T
Mục tiêu
1.
Gi ải
thích được vai
trong vi ệc xác đị nh
ph ẩm c ủa m ột n ước
2.Hi ểu
m ột
được cân
n ền kinh
trò c ủa TGH Đ
t ổng c ầu v ề s ản
b ằng ng ắn
tế mở
h ạn
trong
3.Hiểu
ểểểc tác ểểng cểa các chính
sách tiển tể và tài khóa ểển TGHể
và sển lểểng trong ngển hển
4.Mô
tể và giểi thích ểểểc các tác
ểểng dài hển cểa viểc thay ểểi các
bi ến s ố kinh t ế v ĩ mô
5.Gi ải
thích m ối liên h ệ gi ữa các
chính sách kinh tể vể mô, CA và
TGHể
2
Các CSKT tế vĩ mô trong nền kinh tế
mở dưới chế độ TGHĐ thả nổi
16-3
Các chính sách kinh tế vĩ mô
nhất thời
Nh ững
thay đổi chính
th ời là gì?
nh ất
sách
Những thay đổi mà người dân nghĩ rằng sẽ đảo ngược
trong tương lai gần
Gi ả
Ee =
định:
E
2 loại chính sách:
Chính sách tiền tệ (Ms), không tính lạm phát
Chính sách tài khóa (G, T)
R*, P, P* không đổi
16-4
Chính sách tiền tệ
Đi ều
gì x ảy
ra khi
chính ph ủ
gia t ăng
cung tiển
nh ất th ời?
Đường
AA thay
đổi n h ư th ế
nào?
ểểểng
ểểi
DD thay
ra sao?
Y2 > Y1
AA → AA ⇒
M ↑⇒
E2 > E1
1
2
ko tđ E e → DD ko doi
16-5
Chính sách tiền tệ
T ại
sao
s ản l ượng
gia t ăng?
MS ↑
→ R↓
→ E ↑
→ CA ↑
→ D↑
⇒Y ↑
16-6
Chính sách tài khóa
t ăng
ho ặc T gi ảm
thì s ẽ ảnh
h ưởng t ới đường
AA hay ểểểng
DD?
Khi
G
Đi ều
này ảnh
h ưởng đến cân
b ằng c ủa n ền
kinh tể nh ư
th ế nào ?
Cơ
ch ế d ịch
chuy ển c ủa n ền
kinh t ế t ừ đi ểm
1 ểển ểiểm 2
di ễn ra n hể
thể nào?
16-7
Chính sách tài khóa
16-8
Các chính sách duy trì việc làm
đầy đủ
ngu ồn l ực s ản xu ất có th ể
s ử d ụng quá m ức ho ặc d ưới m ức
ti ềm n ăng trong ng ắn h ạn
Các
Mở
r ộng ti ền t ệ và tài khóa
nh ất th ời đều làm ↑ s ản l ượng
và viểc làm và ngểểc lểi
có thể được sử dụng để trung hòa các tác động gây ra suy thoái.
Có thể được sử dụng để trung hòa hiện tượng quá mức nhân lực
16-9
Cú sốc trên thị trường hàng hóa
Gi ả
s ử có m ột
cú s ốc trên t h ị
tr ường hàng
hóa khi ến cho
t ổng c ầu gi ảm.
Đi ều này ảnh
h ưởng đến đường
AA và ểểểng DD
nh ư th ế nào ?
D ↓→
DD1 → DD 2
Cầu thế giới về sp nội địa
đột nhiên sụt ↓ nhất thời
khiến cho sản lượng ở dưới
mức tiềm năng
E 2 < E1
Y 2 < Y1
E e ko đôi → AA ko đoi
⇒ suy thoái
Để tái lập lại tình trạng việc làm
đầy đủ, chính phủ cần làm gì?
16-10
Cú sốc trên thị trường hàng hóa
N ếu
mu ốn s ử
d ụng chính
sách tài
khóa thì
chính ph ủ c ần
làm gì?
