T
Mục tiêu
1. Giải thích được vai trò của TGHĐ trong việc xác định
tổng cầu về sản phẩm của một nước
2. Hiểu được cân bằng ngắn hạn trong một nền kinh tế mở
3. Hiểu được tác động của các chính sách tiền tệ và tài
khóa đến TGHĐ và sản lượng trong ngắn hạn
4. Mô tả và giải thích được các tác động dài hạn của việc
thay đổi các biến số kinh tế vĩ mô
5. Giải thích mối liên hệ giữa các chính sách kinh tế vĩ mô,
CA và TGHĐ
2
Cân bằng trên thị trường sản phẩm
trong ngắn hạn
Thị trường sản phẩm cân bằng khi nào?
∑ cung = ∑ cầu
Tổng cầu về sản phẩm của một nền kinh tế là gì?
Tổng cầu là khối lượng hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia
đình và các hãng trên khắp thế giới có nhu cầu.
3
Cân bằng trên thị trường sản phẩm
trong ngắn hạn
4
Các nhân tố quyết định tổng cầu
Sản lượng của một nền kinh tế
Y = C + I + G + CA
Tổng cầu về sản phẩm của một nước D
D = C + I + G + CA
Giả định: I, G là biến ngoại sinh
các nhân tố nào ảnh hưởng đến C và CA?
5
Các yếu tố quyết định cầu tiêu dùng
Thu nhập khả dụng Yd ↑ Nhu cầu về hàng hóa và dịch
vụ ↑ C ↑ C ~ Yd nhưng ΔC < ΔYd . Tại sao?
do một phần thu nhập được dùng để tiết kiệm.
C = C + cY
d
6
Các yếu tố quyết định CA
CA = EX – IM
CA = CA (EP*/P, Yd)
EX ↑→ CA ↑
EP *
Các ĐK ≠ ko đôi
↑ → Giá hàng NK ↑→ IM ↑→ CA ↓ (1)
P
⇒
Klg NK ↓→ IM ↓→ CA ↑ (2)
AA− DD
→ CA ↑
(1) < (2) ⇒ CA ↑
(1) > (2) ⇒ CA ↓
Yd↑ cầu về hàng hóa nước ngoài ↑ IM ↑CA↓
Yd↑ không ảnh hưởng đến cầu XK
7
Phương trình đường tổng cầu
D = C (Y-T) + I + G + CA (EP*/P, Y-T)
D = D (EP*/P, Y-T, I, G)
Giả định: I, G đã biết
EP*/P ↑ CA ↑ AD ↑ Hàm ý?
Y ↑
d
D ( H & DV )* ↑→ IM ↑→ CA ↓⇒ D ↓ (1)
D ( H & DV ) ↑→ C ↑→ D ↑ (2)
2 ) >(1)
(
→ D ↑, ∆D < ∆Y d
8
Đồ thị đường tổng cầu
Khái niệm
Biểu thị mối quan hệ giữa
D
D và Y
AD = D (EP*/P, Yd, I, G)
D
Đặc điểm
Dốc lên
hệ số góc < 1
Không xuất phát từ gốc
Y
tọa độ
Tại sao?
9
Cân bằng của thị trường sản phẩm
trong ngắn hạn
Thị trường sản phẩm đạt được trạng thái cân bằng
khi giá trị sản lượng Y (và thu nhập từ sản xuất)
bằng tổng cầu D
Y = D(EP*/P, Y – T, I, G)
Giá trị sản lượng,
Thu nhập từ SX
Tổng cầu = hàm số của
TGHĐ thực tế, thu nhập
khả dụng, đầu tư và chi tiêu
chính phủ
Điều kiện cân bằng
10
Cân bằng của thị trường sản phẩm trong
ngắn hạn
1.Thị trường sản
phẩm cân bằng tại
điểm nào?
2.Tại sao SLg luôn có
khuynh hướng cân
bằng tại Y1 trong ngắn
hạn?
3.Làm thế nào để biết
có sự dư cung hay dư
cầu về H?
