Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Luyện thi vào 10 - Hàm số và đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.8 KB, 8 trang )

Chuyên đề III: Hàm số và đồ thị

1. Hàm số bậc nhất và qui về bậc nhất
1.1. Kiến thức cần nhớ:
a. Định nghĩa : Hàm số bậc nhất là hàm số đợc cho bởi công thức y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trớc và a 0
b. Tính chất: Hàm số y = ax + b (a 0)
+ TXĐ:
x R

+ Nếu a > 0 hàm số đồng biến trên R
Nếu a < 0 hàm số nghịch biến trên R.
+ Đồ thị của hàm số là một đờng thẳng đi qua M(0, b) và N(
b
a

, 0)
1.2. Những điều cần l u ý:
* Nếu b = 0 ta có hàm số y = ax có đồ thị là một đờng thẳng đi qua O(0, 0) và M(1, a).
* Nếu a = 0 ta có hàm số y = b là hàm hằng.
* Đồ thị hàm số y = ax + b là đờng thẳng song song với đờng thẳng y = ax và cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng b (b là tung độ gốc)
*Đờng thẳng y = ax + b (a 0) có hệ số góc là a
+ a > 0

0<

< 90
+ a < 0



0 0
90 180

< <


- Góc tạobởi đồ thị của hàm số và chiều dơng của trục hoành


Chú ý: Nếu b = 0 ta có đờng thẳng
y = ax, a cũng đợc gọi là hệ số góc của đờng thẳng y = ax
* + Những điểm có hoành độ bằng 0 nằm trên trục tung.
+ Những điểm có tung độ bằng 0 nằm trên trục hoành.
+ Những điểm có hoành độ bằng tung độ nằm trên đờng phân giác của góc vuông I và II.
+ Những điểm có hoành độ và tung độ đối nhau nằm trên đờng phân giác của góc vuông II
và IV.
* Có những hàm số phải qua một số phép biến đổi mới đa về dạng hàm số bậc nhất.
f(x)=3x-2
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
f(x)=-2x+1

-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y

y = ax +b ( a < 0 )
O
(0;0)
f(x)=2x+1
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
y = ax+b
( a > 0 )
O
(0;0)
1.3. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Trong các hàm số biến x dới đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Tại sao?
a) y = 3x - 1 d) y = mx m

2
+
2
- x
b) y = x(3x - 1) (3x
2
x ) + 2 e) y =
2
3 1x
x

c) y = (m
2
+
2
)x - 2
2
+ 1
Giải:
a) Hàm số y = 3x-1 là một hàm số bậc nhất vì nó có dạng y = ax + b; a= 3 0
b) Ta có: y = x(3x - 1) 3(x
2
- x) + 2
= 3x
2
x 3x
2
+ 3x + 2 = 2x + 2
Vậy y = 2x + 2 nên hàm số đã cho là hàm số đa đợc về dạng hàm số bậc nhất.
c) y = (m

2
+
2
)x -
2 2
+ 1 là hàm số bậc nhất vì nó có dạng y = ax + b với a = m
2
+
2

0
d) y = mx m
2
+
2
- x
y = (m - 1)x m
2
+
2

Hàm số này cha hẳn đã là hàm số bậc nhất vì nếu m = 1 thì hàm số có dạng y =
2
- 1 là
hàm hằng.
e) y =
2
3 1x
x


không phải là hàm số bậc nhất vì nó không có dạng y = ax + b
Ví dụ 2: Cho hàm số: y = (a 1)x + 3
a) Tìm a để hàm số đồng biến? nghịch biến?
b) Tìm a biết rằng khi x =
2
thì y = 1
Giải:
a) Hàm số đồng biến

a 1 > 0

a > 1
Hàm số nghịch biến

a - 1 < 0

a < 1
b) Với
2x =
; y = 1 ta có 1 = (a - 1)
2
+ 3


(a - 1) =
2
2




a = 1 -
2
Vậy a = 1 -
2
Ví dụ 3: Trên mặt phẳng toạ độ oxy cho hai điểm A(1; 2) và B(3; 4).
Xác định hàm số biết đồ thị của nó là đờng thẳng đi qua A và B. Chỉ ra hệ số góc của đờng
thẳng.
Giải:
* Gọi phơng trình đờng thẳng đi qua A và B có dạng: y = ax + b (a

0) (*)
Vì đờng thẳng đi qua A(1; 2) ta có: 2 = a.1 + b

a + b = 2 (1)
Vì đờng thẳng đi qua B(3; 4) ta có: 4 = a.3 + b

3a + b = 4 (2)
Ta có hệ
2 1
3 4 1
a b a
a b b
+ = =



+ = =

Vậy đờng thẳng cần tìm là : y = x +1 có hệ số góc là a = 1
Ví dụ 4: Cho hàm số y = (k + 1)x + k. Biết đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là

3.
a) Xác định hàm số trên
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm đợc.
c) Tính góc tạo bởi đờng thẳng và trục Ox (Kết quả làm tròn đến phút)
Giải:
a) Vì đồ thị hàm số y = (k + 1)x + k cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3
Ta có: 3 = (k + 1).0 + k => k = 3
Vậy đồ thị hàm số cần tìm có dạng: y = 4x + 3
b) Vẽ đồ thị hàm số: y = 4x + 3
* x = 0 thì y = 3

y = 0 thì x =
3
4



* Biểu diễn các điểm A(0; 3); B(-
3
4
; 0)
trên mặt phẳng toạ độ
*Vẽ đờng thẳng đI qua A và B ta đợc
đồ thị hàm số y = 4x + 3
c) Ta có tgB =
3
3
4

