Kiểm tra 1 tiết.
Câu 1. Từ các chữ số 2,4,6,8 có thể lập được bao nhiêu STN gồm 4 chữ số?
a. 256 b. 24 c. 64 d. 1dsk.
Câu 2. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu STN chẵn gồm ba chữ số khác nhau?
a. 48 b. 126 c. 1dsk. d. 168
Câu 3. Có bao nhiêu STN lẻ gồm 6 chữ số khác nhau, nhỏ hơn 600.000?
a.
6
10
A
b.
4
8
10.A
c.
4
8
12.A
d.
4
8
22.A
.
Câu 4. Một thầy giáo có 7 cái áo sơ mi và 5 chiếc cà vạt. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách chọn áo và cà vạt
đi với nhau?
a. 35 b. 15 c. 20 d. 14.
Câu 5. Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên
bi?
a. 120 b.
3
10
C
c.
3
6
C
.
3
4
C
d. cả a và b.
C âu 6. Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3
viên bi, trong đó có 2 viên bi vàng và 1 viên bi xanh.
a.
3
10
C
b.
2 1
6 4
.C C
c. 60 d. Cả b và c.
C âu 7. Một hộp có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi, trong đó nhiều
nhất 2 viên bi vàng?
d. 36. b. 96 c. 60 d. 100
C âu 8. Hệ số của
9
x
trong khai triển của
19
(2 )x−
bằng
a. - 94595072 b. 783999 c. 92378 d. 78945
Câu 9. Hệ số của
101 99
x y
trong khai triển
200
(2 3 )x y−
là
a.
99
200
C
b.
101
200
C−
c. -
101 99 99
200
2 .3 .C
d. 1dsk.
Câu 10. Hệ số không chứa x trong khai triển của
2 20
3
1
( )x
x
+
là
a. 128970 b. 125970 c. 12970 d. 125980
Câu 11. Trong một hộp có 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 viên bi cùng một lúc. Xác
suất để trong 3 viên bi lấy được, có đúng hai viên bi đỏ gần số nào nhất?
a. 0,52 b. 0.25 c. 0.45 d. 0,54.
Câu 12. Gieo một con súc sắc 6 lần liên tiếp. Xác suất để trong 6 lần ấy không lần nào xuất hiện mặt có số
chấm là số chẵn là
a. 1/ 12. b. 1/2 c. 3/64 d. 1/64
Phần tự luận.
Câu 1. Giải phương trình
.
n n n
n n n
C C C
- -
+ + =
2 1 2
79
Câu 2. Có hai hộp mỗi hộp chứa 6 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp hai
viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy được có
a, cả 4 viên bi đều màu xanh.
b, có đúng hai bi xanh.
1
Kiểm tra 1 tiết.
Câu 1. Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên
bi?
a. 120 b.
3
10
C
c.
3
6
C
.
3
4
C
d. cả a và b.
Câu 2. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu STN chẵn gồm ba chữ số khác nhau?
a. 48 b. 126 c. 168 d. 1dsk.
Câu 3. Một thầy giáo có 7 cái áo sơ mi và 5 chiếc cà vạt. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách chọn áo và cà vạt
đi với nhau?
a. 35 b. 15 c. 20 d. 14.
C âu 4. Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3
viên bi, trong đó có 2 viên bi vàng và 1 viên bi xanh.
a.
3
10
C
b.
2 1
6 4
.C C
c. 60 d. Cả b và c.
Câu 5. Từ các chữ số 2,4,6,8 có thể lập được bao nhiêu STN gồm 4 chữ số?
a. 256 b. 24 c. 64 d. 1dsk.
C âu 6. Một hộp có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi, trong đó nhiều
nhất 2 viên bi vàng?
a. 100 b. 96 c. 60 d. 36.
C âu 7. Hệ số của
9
x
trong khai triển của
19
(2 )x−
bằng
a. -94595072 b. 783999 c. 92378 d. 78945
Câu 8. Gieo một con súc sắc 6 lần liên tiếp. Xác suất để trong 6 lần ấy không lần nào xuất hiện mặt có số chấm
là số chẵn là
a. 1/64 b. 1/2 c. 3/64 d. 1/ 12.
Câu 9. Hệ số của
101 99
x y
trong khai triển
200
(2 3 )x y−
là
a.
99
200
C
b.
101
200
C−
c. -
101 99 99
200
2 .3 .C
d. 1dsk.
Câu 10. Trong một hộp có 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 viên bi cùng một lúc. Xác
suất để trong 3 viên bi lấy được, có đúng hai viên bi đỏ gần nhất số nào?
a. 0,52 b. 0.25 c. 0.45 d. 0,54.
C âu 11. Có bao nhiêu STN lẻ gồm 6 chữ số khác nhau, nhỏ hơn 600.000?
a.
6
10
A
b.
4
8
10.A
c.
4
8
12.A
d.
4
8
22.A
.
Câu 12. Hệ số không chứa x trong khai triển của
2 20
3
1
( )x
x
+
là
a. 128970 b. 125970 c. 12970 d. 125980
Phần tự luận.
Câu 1. Giải phương trình
.
n n n
n n n
C C C
- -
+ + =
2 1 2
79
Câu 2. Có hai hộp mỗi hộp chứa 6 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp hai
viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy được có
a, cả 4 viên bi đều màu xanh.
b, có đúng hai bi xanh.
2
Kiểm tra 1 tiết.
