Tải bản đầy đủ (.doc) (189 trang)

Giáo Án Lịch Sử Lớp 7 Cả Năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 189 trang )

Giáo án lịch sử 7
Ngy son:10-8-2011
Ngy giảng :

Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh
PHN I

KHI QUT LCH S TH GII TRUNG I
Tit - Bi 1
S HèNH THNH V PHT TRIN
CA X HI PHONG KIN CHU U
A/ MC TIấU TON CHNG :

- HS cn nm c nhng nột c bn v LSTG trung i : Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca
XHPK Chõu u. S suy vong ca CPK chõu u v s hỡnh thnh CNTB chõu u.
- S hỡnh thnh v phỏt trin ca cỏc quc gia PK TQ, n , ụng Nam
* MC TIấU BI HC:

1. Kin thc: HS nm c mt s ý c bn sau:
- Quỏ trỡnh hỡnh thnh xó hi phong kin chõu u, c cu xó hi (gm 2 giai cp c bn:
Lónh chỳa v nụng nụ)
- Hiu khỏi nim lónh a phong kin, t trng ca nn kinh t lónh a.
- Hiu thnh th Trung i xut hin nh th no? S khỏc nhau gia kinh t lónh a v
kinh t thnh th .
2. K nng:
- Bit vn dng phng phỏp so sỏnh, i chiu thy rừ s chuyn bin t xó hi chim
hu nụ l sang
xó hi phong kin.
3. T tng: Bi dng nhn thc cho hc sinh v s phỏt trin hp qui lut ca loi
ngi t xó hi chim hu nụ l sang xó hi phong kin.
B/ CHUN B:


. dựng dy hc:

- Tranh nh mụ t hot ng trong thnh th trung i.
- T liu cp ti ch chớnh tr, kinh t xó hi trong cỏc lónh a phong kin
- Phiu tho lun, bi tp trc nghim...
C. Phng phỏp: Phõn tớch, m thoi, tho lun, trc nghim
D HOT NG TRấN LP:

1. n nh t chc: 1'
im danh, kim tra v sinh lp
2. Kim tra bi c: 1'
Kim tra dựng dng c hc tp, sỏch v...
3. Bi mi: 1'
Lch s xó hi loi ngi phỏt trin liờn tc qua nhiu giai on. Hc lch s lp 6, chỳng
ta ó bit ngun gc v s phỏt trin ca loi ngi núi chung, dõn tc Vit Nam núi riờng
trong thi kỡ c i. Hụm nay chng trỡnh lp 7 chỳng ta s tỡm hiu mt thi kỡ ni tip
thi Trung i ...

Giỏo viờn : Lê ánh

T: Vn - S - Ngoi ng


Giáo án lịch sử 7
Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh
Ni dung ghi bng
* Hot ng 1
1/ S hỡnh thnh xó hi
Mc tiờu: Hc sinh nm c hon cnh v s phong kin chõu u: 11'

bin i trong xó hi phong kin chõu u.
a. Hon cnh:
GV: Gii thiu s lc s phỏt trin ca cỏc quc - Cui TK V ngi Giộc-man
gia c i phng Tõy, tn ti n TK V, s xõm tiờu dit cỏc quc gia c i.
nhp ca b tc Giộc- man lm sp cỏc quc gia
ny v cho ra i nhiu vng quc mi (nhn b. Bin i trong xó hi
mnh: õy l yu t bờn ngoi)
Tng
Lónh
? Khi trn vo lónh th Rụ-ma, ngi Giec-man ó
lnh
chỳa
lm gỡ?(chim rung...)
quớ tc
? Nhng vic lm ú, lm cho xó hi phong kin
bin i nh th no?( HS da vo SGK tr li)
- Bộ máy NN chim hu nụ l sụp đổ, các tầng lớp
Nụng
Nụ l
mới xuất hiện.
nụ
Nụng dõn
? Lónh chỳa phong kin v nụng nụ c hỡnh thnh
t nhng tng lp no ca xó hi c i?
* Quan h sn xut phong kin
- GV: Chun xỏc kin thc v cht ý bng s
ra i xó hi phong kin
? Em hóy cho bit mi quan h gia nụng nụ v lónh hỡnh thnh.
chỳa? (Nụng nụ ph thuc vo lónh chỳa)
- GV: kt lun: Quan h sn xut mi ra i thay th

cho quan h sn xut c( quan h sn xut gia ch
nụ v nụ l) ú l quan h sn xut phong kin v xó
hi phong kin hỡnh thnh.
* Hot ng 2
2/ Lónh a phong kin: 18'
Mc tiờu: Hc sinh nm khỏi nim lónh a phong
kin, c im nn kinh t lónh a .
+ Lónh a: Vựng t do quý
? Em hiu th no l lónh a phong kin ?
tc phong kin chim c
- HS: Quan sỏt tranh H1 SGK v on thụng tin ch (+ Lãnh chúa: là ngời đứng
nh SGK. Cho bit ? Lónh a c t chc nh th đầu lãnh địa
no?( bao gm nh ca, t ai,...)
+ Nông nô: là phu thuộc lãnh
? Lónh a c t chc nh th no?
chúa, nộp tô thuế cho lãnh chúa
- Bao gm t ai, dinh th vi tng cao, ho sõu,
kho tng, ng c, m ly ca lónh chỳa.
* T chc: t ai, dinh th
- GV: Liờn h vi in trang, thỏi p Vit Nam.
vi tng cao, ho sõu, kho
? i sng trong lónh a nh th no? (lónh chỳa, tng, ng c, m ly
nụng nụ )
* Đời sống trong lãnh địa:
- ng u mt lónh a l mt lónh chỳa: sng xa + Lãnh chúa: Sng sung
hoa, y .
sng, xa hoa
? c im chớnh ca nn kinh t lónh a (úng kớn) + Nông nô: Nhn t canh tỏc
- GV: Lu ý thờm cho HS t trng ca xó hi ca lónh chỳa v np tụ thu.
phong kin phng Tõy l hỡnh thnh nn kinh t

lónh a s hỡnh thnh ch phong kin phõn Ngoi ra cũn np cỏc th thu

Giỏo viờn : Lê ánh

T: Vn - S - Ngoi ng


Giáo án lịch sử 7
Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh
quyn (õy l im khỏc bit so vi cỏc quc gia khỏc.
* Đặc điểm kinh tế: tự cấp, tự
phong kin phng ụng)
túc, không trao đổi với bên
* Hot ụng 3:
Mc tiờu Nm nguyờn nhõn xut hin thnh th ngoài.
3/ S xut hin cỏc thnh th
trung i, t chc, vai trũ .
trung i: 10'
- HS Nhc li c im kinh t ca lónh a.
? c im ca thnh th(trong thc t cỏc em nhỡn a. Nguyờn nhõn:
thy) l gỡ? (ụng dõn,buụn bỏn tp np ...)
cui TKXI sn xut phỏt trin
? Thnh th trung i xut hin nh th no?
hng hoỏ tha c a i
- HS Da vo SGK tr li GV: Cht ý v ghi bng.
- Quan sỏt H2 SGK v cho bit ? C dõn trong thnh bỏn th trn ra i v thnh
th trung i xut hin.
th gm nhng ai, h lm ngh gỡ?
+ Nhúm tho lun v hon thnh bi tp: Lp bng b. T chc: 2 tng lp c bn:
so sỏnh nhng im khỏc nhau c bn gia lónh a - Th th cụng.

phong kin v thnh th trung i vo phiu bi tp in - Thng nhõn.
sn theo mu sau:
Lónh a Phong Thnh th Trung
kin
i
Kinh t
T tỳc, t cp
Trao i mua bỏn
hng hoỏ
Hỡnh thc Nụng nghip,th Th cụng nghip,
sn xut
th cụng
thng nghip
Xó hi
Lónh chỳa, nụng Th th cụng,
nụ
thng nhõn
? Thnh th trung i ra i cú vai trũ nh th no?
c.Vai trũ: Thnh th trung i
ra i thỳc y xó hi phong
kin chõu u phỏt trin.
4.Cng c:2'
GV: S kt nhanh cỏc ý sau:
- S hỡnh thnh xó hi phong kin chõu u l hp qui lut.
- c trng c bn ca lónh a: l n v kinh t, chớnh tr c lp biu hin s phõn
quyn ca
xó hi phong kin chõu u
- S xut hin ca thnh th trung i l yu t c bn thỳc y nn kinh t hng hoỏ chõu
u phỏt trin.
5. Dn dũ: 1'

