Kiểm tra 1 tiết B9.
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Cho cấp số cộng (
n
u
) với
u
1
= 2; n= 5; công sai d= 3. Khi đó
n
S
bằng:
A. 40. B. 44. C. 42. D. 48.
Câu 2. Cho cấp số nhân (
n
u
) với
u
1
= 2; n = 5; q = 3. Khi đó
n
S
bằng:
A. 243. B. 242. C. 244. D. 241.
Câu 3. Nếu cấp số cộng (
n
u
) có
u
2
= 2;
u
38
= 74 thì giá trị của cặp (
u
1
, d) là:
A. (1; 1). B. (2; 1). C. (1; 2). D. (2; 2).
Câu 4. Nếu cấp số nhân (
n
u
) có
u
3
= 4;
u
10
= 512 thì giá trị của cặp (
u
1
, d) là:
A. (1/2; 2). B. (1; 4). C. (2; 2). D. (1; 2).
Câu 5. Cho dãy số
n
u
= 3n 7. Số hạng thứ 8 của dãy là:
A. 21. B. 12. C. 22. D. 17.
Câu 6. Nếu dãy số (
n
u
) có
u
1
= 5;
n
u
= 2
n
u
- 1
thì số hạng tổng quát của dãy là:
A.
n
u
= 5.
n- 1
2
. B.
n
u
= 2.
n- 1
5
. C.
n
u
= 5.
n
2
, D.
n
u
= 2.
n
5
.
II. Phần tự luận.
Câu 1. Dùng phơng pháp quy nạp toán hoc chứng minh đẳng thức sau:
1 + 5 + 9 + .+ (4n 3) = n(2n 1),
*
n N" ẻ
.
Câu 2. Tìm các số hạng của cấp số cộng có 5 số hạng biết:
u u
u u
ỡ
+ =
ù
ù
ớ
ù
+ =
ù
ợ
1 5
3 4
7
9
.
Câu 3. Cho dãy số (
n
u
) xác định bởi
u
1
= 3;
n n
u u n
+
= +
1
3
. Hãy xác định công thức số hạng tổng quát của
dãy (
n
u
).
Kiểm tra 1 tiết B9.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Nếu cấp số cộng (
n
u
) có
u
1
= 2,
n
u
= 30, d = 2 thì
n
S
bằng:
A. 240. B. 242. C. 244. D. 246.
Câu 2. Nếu cấp số nhân (
n
u
) có
u
1
= 2,
n
u
= 512, q = 4 thì
n
S
bằng:
A. 1560. B. 1562. C. 1652. D. một kết qủa khác.
Câu 3. Nếu cấp số cộng (
n
u
) có
u
2
= 3;
u
5
= 9 thì giá trị của công sai là:
A. 1/2. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 4. Nếu cấp số nhân (
n
u
) có
u
3
= 4;
u
6
= 32 thì giá trị của công bội là:
A, 1/2. B. 1/4. C. 4. D. 2.
Câu 5. Cho dãy số(
n
u
) xác định bởi
u
1
= 5;
n n
u u
+
= +
1
3
.Công thức số hạng tổng quát của dẫy số đã cho là:
A.
n
u
= 3n + 2. B.
n
u
= 3n 5. C.
n
u
= 5n 2. D.
n
u
= 5n 2.
Câu 6. Cho cấp số cộng (
n
u
) có
u
9
= -13,
u
11
= 23 thì giá trị của
u
10
là:
A. 5. B. không tồn tại. C. 18. D. một kết quả khác.
Phần II. Tự luận.
Câu 1. Dùng phơng pháp quy nạp toán hoc chứng minh đẳng thức sau:
1 + 5 + 9 + .+ (4n 3) = n(2n 1),
*
n N" ẻ
.
Câu 2. Tìm các số hạng của cấp số cộng có 5 số hạng biết:
u u
u u
ỡ
+ =
ù
ù
ớ
ù
+ =
ù
ợ
1 5
3 4
7
9
.
Câu 3. Cho dãy số (
n
u
) xác định bởi
u
1
= 3;
n n
u u n
+
= +
1
3
. Hãy xác định công thức số hạng tổng quát của
dãy (
n
u
).
