Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương chi tiết môn tiếng việt thực hành (Đại học kinh tế TP.HCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.75 KB, 4 trang )

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TR
NG ĐH KINH T TP.HCM
KHOA NGO I NG KINH T
---------------CH

C NG HọA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c lập – T do – H nh phúc
*******

NG TRÌNH TRÌNH Đ

Đ IH C

NGÀNH ĐÀO T O: Ngôn Ng Anh
CHUYÊN NGÀNH: Ti ng Anh Th

Đ C

ng M i

NG CHI TI T H C PH N

1. Tên h c ph n: TI NG VI T TH C HÀNH (VIETNAMESE IN USE)
2. Mư h c ph n: (Phòng QLĐT-CTSV sẽ bổ sung)
3. Số tín chỉ: 02
4. Trình đ : dành cho sinh viên năm thứ 2.
5. Phơn bổ th i gian: (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp: 30 tiết
+ Thực tập: không có
+ Tự học, tự nghiên cứu: th i lượng do ngư i học tự quyết định.


6. Đi u ki n tiên quy t: không
7. M c tiêu c a h c ph n:
Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên sẽ đạt được:
7.1. V ki n thức: sinh viên sẽ
-

hiểu biết về hệ thống ngữ âm, chính tả, chữ viết trong tiếng Việt;

-

hiểu biết về đặc điểm của từ ngữ và của câu trong tiếng Việt;

-

hiểu biết các khái niệm về văn bản và cách tạo lập văn bản.

7.2 V kỹ năng: sinh viên có khả năng
-

sử dụng từ ngữ, viết câu, xây dựng đề cương và tạo lập văn bản;

-

xử lý văn bản theo cách tóm tắt một đoạn văn hay toàn bộ văn bản;

-

phân tích, so sánh, tổng hợp; và

-


tham gia thảo luận và làm việc nhóm.

7.3 V thái đ : sinh viên có
-

thái độ tôn trọng và tự hào, từ đó có ý thức gìn giữ, bảo tồn và phát huy các giá trị
cao đẹp của tiếng Việt;

-

thái độ tự tin và linh hoạt trong công việc nhất là trong các tác vụ có liên quan đến
tạo lập và xử lý văn bản.

68


8. Mô tả vắn tắt n i dung h c ph n:
Môn học giúp ngư i học biết cách sử dụng tiếng Việt một cách chuẩn mực - chuẩn mực
trong cách dùng từ ngữ và trong cách viết câu; rèn luyện kỹ năng phân tích, xử lý và soạn
thảo văn bản - vốn là những kỹ năng rất quan trọng và cần thiết cho ngư i học bậc đại
học.Môn học chủ yếu mang tính thực hành, do đó lý thuyết được giản lược, cô đọng và
được hình thức hóa bằng những minh họa cụ thể thông qua những ví dụ và bài tập cụ thể.
cuối mỗi bài sẽ có những câu hỏi và bài tập nhằm giúp ngư i học ôn luyện những kiến thức
đã được cung cấp. Môn học có sự gắn bó chăt chẽ với các kĩ năng sử dụng ngôn ngữ theo
chuyên ngành tạo của sinh viên, mà cụ thể là tiếng Anh, do đó nó có tác dụng bổ trợ cho
việc xử lý và xây dựng văn bản tiếng Anh trong mối quan hệ đối sánh với tiếng Việt.
9. Nhi m v c a sinh viên:
-


Dự lớp: tất cả các sinh viên cần tham dự đầy đủ các gi học theo qui định.

-

Bài tập: trên lớp,

-

Dụng cụ và học liệu sử dụng theo chỉ định của giảng viên.

-

Những yêu cầu khác: sinh viên sẽ có những buổi thảo luận và viết thu hoạch theo
chuyên đề.

nhà cần thực hiện đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.

10. TƠi li u h c tập:
-

Giáo trình do giảng viên phụ trách môn học soạn nhằm phù hợp với th i lượng được
phân bổ và phù hợp với đối tượng học là sinh viên không chuyên về Ngôn ngữ học.

-

Giáo trình được biên soạn dựa trên cơ s các tài liệu sau:

[1]. Nguyễn Công Đức & Nguyễn Kiên Trư ng (2001). Tiếng Việt thực hành và soạn
thảo văn bản - Nxb Giáo dục.


[2]. Lã Thị Bắc Lý, Phan Thị Hồng Xuân & Nguyễn Thị Thu Nga (2012). Tiếng Việt
và Tiếng Việt thực hành. Nxb ĐHSP.

[3]. Nguyễn Đức Dân & Trần Thị Ngọc Lang (2004). Giáo trình tiếng Việt thực hành.
ĐHQG TP HCM.

[4]. Bùi Minh Toán, Lê A & Đỗ Việt Hùng (2003). Tiếng Việt thực hành. Nxb TP
HCM.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên: (tối thiểu gồm 4 mục, tổng các mục là 100%)
- Dự lớp:

10%

- Thảo luận:

10%

- Bản thu hoạch:

10%

- Thi kết thúc học phần:

70%

12. Thang điểm: 10
-

Điểm quá trình (bao gồm các mục: dự lớp + thảo luận + viết thu hoạch) : 30%


-

Điểm thi kết thúc học phần: 70%

13. N i dung chi ti t h c ph n:
-

Ph

ng pháp giảng d y: Lý thuyết và thực hành được tiến hành song song.

