Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Giáo án anh văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.22 KB, 80 trang )

ENG LISH 6
soạn giảng môn tiếng anh lớp 6
Tuần 1
Ngày soạn: .././
Tiết 1: GIớI THIệU MÔN HọC, CáCH HọC
I.Mục tiêu.
Giúp học sinh hiểu về tầm quan trọng của ngôn ngữ thứ 2- tiếng Anh.
Hớng dẫn HS cách học nh thế nào.
II. Trọng tâm.
Giới thiệu SGK, SBT tiếng Anh 6.
Tóm tắt nội dung.
III. Nội dung.
1. warm up. (10 minutes)
? Em hiểu gì về môn học tíng nớc ngoài
? Em biết gì về nớc Anh, tiếng Anh. Hôm
nay thầy (cô) sẽ giới thiệu với các em về
tiếng Anh, nớc Anh
- Là môn học ngôn ngữ của ngời
nớc khác tiếng mẹ đẻ- tiếng Việt.
2.Contents.
Tiếng Anh lớp 6 là quyển sách đầu tiên của
bộ sách 4 năm dùng cho các em ở trờng
THCS ở Việt Nam.
Nội dung sách bao gồm các chủ điểm gần
gũi với cuộc sống, sát thực với mục đích, nhu
cầu và hứng thú của các em.
Qua cuốn sách TA6 các em bớc đầu làm
quen với TA đồng thời giúp các em luyện tập
để có thể nghe, nói, đọc và viết đợc TA ơ
mức độ đơn giản, thông thờng qua bài học
phong phú và sinh động.


TA 6 gôm 16 đơn vị bài học. Mỗi đơn vị gồm
2 đến 3 phần tơng ứng với các chủ đề.
Nghe giới thiệu
3. Home work.
Về nhà xem tranh và đọc các tiêu đề trong sách.
GV: TRƯờNG THCS :
1
ENG LISH 6
Unit 1: Greetings
Ngày soạn: .././
Tiết 2 Lesson 1: A HELLO ( A
1,2,3,4
)
I.Teaching aims.
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
Chào hỏi, giới thiệu tên.
Đếm từ 0-5
II.Contents.
1, Vocabulary: hello, he, I, you, name
2, Structure: My name is
I am
III.Teaching aids:
SGK, đài, băng, bảng,
IV. Procedures. (45 minutes)
1. warm up. (5 minutes)
? Xem tranh đầu bài 1 (P
10
) và nhận xét
? Nêu một vài câu chào hỏi thông thờng.
? nghe băng để biết cách chào bằng tiếng Anh.

2. Presentation. (15 minutes)
a, Cách chào hỏi giới thiệu tên.
* Cách chào hỏi.
- Bật băng mục A
1
( 2 lần )
? Nhắc lại theo băng (xuống giọng cuối câu
chào)
? 1 số học sinh đọc lại các câu chào.
Hello và Hi: 2 cách chào thân mật, Hi là câu
chào thân mật hơn.
2 tốp học sinh gặp nhau trong công viên.
work in group
? 1 nhóm HS thực hiện trớc lớp.
* Cách giới thiệu tên.
? Nhng điều mọi ngời thờng tự giới thiệu khi
gặp nhau lần đầu.
? Nghe băng để biết cách giới thiệu tên trong
tiếng Anh.
Bât băng A
3
(2lần)
? Môt số đóng vai Lan, Nga, Ba, Nam nhắc lại
những câu vừa nghe.
- Trong TA có 2 cách giới thiệu tên:
* I am + name
* My name is + name
- Giới thiệu cách viết tắt và cách đọc từ:
I am = Im
Các Hs trong tranh gặp nhau

chào hỏi, bắt tay nhau.
Cháu chào bác, Em chào cô.
Nghe
Đọc theo băng
Nghe và ghi chép
Tởng tợngtình huống
work in group
Luyện tập chào trớc lớp.
Tên, tuổi, địa chỉ.
nghe và nhắc lại
P
1
: I am Lan
P
2
: I am Nga.
P
3
: My name is Ba.
P
4
: My name is Nam.
Nghe và ghi chép
GV: TRƯờNG THCS :
2
ENG LISH 6
My name is = My names
New word: name: tên
Ex: Im Loan = My names Loan
? 1 h/s mới vào lớp và 1 h/s cũ chào và giới

thiệu tên với nhau
Work in pair
? 1 vài cặp đọc trớc lớp.
b, Số đếm từ 0-5
- Xoè bàn tay; chỉ vào từng ngón và đếm one,
two, three,
- Tiến tới 1 bàn, chỉ vào từng học sinh và đếm.
- Viết lên bảng các số từ 0-5 :
0: oh; 1: one; 2: two; 3: three; 4: four, 5: five
- Đọc và yêu cầu HS đọc đồng thanh.
- Gọi HS đọc lại các số.
- Chơi trò chơi Rub out and remember
- Chơi trò chơi Slap the board
3, Practice ( 10 minutes )
Play game Lucky number
0 1 2
3 4 5
- Số 2 là số may mắn = 2 đ.
- Mỗi số còn lại ứng vói 1 y/c
0: Đến bắt tay và chào bạn lớp trởng.
1: Tự giới thiệu tên mình với cả lớp.
3: Đọc ngợc các số trong TA từ 5- 0

4: Đếm số sách có trên mặt bàn.
5: Chào 5 bạn em quý nhất trong lớp.
4, Pre- practice ( 10 minutes )
Play game Chain game
5, Consolidation ( 3 minutes )
Nhắc lại 2 cách chào, sự giống nhau và khác
nhau giữa 2 cách chào.

