MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA TUỔI ĐỘNG MẠCH
THEO THANG ĐIỂM NGUY CƠ FRAMINGHAM
VÀ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH
ThS. BS. Đặng Trần Hùng
Viện Tim TP.HCM
1
NỘI DUNG
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
KẾT LUẬN
HẠN CHẾ
KIẾN NGHỊ
2
ĐẶT VẤN ĐỀ (1)
• Bệnh mạch vành (BMV): tử vong hàng đầu thế giới
• Hoa Kỳ1 :
- 2010 : 380.000 ca tử vong do BMV (1/6 tử vong chung)
- 150.000 ca tử vong < 65 tuổi
• Châu Âu2:
- NMCT lần đầu 620.000 ca/năm (1/5 tử vong chung)
- 330.000 ca tử vong < 65 tuổi
• Việt Nam:
- Thống kê của Nguyễn Thị Hồng Huệ3 BV Chợ Rẫy 2010
7421 ca nhập viện vì đau thắt ngực (1538 ca hội chứng
vành cấp, 267 ca tử vong).
1
Go A. S., et al. (2014), "Heart disease and stroke statistics--2014 update: a report from the American Heart
Association". Circulation, 129 (3), pp. e28-e292.
2
M Nichols, et al., European Cardiovascular Disease Statistics 2012, European Heart Network, Brussels, European
Society of Cardiology, Sophia Antipolis. pp. 10-17.
3
Nguyễn Thị Hồng Huệ, (2013), “Nghiên cứu giá trị NT-PRO-BNP trong nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên”.
Tạp chí Y dược lâm sàng số 108, trang 21.
3
ĐẶT VẤN ĐỀ (2)
- Lão hóa động mạch bình thường : xơ cứng mạch máu
(arteriosclerosis).
- Xơ vữa động mạch (atherosclerosis) : lão hóa mạch máu
bệnh lý do các yếu tố nguy cơ tim mạch (YTNC): ĐTĐ, rối loạn
chuyển hóa lipid, thuốc lá…
- Lão hóa mạch máu bệnh lý xảy ra trên nền lão hóa bình
thường
→ Lão hóa mạch máu sớm (EVA = Early Vascular Aging)1.
- Hậu quả : bệnh mạch vành, mạch máu não, động mạch
ngoại biên, sa sút trí tuệ...
1
Nilsson P. M., Boutouyrie P., Laurent S. (2009), "Vascular aging: A tale of EVA and ADAM in cardiovascular risk
assessment and prevention". Hypertension, 54 (1), pp. 3-10.
4
ĐẶT VẤN ĐỀ (3)
• D’ Agostino1 : khái niệm tuổi động mạch năm 2008 theo thang
điểm nguy cơ Framingham.
• Tuổi động mạch của một người bằng tuổi niên đại của người
có cùng nguy cơ tim mạch 10 năm và không có các yếu tố
nguy cơ tim mạch.
• Tuổi động mạch:
- Đánh giá mức độ lão hóa mạch máu.
- Cho biết nguy cơ tương đối.
• Câu hỏi đặt ra : Tuổi động mạch có tương quan mức độ tổn
thương động mạch vành ?
• Đề tài nhằm mục đích khảo sát mối tương quan trên.
1
D'Agostino R. B., Sr., et al. (2008), "General cardiovascular risk profile for use in primary care: the Framingham
Heart Study". Circulation, 117 (6), pp. 743-53.
5
MỤC TIÊU
Mục Tiêu Tổng Quát
- Đánh giá mối tương quan giữa tuổi động mạch theo thang
điểm nguy cơ Framingham với tổn thương động mạch vành
qua chụp mạch vành xâm lấn
Mục Tiêu Cụ Thể
1. Khảo sát các yếu tố nguy cơ tim mạch, tuổi động mạch
và tổn thương động mạch vành.