- Hc bi c, lm bi tp( bi tho lun lp)
- Chun b bi sau bi 2 S suy vong ca ch phong kin v s hỡnh thnh ch ngha t
bn chõu u
(son bi da theo cỏc cõu hi SGK)
E.Rút kinh nghiệm:
Ngy son:10-8-2011
Giỏo viờn : Lê ánh

T: Vn - S - Ngoi ng


Giáo án lịch sử 7
Ngy ging:

Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh
Tit 2 - Bi 2:

S SUY VONG CA CH PHONG KIN V
S HèNH THNH CH NGHA T BN CHU U
A. MC TIấU:

1. Kin thc:
Giỳp HS hiu rừ:
- Nguyờn nhõn v h qu ca cỏc cuc phỏt kin a lớ, nh l mt trong nhng nhõn t quan
trng, to tin
cho s hỡnh thnh quan h sn xut t bn ch ngha.
- Quỏ trỡnh hỡnh thnh quan h sn xut t bn ch ngha trong lũng xó hi phong kin chõu
u
2. T tng:
- HS thy c tớnh tt yu, qui lut ca quỏ trỡnh phỏt trin t xó hi phong kin lờn xó hi

t bn ch
ngha.
3. K nng:
- S dng bn th gii xỏc nh ng i ca 3 cuc phỏt kin a lớ núi trong bi.
- S dng, khai thỏc tranh nh lch s.
B. CHUN B:

dựng dy hc:
- Bn th gii, t liu, mu chuờn v cỏc cuc phỏt kin a lớ.
- Tranh nh v cỏc con tu, thu th tham gia cuc phỏt kin a lớ.
c.phơng pháp: Nờu vn , tho lun, trc nghim,...
D/ HOT NG TRấN LP:

1. n nh t chc: 1'.im danh, kim tra v sinh lp
2. Kim tra bi c: 4'
? Xó hi phong kin chõu u ó hỡnh thnh nh th no?
? Vỡ sao xut hin cỏc thnh th Trung i? Nn kinh t cú gỡ khỏc nhau c bn so vi kinh t
lónh a ?
3. Bi mi: 1'
TK XV nn kinh t hng hoỏ phỏt trin, õy l nguyờn nhõn thỳc y ngi phng Tõy
tin hnh cỏc cuc phỏt kin a lớ. Cỏc cuc phỏt kin ú cú nh hng gỡ n xó hi phong
kin? chỳng ta s tỡm hiu qua
bi hc ny.
Hot ng ca Giỏo viờn v hc sinh
Ni dung ghi bng
* Hot ng 1 ( 16' )
1/ Nhng cuc phỏt kin ln
Mc tiờu: Hc sinh nm c nguyờn nhõn, kt qu v a lớ:
cỏc cuc phỏt kin a lý
a. Nguyờn nhõn:

HS c SGK v tỡm hiu mcI
- Sn xut phỏt trin, cn
? Vỡ sao cú cỏc cuc phỏt kin a lớ? HS c sỏch v nguyờn liu, th trng.
tr li
b. Cỏc cuc phỏt kin a lớ

Giỏo viờn : Lê ánh

T: Vn - S - Ngoi ng


Gi¸o ¸n lÞch sö 7
Trêng THCS NguyÔn §øc C¶nh
GV: chuẩn xác kiến thức và ghi bảng.
tiêu biểu:
- HS quan sát tranh con tàu Caraven – mô tả.
+ Va-xcôđơ Ga-ma
? Các cuộc phát kiến địa lí thực hiện được nhờ những + Cô-lôm-bô
điều kiện nào? ( khoa học kĩ thuật phát triển đóng + Ma-gien-lan
được tàu lớn, có la bàn,...)
c. Kết quả:
? Em hãy kể tên các cuộc phát kiến địa lí và nêu sơ - Tìm ra những vùng đất mới.
lược hành trình đường đi trên lược đồ.
- Đem lại những món lợi
- GV: Giới thiệu thêm về các cuộc phát kiến địa lí.
khổng lồ cho giai cấp tư sản
? Hệ quả của cuộc phát kiến là gì? (đem lại nhiều châu Âu.
nguồn lợi cho giai cấp tư sản)
? Các cuộc phát kiến địa lí tác động như thế nào đến
xã hội châu Âu? ( thúc đẩy thương nghiệp châu Âu

phát triển...)
* Hoạt động 2 ( 19' )
2.Sự hình thành chủ nghĩa
Mục tiêu: Học sinh nắm được quan hệ sản xuất tư tư bản ở châu Âu:
bản chủ nghĩa ở châu Âu được hình thành như thế + Kinh tế: Hình thức kinh
nào.
doanh tư bản ra đời, các công
- GV: Các cuộc phát kiến địa lí giúp cho việc giao lưu trường thủ công dần đần thay
kinh tế, văn hoá được đẩy mạnh. Quá trình tích luỹ tư thế các phường hội.
bản cũng dần dần hình thành. Đó là quá trình tạo ra
vốn ban đầu và những người lao động làm thuê.
? Quí tộc và thương nhân châu Âu đã làm cách nào để
có được tiền vốn và đội ngũ làm thuê? (cướp bóc tài
nguyên...)
? Nhờ có tiền vốn, đội ngũ làm thuê quí tộc và thương
nhân châu Âu đã làm gì? ( lập các xưởng, công ty,
đồn điền...)
+ Xã hội: Hình thành hai giai
- GV: Nhấn mạnh đó là hình thức kinh doanh tư bản, cấp mới: Tư sản và vô sản
thay thế cho chế độ tự sản, tự tiêu.
* Tư sản bóc lột kiệt quệ giai
- Nhóm thảo luận: ? Những việc làm trên có tác cấp vô sản và quan hệ sản
động gì đối với xã hội?(các giai cấp mới được hình xuất tư bản chủ nghĩa hình
thành...)
thành.
? Quan hệ giữa giai cấp tư sản với vô sản như thế
nào?( giai cấp tư sản bóc lột kiệt quệ giai cấp vô sản)
- GV: Nhấn mạnh đó là quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa → nền sản xuất tư bản chủ nghĩa ra đời ngay
trong lòng xã hội phong kiến.

4.Củng cố:3'
* Bài tập:
a.Em hãy đánh dấu x vào ô trống về nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí:
 Quí tộc, nhà vua muốn tìm vùng đất mới để du lịch, phục vụ cho cuộc sống xa hoa.
 Do yêu cầu phát triển của sản xuất, các thương nhân châu Âu cần nguyên liệu, thị
trường mới.

Giáo viên : Lª ¸nh

Tổ: Văn - Sử - Ngoại ngữ


Giáo án lịch sử 7
Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh
Do mo him, mun khỏm phỏ ca cỏc nh thỏm him.
b. Bng di õy ghi cỏc cuc phỏt kin ln v a lớ. Em hóy ghi thi gian ca cỏc cuc
phỏt kin a lớ ú vo ct cũn li ca bng:
Thi gian
Cỏc cuc phỏt kin ln v a lý.
B.i-a-x i vũng qua im cc Nam chõu Phi.
Va-xcụ- Ga-ma cp bn Ca-li-cỳt phớa Tõy Nam n
.
Cụ-lụm-bụ tỡm ra chõu M
Ph. Ma-gien-lan i vũng quanh Trỏi t.
5. Dn dũ: 1'
Hc bi c, lm bi tp sau: Túm tt quan h sn xut t bn ch ngha bng s .
Quớ tc, thng nhõn

giai cp t sn.
Quan h sn xut TBCN


Nụng nụ phỏ sn
- Chun b bi sau: Son bi 3.
E.Rút kinh nghiệm:

giai cp vụ sn

...............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Tun 2
Ngy son:15/8/2011
Ngy ging:
Tit 3 - Bi 3

CUC U TRANH CA GIAI CP T SNCHNG
PHONG KIN THI HU Kè TRUNG I CHU U
A. MC TIấU:

1. Kin thc:
HS nm c cỏc ý c bn sau:
- Nguyờn nhõn xut hin v ni dung t tng ca phong tro Vn hoỏ Phc hng.
- Nguyờn nhõn dn ti phong tro Ci cỏch tụn giỏo v nhng tỏc ng trc tip ca phong
tro ny n xó hi phong kin Chõu u lỳc by gi.
2. T tng:
- Tip tc bi dng cho hc sinh nhn thc v s phỏt trin hp qui lut ca xó hi loi
ngi, v vai trũ ca
giai cp t sn, ng thi qua bi ny,