6. Home work (2 minutes)
- Làm bài tập chào hỏi, giới thiệu tên mình với
mọi ngời.
- Tập đếm.
P1: Hello
P2: Hello
P1: Im Mai
P2: My names Trang
Quan sát, nghe và ghi nhớ
nghe và ghi chép
đọc đồng thanh
Đọc các số vừa bị xoá
Play game
Play game
P1: Oh Hello. My names Ba
P2: one Hi. My names Nam
.
Unit 1: Greetings
GV: TRƯờNG THCS :
3
ENG LISH 6
Ngày soạn: .././
Tiết 3 Lesson 2: A HELLO ( A
5,6,7,8
)
I/ Aims:
- Học sinh có khả năng: + hỏi nhau về sức khoẻ
+ nói lời cảm ơn
+ đếm từ 6-10
II/ Content:

- How are you?
Im fire. Thank you
III/ Prepare
- SGK ( HS và GV)
- Một số tờ giấy có nội dung.
How are you ? Hello, Ba; Im fine, thanks; And you; Hi, Lan
IV/ Procedures. (45 minutes)
1.Warm up. (5 minutes)
Jumble words.
ifev rhtee wot neo ho ourh
2. Pre-listening. (5 minutes)
? Xem tranh mục A
5

-Lan và Ba gặp nhau khi đi học
? Hãy đoán 2 bạn nói gì.
- Phát cho mỗi học sinh 1 tờ giấy có đoạn hội
thoại đợc đảo trật tự câu? Hãy gấp sách và sắp
xếp theo đúng trật tự.
? Nghe băng và tìm đáp án đúng.
3. Listening. (5 minutes)
- Bật băng 2 lần.
? Kiểm tra bài làm của mình.
? Nêu đáp án đúng.
- Bật băng 3 lần, ngắt từng câu và nêu đáp án
đúng.
- Câu hỏi thăm sức khoẻ và câu trả lời.
How are you?
Im fine, thanks.
- Hỏi thăm lại ngời đối thoại: And you?

? Work in pair
? Một số cặp đọc.
4. Presentation. 5
Xoè bàn tay và đếm từ 0

10
Giới thiệu các số từ 6

10.
six: 6 eight: 8 ten: 10
seven: 7 nine: 9
Chơi trò Rub out and remember.
Chơi trò Matching
ten 7
Xếp các chữ thành từ có nghĩa
Xem tranh
Tởng tợng tìnn huống
Đoán: + Chào nhau.
+ Hỏi thăm sức khoẻ
Đọc nội dung giấy đợc phát,
gấp sách và sắp xếp.
Chuẩn bị nghe băng.
Nghe và soát bài
Nêu đáp án đúng
Chữa bài
Nghe và ghi chép
Work in pair
Nghe và ghi chép
Nhớ lại các từ bị xoá.
Chơi theo hớng dẫn.

GV: TRƯờNG THCS :
4
ENG LISH 6
seven 9
nine 8
six 10
eight 6
5. Practice. 15
a. Nhìn vào tranh A6 đọc đồng thanh tên ngời
trong tranh.
G.thiệu từ Miss và Mr
- ý nghĩa: Miss: cô
Mr: ông, ngài
- Cách dùng: Dùng trong phép xng hô lịch sự
Miss + Họ tên đầy đủ or họ (ngời nớc ngoài)
Mr Tên (đối với ngời V.Nam)
Work in pair
? Viết 1 đoạn hội thoại theo mẫu.
b. Luyện tập sử dụng các số đếm.
Chơi trò Slap the board



6. Consolidation. 3
Nhắc lại các hỏi thăm sức khoẻ, cách trả lời và
hỏi ngời đối thoại.
Nhắc lại các số đếm.
7. Homework. 2
Tập hỏi thăm sức khoả mọi ngời trong gia đình
Tập đêm số thành viên ngời trong gia đình.

Xem tranh và đọc tên
Nghe và ghi nhớ.
Work in pair
P
1
: Hello, Mr Hung
P
2
: Hello, Miss Hoa
How are you?
P
1
: Im fine, thanks. And you?
P
2
: Fine, thanks
Viết và trao đổi chéo.
Chơi theo hớng dẫn
Nghe và ghi nhớ
Tuần 2:
Ngày Soạn: .././
Unit one: GREETING
Tiết 4: B. GOOD MORNING (B
1,2,3,4,5
)
I. Teaching aims.
Sau khi hoàn thành tiết học, HS sẽ có khả năng.
Chào tạm biệt.
Đếm từ 11


15
II.Contents.
1, Vocabulary:
2, Các câu chào.
GV: TRƯờNG THCS :
5
ENG LISH 6
III. Teaching aids:
SGK, đài, băng, bảng,
IV. Procedures. (45 minutes)
1. Warm up. 5
? Nhắc lại các cách chào ở bài trớc .
? Quan sát tranh B
1
và đoán xem tranh nào vẽ
buổi nào.
Bài hôm nay sẽ học cách chào theo từng buổi.
2. Presentation (15)
a,Cách chào phù hợp với thời gian.
? Nghe và đoán từ chỉ các buổi trong ngày
Cho nghe từ 2->3 lần
? Nêu dự đoán của mình
New words: Morning
Afternoon
Evening
Night
Cách chào: Good +
b, Các số đếm từ 11-> 15
New words: eleven
Twelve

thirteen
forteen
fifteen
? đọc mẫu, h/s đọc theo
-Xoá hết các chữ, ghi lại không theo thứ tự
? Yêu cầu 5 h/s lên điền lại các chữ.
3, Practice (10)
? Nghe băng đoạn hội thoại a mục B
3
:2 lần
? Đoán tình huống trong băng và xác định lúc
đó là buổi nào.
? Nêu tình huống và thời gian
? Thực hiện tơng tự với đoạn hội thoại b
work in group/ pair
Nhắc lại: Hello, hi
Xem tranh và đoán
Chuẩn bị nghe
Dự đoán: morning, afternoon
Nghe và ghi chép
Nghe, quan sát và ghi
Nghe và đọc theo
Quan sát
Điền các chữ tơng ứng
Ngha băng và tởng tợng tình
huống
Cô và h/s gặp nhau vào buổi
sáng
nhóm: thực hiện hội thoại a
cặp: b

Play game Pelmanism
4, Pre-practice (10)
? Làm bt mục b
4
work in pair
? Viết lên bảng các phép tính
7+8=
10+2=
5+6=
play game
Điền vào chỗ trống
Lan: Good afternoon, Nga
Nga: Good afternoon, Lan
Lan: How are you?
Nga: Im fine, thanks. And
you?
GV: TRƯờNG THCS :
6
ENG LISH 6
? Gọi từng nhóm 3 h/s lên bảng
P
1
: đọc các con số
P
2
: đọc kết quả
P
3
: viết lại kết quả lên bảng
5, Consolidation (3)

Nhắc lại cách chào theo từng buổi trong ngày,
cách chào tạm biệt
nhắc lại các số đếm từ 11->15
6, Homework (2)
-Tập chào mọi ngời theo đúng thời gian trong
ngày
- Tập đếm các đồ vật trong nhà
Lan: Fine, thanks
Quan sát
Thực hiện theo hớng dẫn của
gv