Y > D: các
hãng ↓ sx
D > Y các
hãng ↑ sx
16-11
Cân bằng ngắn hạn và TGHĐ
TGHĐ ảnh hưởng đến cân bằng ngắn hạn của
tổng cầu và sản lượng như thế nào?
16-12
P, P* ko đổi,
E ↑ (E2 > E1)
EP*/P ↑
CA ↑ D ↑
Y ↑ (Y2 >Y1)
16-13
Đường DD
Khái niệm
Biểu thị mối quan hệ giữa E
và Y trong đk thị trường Sp
luôn luôn nằm trong trạng
thái cân bằng
Cách xây dựng
Nền kinh tế cân bằng với (E1,
Y1) điểm 1 nằm trên DD
Khi E ↑ (E2 > E1) Y ↑ (Y2 >Y1)
D(E1) dịch chuyển lên D(E2)
điểm 2 thuộc DD
Đặc điểm: DD có độ dốc lên
16-14
Các yếu tố làm dịch chuyển đường
DD
TGHĐ thay đổi tác động như thế nào đến vị trí đường
DD?
Gây ra sự di chuyển trên đường DD
Các yếu tố làm dịch chuyển đường DD là gì?
G, T, I, P, P*, C , D(H&DV)*
16-15
Khi G thay đổi
Nền kinh tế cân bằng tại
điểm 1, (E0, Y1)
Điểm 1 nằm trên DD1
Khi G ↑ (G2 > G1), E = E0
D ↑ Y (Y2 >Y1)
Điểm 2 (E0, Y2) nằm trên
đường DD2
G ↑ DD dịch phải
16-16
Các yếu tố làm dịch chuyển đường
DD
Nhân tố làm DD
dịch phải
Cơ chế tác động
1. Chi tiêu chính phủ ↑
G ↑ D ↑ DD dịch phải
2. Thuế ↓
T ↓ Yd ↑ C ↑ D ↑ DD dịch phải
3. Đầu tư ↑
I ↑ D ↑ DD dịch phải
4. Mức giá trong nước ↓
P ↓ EP*/P ↑ CA ↑ D ↑ DD dịch phải
5. Mức giá nước ngoài ↑ P* ↑ EP*/P ↑ CA ↑ D ↑ DD dịch phải
6. Tiêu dùng tự định
↑
C
↑ D ↑ DD dịch phải
7. Cầu đối với hàng hóa Cầu đối với hàng hóa trong nước ↑ khi hàm
trong nước ↑
tiêu dùng không thay đổi xuất khẩu ↑ CA
↑ D ↑ DD dịch phải
16-17
Các yếu tố làm dịch chuyển
đường DD
16-18
CÂN BẰNG NGẮN HẠN TRÊN TT TÀI SẢN
16-19
CÂN BẰNG NGẮN HẠN
TRÊN TT TÀI SẢN
16-20
CÂN BẰNG NGẮN HẠN TRÊN TT TÀI SẢN
Để thị trường tài sản cân bằng, khi sản lượng quốc
dân tăng lên thì đồng nội tệ phải tăng giá và ngược lại
(các điều kiện khác không đổi)
Mối quan hệ giữa E và Y khi thị trường tài sản cân
bằng được biểu thị bằng đường AA
16-21
Đường AA
Biểu thị mối quan hệ
giữa E và Y khi thị
trường tài sản luôn
luôn nằm trong trạng
thái cân bằng
Khi Y tăng E giảm
E và Y có quan hệ
tỷ lệ nghịch
Đường AA có độ dốc
âm
16-22
Các yếu tố làm dịch chuyển đường
AA
16-23
Cung tiền trong nước tăng
E
RET $ giảm
Lợi tức trên các khoản tiền gửi nội tệ
2'
E2
1'
E1
0
MS 1
P
MS2
P
R2
R1
1
2
Lợi tức trên các khoản
tiền gửi ngoại tệ
L(R, Y1)
RET ($)
R
Cung tiền thực tế
Cung tiền trong nước tăng
Ms/P
Với một mức sản lượng cố định, khi Ms ↑ M/P ↑ (P ko
đổi) R ↓ E ↑
16-24
Cung tiền trong nước tăng
Exchange
rate, E
AA’
AA
Y1
Y2
Y
16-25