- Giỳp hc sinh thy c loi ngi ang ng trc mt bc ngoc ln.
- S sp ca ch phong kin - mt ch xó hi c oỏn, li thi.
3. K nng: Bit cỏch phõn tớch c cu giai cp ch ra mõu thun xó hi, t ú thy c
nguyờn nhõn sõu
Giỏo viờn : Lê ánh

T: Vn - S - Ngoi ng


Giáo án lịch sử 7
Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh
xa cuc u tranh ca giai cp t sn chng phong kin.
B. CHUN B:

Tranh nh t liu thi kỡ Vn hoỏ Phc hng, phiu tho lun cho tng nhúm.
C. phơng pháp: Phõn tớch, tho lun, trc nghim,..
.D. HOT NG TRấN LP:

1. n nh t chc: 1' im danh, kim tra v sinh lp.
2. Kim tra bi c:4'
a) Hóy ỏnh du x vo ụ trng m em cho l ỳng.
? Cỏc cuc phỏt kin a lớ ó tỏc ng nh th no n xó hi chõu u?
Thỳc y thng nghip chõu u phỏt trin.
em li cho giai cp t sn chõu u nhng mún li khng l.
em li cho vua quan phong kin nhiu li nhun.
b) Quan h sn xut t bn ch ngha c hỡnh thnh nh th no?
3. Bi mi:1'
Qua bi trc chỳng ta ó thy quan h sn xut t bn ch ngha ó c hỡnh thnh
ngay trong lũng xó hi phong kin. Nn sn xut t bn ch ngha c hỡnh thnh. Giai cp
t sn ngy cng ln mnh, tuy nhiờn h li khụng cú a v xó hi thớch hp. Do ú giai cp

t sn chng li phong kin trờn nhiu lnh vc. Phong tro Vn hoỏ Phc hng l mimh
chng cho cuc u tranh ca giai cp t sn chng phong kin.
Hot ng ca thy v trũ
* Hot ng 1( 19' )
Mc tiờu: Hc sinh nm c nguyờn nhõn v ni
dung ca vn hoỏ Phc hng.
? Phc hng l gỡ? (khụi phc li giỏ tr ca nn vn
hoỏ Hi Lp-Rụ-ma c i; sỏng to nn vn hoỏ mi
ca giai cp t sn)
? Nhúm tho lun: ? Nguyờn nhõn no dn n phong
tro Vn hoỏ Phc hng?(ch phong kin ó kỡm
hóm s phỏt trin ca xó hi. Ton xó hi ch cú
trng hc o to giỏo s. Nhng di sn ca nn
vn húa c i b phỏ hy hon ton, tr nh th v tu
vin)
Tng nhúm c i din tr li, cỏc nhúm nhn xột
- GV: Cht ý v ghi bng.
? Ti sao giai cp t sn chn vn hoỏ lm cuc m
ng cho u tranh chng phong kin?( nhng giỏ tr
ca vn hoỏ c i l tinh hoa ca nhõn loi, vic khụi
phc nú s tp hp ụng o dõn chỳng chng li
phong kin)
? K tờn nhng nh vn hoỏ tiờu biu?
- GV: Gii thiu tranh nh, t liu thi Vn hoỏ Phc
hng.
? Thnh tu ni bt ca phong tro Vn hoỏ Phc
Giỏo viờn : Lê ánh

Ni dung ghi bng
1.Phong tro Vn hoỏ Phc

hng TK XIV TK XVII:
a. Nguyờn nhõn:
- Ch phong kin kỡm hóm
s phỏt trin ca xó hi.
- Giai cp t sn cú th lc
kinh t nhng khụng cú a v
xó hi u tranh ginh a
v xó hi phong tro Vn
hoỏ Phc hng.

b Ni dung ca vn hoỏ Phc
hng:
- Phờ phỏn xó hi phong kin
v Giỏo hi

T: Vn - S - Ngoi ng


Gi¸o ¸n lÞch sö 7
Trêng THCS NguyÔn §øc C¶nh
hưng là gì?
- Đề cao giá trị con người.
( khoa học kĩ thuật tiến bộ vượt bật, sự phong phú về
văn học và sự nở rộ tài năng, thành công trong các lĩnh
vực nghệ thuật có giá trị đến ngày nay)
? Qua các tác phẩm của mình, các tác giả thời Phục
hưng muốn nói lên điều gì? ( phê phán xã hội phong
kiến và Giáo hội, đề cao giá trị con người )
* Hoạt động 2( 16')
2.Phong trào Cải cách tôn

Mục tiêu: Học sinh nắm được nguyên nhân nào giáo:
đưa đến cải cách tôn giáo, nội dung và tác động.
a. Nguyên nhân: Giáo hội bóc
-Học sinh đọc mục II SGK
lột nhân dân, cản trở bước tiến
? Nguyên nhân nào dẫn đến phong trào Cải cách tôn của giai cấp tư sản.
giáo? (Giáo hội cản trở bước tiến của giai cấp tư sản)
? Người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo là
ai?
? Trình bày nội dung Cải cách tôn giáo của Lu thơ và b.Nội dung:
Can vanh? (phủ nhận vai trò của Giáo hội)
- Phủ nhận vai trò của Giáo
- GV: Giai cấp phong kiến Châu Âu dựa vào Giáo hội hội.
để thống trị nhân dân về mặt tinh thần. Giáo hội có thế - Bãi bỏ những lễ nghi phiền
lực kinh tế hùng hậu, nhiều ruộng đất bóc lột nông dân toái.
như các lãnh chúa phong kiến. Giáo hội còn ngăn cấm - Đòi quay về với giáo lí Ki-tô
sự phát triển của khoa học tự nhiên. Mọi tư tưởng tiến nguyên thuỷ.
bộ đều bị cấm đoán...( kể chuyện về gương hy sinh
của Ga-li-lê)
? Phong trào cải cách tôn giáo phát triển như thế nào?
( lan rộng)
? Nó tác động đến xã hội như thế nào?
c. Tác động:
- Thúc đẩy, châm ngòi cho các
cuộc khởi nghĩa nông dân.
- Đạo Ki-tô bị phân hoá.
4.Củng cố:3'
? Nguyên nhân dẫn đến phong trào Văn hoá Phục hưng?
* Bài tập: Phong trào Văn hoá Phục hưng có nội dung rất phong phú. Em hãy đánh dấu x
vào ô trống đầu câu mà em cho là đúng.

 Lên án Giáo hội, đã phá trật tự xã hội phong kiến.
 Coi thần thánh là nhân vật trung tâm, kinh thánh là chân lí.
 Đề cao giá trị con người, đề cao khoa học tự nhiên.
 Con người phải được tự do phát triển.
? Phong trào cải cách tôn giáo, tác động trực tiếp đến xã hội Châu Âu thời bấy giờ như thế
nào?
5. Dặn dò: 1'
+ Học bài cũ, tìm hiểu thêm về phong trào Văn hoá Phục hưng, cải cách tôn giáo.

Giáo viên : Lª ¸nh

Tổ: Văn - Sử - Ngoại ngữ


Giáo án lịch sử 7
Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh
+ Chun b bi sau: Trung Quc thi phong kin
+ Tr li cỏc cõu hi trong SGK; Su tm tranh nh, t liu thi kỡ ny.
E.Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Ngy son: 15/8/2011
Ngày giảng:
Tit 4 - Bi 4
TRUNG QUC THI PHONG KIN
A.MC TIấU:
1. Kin thc: Giỳp hc sinh nm c cỏc ý c bn sau:

- Xó hi phong kin Trung Quc c hỡnh thnh nh th no?
- Tờn gi v cỏc triu i phong kin Trung Quc.
- T chc b mỏy chớnh quyn Trung Quc. Nhng c im kinh t, vn hoỏ, xó hi
Trung Quc.
2. T tng: Giỳp hc sinh hiu Trung Quc l mt quc gia phong kin ln, in hỡnh
Phng ụng, ng thi l mt nc lỏng ging gn gi ca Vit Nam, cú nh hng
khụng nh n quỏ trỡnh phỏt trin ca lch s Vit Nam.
3. K nng:
- Lp niờn biu cỏc triu i phong kin Trung Quc.
- Bc u bit phõn tớch v hiu giỏ tr cỏc chớnh sỏch xó hi ca mi triu i , nhng
thnh tu vn hoỏ.
B.CHUN B:
- Bng ph, phiu tho lun, bn Trung Quc thi phong kin, tranh nh mt s cụng
trỡnh kin trỳc ca Trung Quc thi phong kin...
- T liệu về các chính sách của Trung Quốc
C .PHƯƠNG PHáP:
Phõn tớch, nờu v gii quyt vn , tho lun, trc nghim
D. HOT NG TRấN LP:
1. n nh t chc: 1'
im danh, kim tra v sinh lp.
2. Kim tra bi c: 4'
? Nguyờn nhõn xut hin phong tro Vn hoỏ Phc hng? Ni dung t tng ca phong
tro l gỡ?
3. Bi mi:

Hot ng ca thy v trũ

Ni dung ghi bng

* Hot ng 1 : 12

Mc tiờu: Hc sinh nm c s hỡnh thnh
xó hi PK Trung Quc.
HS c SGK v tỡm hiu
- GV: Dựng bn gii thiu s lc v quỏ

1. S hỡnh thnh xó hi phong
kin Trung Quc:
- Nhng bin i trong sn xut:
Cụng c bng st xut hin
din tớch gieo trng c m rng,

Giỏo viờn : Lê ánh

T: Vn - S - Ngoi ng


Giáo án lịch sử 7
trỡnh hỡnh thnh nh nc phong kin Trung
Quc bờn lu vc sụng Hong H, vi nhng
thnh tu vn minh rc r thi c i phong kin
Trung Quc úng gúp ln cho s phỏt trin ca
nhõn loi.
? n thi Xuõn Thu - Chin quc sn xut cú gỡ
tin b (cụng c st...)
? Nhng tin b trong sn xut cú tỏc ng nh
th no n xó hi?( giai cp a ch ra i, nụng
dõn b phõn hoỏ)
? Giai cp a ch ra i t tng lp no ca xó
hi? a v nh th no?( quớ tc c, nụng dõn
giu h l giai cp thng tr trong xó hi phong

kin)
- GV: ging v s phõn húa ca nụng dõn Tỏ
in.
GV: Ging thờm v s hỡnh thnh ca quan h
sn xut phong kin: õy l s thay th trong
quan h búc lt ( trc õy thi c i l quan h
búc lt gia quớ tc vi nụng dõn cụng xó, nay
c thay th bi s búc lt ca a ch vi nụng
dõn lnh canh.)
* Hot ng 2 : 12'
Mc tiờu: Hc sinh tỡm hiu cỏc chớnh sỏch
thi Tn-Hỏn
? Ai l ngi thng nht TQ lp ra nh Tn?
? Sau khi thng nht t nc, Tn Thy Hong
ó thi hnh nhng chớnh sỏch i ni, i ngoi
nh th no?
- GV: Nhng chớnh sỏch ú to iu kin cho
kinh t phỏt trin, xó hi n nh, th nc vng
vng.
? Em bit gỡ v Tn Thu Hong?
? K nhng cụng trỡnh m Tn Thu Hong bt
nhõn dõn xõy dng? ( Vn Lớ Tng Thnh,
Cung A Phũng...)
- HS quan sỏt H 8 SGK
? Em cú nhn xột gỡ v nhng tng gm trong
hỡnh ú? (cu kỡ, s lng ln, ging ngi tht,
hng ng chnh t... th hin uy quyn ca Tn
Thu Hong.)
- GV: Chớnh sỏch i ngoi, s tn bo ca
Tn Thu Hong nụng dõn ni dy lt


Giỏo viờn : Lê ánh

Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh
nng sut lao ng tng.
- Bin i trong xó hi:
Quan li
Nụng
dõn giu

Nụng
dõn b
phõn húa

Nhiu
rung t

Cú quyn
lc
Nụng
dõn
nghốo

a
ch

Tỏ
in

* Quan h sn xut phong kin

hỡnh thnh. S búc lt c thay
th bi a ch vi ta in. xó
hi phong kin Trung Quc c
hỡnh thnh.

2. Xó hi Trung Quc thi Tn
Hỏn:
a. Thi Tn:
- Chia t nc thnh cỏc qun
huyn.
- Ban hnh ch o lng tin
t.
- Chin tranh m rng lónh th.

b. Thi Hỏn:
- Xoỏ b ch phỏp lut h khc.
- Gim tụ thu, su dch cho nụng
dõn, khuyn khớch sn xut
kinh t phỏt trin, xó hi n nh.
- Chin tranh m rng lónh th.
3. S thnh vng ca Trung
Quc di thi ng
a. Chớnh sỏch i ni:
- Cng c, hon thin b mỏy nh

T: Vn - S - Ngoi ng


Gi¸o ¸n lÞch sö 7
đổ nhà Tần lập nên nhà Hán.

? Về chính sách đối nội của nhà Hán có gì khác
với nhà Tần ?(giảm thuế,lao dịch...)
? Tác dụng của chính sách đó? ( kinh tế phát
triển, xã hội ổn định.Thời gian tồn tại lâu hơn
nhà Tần (trên 400 năm)
* Sơ kết: Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước Trung
Quốc thời Tần- Hán?(được thiết lập từ trung
ương đến địa phương) Quan hệ đối ngoại? (bành
trướng lãnh thổ)
* Hoạt đông 3: 10'
Tìm hiểu: Vì sao TQ dưới thời Đường lại phát
triển thịnh vượng?(thi hành chính sách đối nội
tích cực, đối ngoại mạnh)
? Chính sách đối nội của nhà Đường có gì đáng
chú ý? (bộ máy nhà nước được củng cố, hoàn
thiện, khuyến khích sản xuất...)
- GV giải thích chế độ quân điền: lấy ruộng công,
ruộng bỏ hoang chia cho người dân. Chia ruộng
theo khẩu phần mỗi hộ dân, khoảng vài năm chia
lại một lần. Người nhận ruộng phải chăm lo sản
xuất, không được để ruộng hoang và có nghĩa vụ
đóng thuế cho nhà nước.
? Tác dụng của các chính sách đó? (kinh tế phát
triển, xã hội ổn định)
? Tình hình chính sách đối ngoại của nhà Đường?
(mở rộng lãnh thổ bằng chiến tranh)
- GV: Liên hệ với lịch sử Việt Nam.

Trêng THCS NguyÔn §øc C¶nh
nước.

- Mở khoa thi, chọn nhân tài.
- Giảm thuế, chia ruộng đất cho
nhân dân.kinh tế phát triển, xã
hội ổn định
b. Chính sách đối ngoại:
- Chiến tranh xâm lược → mở
rộng bờ cỏi trở thành nước cường
thịnh nhất châu Á.

* Sơ kết: Xã hội phong kiến Trung Quốc được
hình thành như thế nào?( bắt đầu sự thống nhất
Trung quốc của Tần Thuỷ Hoàng) GV: Nhấn
mạnh nhà Tần là triều đại phong kiến đầu tiên
của Trung Quốc. Xã hội PK TQ thịnh vượng nhất
dưới thời Đường.
4.Củng cố:3'
* Bài tập: Do sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng làm cho xã hội có nhiều thay đổi sâu
sắc. Em hãy điền tiếp vào sơ đồ sau để làm rõ sự biến đổi giai cấp và sự hình thành xã hội
phong kiến ở Trung Quốc.
Quan lại, quí tộc,
Nông dân giàu

Nông dân
Giáo viên : Lª ¸nh

Chiếm nhiều ruộng đất

Tổ: Văn - Sử - Ngoại ngữ



Giáo án lịch sử 7

Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh

B mt rung t
Nhn rung cy thuờ, np tụ
? Nh ng cng c b mỏy nh nc bng nhng chớnh sỏch gỡ?
5. Hớng dẫn học ở nhà : 1'
- Học bài theo câu hỏi trong sgk
- Chuẩn bị bài 4 (cỏc phn cũn li)
- Tranh ảnh về công trình kiến trúc Trung Quốc
E.Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Tun 3
Ngy son: 15/8/2011
Ngy ging:
Tit 5 - Bi 4
TRUNG QUC THI PHONG KIN (TT)
A. MC TIấU:
1. Kin thc: HS nm c nhng ni dung sau:
- Th t, tờn gi cỏc triu i phong kin Trung Quc.
- T chc b mỏy chớnh quyn.
- Quỏ trỡnh suy thoỏi ca ch phong kin Trung Quc, ch yu l s hỡnh thnh quan h
sn xut t bn
ch ngha di triu Minh.