Nghe và ghi nhớ
Tiết 5 Unit 1: GREETING
Ngày Soạn: .././
Lesson 4: C. HOW OLD ARE YOU? (C
1
+ C
2
)
I. Teaching aims.
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng đếm từ 1

20.
II.Contents.
1, Vocabulary:
Seventeen, eighteen, nineteen, twenty.
2, Structure:
Ôn lại cavs cấu trúc đã học.
III.Teaching aids:

SGK, đài, băng, bảng,
IV. Procedures. (45 minutes)
1. Warm up. 5
Chơi trò Jumble word
wlevte treetihn
tefeifn eefturo
nelvee
2.Presentation. 10
? Căn cứ vào các từ thirteen, fourteen
đoán các số từ 16

19
sixteen eighteen twenty
seventeen nineteen
Chơi trò Rub out and remember
Work in group
P
1
: nêu số bằng T.Việt
P
2
: nêu số bằng T.Anh
P
3
: Viết băng chữ lên bảng.
? Nghe băng và nhắc lại các số từ 1

20
3. Practice. 10.
Chơi theo hớng dẫn.

twelve thirteen
fifteen fourteen
eleven
Đoán các số từ 16

19 bằng cách
thêm đuôi teen vào các số từ 6

9
Nhớ lại các số bị xoá.
P
1
: số 1
P
2
: one
P
3
: one (viết lên bảng)
Nghe và nhắc lại.
Chơi trò chơi.
GV: TRƯờNG THCS :
7
2
0
0
0
ENG LISH 6
? Chơi trò Slap the board ( ghi cả 20 số)


4.Pre - practice. 15
? Chơi trò lucky numbers Các số may mắn
là 2,7.
1 2 3 4
5 6 7 8
1. Hãy đếm ngợc từ 20

0
3. Hãy đếm số HS trong tổ.
4. Hãy đếm số chẵn trong khoảng 0

20
5.Trả lời các câu hỏi: How old are you?
6. Hãy đếm các số lẻ trong khoảng 0

20
8. Hãy xếp các chữ sau thành 1 số etevsneen
Work in group
5. Consolidation. 3
Nhắc lại các số đếm từ 0

20
6. Homework. 2
Học thuộc các số.
Tập đếm các đồ vật trong nhà.
Chơi theo hớng dẫn.
P
1
: seven six seven oh
one two seven

P
2
: 7 6 7 0 1 2 7
Nghe và ghi nhớ.
Tiết6 Unit one: GREETING
Ngày Soạn: .././
Period 5: C. HOW OLD ARE YOU? (C
3
+ C
4
+ C
5
)
I. Teaching aims.
Sau khi hoàn thành tiết học, HS sẽ có khả năng:
+ Giới thiệu ngời khác.
+ Hỏi đáp về tuổi.
II.Contents.
1, Vocabulary: this, old, is, year(s).
2, Structure: This is .
How old are you.
Im twelve.
III.Teaching aids:
SGK, đài, băng, bảng,
IV. Procedures. (45 minutes)
Teacher's activity Students' activity
1. Warm up 5
Chơi trò chơi Bingo với các số từ 1

20 Chơi theo hớng dẫn.

VD:
7 5 15
20 12 11
GV: TRƯờNG THCS :
8
5 7
1
2
0
0
0
ENG LISH 6
2.Presentation. 10
a. Cách hỏi tuổi.
? Hỏi tuổi của HS trong lớp bằng tiếng Việt.
? Nghe băng để biết cách hỏi tuổi bằng tiếng
Anh. Bật băng A5 và nhắc lại.
? Nhắc lại câu vừa nghe đợc.
- Hỏi 2

3 HS khác. How old are you?

Với câu trả lời có thể thêm years old
- Viết lên bảng vài số. 10 12 15 20
? Hỏi đáp về tuổi, sử dụng các số trên bảng
b. Cách giới thiệu ngời khác.
? Hãy nhắc lại cách tự giới thiệu.
- Cách giơi thiệu ngời khác.
This is + name.
Ex: ( chỉ vào Hs) This is Dung/ Hoa

3. Practice. 10
Work in group: giới thiêu ngời khác và hỏi đáp
về tuổi.
Cách giới thiệu cùng một lúc nhiều bạn.
Ex: P
1
: Hello, Hoa
P
2
: Hello, Nga
P
1
: This is Tuan
This is Nam and this is Dung.
4. Pre- practice. 10
? Luyện tập theo nhóm. Thực hiện các đoạn hội
thoại tổng hợp các câu đã học trong bài.
? Gọi 1 vài nhóm lên luyện tập.

5. Consolidation. 3
Nhắc lại cách hỏi đáp về tuổi, lu ý câu trả lời có
thể thêm hoặc không thêm years old
9 6 3
Bạn bao nhiêu tuổi.
Chuẩn bị nghe băng.
Nghe và nhắc lại
How old are you?
Im eleven
twelve


Quan sát
Work in pair
P
1
: How old are you?
P
2
: Im eleven (years old)
Nhắc lại: Im Tuan
Nghe và và ghi chép
Nghe và quan sát.
Luyện tập theo nhóm
Ex: P
1
: Hello, Trang
P
2
: Hello, Ha
P
3
: Hello, Ngoc
This is Dung
P
1
: Hello, Dung
P
4
: Hello, Trang
How old are you?
P

1
: Im twelve.
.

Luyện tập theo nhóm.
Ex: P
1
: Hello. Im Nam.
P
2
: Hello, Nam. Im Ha
This is Hai.
P
1
: Hello, Hai.
How are you?
P
3
: Hello, Nam.
Im fine, thanks.
How old are you?
P
1
: Im eleven. And you?
P
3
: Im twelve.