2. Xác định mối tương quan giữa tuổi động mạch theo
thang điểm nguy cơ Framingham với tổn thương động mạch
vành theo thang điểm Gensini.
3. Khảo sát khả năng dự đoán tổn thương động mạch vành
bằng tuổi động mạch.
6
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
ADAM: Aggressive Decrease of Atherosclerosis Modifiers
EVA : Early Vascular Aging
7
TUỔI ĐỘNG MẠCH
Một số phương pháp tính:
- Đo độ dày lớp nội trung mạc động mạch cảnh.
- Đo vận tốc sóng mạch.
- Tính bằng thang điểm nguy cơ Framingham, SCORE :
Tuổi động mạch của một người sẽ bằng với tuổi niên đại của
người có cùng nguy cơ tim mạch 10 năm và không có các
yếu tố nguy cơ tim mạch.
8
ĐIỂM NGUY CƠ FRAMINGHAM Ở NAM GIỚI1
ĐIỂM
TUỔI
HDL
-2
60+
-1
50-59
0
30-34
CholTP
HATT Ko ĐT
HATT có ĐT
HÚT THUỐC
ĐTĐ
<120
không
không
<120
45-49
<160
120-129
35-44
160-199
130-139
<35
200-239
140-159
120-129
3
240-279
160+
130-139
4
280+
1
2
35-39
5
40-44
6
45-49
TỔNG
140-159
có
có
160+
7
8
50-54
9
10
55-59
11
60-64
12
65-69
13
14
70-74
1 15D'Agostino
R. B., et al. (2008). Circulation, 117 (6), pp. 743-53
75+
9
THANG ĐIỂM TUỔI ĐỘNG MẠCH ĐỐI VỚI NAM GIỚI1
ĐIỂM NGUY CƠ (NAM)
TUỔI ĐỘNG MẠCH
ĐIỂM NGUY CƠ (NAM)
TUỔI ĐỘNG MẠCH
<0
< 30
9
51
0
30
10
54
1
32
11
57
2
34
12
60
3
36
13
64
4
38
14
68
5
40
15
72
6
42
16
76
7
45
≥ 17
> 80
8
48
1
D'Agostino R. B., et al. (2008). Circulation, 117 (6), pp. 743-53
10
NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
Hồ Văn Phước & Phạm Văn Hùng1 (BV Đà Nẵng - 2014): 95 BN
hội chứng mạch vành cấp được CMV
- Tuổi động mạch theo thang điểm nguy cơ Framingham cao
hơn nhiều so với tuổi niên đại (75,8 ± 8,7 ; 64,1 ± 11,8 ; p = 0,031)
- Tuổi động mạch tương quan thuận với tổn thương động
mạch vành theo thang điểm Gensini (r = 0,31 ; p = 0,021)
Kaulgud và CS2 (Ấn Độ - 2013): 47 BN bệnh tim thiếu máu cục
bộ ổn định được CMV
- Thang điểm nguy cơ Framingham (FRS) tương quan mạnh
tổn thương mạch vành (r = 0,82; p = 0,00)
- Tuổi động mạch tương quan yếu hơn (r = 0,381; p = 0,008)
1
Hồ Văn Phước, Phạm Văn Hùng (2014), "Khảo sát tuổi động mạch ở bệnh nhân bị hội chứng vành cấp tại bệnh viện
Đà Nẵng". Tạp Chí Tim Mạch Học Việt Nam, 68, tr. 234-240
2
Kaulgud Ram S., et al. (2013), "Coronary heart disease Risk Scores and their correlation with Angiographic Severity
Scores". International Journal of Biomedical Research, pp. 258-63.
11
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (1)
• Đối Tượng Nghiên Cứu:
- Dân số chọn mẫu : BN bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định
và có chỉ định chụp mạch vành xâm lấn tại Viện Tim TP.HCM
từ tháng 11/2014 – 4/2015.
• Tiêu chuẩn loại trừ :
- Tiền sử can thiệp mạch vành hoặc mổ bắc cầu ĐMV.