2. T tng:
- Hiu c Trung Quc l mt quc gia phong kin ln, in hỡnh phng ụng.
- ng thi l nc lỏng ging, gn gi nh hng khụng nh n quỏ trỡnh lch s Vit
Nam.
3. K nng:
- Lp niờn biu, vn dng phng phỏp lch s phõn tớch .
- Hiu giỏ tr ca cỏc chớnh sỏch xó hi, nhng thnh tu vn hoỏ.
B.CHUN B:
Bn Trung Quc thi phong kin, tranh nh, t liu liờn quan...
C. PHƯƠNG PHáP:
Phõn tớch, vn ỏp, tho lun,...
D. HOT NG LấN LP:
Giỏo viờn : Lê ánh

T: Vn - S - Ngoi ng


Gi¸o ¸n lÞch sö 7
Trêng THCS NguyÔn §øc C¶nh
1. Ổn định tổ chức: 1'
Điểm danh, kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:4'
? Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành như thế nào?
* Bài tập: Nhà Đường cũng cố bộ máy nhà nước bằng nhiều biện pháp. Em hãy đánh dấu x
vào ô trống trả lời đúng:
 Cử người thân đi cai quản các địa phương.
 Mở khoa thi tuyển chọn nhân tài.
 Phát triển thủ công nghiệp, thương mại với các nước .
 Giảm tô thuế.
3. Bài mới:1'

Xã hội Trung Quốc dưới thời Đường như thế nào? Sau khi phát triển đến cực độ tình hình
Trung Quốc ra sao. Hôm nay cô cùng các em tìm hiểu phần tiếp theo của bài 4.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: 12'
Mục tiêu: Học sinh nắm tình hình Trung
Quốc thời Tống- Nguyên
- GV: Giới thiệu sơ lược về tình hình Trung
Quốc sau thời Đường.nhà Tống thống
nhất đất nước.
? Nhà Tống thi hành những chích sách gì để
ổn định và phát triển kinh tế đất nước?( xoá
bỏ, miễn giảm...)
? Những chính sách đó có tác dụng như thế
nào?( ổn định đời sống nhân dân...)
? Nhà Nguyên ở Trung Quốc được thành lập
như thế nào?
- GV: Giảng thêm về sức mạnh quân Mông
Cổ: làm chủ nhiều vùng rộng lớn, lãnh thổ
không ngừng được mở rộng...
N thảo luận: ? Chính sách cai trị của nhà
Nguyên có gì khác so với nhà Tống ? Tại
sao có sự khác nhau đó ?( phân biệt đối xử,
vì nhà Nguyên là người ngoại bang đến xâm
lược)
- GV: nhân dân nhiều lần nổi dậy đấu tranh.
* Hoạt động 2 : 13'
Mục tiêu: Học sinh nắm những thay đổi
về chính trị và biến đổi về kinh tế thời
Minh- Thanh

- GV:Giảng về diễn biến chính trị ở Trung
Quốc từ sau thời Nguyên đến cuối thời

Giáo viên : Lª ¸nh

4 Trung Quốc thời Tống -Nguyên:
a. Thời Tống:
- Nhà Tống đã thi hành nhiều chính
sách để ổn định đất nước như:xóa bỏ
sưu thuế nặng nề của thời trước.
- Mở mang thuỷ lợi, khuyến khích phát
triển một số nghề thủ công.
b. Thời Nguyên:
- Thi hành nhiều biện pháp phân biệt,
đối xử giữa người Mông Cổ và ngưòi
Hán
+ Người Mông có địa vị cao, hưởng
mọi đặc quyền
+ Người Hán ở địa vị thấp kém và bị
cấm đoán đủ thứ.

5. Trung Quốc thời Minh -Thanh:
a. Thay đổi về chính trị:
- Năm 1368 Chu Nguyên Chương lập
ra nhà Minh.

Tổ: Văn - Sử - Ngoại ngữ


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

Trêng THCS NguyÔn §øc C¶nh
Thanh.
- Lí Tự Thành lật đổ nhà Minh.
-GV: Giảng thêm về nguồn gốc và các - Năm 1644 quân Mãn Thanh chiếm
chính sách bóc lột của nhà Thanh.
Trung Quốc lập nhà Thanh.
? Xã hội Trung Quốc cuối thời Minh – b. Biến đổi trong xã hội:
Thanh có gì thay đổi?
- Cuối thời Minh – Thanh vua quan ăn
-GV: Đó là biểu hiện của sự suy yêú cuả xã chơi sa đoạ, nông dân đói khổ.nhiều
hội phong kiến Trung Quốc.
cuộc khởi nghĩa nổ ra chính quyền
? Cuối triều Minh về kinh tế Trung Quốc có phong kiến suy yếu.
gì biến đổi ?
c. Biến đổi về kinh tế:
(xuất hiện các cơ sở sản xuất, các công mầm mống kinh tế TBCN xuất hiện.
trưòng thủ công với qui mô lớn...)
6 Văn hoá, khoa học, kĩ thuật Trung
GV: Đó là biểu hiện của nền sản xuất tư bản Quốc thời phong kiến:
chủ nghĩa.
a. Văn hoá:
* Hoạt đông 3: 10'
- Tư tưởng: Nho giáo.
Mục tiêu: Học sinh nắm được văn hoá, - Văn học: thơ ca phát triển đặc biệt là
khoa học, kĩ thuật Trung Quốc thời Phong thơ Đường.
kiến
- Sử học: Bộ sử kí của Tu Mã Thiên.
- GV: Thời Minh - Thanh tồn tại khoảng - Nghệ thuật hội hoạ, kiến trúc điêu
500 năm ở Trung Quốc → nhiều thành tựu. khắc đạt trình độ cao.
? Trình bày những thành tựu nổi bật về văn b. Khoa học, kĩ thuật:

hoá Trung Quốc thời phong kiến?
- Có nhiều phát minh như: nghề in,
- GV: Giảng thêm về tư tưởng Nho giáo
thuốc súng, la bàn, đóng tàu, khai mỏ,
? Kể tên các tác phẩm văn học mà em biết? luyện kim.
- HS quan sát H 9 SGK
? Em có nhận xét gì về nghệ thuật hội hoạ,
điêu khắc, kiến trúc? (đạt trình độ cao)
? Về khoa học người Trung Quốc thời
phong kiến có những phát minh nào?( tứ đại
phát minh)
4.Củng cố:3'
a) Chính sách cai trị của của nhà Tống có gì khác so với nhà Nguyên?
? Vì sao nhân dân Trung Quốc nhiều lần nổi dậy chống Nguyên?
? Mầm móng kinh tế tư bản chủ nghĩa được hình thành như thế nào ở Trung Quốc?
b) Bài tập:
Về khoa học người Trung Quốc thời phong kiến có những phát minh nào quan trọng
sau đây?
 Kĩ thuật làm giấy.  Chế tạo máy hơi nước
 Kĩ thuật in.
 Làm thuốc súng.
 Làm la bàn.
5. Dặn dò: 1'
+ Học bài cũ, chuẩn bị bài sau ( nghiên cứu trả lời các câu hỏi bài Ấn Độ thời phong kiến)
+ Sưu tầm tư liệu về các triều đại ở Ấn Độ
+ Một số tranh ảnh về các công trình văn hoá ở Ấn Độ
E.Rót kinh nghiÖm:

Giáo viên : Lª ¸nh


Tổ: Văn - Sử - Ngoại ngữ


Giáo án lịch sử 7

Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
.............................................................................................. .



Ngy son: 20/8/2011
Ngày giảng:
Tit 6- Bi 5
N THI PHONG KIN
A.MC TIấU:
1. Kin thc: HS nm c cỏc ý sau:
- Cỏc giai on ln ca lch s n t thi c i n gia TK XIX.
- Nhng chớnh sỏch cai tr ca cỏc vng triu v nhng biu hin ca s phỏt trin thnh
t ca n thi phong kin.
- Mt s thnh tu vn hoỏ n thi c, trung i.
2. T tng: Lch s n thi phong kin gn s hng thnh, li hp dõn tc v u tranh
tụn giỏo.
- Nhn thc c n l mt trong nhng trung tõm ca vn minh nhõn loi, cú nh
hng sõu rng n s phỏt trin lch s v vn hoỏ ca nhiu dõn tc ụng Nam .
3. K nng: Bi dng k nng quan sỏt bn .
- Tng hp nhng kin thc trong bi t c mc tiờu bi hc.