GV: TRƯờNG THCS :
9

ENG LISH 6
6. Homework. 2
Tập hỏi tuổi mọi ngời trong gia đình.
Làm bài tập SBT.
Đọc trớc bài T
6
Nghe và ghi nhớ.
tuần 3
Tiết7 Unit two: at school
Ngày Soạn:.././
Lesson 1: A
1,2,3
I. Teaching aims.
Sau khi hoàn thành tiết học, h/s sẽ có khả năng:
Sử dụng đợc 1 số câu mệnh lệnh đơn giản thờng dùng trong lớp
Hiểu và thực hiện đợc 1 số câu mệnh lệnh đơn giản của gv
II.Content.
voc: book, come, open,sit down, close,stand up
struc: Come in
Open your book
Close
III.Teaching aids
T:Sgk, đài, băng..
S: Học từ, làm bt
IV. Procedure
1, Warm up (5)
Ôn lại một số câu đã học
+ Hi, Nam
+ Good morning
+ My name is Nga

+ How are you?
2, Presentation (15)
? Xem tranh mục A
1
và đoán những điều gv trong
tranh yêu cầu
Nghe băng và nhắc lại cách đọc và ngữ điệu các
câu lệnh
? Y/c 1 vài h/s nhắc lại
Dùng cử chỉ, điệu bộ để giải thích
Ex: Y/c h/s đứng lên, úp 2 bàn tay vẫy xuống phía
dới và nói sit down
.
Tơng tự với: stand up
open your book
close
come in
3, Practice (15)
? Nghe và thực hiện một số mệnh lệnh
G/v yêu cầu : + stand up
+ sit down
+ open your book
Chào và hỏi đáp với gv
Xem tranh và đoán
Nghe và nhắc lại
Nhắc lại
Thực hiện các yêu cầu, q/sát
cử chỉ, điệu bộ của gv và đoán
nghĩa các mệnh lệnh
Thực hiện các mệnh lệnh của

gv
GV: TRƯờNG THCS :
10
ENG LISH 6
? H/s vừa làm mẫu lên nêu các câu lệnh để các
h/s trong lớp luyện tập
Thay đổi câu mệnh lệnh đối với từng h/s
Ex: P
A
hô: stand up
P
B :
sit down
? Quan sát tranh và ghi chép với câu lệnh phù hợp
Nêu đáp án: b, sit down
c, come in
d, close your book
e, stand up
4, Pre- practice (10)
Cho h/s chơi trò chơi:(slap the board)
`Gấp sách vào mở sách ra
mời vào đứng lên
ngồi xuống
5, Consolidation (3)
Nhắc lại các câu mệnh lệnh vừa học
6, Home work (2)
Học các câu mệnh lệnh
Luyện tập cùng với bạn
Thực hiện theo các câu mệnh
lệnh của bạn

Thực hiện các ml của gv thật
nhanh
Ghi chép câu lệnh với tranh
Chơi theo hớng dẫn
+ come in
+ sit down
+ stand up
+ open your book
+ close your book
Tiết 8 Unit two: at school
Ngày Soạn: .././
Lesson 2: B
1,2,3
I,Teaching aims.
Sau khi hoàn thành tiết học, h/s sẽ có khả năng:
+ Hỏi và trả lời về họ tên
+ Hỏi và trả lời về địa chỉ, chỗ ở
+ Đọc bảng chữ cái
II, Content.
1, Voc: What, where, street, house,city, live
2, struc: Whats your name?
Where do you live?
I live on street.
III,Teaching aids.
T:Sgk, đài, băng
S: học từ, làm bt
IV, Procedure.
1, Warm up (5)
GV: TRƯờNG THCS :
11

ENG LISH 6
Cho h/s chơi trò Hangman với các từ sau: come
in, sit down, stand up, open your book
2, Presentation (15)
? Xem tranh đầu mục B
? Đoán bức ảnh chụp thành phố hay nông thôn

Đây là thành phố: đờng rộng, nhà cao tầng.
? Nêu những điều mọi ngời thờng hỏi về nhau khi
gặp lần đầu.
? Nghe băng để biết cách hỏi đáp về họ tên và nơi
sống trong tiếng Anh.
- Mở băng mục B1 3 lần.
? Nêu câu hỏi tên trong đoạn văn.
-Ghi lên bảng và hỏi một số câu hỏi với học sinh.
Whats your name?
? Nêu cách hỏi và trả lời về nơi sống trong đoạn
băng.
? Where do you live
New words: live: sống
street: phố
what: cái gì
where: ở đâu
- Đọc mẫu và yêu câu HS đọc.
3. Practice. 10
- Gọi 1 số cặp HS lên tập hỏi đáp về tên và nơi
sống của nhau.
Ex: Hai Bà Trng,
? Hoàn thành hội thoại sau.
1. What your name?

2. My is Nam.
3. do you live?
P
2
: I on Tran Phu
4. Pre - Practice. 10
? Viết vào vở các câu hỏi và trả lời về tên và nơi ở
của mình.
Chơi trò chơi Guessing game
Mỗi HS viết một câu hoặc một từ trong bài.
1 HS đứng lên trớc lớp, các HS khác đặt các câu
hỏi Có/ không để đoán từ hoặc câu của bạn.
? Nghe băng mục B3 3 lần.
Chơi theo hớng dẫn.
Quan sát tranh.
Bức ảnh chụp thành phố.
Hỏi tên, tuổi, địa chỉ
Chuẩn bị nghe băng.
Nghe và nhắc lại.
Whats your name?
P: My names Lan.
P
1
: Where do you live?
P
2
: I live on T.Phu street.
I live on
Nghe và ghi chép.
Hỏi đáp trớc lớp.

P
1
: Whats your name?
P
2
: My names Lan.
P
1
: Where do you live?
P
2
: I live on Cua Nam street.
Work in pair.
Làm bài vào vở.
is
name
where
live, street
+ Whats your name?
My names Lan.
+ Where do you live?
I live on T.P street.
Ex:+1 HS viết I live on QT
street.
+ Các Hs khác. Bạn sống
ở phố có phải không? Phố đó
có gần trờng không.
Nghe băng và nhắc lại.
GV: TRƯờNG THCS :
12

ENG LISH 6
- Chơi trò Slap the board
5. Consolidation. 3
Nhắc lại cách hỏi và trả lời tên.
Nhắc lại cách hỏi và trả lời về nơi ở.
6. Homework. 2
Làm bài tập SBT.
Whats your name?
My names
Where do you live?
I live
Tiết 9 Unit two: at school
Ngày Soạn: .././
Lesson 3: B
4,5
I.Teaching aims.
Sau khi hoàn thành tiết học, HS sẽ có khả năng. Y/cầu ngời khác đánh vần tên hoặc từ mình
cha biết.
II.Contents.
1, Vocabulary: spell
2, Structure: How do you spell it?
III.Teaching aids:
SGK, đài, băng, bảng,
IV. Procedures. (45 minutes)
1. Warm up. 5
Cha bài tập về nhà của tiết trớc.
2. Presentation. 15
Vào đàu năm học, cô giáo hỏi tên học sinh và
Y/câu bạn đó đánh vần tên của mình.
? Nghe băng 2 lần và nhắc lại.

