của anh (chị) về vẻ đẹp của hình tợng ngời nông dân trong "Văn tế
nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu
2
Trung tâm KTTH -HN Kon Tum
Tổ: Khoa học xã hội
Bài viết số 3
(Thời gian 90'không kể thời gian giao đề)
Đề:
I/ phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Học sinh chọn một phơng án đúng nhất cho mỗi câu hỏi dới đây:
Câu 1. Trong bài "Xin lập khoa luật" tác giả cho rằng không có cái đức nào lớn hơn:
A. sự nghiêm minh B. chí công vô t
C. sự trung thực D. sự khiêm tốn
Câu 2.

- Giàu đâu đến kẻ ngủ tra
Sang đâu đến kẻ say sa tối ngày
- Còn trời, còn nớc, còn non
Còn cô bán rợu anh còn say sa
Say sa trong hai lần dùng nói trên là hai từ:
A. Đồng nghĩa B. Đồng âm C. Nhiều nghĩa D. Trái nghĩa
Câu 3. Trong mỗi cụm từ sau, cụm từ nào không phải là thành ngữ?
A. Nớc đổ lá khoai B. Chuột chạy cùng sào
C. Cờ đến tay ai, ngời ấy phất D. Đẽo cày giữa đờng
Câu 4. Trong bài Chiếu cầu hiền, Quang Trung triệu hồi các trí thức Bắc Hà ra làm việc
cho mình vì:
A. muốn củng cố kỉ cơng đất nớc
B. muốn có ngời giỏi giang lo lắng cho dân cho nớc
C. muốn giảm bớt những kẻ thù trong thiên hạ
D. biết một mình mình không thể gánh vác đợc mọi việc
Câu 5. Theo em, tại sao trong thời đại đó, Quang Trung lại phải mời ngời ra làm quan?
A. Vì chuyện quan chức trong thời loạn lạc cũng chẳng ích gì
B. Vì các trí thức Bắc Hà mâu thuẫn với triều đại Tây Sơn và sợ bị trả thù
C. Vì các trí thức lúc đó vẫn còn nặng t tởng "tôi trung không thờ hai chủ"
D. Cả A, B và C
Câu 6. Chiếu cầu hiền hớng đến đối tợng:
A. các trí thức Bắc Hà B. các trí thức Nam Bộ
C. các trí thức ở Phú Xuân D. cả A,B và C
Câu 7. Trong bài Chiếu cầu hiền, Ngô Thì Nhậm cho rằng sứ mệnh của ngời hiền là
phải :
A. làm ngôi sao sáng trên trời cao
B. làm quân s đắc lực cho thiên tử
C. làm sứ giả cho thiên tử
D. làm viên ngọc sáng trong không giấu đi vẻ đẹp
Câu 8. Giọng điệu chung của một bài văn tế là :

A. giọng trầm hùng B. giọng lâm li, thống thiết
C. giọng bi tráng D. giọng uỷ mị, đau thơng
3
Mẫu B
Câu 9. Sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu tập trung vào mấy nội dung lớn?
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
Câu 10. Sắc thái Nam Bộ độc đáo trong thơ văn Nguyễn Đình Chiểu không đợc thể hiện
nổi bật ở điểm nào dới đây?
A. Những nhân vật rất bộc trực, khoáng đạt, hồn nhiên
B.Ngôn ngữ, lời thơ mộc mạc, bình dị
C. Kiểu kể chuyện mang dấu ấn của tính diễn xớng
D. Những rung động tình cảm luôn mãnh liệt, sâu xa
Câu 11. Tác phẩm nào dới đây thể hiện t tởng canh tân đất nớc?
A. Chiếu cầu hiền B. Xin lập khoa luật
C. Chạy giặc D. Bài ca ngắn đi trên bãi cát
Câu12. Liên hệ so sánh thờng phải đi đôi với điều gì thì sự liên hệ, so sánh mới trở nên
sâu sắc?
A. Khái quát B. Liên tởng, tởng tợng
C. Nhận xét, đánh giá D. Dẫn chứng
Câu 13. Theo tác giả bài "Xin lập khoa luật", điều gì tạo nên tính đạo đức của luật?
A. Lẽ công bằng B. Sự trung thực
C. Sự nghiêm khắc D. Sự chặt chẽ
Câu 14. `
Ngời quốc sắc kẻ thiên tài
Tình trong nh đã mặt ngoài còn e
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Từ mặt trong câu thơ trên đợc dùng theo nghĩa chuyển, đúng hay sai ?
A. Đúng B. Sai
Câu 15. Phần nào trong bài văn tế là phần hồi tởng về cuộc đời của ngời đã khuất?
A. Lung khởi B. Thích thực

C. Ai vãn D. Kết
Câu 16. Để làm nổi bật những phẩm chất cao đẹp của ngời nghĩa sĩ nông dân trong bài
"Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc ", tác giả đã dùng thủ pháp nghệ thuật chủ yếu nào?
A. Thủ pháp so sánh B. Thủ pháp đặc tả
C. Thủ pháp đối lập D. Thủ pháp điệp ngữ
II. Phần tự luận (6 điểm)
Cảm nhận của anh (chị) về vẻ đẹp của hình tợng ngời nông dân trong "Văn tế
nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×