T ăng
gi ảm
G ho ặc
T
Đi ề u
này ảnh
h ưởng t ới đường
AA và DD nh ư
th ế nào ?
Chính
tài khóa nhất thời làm cho sản lượng
DD2sách
à
DD1 à E1, Y1
và tổng cầu quay trở lại vị trí ban đầu
16-11
Cú sốc trên thị trường sản phẩm
N ếu
chính ph ủ
s ử d ụng chính
sách ti ền t ệ
thì sao?
ph ủ c ần
thay đổi cung
tiển nh ư th ế
nào?
Chính
Tăng cung tiền
Đi ều
này ảnh
h ưởng t ới đường
AA Mvà
DD nhể E > E
s
3
2
M s thể
↑→
↑⇒
AA1 → AA2 ⇒
nào?
P
Y2 → Y1
Việc mở rộng tiền tệ nhất thời
có thể làm ↓ giá đồng nội tệ 16-12
Cú sốc trên thị trường tiền tệ
Gi ả
s ử c ầu ti ền
t ăng. Đi ều này
ảnh h ưởng đến
cân b ằng c ủa
nển kinh tể n h ư
th ế nào ?
L(R,Y)
Cầu tiền ↑
làm ↑ lãi
suất và ↑
giá đồng
nội tệ
R
↑ à E ↓ à AA
d ị ch trái à E
↓ (E 2 < E 1 và
Y 2 < Y 1 ) à th ất
nghi ệp gia ↑
và đồng ti ền n ội
ểểa ↑ giá.
↑
à
Để
ch ống th ất
nghiểp chính
phể có thể làm
gì?
16-13
Cú sốc trên thị trường tiền tệ
Chính
sách
ti ền t ệ được s ử
d ụng để đối
phó v ới cú s ốc
trên th ị tr ường
tiển tể là gì?
Chính sách tiền tệ nhất thời
có thể làm ↑ cung tiền để
phù hợp với cầu tiền
Ms
↑ à E ↓
à AA d ị ch
ph ải
n ền
kinh t ế
quay l ại v ị
trí ban đầu
v ới E 1 và Y 1
16-14
Cú sốc trên thị trường tiền tệ
Chính
sách tài
khóa mà chính
ph ủ có th ể s ử
d ụng để ch ống
th ất nghi ệp khi
có cú sểc trên
th ị tr ường ti ền
tể là gì?
G
↑ (T ↓ ) à D ↑
à DD d ịch ph ải
à đồng ti ền ti ếp
tểc ↑ giá (E 3 <
E 2 ) và s ản l ượng
quay l ại m ức
ti ềm n ăng.
Chính sách tài khóa nhất thời có
thể làm ↑ tổng cầu và sản lượng
16-15
Một số vấn đề về hoạch định chính
sách
v ọng
về
l ạm
Kì
Số
C ần có th ời gian để chính
sách phát huy tác d ụng
Các chính sách b ị đi ều
ch ỉ nh b ởi các l ợi ích
chính trể và tính quan
liêu.
li ệu
không
phát
chính
xác
16-16
Các chính sách kinh tế vĩ mô
ổn định
Nh ững
thay đổi ổn định trong
chính sách không ch ỉ tác động
t ới giá tr ị hi ện t ại c ủa các
công c ụ chính sách c ủa chính
phể (M s , G hay T) mà còn tác
động t ới TGH Đ dài hển
Tác
ểểng
Ảnh
h ưởng
tểi
l ớn
Ee
E
trong
ng ắn
Các tác ểểng cểa viểc thay
chính sách mểt cách ển ểểnh
khác v ới các thay đổi nh ất
th ời.
h ạn
ểểi
16-17
Tác động của chính sách tiền tệ ổn
định trong ngắn hạn
Cung tiền
ng ắn
h ạn khi M s
t ăng m ột cách
ổn đị nh s ẽ ảnh
h ưởng đến TGH Đ
nh ư th ế nào ?
Trong
E tăng + Ee tăng
Đường
AA thay
ểểi nhể thể
nào?