? 1 vài cặp lên đóng lại đoạn hội thoại.
? Nhắc lại câu hỏi tên trong đoạn hội thoại vừa
nghe.
- Ghi câu hỏi lên bảng và Y/câu HS đọc lại.
? Nêu câu hỏi ngời khác đánh vần tên hoặc từ mà
mình cha nghe rõ.
- Ghi câu hỏi lên bảng.
? Đoán nghĩa từ spell
Whats your name?
How do you spell it?
3. Practice. 10
? Luyện tập theo cặp.
Hỏi tên và cách đánh vần tên bạn.
? 1 vài cặp hỏi đáp trớc lớp.
4. Pre- Practice. 10
Chữa bài của mình.
Xem tranh và tởng tợng tình
huống.
Nghe và nhắc lại.
Hội thoại trớc lớp.
Nhắc lại câu hỏi.
Whats your name?
Đọc đồng thanh.
Nêu câu hỏi.
How do you spell it?
spell nghĩa là đánh vần.
My names Ha
H-A, Ha
Work in pair
P

1
: Whats your name?
P
2
: My names Hoang
P
1
: How do you spell it?
P
2
: H-O-A-N-G, Hoang
Hỏi đáp trớc lớp.
GV: TRƯờNG THCS :
13
ENG LISH 6
Chơi trò Noughts and Crosses
Hồng Trần Phú Hơng
Fine, thanks 15 Việt Nam
HCM city Lan 12
5. Consolidation. 3
Nhắc lại câu hỏi tên và cách đánh vần.
6. Homework. 2
Làm btập SBT.
Chơi theo hớng dẫn.
Tuần 4
Tiết 10 Unit two: at school
Ngày Soạn: .././
Lesson 4: C
1
I.Teaching aims.

Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
Giới thiệu đồ vật (số ít).
Hỏi đáp về ngời và đồ vật.
II.Contents.
1, Vocabulary: teacher, student, class, classroom, desk.
2, Structure: This is my school.
That
What is this/ that?
It is a/ an
III.Teaching aids:
SGK, đài, băng, bảng,
Đồ vật thật quanh lớp.
IV. Procedures. (45 minutes)
1. Warm up. 5
? Hát lại bài hát bảng chữ cái.
? Đa ảnh cầu thủ bóng đá.
+ Name?
+ How do you spell it?
2. Presentation. 15
? Xem tranh mục C1
? Quang cảnh trong bức tranh 1
New words: school, desk
teacher, classroom
Chơi trò Matching
A B
school lớp học
student giáo viên
teacher học sinh
desk trờng học
classroom cái bàn

? Các bạn HS trong mục C1 giới thiệu về trờng
và lớp mình.
Hát A- B- C-
Trả lời câu hỏi của GV.
Hong Son
H- O- N- G- S- O- N
Quan sát tranh.
Đó là quang cảnh trờng học.
Nghe và ghi từ vào vở.
Ghép từ với nghĩa tơng tự.
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
của GV.
+ This is my school.
GV: TRƯờNG THCS :
14
ENG LISH 6
Ghi câu đúng lên bảng.
+ Cấu trúc dùng để giới thiệu 1 ngời hay 1 vật.
This is
That is
? Nêu sự khác nhau giữa This và That
- Chỉ vào 1 HS ở gân và nói.
This is a student
- Chỉ vào 1 HS ngồi cuối lớp và nói.
That is a student.
?Nêu lại chính xác sự khác nhau giữa this/that
+ Chuyển 2 VD vừa nêu sang câu hỏi.
This is a student.
That is a student.
? Nêu cách chuyển từ câu kể


câu hỏi có/
không.
3. Practice.10
Nghe băng 2 lần
? 1 vài cặp đọc bài.
- Dán tranh lên bảng.
? HS không nhìn sách nhắc lại những câu nói
trong từng bức tranh.
4. Further practice. 10
Q/ sát điệu bộ của Gv đặt các câu theo mẫu vừa
học.
+ Chỉ vào chiếc bàn trớc mặt.
+ Chỉ vào 1 Hs ở gần.
+ Chỉ vào 1 Gv đang đi ở sân trờng.
Ghi những câu Hs vừa đặt lên bảng.
? Chuyển những câu đó sang câu hỏi.
5. Consolidation. 3
Nhắc lại các mẫu câu vừa học.
6. Home work. 2
Học từ và mẫu câu.
+ That is my class.
Nghe và ghi chép.
nghe, q/sát cử chỉ của GV và
nhận xét
This is dùng để giới thiệu 1
ngời or 1 đồ vật ở gần ngời nói.
That is dùng để giới thiệu 1
ngời or 1 đồ vật ở xa ngời nói.
Nghe và ghi chép.



Is this a student?
Yes, it is/ No, it isnt.


Is that a student?
Yes, it is/ No, it isnt.
Đảo đtừ tobe (is) lên đầu câu và
thêm dấu hỏi ở cuối câu.
Nghe và nhắc lại.
Gấp sách, nhìn tranh và nói lời
thoại tơng ứng.
This is a desk.
This is a student.
That is a teacher.
This/ That is
Is this/ that
Tiết 11 Unit two: at school
Ngày Soạn: .././
Lesson 5: C
2,3
I.Teaching aims.
GV: TRƯờNG THCS :
15
ENG LISH 6
Sau khi hoàn thành tiết học, Hs sẽ có khả năng
Đa ra câu hỏi: Đây/ Kia là cái gì?
Trả lời Đây/ Kia là
II.Contents.