- Hội chứng mạch vành cấp
- BN không đồng ý tham gia nghiên cứu
12
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (2)
• Thiết kế nghiên cứu:
- Tiến cứu, cắt ngang, mô tả
• Phương Pháp Chọn Mẫu
- Chọn mẫu thuận lợi
• Cỡ Mẫu
- Công thức :
α (sai lầm loại I) : 0,01
β (sai lầm loại II) : 0,1
C = 16,74
- r trong NC Kaulgud và CS1 : 0,381
- Cỡ mẫu n = 96
1
Kaulgud Ram S., et al. (2013), "Coronary heart disease Risk Scores and their correlation with Angiographic
Severity Scores". International Journal of Biomedical Research, pp. 258-63.
13
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (3)
Sơ đồ các bước tiến hành nghiên cứu
BN bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định có chỉ định
chụp mạch vành xâm lấn
Tiền sử, bệnh sử, lâm sàng, đánh giá các yếu tố nguy
cơ tim mạch
Xét nghiệm sinh hóa trước chụp mạch vành
Đánh giá tuổi động mạch theo thang điểm nguy cơ
Framingham
Chụp mạch vành xâm lấn
Đánh giá tổn thương động mạch vành theo điểm
Gensini
Khảo sát mối tương quan giữa tuổi động mạch và
điểm Gensini
14
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (4)
• Phân tích số liệu (SPSS 22) :
- Mục tiêu 1: tuổi trung bình, tần suất các yếu tố nguy cơ
tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành tổn thương và
vị trí tổn thương, điểm Gensini, hiệu số tuổi động mạch
và tuổi niên đại.
- Mục tiêu 2: hệ số tương quan Spearman giữa tuổi động
mạch với điểm Gensini do các biến không phân phối
chuẩn.
- Mục tiêu 3: Ngưỡng dự đoán hẹp động mạch vành có ý
nghĩa của tuổi động mạch, diện tích dưới đường cong
ROC, độ nhạy, độ chuyên, giá trị tiên đoán dương, giá trị
tiên đoán âm.
15
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (5)
• Biến số chính:
1. Tuổi động mạch theo thang điểm nguy cơ Framingham
2. Độ nặng tổn thương ĐMV và mức độ lan rộng: thang điểm
Gensini1 và số nhánh ĐMV tổn thương.
- Hẹp ý nghĩa : ≥ 70% ĐMV (≥ 2,5 mm); TC : ≥ 50%.
1
Gensini G. G. "A more meaningful scoring system for determining the severity of coronary heart disease", Am J
Cardiol. 1983 Feb;51(3):606.
16
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (6)
•
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Biến số khác :
Tuổi
Giới: Nam và nữ.
Hút thuốc lá : Hút ít nhất 1 điếu / ngày trong 1 năm nay.
THA: có / không (JNC 7 / đã được chẩn đoán THA)
ĐTĐ : có / không (ADA 2013 / đã được chẩn đoán ĐTĐ)
RLCH lipid máu (ATP III) : CholTP > 200 mg/dl và/hoặc HDL
chol < 40 mg% và/hoặc LDL chol > 130 mg%.
Hoặc đã được chẩn đoán và đang điều trị.