1
Kiểm tra 1 tiết B9.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Câu 1. Cho cấp số cộng (
n
u
) với
u
1
= 4; n= 5; công sai d= 2. Khi đó
n
S
bằng:
A. 40. B. 44. C. 42. D. 48.
Câu 2. Nếu cấp số nhân (
n
u
) có
u
1
= 2,
n
u
= 162, q = 3 thì
n
S
bằng:
A. 1560. B. 1562. C. 1652. D. một kết qủa khác.
Câu 3. Nếu cấp số cộng (
n
u
) có
u
2
= -3;
u
5
= 9 thì giá trị của công sai là:
A. 8 B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 4. Nếu cấp số nhân (
n
u
) có
u
3
= 4;
u
10
= 512 thì giá trị của cặp (
u
1
, d) là:
A. (1/2; 2). B. (1; 4). C. (2; 2). D. (1; 2).
Câu 5. Cho dãy số (
n
u
) xác định bởi
u
1
= 13,
n n
u u
+
= +
1
7
thì số hạng thứ 10 của dãy là:
A. 70. B. 72. C. 74. D. 76.
Câu 6. Cho cấp số nhân (
n
u
) xác định bởi
u =
5
3
,
u =
7
27
thì giá trị của
u
6
là:
A. 9. B. 15. C. 12. D. một kết quả khác.
Phần II. Tự luận.
Câu 1. Dùng phơng pháp quy nạp toán hoc chứng minh đẳng thức sau:
1 + 5 + 9 + .+ (4n 3) = n(2n 1),
*
n N" ẻ
.
Câu 2. Tìm các số hạng của cấp số cộng có 5 số hạng biết:
u u
u u
ỡ
+ =
ù
ù
ớ
ù
+ =
ù
ợ
1 5
3 4
7
9
.
Câu 3. Cho dãy số (
n
u
) xác định bởi
u
1
= 3;
n n
u u n
+
= +
1
3
. Hãy xác định công thức số hạng tổng quát của
dãy (
n
u
).
Kiểm tra 1 tiết B9.
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Cho cấp số nhân (
n
u
) với
u
1
= 2; n = 5; q = 3. Khi đó
n
S
bằng:
A. 243. B. 242. C. 244. D. 241.
Câu 2. Cho dãy số(
n
u
) xác định bởi
u
1
= 5;
n n
u u
+
= +
1
7
.Công thức số hạng tổng quát của dẫy số đã cho là:
A.
n
u
= 7n + 2. B.
n
u
= 5n 7. C.
n
u
= 5n 2. D.
n
u
= 7n 2.
Câu 3. Nếu cấp số cộng (
n
u
) có
u
2
= 2;
u
38
= 74 thì giá trị của cặp (
u
1
, d) là:
A. (1; 1). B. (2; 1). C. (1; 2). D. (2; 2).
Câu 4. Nếu cấp số nhân (
n
u
) có
u
3
= 4;
u
6
= 32 thì giá trị của công bội là:
A, 1/2. B.1/4 . C. 4. D. 2.
Câu 5. Tổng của 6 số hạng đầu trong một cấp số cộng có số hạng đầu
u
1
= 10,
u
2
= 15 là:
A. 65. B. 75. C. 85. D. 95.
Câu 6. Cho dãy số (
n
u
) xác định bởi
u
1
= -3,
n n
u u
+
=
1
4
thì giá trị của
u
5
là:
A. 768. B. -768. C. -256. D. 256.
Phần II. Tự luận.
Câu 1. Dùng phơng pháp quy nạp toán hoc chứng minh đẳng thức sau:
1 + 5 + 9 + .+ (4n 3) = n(2n 1),
*
n N" ẻ
.
Câu 2. Tìm các số hạng của cấp số cộng có 5 số hạng biết:
u u
u u
ỡ
+ =
ù
ù
ớ
ù
+ =
ù
ợ
1 5
3 4
7
9
.
Câu 3. Cho dãy số (
n
u
) xác định bởi
u
1
= 3;
n n
u u n
+
= +
1
3
. Hãy xác định công thức số hạng tổng quát của
dãy (
n
u
).
2
3