1, Vocabulary: school, board, ruler, eraser, pen, pencil.
2, Structure: What is this/ that?
Its a/an
III.Teaching aids:
SGK, đài, băng, bảng, phấn, đồ vật thật.
IV. Procedures. (45 minutes)
1. Warm up. 5
Chơi trò Chain games với câu mở đầu là
I m a student
2. Presentation. 15
? Nhìn vào tranh mục C2
? Y/ câu Hs nghe băng 3 lần
? Y/ cầu 1 vài Hs đọc lại từ mới
? Tìm trong lớp học những vật giông nh trong
tranh và gọi tên chúng bằng T. Anh
Viết các từ này lên bảng.
Đọc lại các tè trên bảng
Chơi trò chơi Rub out and remember.
G.thiệu câu hỏi: Đây/ kia là cái gì?
+ What is this?
+ What is that?
+ Its a/ an
- Phân biệt cách sử dụng a/ an.
+ a trớc danh từ đếm đợc số ít, bắt đầu bằng
phụ âm.
+ an trớc danh từ đếm đợc số ít, bắt đầu bằng
nguyên âm.(o, u, a, e, i)
3. Practice. 10
Work in pair
- Gọi 1 vài cặp lên đọc trớc lớp

4. Pre- practice. 10
Chơi trò Word square.
+ Chủ điểm: đồ vật trong phòng và đồ dùng
Hs.
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, Hs đầu tiên
của mỗi nhóm cầm hoặc chỉ vào 1 vật và hỏi:
What is this/ that?
- Hs 2 đáp Its a/ an rồi hỏi tiếp Hs 3
5. Consolidation. 3
Nhắc lại câu hỏi và trả lời về đồ vật
What is this/ that?
Chơi theo hớng dẫn
Xem tranh
Nghe băng và nhắ lại
Đọc lại từ mới
Chỉ vào cái bút chì nói: a pen
Quan sát và ghi chép
Đọc đồng thanh
Đọc các từ bị xoá
Nghe quan sát và ghi chép.
P
1
: What is this?
P
2
: Its a door
Hỏi đáp trớc lớp
Chơi theo hớng dẫn
GV: TRƯờNG THCS :
16

ENG LISH 6
6. Homework. 2
Học từ và mẫu câu.
Tự lập 1 đoạn hội thoại có sử dụng các từ và
mẫu câu đã học.
Tiết 12 Unit three: at home
Ngày Soạn: .././
Lesson 1 : A
1,2
I.Teaching aims.
Sau khi hoàn thành tiết học, Hs sẽ có khả năng sử dụng câu hỏi bắt đầu bằng Wh với các từ
this/ that/ these/ those.
II.Language contents.
1, Vocabulary: lamp, boookself, chair, couch, table, armchair, cleck, television,
stereo, livingroom, house, is, am, are, this, that, these, those.
2, Structure: What are these?

They are
What are those?

They are
III.Teaching aids:
SGK, đài, băng, bảng, phấn, đồ vật thật.
IV. Procedures. (45 minutes)
1. Warm up. 5
? Đặt câu hỏi vè những đồ vật trên lớp.
Ex: Chỉ vào cửa sổ và hỏi.
What is this?
Chỉ vào cái bút hỏi.
What is this?

Chỉ vào cái đồng hồ ở cuối lớp và hỏi.
What is that?
2. Presentation. 15
?Theo dõi số lợng đồ vật và lời nói của Gv:
This is a pen
These are pens
rulers
? Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa.
This is / These are

Lu ý: Dtừ số ít: đơn vị là 1
Dtừ số nhiều: đơn vị lớn hơn 1
Chuyển từ this sang these trong 1 số câu.
Ex: This is a book.
This is a window.
Đặt quyển sách lên bàn, lùi ra xa và nói
That is a book.
Đặt thêm quyển nữa và nói.
Trả lời câu hỏi của Gv
Its a window
Its a pen
Its a clock
Quan sát và nghe
+Giống nhau:This is / These
aredùng để chỉ vật ở gần.
+ This is + với Dtừ số ít +
These are + với Dtừ số nhiều.
Chuyển câu this issang these
are
These are books

These are windows
Nghe và quan sát
GV: TRƯờNG THCS :
17
ENG LISH 6
Those are books
Chỉ vào 1 cái cây ở bên ngoài và nói.
That is a tree
Chỉ vào 1 khóm cây: Those are trees
? Phân biệt That is / Those are
Lu ý; Thông thờng thêm s vào cuối N (số
ít). Riêng N kết thúc bằng o, s, x, ch, sh khi
chuyển sang số nhiều thêm es
? Nhắc lại câu hỏi về 1 đồ vật mình cha biết
? Nhìn vào bức tranh trong phòng khách trong
mục A2, Có mấy cái ghế bành
Cách hỏi và gthiệu nhiều đồ vật
What are these/ those? They are stools
? Word in pair
What is this/ that?
Its
What are these/ those?
They are
3. Practice. 10
Bật băng 2 lần
? Đọc theo băng từng câu.
? Đọc lại các từ trong mục A1
a telephone, a lamp
Chỉ vào ngôi nhà và hỏi.
What is that?

Chỉ vào tranh 2 và hỏi What is this?
Work in pair.
Viết câu dùng từ gợi ý.
What/ this? It/ a table.
What/ these? They/ windows
Sửa bài
4. Pre- practice. 10
Sử dụng tranh đã chuẩn bị
Chỉ vào vật trong tranh, hỏi và y/c Hs trả lời.
5. Consolidation. 3
Nhắc lại cách hỏi và gt đồ vật.
- These are / Those are
- What is this/ that?
Giống: - Chỉ vật ở xa
Khác: - That is + N (số ít)
- Those + N (số nhiều)
What is this/ that?
Có 2 cái ghế bành
Nghe và ghi chép
Word in pair
P
1
: What is this?
P
2
: Its a table.
P
1
: What is that?
P

2
: Its a ruler.
P
1
:What are these?
P
2
: They are books
Nghe và nhắc lại theo băng.
Nghe
Its a house.
Its a livingroom.
Work in pair.
P
1
: What is this?
P
2
: Its a telephone
P
1
: What are those?
P
2
: They are chairs.
What is this? Its a table.

Xem tranh và trả lời
Nghe và ghi nhớ
GV: TRƯờNG THCS :

18
ENG LISH 6
Its
- What are these/ those?
They are
6. Homework. 2
Học từ mới.
Luyện mẫu câu trong bài.
Tuần 5
Tiết 13 Unit 3: my house
Lesson2: A
3,4,5
Ngày soạn: .././
I. Objective.
Sau khi hoàn thành tiết học, HS sẽ có khả năng:
Sử dụng đợc các đại từ theo chủ đề gia đình.
Đặt câu hỏi về ngời khác, về số lợng
Đặt câu hỏi và trả lời về tuổi.
Giới thiệu nghề nghiệp.
II. Language content.
Vocabulary: teacher, student, family, sister
Structure: Who is this/ that? This is
How many people are there?
There are
He is a teacher.
She is a teacher, too.
III. Teaching aids.
SGK, đài, băng, phấn, bảng, tranh.
IV. Procedure. (45)
1. Warm up.