B..CHUN B:
Bn n thi phong kin, t liu v cỏc triu i phong kin n , mt s tranh nh
v cỏc cụng trỡnh vn hoỏ...
C.PHƯƠNG PHáP:
Thuyt trỡnh, nờu vn , trc quan, trc nghim,...
D. HOT NG LấN LP:
1. n nh t chc: 1'
im danh, kim tra v sinh lp.
2. Kim tra bi c: 4'
? Nhng mm mng kinh t t bn ch ngha di thi Minh-Thanh c ny sinh nh th
no?
? Hóy nờu nhng thnh tu ln v vn hoỏ, khoa hc - k thut ca nhõn dõn Trung Quc
thi phong kin?
3. Bi mi: 1'
n - mt trong nhng trung tõm vn minh ln nht ca nhõn loi cng c hỡnh
thnh t rt sm. Vi mt b dy lch s v nhng thnh tu vn hoỏ v i, n ó cú
nhng úng gúp ln lao trong lch s nhõn loi. hiu rừ hn cụ v cỏc em tỡm hiu bi 5
" n thi phong kin"

Hot ng ca thy v trũ

Ni dung ghi bng

* Hot ng 1 : 11'
Mc tiờu: Hc sinh nm c cỏc tiu vng 1. Nhng trang s u tiờn:

Giỏo viờn : Lê ánh

T: Vn - S - Ngoi ng



Giáo án lịch sử 7
Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh
quc u tiờn ó c hỡnh thnhbao gi v - Khong 2500 nm TCN trờn
khu vc no trờn t nc n .
lu vc sụng n xut hin cỏc
? Cho bit s hỡnh thnh cỏc tiu vng quc u thnh th ca ngi n .
tiờn n ? (lu vc sụng n 2500 nm TCN, - n 1500 nm TCN: trờn lu
sụng Hng 1500 nm TCN)
vc sụng Hng xut hin cỏc
- GV: Cho hc sinh xem bn n gii thnh th khỏc.
thiu v trớ ca cỏc con sụng ln gúp phn hỡnh TK VI TCN nhng thnh th
thnh nn vn minh t rt sm ca n .
tiu vng quc ny dn dn
? Nh nc Ma ga a thng nht ra i trong hon liờn kt vi nhau thnh mt
cnh no? ( nhng thnh th - tiu vng quc... nc rng ln gi l nc MaMa ga a)
ga-a .
-GV: o Pht cú vai trũ quan trng trong quỏ trỡnh
thng nht ny.
? Vng triu Ma-ga-a tn ti trong bao lõu? (TK
VI TCN-TKIII TCN) - Quỏ trỡnh suy yu vng
triu Gup-ta.
* Hot ng 2 : 14'
2.n thi phong kin:
Mc tiờu: Hc sinh nm c s phỏt ca n
di vng triu Gup-ta v chớnh sỏch cai tr ca a.Vng triu Gỳp-ta (TK IV
ngi Hi giỏo, ngi Mụng C.
- TK VI):
- GV: Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca xó hi Thi k ny c kinh t, vn
PK n vi ba triu i tiờu biu:...

hoỏ, xó hi u phỏt trin.
? Kinh t, vn hoỏ, xó hi n di vng triu
Gỳp-ta nh th no?(phỏt trin) Hc sinh c t
liu Slide 8 ốn chiu
b.Vng triu Hi giỏo ờ li
? Nờu nhng biu hin ca s phỏt trin ú?( cụng (TK XII TK XVI)
c st c s dng rng rói...)
? Vng triu Gỳp-ta tn ti n thi gian no?
- Chim rung t
( thi kỡ hng thnh ch kộo di n TK V - u TK - Cm o Hin u mõu
VI n TK XII ngi Th Nh Kỡ theo o Hi thụn thun dõn tc gay gt.
tớnh min Bc n...)
? Ngi Hi Giỏo ờ-li ó thi hnh nhng chớnh c.Vng triu Mụ-gụn(TK
sỏch gỡ?
XVI - TK XIX)
( chim rung, cm o Hin u...)
? Vng triu ờ-li tn ti trong bao lõu? ( t TK - Xoỏ b kỡ th tụn giỏo.
XII n TK XVI b ngi Mụng C tn cụng v lp - Khụi phc kinh t.
nờn vng triu n Mụ-gụn.
- Phỏt trin vn hoỏ.
? Vng triu n Mụ-gụn tn ti trong thi gian Xó hi phong kin phỏt trin
no? ễng vua kit xut l ai?
thnh vng
- GV: gii thiu thờm v vua A-c-ba.
.
? V vua kit xut ó thi hnh nhng chớnh sỏch gỡ
n nh v phỏt trin t nc?
(xúa b s kỡ th tụn giỏo, th tiờu c quyn ca

Giỏo viờn : Lê ánh


T: Vn - S - Ngoi ng


Giáo án lịch sử 7
Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh
Hi giỏo...)
* Hot ụng 3: 10'
3.Vn hoỏ n :
Mc tiờu: Hc sinh nm c nhng tỏc phm - Ch vit: Ch Phn
vn hc ni ting ca n .
- Tụn giỏo: Hin-u, Pht giỏo.
- GV: n l nc cú nn vn húa lõu i v l - Vn hc: vi nhiu th loi:
mt trong nhng trung tõm vn minh ln ca loi S thi, kch, th ca...phỏt trin.
ngi. Ngui n cú ch vit riờng t rt sm.
- Kin trỳc:
? Ch vit u tiờn c ngi n sỏng to l Kin trỳc Hin-u v kin trỳc
loi ch gỡ? Dựng lm gỡ?(ch Phn sỏng tỏc Pht giỏo.
vn hc, s thi...)
? Tụn giỏo no l ph bin n ?(Hin-u, Pht
giỏo.)
GV liờn h: nhõn dõn ta tip thu o Pht t rt
sm.
? Vn hc c i n phỏt trin vi nhiu th
loi ú l nhng th loi no?(giỏo lớ:trong cỏc b
kinh; phỏp lut: lut ma-nu, lut na-ra-a; s
thi:Ma-ha-bha-ra-ta; kch th:S-kun-t-la)
? K cỏc tỏc phm vn hc ni ting n thi
by gi? (2 b s thi Ma-ha-bha-ra-ta v Ra-ma-yana)
? Kin trỳc n cú gỡ c sc? Liờn h vi mt

s kin trỳc khu vc ụng Nam chu nh
hng ca kin trỳc n .
- Nhúm tho lun: ? Vỡ sao n c coi l mt
trong nhng trung tõm vn minh ca nhõn loi?
(c hỡnh thnh sm; cú mt nn vn hoỏ phỏt
trin cao, phong phỳ, ton din.Trong ú cú mt s
thnh tu vn c s dng n ngy nay...Hu ht
cỏc nc ụng Nam u chu nh hng ca vn
húa n : Cỏc nc u tip thu o Pht, o
Hin-u
4.Cng c: 3'
* Bi tp: Ngi n t c nhng thnh tu gỡ v vn hoỏ:
Ch vit: Ch Phn ra i sm (khong 1500 nm TCN)
Cỏc b kinh khng l: kinh Vờ a, kinh Pht
Vn hc: vi nhiu th loi nh s thi, kch th.
Ngh thut kin trỳc.
? Nhõn dõn ta tip thu tụn giỏo no t n ?(Pht giỏo)
? Xó hi Phong kin n c xỏc lp di vng triu no?(Mụ-gụn)
? Xó hi Phong Kin n phỏt trin thnh vng nht di vng triu no?(gỳp-ta)
5. Dn dũ: 1'
Hc bi c. Lm bi tp (cõu hi 1 SGK trang 17 )

Giỏo viờn : Lê ánh

T: Vn - S - Ngoi ng


Giáo án lịch sử 7
Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh
- Chun b bi sau: Son bi cỏc quc gia phong kin ụng Nam .

- Su tm tranh nh v cỏc cụng trỡnh kin trỳc ụng Nam
E.Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................

Ngy son: 1 /9/ 2011
Ngy ging:
Tit: 7- Bi 6
CC QUC GIA PHONG KIN ễNG NAM
A.MC TIấU:
1. Kin thc: HS nm c cỏc ý sau:
- Tờn gi cỏc quc gia khu vc ụng Nam , nhng t im tng ng v v trớ a lớ ca
cỏc quc gia ú.
- Cỏc giai on lch s quan trng ca khu vc ụng Nam .
2. T tng: Nhn thc c quỏ trỡnh lỡch s, s gn bú lõu i ca cỏc quc gia khu vc
ụng Nam . Trong lch s cỏc quc gia ụng Nam cng cú nhiu thnh tu úng gúp
cho nn vn minh nhõn loi.