AA dịch phải
à AA dịch phải đến
điểm 3 nhưng do Ee cũng ↑
nên AA dịch chuyển đến điểm
2
Nếu E ↑
↑ ổn định
làm giảm
R và khiến
cho mọi
người dự
tính rằng
đồng tiền
sẽ giảm
giá trong
tương lai,
điều này
dẫn tới
một sự sụt
giảm lớn
hơn thực
tế trong
đồng tiền
16-18
Tác động của chính sách tiền tệ ổn
định trong ngắn hạn
AA d ịch
chuy ển đến
ểiểm 2 thì
đi ềuY gì
x ảy
2 > Y1 = Y f
ra đối v ới n ền
E2 > E1
kinh tể?
Khi
EP *
sao
E ↑→ s ản ↑
P v ượt
l ượng t ăng
à
khích
CA ↑
mkhuyến
ức s ả
n lxk,
ượng
sản lượng
↑ vượt quá mức Yf
à
tiểm
nểng?
T ại
16-19
Tác động của chính sách tiền tệ ổn
định trong dài hạn
đi ều
ki ện m ức
cung ti ền ↑
được duy trì
ổn đị nh thì
mểc giá
thay ểểi
nh ư th ế nào ?
Trong
P tăng
Đường
AA và
DD ph ản ứng
nhể thể nào?
Tác động của chính sách tiền tệ ổn
định trong dài hạn
Giá cả ↑ làm cho sản phẩm
nội địa trở nên đắt hơn so
với nước ngoài: làm giảm
tổng cầu
Giả cả ↑ làm giảm
cung tiền thực tế, ↑ lãi
suất, dẫn tới sự ↑ giá
đồng nội tệ
Trong dài hạn sản
lượng quay trở lại
mức ban đầu
(Y3=Y1=Yf) và có hiện
tượng vượt quá đích:
E1 < E3 < E2
16-21
Những thay đổi ổn định trong tài
khóa
Gi ả
sử G ↑
ổn
đị nh.
Đi ều
này
ảnh
h ưởng
t ới DD và
AA ntn?
D ↑
à DD dịch
phải
à AA
f
dịch
trái
E1 > E2 > E3
Ee giảm
Y =Y
G↑àD↑
Khi G ↑ lên ổn
định, nội tệ
được dự tính là
sẽ ↑ giá và nó
sẽ ↑ giá ngay
lập tức
16-22
Những thay đổi ổn định trong tài
khóa
N ếu
n ền kt b ắt đầu
ở m ức Y f thì m ột
s ự thay đổi ổn
đị nh trong chính
sách tài khóa s ẽ
không làm cho
s ản l ượng gia ↑
mà ch ỉ làm cho
đồng n ội t ệ lên
giá.
Vì
sao
t ăng?
Y
không
G ↑→ D ↑
EP *
E ↓→
↓→ CA ↓
P
Y không ↑. Do nhu cầu trong nước ↑ nhưng nhu cầu tiêu
dùng tài sản trong nước ở nước ngoài giảm bù trừ cho
nhau nên Y không ↑.
16-23
Các chính sách kinh tế vĩ mô và CA
Để
xác đị nh
ảnh h ưởng c ủa
các chính
sách ti ền t ệ
và tài khóa
lên CA tr ước
h ết c ần xây
d ựng đường XX
♦
ểểểng XX: biểu
th ị m ối quan
h ệ gi ữa s ản
l ượng và TGH Đ
khi CA = X
16-24
Các chính sách kinh tế vĩ mô và CA
thu nh ập
t ăng, các y ếu
t ố khác không
đổi, NK tểng
CA gi ảm,
• Khi
• Để
CA = X, n ội
t ệ ph ải gi ảm
giá à XX có ểể
dểc lên
•
Bên phải của điểm 1, đường DD
nằm trên đường XX, tại đó CA >
X;
•
Bên trái của điểm 1, đường DD
nằm dưới đường XX (tại đó CA <
X)
16-25