C âu 1. Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3
viên bi, trong đó có 2 viên bi vàng và 1 viên bi xanh.
a.
3
10
C
b.
2 1
6 4
.C C
c. 60 d. Cả b và c.
C âu 2. Có bao nhiêu STN lẻ gồm 6 chữ số khác nhau, nhỏ hơn 600.000?
a.
6
10
A
b.
4
8
10.A
c.
4
8
12.A
d.
4
8
22.A
.
Câu 3. Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên
bi?
a. 120 b.
3
10
C
c.
3
6
C
.
3
4
C
d. cả a và b.
Câu 4. Một thầy giáo có 7 cái áo sơ mi và 5 chiếc cà vạt. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách chọn áo và cà vạt
đi với nhau?
a. 35 b. 15 c. 20 d. 14.
Câu 5. Từ các chữ số 2,4,6,8 có thể lập được bao nhiêu STN gồm 4 chữ số?
a. 256 b. 24 c. 64 d. 1dsk.
C âu 6. Một hộp có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi, trong đó nhiều
nhất 2 viên bi vàng?
a. 100 b. 96 c. 60 d. 36.
C âu 7. Hệ số của
9
x
trong khai triển của
19
(2 )x−
bằng
a. -94595072 b. 783999 c. 92378 d. 78945 e. 1dsk.
Câu 8. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu STN chẵn gồm ba chữ số khác nhau?
a. 48 b. 126 c. 168 d. 1dsk.
Câu 9. Hệ số không chứa x trong khai triển của
2 20
3
1
( )x
x
+
là
a. 128970 b. 125970 c. 12970 d. 125980 Câu 10. Trong một
hộp có 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 viên bi cùng một lúc. Xác suất để trong 3
viên bi lấy được, có đúng hai viên bi đỏ gần nhất số nào?
a. 0,52 b. 0.25 c. 0.45 d. 0,54.
Câu 11. Hệ số của
101 99
x y
trong khai triển
200
(2 3 )x y−
là
a.
99
200
C
b.
101
200
C−
c. -
101 99 99
200
2 .3 .C
d. 1dsk.
Câu 12. Gieo một con súc sắc 6 lần liên tiếp. Xác suất để trong 6 lần ấy không lần nào xuất hiện mặt có số
chấm là số chẵn là
a. 1/64 b. 1/2 c. 3/64 d. 1/ 12.
Phần tự luận.
Câu 1. Giải phương trình
.
n n n
n n n
C C C
- -
+ + =
2 1 2
79
Câu 2. Có hai hộp mỗi hộp chứa 6 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp hai
viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy được có
a, cả 4 viên bi đều màu xanh.
b, có đúng hai bi xanh.
3
Kiểm tra 1 tiết.
Câu 1. Trong một hộp có 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 viên bi cùng một lúc. Xác
suất để trong 3 viên bi lấy được, có đúng hai viên bi đỏ gần nhất số nào?
a. 0,52 b. 0.25 c. 0.45 d. 0,54.
Câu 2. Từ các chữ số 2,4,6,8 có thể lập được bao nhiêu STN gồm 4 chữ số?
a. 256 b. 24 c. 64 d. 1dsk.
Câu 3. Một thầy giáo có 7 cái áo sơ mi và 5 chiếc cà vạt. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách chọn áo và cà vạt
đi với nhau?
a. 35 b. 15 c. 20 d. 14.
Câu 4. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu STN chẵn gồm ba chữ số khác nhau?
a. 48 b. 126 c. 168 d. 1dsk.
C âu 5. Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3
viên bi, trong đó có 2 viên bi vàng và 1 viên bi xanh.
a.
3
10
C
b.
2 1
6 4
.C C
c. 60 d. Cả b và c.
Câu 6. Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên
bi?
a. 120 b.
3
10
C
c.
3
6
C
.
3
4
C
d. cả a và b.
C âu 7. Hệ số của
9
x
trong khai triển của
19
(2 )x−
bằng
a. 94595072 b. 783999 c. 92378 d. 78945 e. 1dsk.
C âu 8. Một hộp có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi, trong đó nhiều
nhất 2 viên bi vàng?
a. 100 b. 96 c. 60 d. 36.
Câu 9. Hệ số không chứa x trong khai triển của
2 20
3
1
( )x
x
+
là
a. 128970 b. 125970 c. 12970 d. 125980 Câu 10. Hệ số của
101 99
x y
trong khai triển
200
(2 3 )x y−
là
a.
99
200
C
b.
101
200
C−
c. -
101 99 99
200
2 .3 .C
d. 1dsk.
Câu 11. Gieo một con súc sắc 6 lần liên tiếp. Xác suất để trong 6 lần ấy không lần nào xuất hiện mặt có số
chấm là số chẵn là
a. 1/64 b. 1/2 c. 3/64 d. 1/ 12.
C âu 12. Có bao nhiêu STN lẻ gồm 6 chữ số khác nhau, nhỏ hơn 600.000?
a.
6
10
A
b.
4
8
10.A
c.
4
8
12.A
d.
4
8
22.A
.
Phần tự luận.
Câu 1. Giải phương trình
.
n n n
n n n
C C C
- -
+ + =
2 1 2
79
Câu 2. Có hai hộp mỗi hộp chứa 6 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp hai
viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy được có
a, cả 4 viên bi đều màu xanh.
b, có đúng hai bi xanh.
4