* Nội dung và mục tiêu tích hợp : Giáo dục tinh thần quốc tế vô sản của HCM.
3. K nng: Bit xỏc nh v trớ cỏc quc gia c v phong kin ụng Nam trờn bn .
- Lp niờn biu cỏc giai on phỏt trin ch yu ca lch s khu vc ụng Nam .
B. CHUN B:
Lc khu vc ụng Nam , tranh nh, t liu liờn quan, phiu tho lun,...
C.phơng pháp:Thuyt trỡnh,vn ỏp, trcquan
D. HOT NG TRấN LP:
1. n nh t chc: 1'
im danh, kim tra v sinh lp.
2. Kim tra bi c: 4'* Bi tp: in vo ụ trng hon thnh niờn biu cỏc giai on phỏt

trin lch s n .
Thi gian
S kin
- Khong 2500 nm ......................................................................................................
TCN
- Khong ...............
Cỏc tiu vng quc c hỡnh thnh lu vc sụng Hng
- TKVI TCN
....................................................................................................
.......................................Vng triu Gup ta
TK XII TK XVI
Vng triu Hi giỏo ờ li
TK XVI - gia TK XIX...................................................................................................
? n ó t c nhng thnh tu gỡ v vn hoỏ?
3. Bi mi

Giỏo viờn : Lê ánh

T: Vn - S - Ngoi ng


Gi¸o ¸n lÞch sö 7
Trêng THCS NguyÔn §øc C¶nh
Đông Nam Á từ lâu dã được coi là một khu vực có bề dày văn hoá, lịch sử, ngay từ những thế
kỷ đầu công nguyên, các quốc gia đầu tiên ở Đông Nam Á đã bắt đầu xuất hiện. Trãi qua hàng
ngàn năm lịch sử, các quốc
gia đó đã có nhiều chuyển biến. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu sự hình thành và phát của khu
vực Đông Nam Á thời phong kiến.
Hoạt động của thầy và trò
* Hoạt động 1 :10'

Mục tiêu: Học sinh nắm được điều kiện tự nhiên có
những khó khăn và thuận lợi gì cho sự phát triển nông
nghiệp ở Đông Nam Á.
- Phương pháp: Nêu vấn đề, trực quan,
- Kỹ thuật: Động não
GV: Giới thiệu lược đồ khu vực Đông Nam Á.
? Kể tên các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á hiện
nay xác định vị trí trên lược đồ?(11 nước)
- GV:Cho HS biết thêm nước Đông- ti-mo vừa mới tách
ra từ In- đô- nê -xi -a từ tháng 5 – 2002.
? Em hãy chỉ ra đặt điểm chung về điều kiện tự nhiên các
nước đó?
(ảnh hưởng của giáo mùa)
? Điều kiện tự nhiên đó có những thuận lợi và khó khăn
gì cho sự phát triển nông nghiệp?
- GV: Điều kiện tự nhiên đó → con nguời cổ đại ở đây
sớm biết trồng lúa nước, lúa trở thành cây lương thực
chính... xã hội phân hoá → nhà nước ra đời.
? Các quốc gia cổ ở Đông Nam Á xuất hiện từ bao giờ?
- GV: Những quốc gia này được gọi là vương quốc cổ.
Mỗi vương quốc đều chưa có ranh giới rõ ràng và chưa
gắn với tộc người nhất định. Ở một số vương quốc, người
ta chỉ biết tới tên gọi và địa điểm trung tâm của vương
quốc đó mà thôi.
? Hãy xác định và kể tên các quốc gia đó? ( dùng lược đồ)
* Hoạt động 2 : 18 '
Mục tiêu: Học sinh nắm được sự phát triển của các
quốc gia phong kiến Đông nam Á.
- Phương pháp: Nêu vđề, trực quan, bảng biểu
- Kỹ thuật: Động não, XYZ

- GV: Vào giữa thiên niên kỉ I các quốc gia cổ Đông Nam
Á suy yếu dần và tan rã → các quốc gia phong kiến dân
tộc được hình thành, sở dĩ gọi như vậy là vì mỗi quốc gia
được hình thành dựa trên cơ sở phát triển của một tộc
người nhất định chiếm đa số và phát trển nhất ( như Đại

Giáo viên : Lª ¸nh

Nội dung ghi bảng
1. Sự hình thành các
vương quốc cổ Đông
Nam Á
* Điều kiện tự nhiên:
Chịu ảnh hưởng của gió
mùa:
- Thuận lợi: mưa nhiều,
thích hợp cho nông
nghiệp phát triển
- Khó khăn: Gió mùa gây
ra lũ lụt, hạn hán
* Sự hình thành các
vương quốc cổ:
- Trong khoảng 10 thế kỉ
đầu sau công nguyên hàng
loạt các quốc gia cổ ra đời
ở khu vực Đông Nam Á

2.Sự hình thành và phát
triển các quốc gia phong
kiến Đông Nam Á.

- Giữa thiên niên kỉ I các
quốc gia phong kiến Đông
Nam Á được hình thành
- Từ nửa sau thế kỉ X →
đầu thế kỉ XVIII là thời kì
phát triển thịnh vượng của
các quốc gia phong kiến
Đông Nam Á

Tổ: Văn - Sử - Ngoại ngữ


Gi¸o ¸n lÞch sö 7
Trêng THCS NguyÔn §øc C¶nh
Việt của người Việt; Cham-pa của người Chăm...)
- Nửa sau thế kỉ XVIII các
? Thời kì phát triển thịnh vượng của các quốc gia phong quốc gia phong kiến Đông
kiến Đông Nam Á?
Nam Á bước vào thời kì
? Trình bày sự hình thành của quốc gia phong kiến In-đô- suy thoái
nê-xi-a?
GV: Phát phiếu HT cho HS thảo luận theo nhóm (15
phút.) Nhóm cử đại diện trả lời.
Lập niên biểu các giai đọan phát triển LS lớn của khu vực
ĐNA đến giữa TK XIX.
GV: Nhận xét cho điểm.
Thời gian
Các giai đọan phát triển
Nửa sau TK X - Thời kỳ thịnh vượng.
đầu TK XVIII

TK XIII
Dòng vua Giava mạnh lên, thống nhất
Inđônêxia.
TK IX
Campuchia bước vào thời Ăngco.
Giữa TKXI
Quốc gia Pa-gan mạnh lên -> vương
quốc Pa-gan (Mi-an-ma).
TK XIII
Thành lập vương quốc Su-khô-thay
(Thái Lan).
Giữa TK XIV
Thành lập vương quốc Lào.
Sau TK XVIII
Các quốc gia PK ĐNA suy yếu.
? Kể tên 1 số thành tựu thời PK của các quốc gia ĐNA?
-> Đền Ăngco, đền Bôrôbu đua, chùa tháp Pagan, tháp
Chàm…
? Em có nhận xét gì về kiến trúc của ĐNA qua H12 và 13.
-> Hình vòm, kiểu bát úp, có tháp nhọn, đồ sộ, khắc họa
nhiều hình ảnh sinh động (chịu ảnh hưởng của KT Ấn
Độ).
- Giáo viên cho học sinh xem hình 12, 13 sách giáo khoa
? Các quốc gia phong kiến bước vào thời kì suy thoái với
thời gian nào? ( nữa sau TK XVIII)
- GV: Giảng thêm về sự xâm lược của chủ nghĩa tư bản
phương Tây: từ giữa TK XIX hầu hết các quốc gia Đông
Nam Á trừ Thái Lan đều trở thành thuộc địa của chủ nghĩa
thực dân phương Tây
4.Củng cố: 3'

? Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm những nước nào sau đây?
□ Trung Quốc. □ Lào.
□ Thái Lan. □ Ấn Độ.
□ Việt Nam. □ In đô nê xi a.
□ Mi an ma. □ Đông ti mo. □ Bra xin. □ Ma lai xi a. □ Xin ga po. □ Phi lip pin.
□ Bru nây.
□ Lào .

