Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 6: SẢN LƯỢNG VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG NGẮN HẠN P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 30 trang )

T


Mục tiêu
1. Giải thích được vai trò của TGHĐ trong việc xác định

tổng cầu về sản phẩm của một nước
2. Hiểu được cân bằng ngắn hạn trong một nền kinh tế mở
3. Hiểu được tác động của các chính sách tiền tệ và tài

khóa đến TGHĐ và sản lượng trong ngắn hạn
4. Mô tả và giải thích được các tác động dài hạn của việc

thay đổi các biến số kinh tế vĩ mô
5. Giải thích mối liên hệ giữa các chính sách kinh tế vĩ mô,

CA và TGHĐ
2


Cân bằng trên thị trường sản phẩm
trong ngắn hạn
 Thị trường sản phẩm cân bằng khi nào?
 ∑ cung = ∑ cầu

 Tổng cầu về sản phẩm của một nền kinh tế là gì?
 Tổng cầu là khối lượng hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia

đình và các hãng trên khắp thế giới có nhu cầu.

3




Cân bằng trên thị trường sản phẩm
trong ngắn hạn

4


Các nhân tố quyết định tổng cầu
 Sản lượng của một nền kinh tế

Y = C + I + G + CA
 Tổng cầu về sản phẩm của một nước D

D = C + I + G + CA
 Giả định: I, G là biến ngoại sinh

 các nhân tố nào ảnh hưởng đến C và CA?

5


Các yếu tố quyết định cầu tiêu dùng


Thu nhập khả dụng Yd ↑  Nhu cầu về hàng hóa và dịch
vụ ↑  C ↑  C ~ Yd nhưng ΔC < ΔYd . Tại sao?


do một phần thu nhập được dùng để tiết kiệm.


C = C + cY

d

6


Các yếu tố quyết định CA
 CA = EX – IM
 CA = CA (EP*/P, Yd)
 EX ↑→ CA ↑

EP *
Các ĐK ≠ ko đôi
↑     →  Giá hàng NK ↑→ IM ↑→ CA ↓ (1)
P


 Klg NK ↓→ IM ↓→ CA ↑ (2)
AA− DD

 → CA ↑

 (1) < (2) ⇒ CA ↑

 (1) > (2) ⇒ CA ↓

 Yd↑  cầu về hàng hóa nước ngoài ↑  IM ↑CA↓
 Yd↑ không ảnh hưởng đến cầu XK


7


Phương trình đường tổng cầu
 D = C (Y-T) + I + G + CA (EP*/P, Y-T)

 D = D (EP*/P, Y-T, I, G)
 Giả định: I, G đã biết
EP*/P ↑  CA ↑  AD ↑  Hàm ý?

Y ↑
d



D ( H & DV )* ↑→ IM ↑→ CA ↓⇒ D ↓ (1)
D ( H & DV ) ↑→ C ↑→ D ↑ (2)

2 ) >(1)
(
→ D ↑, ∆D < ∆Y d

8


Đồ thị đường tổng cầu
 Khái niệm
 Biểu thị mối quan hệ giữa


D

D và Y
 AD = D (EP*/P, Yd, I, G)

D

 Đặc điểm
 Dốc lên
 hệ số góc < 1
 Không xuất phát từ gốc

Y

tọa độ

 Tại sao?
9


Cân bằng của thị trường sản phẩm
trong ngắn hạn
 Thị trường sản phẩm đạt được trạng thái cân bằng

khi giá trị sản lượng Y (và thu nhập từ sản xuất)
bằng tổng cầu D
Y = D(EP*/P, Y – T, I, G)

Giá trị sản lượng,
Thu nhập từ SX


Tổng cầu = hàm số của
TGHĐ thực tế, thu nhập
khả dụng, đầu tư và chi tiêu
chính phủ

Điều kiện cân bằng
10


Cân bằng của thị trường sản phẩm trong
ngắn hạn
1.Thị trường sản
phẩm cân bằng tại
điểm nào?
2.Tại sao SLg luôn có
khuynh hướng cân
bằng tại Y1 trong ngắn
hạn?
3.Làm thế nào để biết
có sự dư cung hay dư
cầu về H?

