Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Silde bài giảng môn Ngân hàng TW: Chương 6: Chính sách tiền tệ Ngân hàng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.74 KB, 11 trang )

PHẦN II.
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

LOGO


Chương 6: DỰ TRỮ BẮT BUỘC
Mục đích:
- Giúp học viên hiểu được Khái niệm, vai
trò, cơ chế tác động DTBB.
- Quản lý DTBB của NHTW
- Quản lý DTBB của NHNN VN; việc sử
dụng công cụ DTBB của NHNN trong
điều hành CSTT trong từng thời kỳ.


Nội dung







Khái niệm
Vai trò DTBB
Cơ chế tác động
Quản lý DTBB
Liên hệ Việt Nam



CÔNG CỤ DỰ TRỮ BẮT BUỘC

dù tr÷ b¾t buéc
6.1. Khái niệm
Việt Nam:
Điều 14 Luật số 46/2010-NHNN:Dự trữ bắt
buộc là số tiền mà các tổ chức tín dụng phải gửi
tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện CSTT
quốc gia”
6.2. Cơ chế tác động
* T¸c ®éng vÒ lîng:
* T¸c ®éng lãi suất liên NH
* T¸c ®éng qua chi phí -> l·i suÊt cho vay


CÔNG CỤ DỰ TRỮ BẮT BUỘC
6.3. Vai trß cña dù tr÷ b¾t buéc
6.4. Quản lý Dự trữ bắt buộc
a. Mục đích quản lý DTBB
b. Đối tượng thực hiện dự trữ bắt buộc


6.4. Quản lý dự trữ bắt buộc
C. Cơ sở xác
định mức dự
trữ bắt buộc

Tỷ lệ
DTBB


Số dư tiền
gửi, huy
động

6

www.themegallery.com
www.themegallery.com


Tiền gửi Dự trữ bắt buộc
TiÒn göi

Số dư tiền
gửi, huy
động tính dù
Ph¸t hµnhtr÷ b¾t buéc
Chøng chØ
chøng

kho¸n


* Quản lý dự trữ bắt buộc
e. X¸c ®Þnh dù tr÷ b¾t buéc
- Theo phương pháp quản lý theo kỳ
Mức dự trữ
bắt buộc

Tỷ lệ dự trữ

Số dư bình quân tài khoản thuộc đối
=
x
bắt buộc
tượng dự trữ bắt buộc của kỳ xác
định
Tổng số dư cuối ngày của các tài khoản
phải DTBB của kỳ xác định
Số dư bình quân tài khoản
=
thuộc đối tượng dự trữ
Số ngày của kỳ xác định
bắt buộc của kỳ xác định

Số dư bình quân ngày của
kỳ duy trì
=

Tổng số dư cuối ngày của các tài khoản
thuộc diện dự trữ của kỳ duy trì
Số dư của kỳ duy trì


DỰ TRỮ BẮT BUỘC
• Phương pháp quản lý dự trữ bắt buộc
PP1: Phương pháp nối tiếp
Kỳ duy trì và kỳ xác định nối tiếp nhau;
Ưu điểm
Nhược điểm
PP2: Phương pháp trùng một phần

Kỳ duy trì và kỳ xác định trùng nhau một phần
Ưu điểm
Nhược điểm
PP3: Phương pháp trùng hoàn toàn
Kỳ duy trì đồng thời cũng là kỳ xác định. (trên thực tế luôn có độ
trễ từ 2-3 ngày)
Ưu điểm
Nhược điểm


F. Xử lý DTBB
+ VNĐ:

- DTBB trong mức quy định;
- Vượt DTBB;
- Thiếu DTBB.
+ Ngoại tệ:
+ Thiếu DTBB;
+ Thừa DTBB;
+ Đủ mức DTBB.


CÔNG CỤ DỰ TRỮ BẮT BUỘC
Ưu điểm
Nhược điểm

www.themegallery.com

Company Logo




×