7. Thừa cân : BMI ≥ 23 (WHO 2000)
8. Bệnh thận mạn : eGFR < 60 ml/p/1,73 m2 da (MDRD)
9. Tiền sử gia đình mắc bệnh mạch vành sớm
10. Lão hóa động mạch : hiệu số tuổi động mạch và tuổi niên đại
17
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH
GIỚI
n (%)
≥ 60 TUỔI
TUỔI TB ± ĐLC
Chung
160
92 (57,5%)
60,41 ± 10,05
Nam
87 (54,4%)
45 (51,7%)
59,03 ± 11,21
Nữ
73 (45,6%)
47 (64,4%)
62,04 ± 8,25
18
ĐẶC ĐIỂM CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH
Thừa cân (BMI > 23)
(62,5%)
Tăng huyết áp
(75,6%)
Đái tháo đường
(21,9%)
(68,1%)
Rối loạn chuyển hóa lipid máu
Hút thuốc lá
(30%)
Tiền sử gia đình bị BMV sớm
(8,1%)
(26,3%)
Bệnh thận mạn
0
20
40
60
BN
80
100
120
140
160
19
ĐẶC ĐIỂM CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH
TẦN SUẤT SỐ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH
%
60
29,4%
30%
50
40
16,9%
30
10
9,4%
8,8%
20
3,8%
1,3%
0,6%
0
0
1
2
3
4
5
6
7
0%
8 Số yếu tố
nguy cơ
20
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH
PHÂN BỐ SỐ NHÁNH MẠCH VÀNH HẸP Ý NGHĨA
TC
14,2%
Bệnh 3
nhánh
29,2%
Bệnh 1
nhánh
25,5%
Bệnh 2
nhánh
31,1%
Số BN hẹp ĐMV
có ý nghĩa (106)
21
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH
Nghiên cứu
Cỡ mẫu &
Đối tượng
Hẹp nhánh ĐMV
có ý nghĩa
Hẹp 1 nhánh
Hẹp nhiều
nhánh
Nguyễn Thượng Nghĩa1
(BV Chợ Rẫy – 2009)
224
BTTMCB
ổn định
139 (62,1%)
37 (26,6%)
102 (73,4%)
M. Yalcin2 (Thổ Nhĩ Kỳ 2012)
244
BTTMCB
ổn định
156 (64%)
55 (35,3%)
101 (64,7%)
Chúng tôi
160
91 (56,7%)
27 (29,7%)
64 (70,3%)
1
2
Nguyễn Thượng Nghĩa (2009), "Mối liên quan giữa các phương pháp chẩn đoán kinh điển bệnh mạch vành mạn
tính với chụp động mạch vành cản quang". Tạp Chí Y Học TP.HCM, 13 (1), pp. 218 – 226.
Yalcin M., et al. (2012), "Cardiovascular risk scores for coronary atherosclerosis". Acta cardiologica, 67 (5), pp.
557-63
22
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH
PHÂN BỐ VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH
100
%
90
80
Số BN hẹp ĐMV
có ý nghĩa (106)
70
62,3%
60
50
51,9%
40
38,7%
40,6%
30
20
10
36,8%
20,8%
18,9%
14,2%
5,7%
0
LM
LAD1
LM : Thân chung
LCX1 : ĐM vành mũ đoạn gần
LCX2 : ĐM vành mũ đoạn xa
LAD2
LAD3
LCX1
LCX2
LAD1 : ĐM liên thất trước đoạn gần
LAD2 : ĐM liên thất trước đoạn giữa
LAD3 : ĐM liên thất trước đoạn xa
RCA1
RCA2
RCA3
RCA1 : ĐM vành phải đoạn gần
RCA2 : ĐM vành phải đoạn giữa
RCA3 : ĐM vành phải đoạn xa
23
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH
Chung
Điểm Gensini
Trung vị
(khoảng tứ phân vị)
Nam
Nữ
27
31
24
(5 – 54,3)
(10 – 64)
(3,5 – 46,5)
p
0,074
(Mann-Whitney
U Test)
24
ĐẶC ĐIỂM TUỔI ĐỘNG MẠCH
Tuổi động mạch
(năm)
Tuổi niên đại
(năm)
CHUNG
NAM
NỮ
74 (60 - 86)
75 (63 – 86)
71 (56,5 – 84,5)
60,4 ± 10,1
59,0 ± 11,2
62,0 ± 8,3
0,059
12 (2 – 19,8)
13,4 ± 10,6
7 ± 12,6
0,001
p
0,105 (MannWhitney U Test)
Mức độ lão hóa
động mạch
(năm)
25