Y > D: các
hãng ↓ sx

D > Y  các
hãng ↑ sx

16-11



Cân bằng ngắn hạn và TGHĐ
 TGHĐ ảnh hưởng đến cân bằng ngắn hạn của

tổng cầu và sản lượng như thế nào?

16-12


P, P* ko đổi,
E ↑ (E2 > E1)
 EP*/P ↑
 CA ↑  D ↑
 Y ↑ (Y2 >Y1)

16-13


Đường DD
 Khái niệm
 Biểu thị mối quan hệ giữa E

và Y trong đk thị trường Sp
luôn luôn nằm trong trạng
thái cân bằng
 Cách xây dựng
 Nền kinh tế cân bằng với (E1,

Y1)  điểm 1 nằm trên DD

 Khi E ↑ (E2 > E1)  Y ↑ (Y2 >Y1)

 D(E1) dịch chuyển lên D(E2)
 điểm 2 thuộc DD
 Đặc điểm: DD có độ dốc lên
16-14


Các yếu tố làm dịch chuyển đường
DD
TGHĐ thay đổi tác động như thế nào đến vị trí đường



DD?




Gây ra sự di chuyển trên đường DD
Các yếu tố làm dịch chuyển đường DD là gì?
 G, T, I, P, P*, C , D(H&DV)*

16-15


Khi G thay đổi
 Nền kinh tế cân bằng tại

điểm 1, (E0, Y1)

 Điểm 1 nằm trên DD1

 Khi G ↑ (G2 > G1), E = E0

 D ↑  Y (Y2 >Y1)
 Điểm 2 (E0, Y2) nằm trên

đường DD2
 G ↑  DD dịch phải

16-16


Các yếu tố làm dịch chuyển đường
DD
Nhân tố làm DD
dịch phải

Cơ chế tác động

1. Chi tiêu chính phủ ↑

G ↑  D ↑  DD dịch phải

2. Thuế ↓

T ↓  Yd ↑  C ↑  D ↑  DD dịch phải

3. Đầu tư ↑


I ↑  D ↑  DD dịch phải

4. Mức giá trong nước ↓

P ↓  EP*/P ↑  CA ↑  D ↑  DD dịch phải

5. Mức giá nước ngoài ↑ P* ↑  EP*/P ↑  CA ↑  D ↑  DD dịch phải
6. Tiêu dùng tự định



C

↑  D ↑  DD dịch phải

7. Cầu đối với hàng hóa Cầu đối với hàng hóa trong nước ↑ khi hàm
trong nước ↑
tiêu dùng không thay đổi  xuất khẩu ↑  CA
↑  D ↑  DD dịch phải

16-17


Các yếu tố làm dịch chuyển
đường DD

16-18


CÂN BẰNG NGẮN HẠN TRÊN TT TÀI SẢN


16-19


CÂN BẰNG NGẮN HẠN
TRÊN TT TÀI SẢN

16-20


CÂN BẰNG NGẮN HẠN TRÊN TT TÀI SẢN
 Để thị trường tài sản cân bằng, khi sản lượng quốc

dân tăng lên thì đồng nội tệ phải tăng giá và ngược lại
(các điều kiện khác không đổi)
 Mối quan hệ giữa E và Y khi thị trường tài sản cân

bằng được biểu thị bằng đường AA

16-21


Đường AA
 Biểu thị mối quan hệ

giữa E và Y khi thị
trường tài sản luôn
luôn nằm trong trạng
thái cân bằng
 Khi Y tăng  E giảm


 E và Y có quan hệ
tỷ lệ nghịch
 Đường AA có độ dốc

âm

16-22


Các yếu tố làm dịch chuyển đường
AA

16-23


Cung tiền trong nước tăng
E

RET $ giảm
Lợi tức trên các khoản tiền gửi nội tệ
2'

E2

1'

E1
0
MS 1

P
MS2
P

R2

R1
1

2

Lợi tức trên các khoản
tiền gửi ngoại tệ

L(R, Y1)

RET ($)
R

Cung tiền thực tế
Cung tiền trong nước tăng

Ms/P

 Với một mức sản lượng cố định, khi Ms ↑  M/P ↑ (P ko

đổi)  R ↓  E ↑
16-24



Cung tiền trong nước tăng
Exchange
rate, E

AA’
AA

Y1

Y2

Y

16-25


×