Chơi trò Noughts and crosses
2.Presentation.
Hà Ba Nga Lan
- Cho 1 số tình huống.
+ Cầm quyển sách của 1 HS nữ và nói.
Its her book.
+ Cầm quyển sách của 1 HS nam và nói.
Its his book.
+ Cầm quyển sách của 1 HS và nói với chính HS
đó.
Its your book.
+ Cầm quyển sách của mình và nói với cả lớp.
Its my book.
+ Chỉ vào hình vẽ minh hoạ về gđ nhà Ba
This is his father, this is his mother, this is his
sister.
Chơi theo hớng dẫn của GV
Quan sát
Nghe và theo dõi tình huống
GV đa ra.
Nghe, quan sát tranh và hành
động của GV.
GV: TRƯờNG THCS :
19
ENG LISH 6
? Nêu các tính từ sở hữu:
I My
You Your
She Her
He His

Sau tính từ sở hữu luôn có tính từ đi kèm.
Ex: This is my book.
Cho HS nghe băng 2 lần.
? Kẻ bảng thông tin về những ngời trong tranh.
? Work in pair.
Tên Mối Q.hệ Tuổi Nghề nghiệp
Ba 12 student
Nga Mother
Ha
Lan
? G.thiệu tên của những ngời trong bảng trên.
? Nêu cách hỏi về 1 ngời mình cha biết trong
TViệt.
Cách hỏi trong TAnh. Who is that?
Thats a teacher.
Her names Hoai
Chỉ vào từng ngời trong sách hỏi.
Who is this? (Ha)
Who is this? (Nga)
Who is this? (Lan)
4. Production.
? Vẽ gđ mình. Work in pair.
5. Home work.
Tập hỏi đáp về gđ 1 ngời quen.
Học từ mới.
my, his
Nghe băng.
Kẻ bảng
+ Who is that?
+ That is his teacher.

His name is Ha.
Her name is Nga.
Her name is Lan.
Nêu cách hỏi: Ai thế nhỉ?
Ai đấy?
Nghe và ghi chép.
This is his father, Ha.
This is his mother, Nga.
This is his sister, Lan.
P
1
: Who is this?
P
2
: Its my
P
1
: Whats his/ her name?
P
2
: His/ Her name is
P
1
: How old is she/ he?
P
2
: He/ She is
Tiết 14 Unit 3: my house
Lesson 3: B. Numbers (B
1

,
2
)
Ngày soạn: ././..
I. Objective.
Hs biết cách sử dụng số đếm từ 1

100
Biết cách phát âm /s/, /z/, /iz/ đối với danh từ số nhiều.
Đếm các đồ vật trong lớp.
II. Teaching aids.
SGK, đài, băng,
III. Procedure (45 minutes)
GV: TRƯờNG THCS :
20
ENG LISH 6
1. Warm up. 5
Chơi trò Bingo với số đếm từ 1

20
2. Presentation.15
a, Danh từ số nhiều.
? Đặt câu với mẫu there is / there are dùng
để giới thiệu có cái gì (ở đâu).
? Nhận xét về danh từ ở câu 2.
Cách chuyển danh từ số ít sang danh từ số nhiều.
+ Đa số thêm s vào cuối danh từ.
+ Danh từ kết thúc bằng o, x, s, ch, sh thì ta thêm
es
Ex: desk


desks
book

books
bench

benches
-Đọc mẫu và chỉ ra phần ngữ âm khác nhau
giữa /s/, /z/, /iz/
-Danh từ kết thúc bằng es - /iz/
- k, p, t - /s/
- các âm còn lại đọc là /z/
+ / s/ âm vô thanh.
+ /z/ âm hữu thanh
? Đọc từ trên bảng
b, Các số từ 1

100
Số chẵn chục ngoài ten, twenty và
hundred, các số khác xây dựng bằng cách
chuyển đuôi teen

ty
thirteen

thirty
fourteen

fourty

Các số không phải là số chẵn chục từ 20

100
+ 20, 21, .28, 29.
Số chẵn chục + số đếm.
Ex: 31: thirty one
49: fourty nine
? Nghe băng và nhắc lại.
3. Practice.10
- Đa ra bẳng chữ.
a: 10 d: 40 g: 70 k: 100
b: 20 e: 50 h: 80
c: 30 f: 60 i: 90
? Which is number fifty.
? twenty.
? Làm bài tập B2
Work in pair.
Chơi theo hớng dẫn
There is a pen on the desk
There are 2 books on the table
Đó là dtừ số nhiều
Nghe và ghi chép
Đọc mẫu theo Gv và ghi nhớ
cách đọc khác nhau.
+ /s/: desks, students,
+ /z/: rulers, tables,
+/iz/: benches, couches,
Nghe và ghi nhớ
Đọc
Ghi nhớ

Nghe băng và nhắc lại
Quan sát bảng chữ.
e
b
Làm btập
Xem tranh và tập đếm theo
cặp.
P1: There is one window in
the class.
GV: TRƯờNG THCS :
21
ENG LISH 6
Đặt câu dùng từ gợi ý.
1, How/ teacher/ our class?
There / one

2, How / table / your class?
There / twenty
4. Pre- practice.10
Chơi trò slap the board
5. Consolidation. 3
Nhắc lại cách giới thiệu có 1 hoặc nhiều đồ vật.
There is + a + N(số ít)
There are + N(số nhiều)
6. Homework. 2
- Tập đếm các dụng cụ.
- Làm bài tập.
P2: There are 2 students in the
class.
+ How many teachers are

there in the class?
There is one
+ How many tables are there
in the class?
There are twenty.
Nghe và ghi nhớ.
Ghi, làm bài tập
Tiết 15 Unit 3: my house
Lesson 4: B. Numbers (B
3
,
4, 5
)
Ngày soạn: ././
I. Objective.
Sau khi hoàn thành tiết học, Hs có khả năng đếm các đồ vật trong phòng khách, trong gia
đình.
II. Language contents.
1, Vocabulary: bookcase, stool, telephone, stereo.
2, Structures: Ôn lại: How many are there?
There is / There are
III. Teaching aids.
SGK,đài, băng
IV. Procedure. 45
1. Warm up.5
Chơi trò chơi chain games
2. Presentation. 10
Nhắc lại cách hỏi số lợng và cách trả lời.
? Ví dụ
? Nghe và nhắc lại.

