Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

kiemtra1tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.92 KB, 16 trang )

Lần 1- Học kì II - Năm học 2007 -2008
Họ, tên :........................................... Kiểm tra 1tiết (2007-2008)
Lớp : ……….10 C ………………. Môn Vật lí
Học sinh tô kín vào câu trả lời đúng (chỉ tô một lần)
01. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~
       
 06. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~
07. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~
Câu 1. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một
lượng chất khí ?
A. thể tích. B. khối lượng. C. áp suất. D. nhiệt độ.
Câu 2. Quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi là quá trình
A. đẳng tích. B. bất kì. C. đẳng áp. D. đẳng nhiệt.
Câu 3. Khi giữ nguyên thể tích nhưng tăng nhiệt độ thì áp suất của một lượng khí nhất định
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. lúc đầu tăng nhưng sau đó giảm.
Câu 4. Khi giảm thể tích khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích ( mật độ
phân tử)
A. không thay đổi.
B. chưa thể kết luận tăng hay giảm vì nó còn phụ thuộc vào áp suất.
C. tăng.
D. giảm.
Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tửơng ?
A.
T
PV
= Const. B.
P


VT
= Const.
C.
V
PT
= Const. D.
2
12
1
21
T
VP
T
VP
=
.
Câu 6. Biết thể tích của lượng khí không đổi. Chất khí ở 27
0
C có áp suất P. Hỏi phải đun
nóng chất khí đến nhiệt độ nào thì áp suất tăng lên 1,5 lần?
A. 450K. B. 451,5K. C. 40,5K. D. 81K.
Câu 7. Một lượng khí có thể tích 100 (l) ở nhiệt độ 17
0
C và áp suất 1at. Người ta nén khí
đẳng nhiệt tới 5at. Thể tích của khí nén lúc đó là
A. 2 (l). B. 20 (l). C. 0,05 (l). D. 500 (l).
Đề này gồm 3 trang
Mã đề: 636
Lần 1- Học kì II - Năm học 2007 -2008
Câu 8. Khi giữ nguyên nhiệt độ nhưng tăng thể tích thì áp suất của một lượng khí nhất định

A. không thay đổi. B. có thể tăng hoặc giảm.
C. tăng. D. giảm.

Đề này gồm 3 trang
Lần 1- Học kì II - Năm học 2007 -2008
Câu 9. Nhận xét nào sau đây không phải là dành cho nguyên tử ?
A. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
B. nhiệt độ càng cao thì chúng chuyển động càng nhanh.
C. chuyển động không ngừng.
D. giữa chúng có khoảng cách.
Câu 10. Tính chất nào sau đây không phải là của chất khí ?
A. Dễ nén. B. Có thể tích xác định.
C. Bành trướng. D. Có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 11. Biểu thức nào dưới đây không phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt ?
A. P
1
.V
1
= P
2
.V
2
. B. P ~
V
1
.
C. V ~
1
P
. D. V ~ P.

Câu 12. khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi
A. số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi.
B. số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
C. thì áp suất khí không đổi.
D. số phân tử trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
Câu 13. Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diển nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường thẳng song song với trục tung.
B. Đường thẳng song song với trục hoành.
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
D. Đường hipepol.
Câu 14. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào phù hợp với định luật Sác - lơ ?
A. P
1
.V
1
= P
2
.V
2
. B. V ~
P
1
. C. P ~ T. D. P ~
V
1
.
Câu 15. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là quá trình đẳng áp ?
A. Thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.

D. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
Câu 16. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là quá trình đẳng tích ?
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
B. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
D. áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 17. Hai viên bi có khối lượng m
1
= 5 (kg) và m
2
= 8 (kg) chuyển động thẳng ngược chiều
và va chạm vào nhau. Trước va chạm vận tốc viên bi 1 là 4 m/s. Sau va chạm, hai viên bi đều
đứng yên. Vận tốc viên bi 2 trước va chạm có độ lớn là:
A. 1,25 (m/s). B. 20 (m/s). C. 2,5 (m/s). D. 5,0 (m/s)
Câu 18. Chọn câu sai. Động năng của một vật không đổi khi vật chuyển động
A. tròn đều. B. thẳng đều.
C. thẳng biến đổi đều. D. thẳng đều và tròn đều.
Câu 19. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất ?
A. Mã lực (HP). B. Oát(W). C. J.s. D. N.m/s.
Đề này gồm 3 trang
Lần 1- Học kì II - Năm học 2007 -2008
Câu 20. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt ?
A. Nhiệt độ không đổi, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích .
B. Nhiệt độ không đổi, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
C. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 21. Vật có khối lượng 1kg, ở cách mặt đất 1m. Nếu lấy g = 10m/s
2
thì thế năng trọng
trường của vật là ....

A. Chưa thể xác định, vì thế năng còn phụ thuộc vào cách chọn mốc thế năng.
B. 20 J.
C. 10 J.
D. 5 J.
Câu 22. Một lò xo có độ cứng k = 100 (N/m) đặt nằm ngang, một đầu được gắn cố định vào
giá, đầu kia được gắn vào một vật có khối lượng m = 2 (kg). Kéo vật để lò xo giản ra 2 (cm).
Chọn gốc thế năng tại vị trí lò xo không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của hệ vật + lò xo là:
A. 20 (J). B. 0,01 (J). C. 0,02 (J). D. 100 (J).
Câu 23. Một lực
F
, không đổi, liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc
v
theo hướng
của lực
F
. Công suất của lực
F

A. F.v.t. B.
t
vF.
C.
t
F.
v
2
. D. F.v.
Câu 24. Một ôtô có khối lượng 2.10
3
kg chuyển động với vận tốc 10m/s đối với mặt đất. Động

năng của ôtô đó đối với mặt đất là
A. 10
5
J.
B. 5.10
4
J.
C. Chưa thể xác định, vì động năng phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
D. 10
4
J.
Câu25. Một ô tô có khối lượng 2 tấn, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường
nằm ngang, sau khi đi được quảng đường 100 (m) thì vận tốc đạt 72 (km/h). Bỏ qua ma sát.
Công của lực phát động của động cơ là:
A. 400000 (J). B. 10000 (J). C. 30000 (J). D. 20000 (J).
Đề này gồm 3 trang
Lần 1- Học kì II - Năm học 2007 -2008
Họ, tên :........................................... Kiểm tra 1tiết (2007-2008)
Lớp : ……….10 C ………………. Môn Vật lí
Học sinh tô kín vào câu trả lời đúng (chỉ tô một lần)
01. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~
       
 06. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~
07. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~
Mã đề: 627
Câu 1. khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi

A. thì áp suất khí không đổi.
B. số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
C. số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi.
D. số phân tử trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
Câu 2. Khi giảm thể tích khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích ( mật độ
phân tử)
A. giảm. B. tăng.
C. không thay đổi. D. chưa thể kết luận tăng hay giảm vì nó còn phụ thuộc vào áp suất.
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là của chất khí ?
A. Có thể tích xác định. B. Dễ nén.
C. Có khối lượng riêng nhỏ. D. Bành trướng.
Câu 4. Một lượng khí có thể tích 100 (l) ở nhiệt độ 17
0
C và áp suất 1at. Người ta nén khí
đẳng nhiệt tới 5at. Thể tích của khí nén lúc đó là
A. 20 (l). B. 500 (l). C. 0,05 (l). D. 2 (l).
Câu 5. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là quá trình đẳng áp ?
A. Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
C. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
D. Thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 6. Quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi là quá trình
A. bất kì. B. đẳng nhiệt. C. đẳng tích. D. đẳng áp.
Câu 7. Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diển nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường thẳng song song với trục tung.
B. Đường hipepol.
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
Đề này gồm 3 trang
Lần 1- Học kì II - Năm học 2007 -2008
D. Đường thẳng song song với trục hoành.


Đề này gồm 3 trang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×