Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De DA HSG toan 6 nam 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.6 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT HẬU LỘC
TRƯỜNG THCS TRIỆU LỘC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
CẤP TRƯỜNG LẦN 1 - Năm học: 2016-2017
Môn thi: TOÁN - Lớp 6

Số báo danh:

Thời gian làm bài 150 phút

Câu 1.
a. So sánh 22013 và 31344
b. Tính A =

1
1
1
1
+
+
+ ... +
4.9 9.14 14.19
64.69

Câu 2.
a. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư là 2,
còn chia cho 7 thì dư 3.
b. Tìm hai số tự nhiên biết tổng ƯCLL và BCNN của chúng bằng 23
c. Tìm số tự nhiên x; y biết 32 x1y chia hết cho 45
Câu 3.


a. Tìm x ∈ N biết: 2 + 4 + 6 + … + 2x = 156
b. Tìm số nguyên n để P =

−n + 2
là số nguyên
n −1

c. Tìm số tự nhiên n để phân số M =

6n − 3
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
4n − 6

Câu 4. Cho đường thẳng xy. Trên xy lấy 3 điểm A; B; C sao cho AB = a cm; AC = b cm (b > a).
Gọi I là trung điểm của AB.
a. Tính IC ?
b. Lấy 4 điểm M; N; P; Q nằm ngoài đường thẳng xy. Chứng tỏ rằng đường thẳng xy hoặc
không cắt, hoặc cắt ba, hoặc cắt bốn đoạn thẳng trong các đoạn thẳng sau: MN, MP, MQ,
NP, NQ, PQ.
Hết./
Họ và tên: ........................................................................Số báo danh....................................................


Câu
Câu
1

ĐÁP ÁN THI KSCL MŨI NHỌN NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN 6
Ý

Nội dung
2013
3 671
671
1344
2 672
a 2 = (2 ) = 8 ; 3 = (3 ) = 9672
Ta có 8 < 9; 671 < 672 nên 8671< 9672 hay 22013 < 31344
1
1
1
1
1 1 1 1 1 1 1
1
1
b
+
+
+ ... +
A=
= ( − + − + − + ... + − )
4.9

1 1
5 4

= ( −

9.14 14.19


64.69

5 4

9

9 14 14 19

64

69

1
13
)=
69 4.69

0.5

a Gọi số tự nhiên đó là a, ta có a = BC(3,4,5,6) + 2. Mà BC( 3, 4, 5, 6) = 60; 120; 180; 240; ..
Nên a nhận các giá trị 62; 122; 182; 242 ….
Mặt khác a là số nhỏ nhất chia cho 7 thì dư 3 nên a = 12
Câu

b

Gọi hai số tự nhiên đó là a ; b ( a ; b ∈ N) Gọi d = ƯCNL(a, b) ta có : a = a’.d ; b = b’.d (a’, b’) =1

Khi đó BCNN(a ; b) =


2

Điểm
0.5
0.5
0.5

a.b
a '.b '.d 2
=
= a’.b’.d
UCLN (a; b)
d

Theo bài ra ta có : ƯCLN(a,b) + BCNN (a , b) = 23 nên d + a’.b’.d = 23 = d (1 + a’.b’) =
23
Nên d = 1; 1 + a’b’ =23 suy ra a’b’ = 22 mà (a’ , b’) = 1 nên a’ = 1 ; b’ = 22 hoặc a’ = 11;

0,25
0,5
0.25
0.25
0,25
0.25

b’ = 2 và ngược lại. Từ đó HS tìm được a và b.

c vì 32 x1y chia hết cho 45 = 5 . 9 nên y = 0 hoặc y =5
*) Nếu y = 0 ta có 32 x10 chia hết cho 9 nên 3 + 2 + x + 1 chia hết cho 9 nên x = 3


0.25

*) Nếu y = 5 ta có 32 x15 chia hết cho 9 nên 3 + 2 + x + 1 + 5 chia hết cho 9 nên x = 7

0.25

Vậy số cần tìm là 32310 hoặc 32715
a 2 + 4 + 6 + …+ 2x = 156 ⇔ 2( 1 + 2 + …+ x) = 156
2.
Câu
3

0.5

(1 + x) x
=156 ⇔ x( x + 1) =156 = 12.13 ( vì x và x + 1 là hai số tự nhiên liên tiếp)
2

0.25
0.5

nên x = 12
b

P=

− n + 2 −n + 1 + 1
1
= −1 +
=

n −1
n −1
n −1

Để P ∈ Z thì n - 1 là ước của 1 nghĩa là n - 1 = 1 hoặc n - 1 = -1 nên n = 2 hoặc n = 0
c

M=

3(2n − 3) + 6 3
6
6n − 3
= 2(2n − 3) = 2 + 2(2n − 3)
4n − 6

*) Nếu n ≤ 1 thì M <

0, 5
0,25
0.5

3
2

3
*) Nếu n > 1 thì M > . Khi đó để M đạt giá trị lớn nhất thì 2(2n – 3) đạt giá trị
2

0.25



dương nhỏ nhất khi đó n = 2 . GTLN của M =

3
9
+ 3 = khi n = 2
2
2

TH1. B ; C nằm cùng phía với nhau so với điểm A
A

HS tính được IC = b -

I

B

C

a
2

TH2. B; C nằm khác phía so với điểm A.
C

Câu 4

HS tính được IC = b +


0.75

A

I

0.75

B

a
2

*) TH 1: Nếu cả 4 điểm cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy thì

0.5

đường thẳng xy không cắt các đoạn thẳng: MN, MP, MQ, NP, NQ, PQ.
*) TH 2: Nếu có 3 điểm (giả sử M ; N ; P) cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là
b đường thẳng còn 1 điểm Q nằm khác phía bờ là đường thẳng xy thì đường thẳng xy

0.5

cắt 3 đoạn thẳng sau: MQ, NQ, PQ.
*) TH 3: Nếu có 2 điểm ( giả sử M ; N ) cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường
thẳng còn 2 điểm (P ; Q) nằm khác phía bờ là đường thẳng xy thì đường thẳng xy
cắt 4 đoạn thẳng sau: MP; MQ, NP; NQ.
Lưu ý:
- Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm bài hình.


0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×