? 2 Hs lên bảng hỏi đáp các câu vừa nghe
Chỉ vào 1 số đồ vật trong lớp.
Ex; Cửa ra vào, bóng đèn, bảng,và gọi từng
cặp lên hỏi và trả lời về số lợng của đồ vật
Chơi theo hớng dẫn
+ How many are there?
+ There is + N(số ít)
+ There are N(số nhiều)
How many books are there on
the table ?
Nghe và nhắc lại.
Làm bài tập theo y/c
Hỏi đáp trớc lớp
Hỏi đáp về số lợng.
How many door are there ?
GV: TRƯờNG THCS :
22
ENG LISH 6
3. Practice. 15
? Làm bài tập mục B5
? 1 số cặp hỏi đáp trớc lớp.
Chơi tro Lucky numbers
1 2 3 4
5 6 7 8
+Các số may mắn là 3, 4, 8
+ Các y/c ứng với các số còn lại là:
1, Count the lamps in your classroom.
2, Make a question with How many.
5, How many boys are there in your class ?
6, Count the chairs in your classroom.

7,How many teachers are there in your classroom
4. Pre-practice.10
Work in group
Mỗi nhóm lần lợt trả lời câu hỏi của nhóm kia.
+ How many girls are there in your group ?
+ How many tables are there in your group ?
+ boys . ?
5. Consolidation.3
Nhắc lại mẫu câu trong bài.
How many are there?
There is / There are
6. Homework.2
Đặt 5 câu hỏi và trả lờivề đồ vật trong gia dình
There is one.
How many
Work in pair
How many lamps are there in
the livingroom ?
There is one lamp in the
Hỏi đáp trớc lớp
Chơi theo hớng dẫn
Trả lời các học sinh nhóm khác.
Nghe và ghi nhớ
Tuần 6
Tiết 16 Unit 3: my house
Lesson 5: C. Family(C
1
)
Ngày soạn: ././
I. Objective.

Sau khi hoàn thành tiết học, Hs sẽ có khả năng.
+ Đọc hiểu nội dung bài khoá.
+ Biết cách kể về Gđình và công việc của mỗi ngời.
II. Language contents.
1, Vocabulary: teacher, doctor, nurse.
2, Structures: What does she/ he do ?
GV: TRƯờNG THCS :
23
ENG LISH 6
III. Teaching aids.
SGK,đài, băng, bản photo
IV. Procedure. 45
1. Warm up. 5
? 3 Hs đặt câu dựa vào từ gợi ý Hs còn lại làm
vào vở
+ Name/ Minh
He/ fifty
+ Name/ Hong
She/ fifty-five
+ Name/ Nam
He/ twenty-five
2. Pre-reading.10
Phát cho Hs các tờ photo có nội dung Btập sau.
+ a. He is forty
b. This is my father.
c. He is an engineer.
+ a. She is a teacher.
b. She is thirty five.
c. That is my mother.
+ a. He is a student.

b. My brother is eight years old.
? Sắp xếp lại trật tự câu thành các đoạn gthiệu
ngắn về từng thành viên trong Gđình.
? Nghe băng để soát bài.
3. While-reading.15
? Bật băng 2 lần và y/c hs nhắc lại.
? Nêu đáp án bài tập trên.
Bật băng 3 lần ngắt từng câu và nêu đáp án đúng.
Gthiệu câu hỏi và câu trả lời về nghề nghiệp.
+ What do you/ they do ?
+ What does she/ he do ?
Im a teacher.
He/ she is a student.
? 1 vài cặp hỏi đáp về nghề nghiệp của các nhân
vật trong bài.
4. Post-reading. 10
? Work in pair.
? Hỏi đáp về nghề nghiệp của các thành viên
trong gđình bạn.
? Y/c 2

3 cặp luyện tập trớc lớp.
5. Consolidation. 3
Nhắc lại cách hỏi về nghề nghiệp.
+ What do you/ they do ?
We/ they are
+ What does she/ he do ?
Làm bài tập trên bảng và vào
vở
+ His name is Minh

He is fifty years old
+ Her name is Hong
She is forty- five
+ His name is Nam
He is twenty- five
Làm bt trên giấy
+ c, b, a
+ b, c, a
+ b, a
Nghe và nhắc lại theo băng
Đọc bài làm của mình
Chữa bài
Nghe và ghi chép
P
1
: What does his father do?
P
2
: He is an engineer.
.
Work in pair
P
1
: What does your mother
do?
P
2
: She is a doctor
Hỏi đáp trớc lớp.
Nghe và ghi nhớ

GV: TRƯờNG THCS :
24
ENG LISH 6
She/ he is
6. Homework. 2
Hỏi nghề nghiệp của những ngời xung quanh.
Viết 1 đoạn văn từ 3

4 câu về nghề nghiệp của
các thành viên trong gđình.
Chép bài vào vở
Tiết 17 Unit 3: my house
Lesson 6: C. Family(C
2, 3, 4
)
Ngày soạn: ././..
I. Objective.
Sau khi hoàn thành tiết học, Hs sẽ có khả năng.
+ Gthiệu về gđình mình.
+Sử dụng tất cả các tính từ sở hữu.
II. Language contents.
1, Vocabulary: our, their.
2, Structures: This is our/ their school.
III. Teaching aids.
SGK,đài, băng, bảng,
IV. Procedure. 45
1. Warm up. 5
Chơi trò Noughts and crosses
teacher thirty student
ninety doctor nurse

twenty pupil ten
2. Presentation. 10
? Xen tranh mục C2.
Work in pair:
Dựa vào sơ đồ hỏi đáp về gđình Song.
? 1 vài cặp hỏi đáp trớc lớp.
? Nêu các đại từ.
? Viết lên bảng và gọi Hs điền các tính từ sở hữu
và cách dùng.
Ex: + This is our school.
+ Is that their school ?
? Đặt 1 vài câu với tính từ sở hữu.
3. Practice. 15
? 4 Hs lên bảng viết nghề và tuổi của bố, (mẹ,
Chơi theo hớng dẫn.
Xen tranh
Work in pair.
P1: This is his father, Mr Kim
P2: What does he do ?
P1: He is a doctor.
P2: How old is he?
P1: He is 42 years old.
I We
you he
they she
Điền lên bảng
I

my we


our
you

your he

his
they

their she

her
Cách dùng: (TTSH + N)
+ What is your name?
+ That is my book.
+ Father: doctor/ fifty/ Mr
Nam
GV: TRƯờNG THCS :
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×