-

N i dung h c ph n: giáo trình gồm 6 bài, được phân bổ như sau:

69


Ngày
(số ti t)

N i dung giảng d y
(tên ch ng, ph n)

TƠi li u đ c
(ch ng, ph n)

Chuẩn b c a sinh
viên
(bƠi tập, thuy t

trình, giải quy t
tình huốngầ)
- Thực tập nhận biết
lỗi trong phát âm và
chữ viết.
-Thực tập viết tắt,
viết hoa và tên riêng
nước ngoài.

BƠi 1: M t số v n đ v ng
ơm, chính tả, ch vi t
1. Cấu trúc âm tiết tiếng Việt.
2. Vấn đề chữ viết và sửa lỗi
chính tả.
3. Viết hoa.
4. Viết tắt.
5. Viết tên riêng tiếng nước
ngoài.
Bài tập thực hành
Bài 2: Cách dùng từ ng
1. Một số đặc điểm của từ trong
tiếng Việt.
2. Những yêu cầu chung của
việc dùng từ ngữ.
3.Thao tác lựa chọn và sử dụng
từ.
Bài tập thực hành

- Nguyễn Công
Đức, Kiên

Trư ng (Bài 1)

-Lã Thị Bắc
Lý,… (Chương
4/ II, III,IV)
-Nguyễn Công
Đức, Kiên
Trư ng (Bài 2 &
4)

- Sửa lỗi sai về từ
ngữ.
- Giải quyết các bài
tập tình huống về sử
dụng từ ngữ trong
câu.

Ngày 3
(4 tiết)

Bài 3: Cơu đúng vƠ cơu sai
1.Câu và các thành phần của
câu
2. Câu sai, câu đúng.
3. Dấu câu.
4. Câu mơ hồ và vấn đề diễn
đạt chính xác rõ ràng.
Bài tập thực hành.

-Nguyễn Công

Đức, Kiên
Trư ng (Bài
3/III)
- Nguyễn Đức
Dân (Chương I,
II, III, V)

- Nhận diện và sửa
câu sai.
- Thực hành sử dụng
dấu câu.
- Biến đổi câu.
- Nhận dạng và
chỉnh sửa câu mơ
hồ.

Ngày 4
(4 tiết)

Bài 4: Ti p nhận văn bản
1.Văn bản và cấu trúc chung
của văn bản.
2. Đoạn văn và cấu trúc của
đoạn văn.
3. Tóm tắt đoạn văn và văn
bản.
Bài tập thực hành

Ngày 5
(4 tiết)


Bài 5: Kỹ thuật vi t cơu vƠ
đo n văn
1. Viết câu, tách câu, phát triển
câu.
2. Viết đoạn văn.
Bài tập thực hành

Ngày 1
(4 tiết)

Ngày 2
(4 tiết)

Đáp ứng
m c tiêu

Nắm vững
những qui
luật ngữ
âm, chữ
viết và
cách viết
tắt, viết tên
riêng nước
ngoài.
Sử dụng
chính xác
từ ngữ
trong tình

huống cụ
thể.

- Nhận biết
câu sai.
- Nắm
được cách
viết câu
đúng và
hay.
- Sử dụng
đúng dấu
câu.
- Nguyễn Công
- Thực hành viết tóm - Nắm
Đức, Kiên
tắt và viết đề cương được cấu
Trư ng (Bài 5)
một văn bản thuộc
trúc đoạn
- Bùi Minh
một lĩnh vực kinh tế- văn và văn
Toán, Lê
xã hội.
bản.
A,..(Chương III) - Về nhà đọc trước
- Biết cách
-Nguyễn Đức
tài liệu liên quan đến tóm tắt một
Dân (Chương

bài 4 (câu hỏi do
văn bản.
VII)
giảng viên đưa
trước)
-Nguyễn Đức
- Thực hiện bài tập
-Biết xây
Dân (Chương
do giáo viên chỉ
dựng một
XII/II)
định.
câu và
-Lã Thị Bắc
- Đọc trước tài liệu
đoạn văn.
Lý,… (Phần 4,
cho bài 5 (câu hỏi
Chương 2/ II/III) được đưa trước).

70


Ngày 6
(4 tiết)

Bài 6: So n thảo văn bản
1. Qui trình tạo lập văn bản.
2. Lập luận trong văn bản.

3. Liên kết câu, đoạn văn trong
văn bản.
Bài tập thực hành

Ngày 7
(2 tiết)

Hướng dẫn ôn tập

- Nguyễn Công
Đức, Kiên
Trư ng (Bài 6)
- Lã Thị Bắc Lý,
… (Phần 4,
Chương I, IV,V)
- Bùi Minh
Toán, Lê A...
(Chương I/III,
IV/II)
- Nguyễn Đức
Dân (Chương
VII/III)

- Tự tìm hoặc được
chỉ định đọc môt số
văn bản và chỉ ra
những hình thức liên
kết trong đó.
- Thực tập viết câu
và liên kết văn bản.


-Nắm được
qui trình
tạo lập và
phát triển
một văn
bản.
-Rèn luyện
tư duy khoa
học qua lập
luận.

Viết thu hoạch

Tổng c ng :
30 ti t
TP.HCM, ngày 06 tháng 8 năm 2012
NG

PHÊ DUY T C A TR

NG B

I BIÊN SO N

MỌN

(ký, ghi rõ họ tên)
TS. Nguy n Th Thanh Huy n


71



×