= 4 => B


7558
1.4. Các bài tập tự luyện:
1. Xác định hàm số y = - 2x + b biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm M(3, -5)
2. Cho hàm số: y = (a - 1).x + a
a) Tìm a để hàm số đồng biến, nghịch biến.
b) Xác định hàm số biết đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
-2.
c) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm đợc.
3. Cho hàm số: y = ax + 6 (d)
a) Xác định a biết rằng đờng thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm đợc.
c) Tính giá trị của hàm số tìm đợc ở câu a biết x =
1
3
d) Tính x biết y =
2
theo hàm số đã xác định ở câu a.
4. Cho hàm số: y = (m - 1).x + m
f(x)=4x +3
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x

y
y= 4x +3
B
(0,3)
A
(-0,75; 0)
O
(0;0)
a) Xác định m để đờng thẳng trên đi qua gốc toạ độ? Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1 2
b) Với giá trị nào của m thì góc

tạo bởi đờng thẳng (1) với tia Ox là góc tù bằng 45?
2 Hàm số y = ax
2
(a 0)
2.1. Kiến thức cần nhớ :
Hàm số bậc hai ta chỉ xét trong trờng hợp y= ax
2
(a

0)
*TXĐ: x R
*Tính chất:
+) a > 0: Hàm số đồng biến với x > 0, nghịch biến với x < 0, bằng 0 với x = 0
+) a < 0: Hàm số đồng biến với x < 0, nghịch biến với x > 0, bằng 0 với x = 0
* Đồ thị: Đồ thị của hàm số y = ax
2
(a 0) là đờng parabol với các đặc điểm sau:
- Đỉnh: O(0; 0)

- Trục đối xứng: Oy
- Nếu a > 0: parabol quay bề lõm lên phía trên nhận O(0; 0) làm điểm thấp nhất (điểm cực tiểu)
- Nếu a < 0: parabol quay bề lõm xuống phía dới nhận O(0; 0) làm điểm cao nhất (điểm cực
đại)
* Cách vẽ đồ thị hàm số: y = ax
2
(a

0)
- Đặt đỉnh tại O(0; 0)
- Xác định các điểm (1; a); (-1; a); (2; 4a); (-2; 4a); (3; 9a) ; (-3; 9a)
- Vẽ parabol đi qua các điểm trên.
2.2. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Cho hàm số: y = -3x
2
A. Hàm số đồng biến khi x < 0; nghịch biến khi x < 0.
B. Hàm số đồng biến khi x > 0; nghịch biến khi x > 0.
Chọn kết qủa đúng trong hai kết qủa trên.
Đáp số: A
Ví dụ 2: Cho hàm số y = f(x) =
2
1
3
x
a) Tính f(5); f(-5); f(3); f(-3) và rút ra nhận xét.
b) Tính x khi f(x) = 1; f(x) = 3; f(x) = 9
Giải:
a) f(5) =
2
1

.5
3
=
25
3
f(-5) =
2
1 25
.( 5)
3 3
=
=> f(5) = f(-5)
f(x)=2x^2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
O
(0;0)
y = ax
2
( a > 0 )
f(x)=- 2x^2

-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
O
(0;0)
y = ax
2
( a < 0 )
f(3) =
2
1
.3 3
3
=
f(-3) =
2
1
.( 3) 3
3
=
=> f(3) = f(-3)
b) f(x) = 1



2 2
1
3 9
3
x x= <=> =



3
3
x
x

=

=

f(x) = 3


2
1
3
3
x =


x

2
= 9

3
3
x
x
=

=


f(x) = 9


2
1
9
3
x =


x
2
= 27


3 3
3 3
x

x

=

=

Ví dụ 3: Cho hàm số y = (m
2
- 2).x
2
(2)
a) Xác định m để đồ thị của hàm số (2) đi qua điểm A(1; 2)
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm đợc ở câu a.
Giải:
a) Vì đồ thị hàm số y = (m
2
- 2)x
2
đi qua điểm A(1; 2) nên ta có:
2 = (m
2
- 2).1
2


m
2
2 = 2

m

2
= 4


2
2
m
m
=

=


Vậy m = 2 thì hàm số (2) đi qua A(1; 2)
b) Nếu m = 2 ta có hàm số: y = 2x
2
Nếu m = - 2 ta có hàm số: y = 2x
2

Vậy ta có hàm số y = 2x
2

* Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
2

Với x = 1 thì y = 2
Với x =
1
2
thì y =

1
2
Biểu diền các điểm A(1; 2) và B (
1 1
;
2 2
)
trên mặt phẳng toạ độ
Lấy A đối xứng A qua trục Oy; B đối xứng với B qua trục Oy
Vẽ Parabol đI qua A, B, O, B, A ta đợc đồ thị hàm số y = 2x
2
Ví dụ 4: Cho hàm số y =
2
1
2
x
(3)
a) Vẽ đồ thị hàm số (3)
b) Tìm m để A(
2
; m); B(
2
; m); C(m;
3
4

) nằm trên parabol trên.
Giải:
a) Vẽ đồ thị hàm số: y =
2

1
2
x
x = 1 thì y =
1
2


x = 2 thì y = -2
f(x)=2x^2
f(x)=-2x^2
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
O
(0;0)
y = 2x
2
y = -2x
2
f(x)=-1/2 * x^2
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2

-1
1
2
3
x
y

2
1
2
y x
=

×