Giáo viên : Lª ¸nh

Tổ: Văn - Sử - Ngoại ngữ


Gi¸o ¸n lÞch sư 7
Trêng THCS Ngun §øc C¶nh
* Hồn thành bảng niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử lớn của khu vực Đơng Nam Á
đến giữa thế kỉ XIX.
Thời gian
Các giai đoạn phát triển
10 thế kỉ đầu sau Cơng ngun
Hình thành các vương quốc cổ.
Từ TK X đến TK XVIII
.......................................................................
...........
Từ TK XVIII đến giữa TK XIX
.......................................................................
.......
5. Dặn dò: 1'
+ Học bài cũ. Hồn thành bảng niên biểu (câu 2 SGK)
+ Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa trang 22

G.Rót kinh nghiƯm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Ngày soạn:1 / 9 / 2011
Ngày gi¶ng:
Tiết 8 - Bài 6
CÁC QUỐC GIA PHONG KIẾN ĐƠNG NAM Á ( TT)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được các ý sau:
- Trong số các quốc gia Đơng Nam Á , Lào và Cam pu chia là hai nước láng giềng gần gủi
với Việt Nam. Những giai đoạn lịch sử lớn của hai nước này.
2. Tư tưởng: Tình cảm u q, trân trọng truyền thống lịch sử của Lào và Cam pu chia, thấy
đựoc mối quan hệ mật thiết của 3 nước Đơng Dương.
3. Kĩ năng: Lập niên biểu các giai đoạn lịch sử lớn.

* Néi dung vµ mơc tiªu tÝch hỵp : Gi¸o dơc tinh thÇn qc tÕ v« s¶n cđa HCM.
B.CHUẨN BỊ:
- Gi¸o ¸n, sgk, sgv.
- Bản đồ hành chính khu vực Đông Nam Á .
- Tranh ảnh sưu tầm về Cam-pu-chia thời kì này.
C. Ph¬ng ph¸p : Giải thích, trực quan, thuyết trình, trắc nghiệm...
D. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 1'
Điểm danh, kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:4'
a) Kể tên các nước trong khu vực Đơng Nam Á ngày nay và xác định vị trí của các nước
đó trên bản đồ ?
b) Trình bày sự hình thành và phát triển cúa các quốc gia phong kiến Đơng Nam Á ?
3. Bài mới

Trong các nước khu vực Đơng Nam Á. Lào và Cam pu chia là hai nước gần gũi với Việt
Nam...Hơm nay chúng ta tìm hiểu tiếp bài 6 " Các quốc gia phong kiến ......"
Giáo viên : Lª ¸nh

Tổ: Văn - Sử - Ngoại ngữ


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

Trêng THCS NguyÔn §øc C¶nh
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1 :15'
3.Vương quốc Cam-pu --chia:
Mục tiêu: Học sinh biết lập niên biểu các giai đoạn Từ khi thành lập đến năm 1863
lịch sử lớn của Cam-pu-chia.
chia làm 4 giai đoạn lớn:
- Phương pháp: Nêu vđề, trực quan, thuyết trình
a) Từ thế kỉ I – thế kỉ VI
- Kỹ thuật: Động não
nước Phù Nam.
Tìm hiểu sơ lược về vương quốc Cam-pu-chia.
GV: Cam-pu-chia là một trong những nước có lịch sử b) Từ thế kỉ VI – thế kỉ VIII
khá lâu đời và phong phú: Thời tiền sử(đồ đá) cư dân người Khơ me xây dựng nước
cổ Đông Nam Á
Chân Lạp
( người môn cổ) xây dựng nên nhà nước Phù Nam.
? Cư dân Cam-pu-chia do tộc người nào tạo nên?
c) Thế kỉ IX – thế kỉ XV thời kì

GV: Người khơ me là một bộ phận của cư dân cổ Ăng-co:
ĐNA, lúc ban đầu họ sống ở phía bắc cao nguyên Cò - Sản xuất nông nghiệp phát
Rạt sau mới di cư dần về phía nam.
triển
? Người khơ-me thành thạo những việc gì? Họ tiếp - Xây dựng các công trình kiến
thu văn hoá Ấn Độ như thế nào?
trúc độc đáo.
? Người Khơ-me xây dựng vương quốc riêng của - Mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực
mình vào thời gian nào? Tên gọi là gì?
-GV: Trình bày sự phát triển của Chân Lạp đến khi bị
Gia va xâm chiếm năm 774 và thống trị đến năm
802Giay-a-vac-man II(từng bị Gia-va bắt làm tù
binh)tập trung lực lượng quân sự, đấu tranh thoát khỏi
sự thống trị của Gia-va, thống nhất các quốc gia
thành lập nhà nước Cam-pu-chia Ăng co.
? Thời Ăng-co tồn tại khoảng thời gian nào?( 802 trở
đi lịch sử Cam-pu-chia bước sang thời kì mới - Thời
Ăng-co và đây là giai đoạn phát triển)
d) Từ thế kỉ XV – 1863 thời kì
? Những chính sách đối nội, đối ngoại của các vua suy yếu.
Cam-pu-chia thời Ăng-co?
? Sự thịnh vượng của Cam-pu-chia thời Ăng-co được
biểu hiện như thế nào?( có nhiều công trình kiến trúc
độc đáo, sản xuất phát triển...)
? Tại sao thời kì phát triển thịnh vượng của Cam-puchia còn gọi là thời kì Ăng-co?( kinh đô đóng ở Ăngco - một địa điểm của vùng Xiêm Riệp ngày nay.)
- HS Tìm hiểu kênh hình H 10 SGK. GV: Giới thiệu
thêm đây là một trong nhiều công trình kiến trúc nổi
tiếng của Cam-pu-chia.
? Tình hình Cam-pu-chia sau thời kì Ăng-co?
4. Vương quốc Lào:

* Hoạt động 2 : 15'
- Chủ nhân đầu tiên của nước
Mục tiêu: Học sinh nắm các giai đoạn phát triển lào là người Lào thơng.

Giáo viên : Lª ¸nh

Tổ: Văn - Sử - Ngoại ngữ


Gi¸o ¸n lÞch sö 7
Trêng THCS NguyÔn §øc C¶nh
chính của lịch sử Lào
-Từ thế kỉ XIII ngườiThái di cư
- Phương pháp: Nêu vđề, trực quan, thuyết trình
đến gọi là Lào Lùm.
- Kỹ thuật: Động não, XYZ
- Năm 1353: nước Lạn xạng
- Tæ chøc thùc hiÖn :
được thành lập.
? Chủ nhân cổ nhất trên đất Lào ngày nay là ai? Họ đã
để lại những gì?
- GV: Nguời Lào thơng trước đó gọi là người Khạ họ
là chủ nhân của nền văn minh đồ đá, đồng, sắt, họ đã
để lại hàng trăm chiếc chum đá khổng lồ to nhỏ khác - Thế kỉ XV-TK XVII
thời kì phát triển thịnh vượng.
nhau.....
- GV: TK XIII sự thiên di của người Thái...người Lào
Lùm.
? Vì sao có sự thiên di của người Thái từ phía Bắc
- Thế kỉ XVIII nước lạn xạng

xuống ?
? Đời sống của các bộ tộc Lào như thế nào?(sống suy yếu.
trong các mường cổ, chủ yếu bằng trồng lúa nương...) - Cuối TK XIX trở thành thuộc
địa của Pháp.
? Trình bày sự ra đời của nước Lạn xạng ?
? Em biết gì về pha Ngừm?( là cháu Phía khăm
phòng) theo cha là Phi Pha sang Cam pu chia. Ông
được vua Cam pu chia giúp đỡ, nuôi dạy và gã con
gái cho. Khi trưởng thành ông về nước và trở thành
một tộc trưởng, tập hợp, liên kết giữa các bộ lạc →
nước Lạn xạng
? Vương quốc Lạn xạng phát triển thịnh vượng vào
khoảng thời gian nào?
? Trình bày những nét chính trong chính sách đối nội,
đối ngoại của vua Lạn xạng?
- GV: Trong thời kì này Lạn xạng để lại nhiều công
trình kiến trúc nổi tiếng như Thạt luổng → chứng
minh cho sự phát triển.
-GV: khai thác kênh hình Thạt luổng. Lạn xạng phát
triển thịnh vượng nhất dưới thời vua Xu li nha vông
xa, thời kì này quân dân Lào đã đánh bại 3 lần xâm
lược của quân Miến Điện.
4. Củng cố: (8 phút ) Lập bảng niên biểu:

Quốc gia

Niên đại

Giáo viên : Lª ¸nh


Các giai đoạn phát triển

Tổ: Văn - Sử - Ngoại ngữ


Giáo án lịch sử 7
Cam
Pu
Chia

Vng
quc Lo

Trờng THCS Nguyễn Đức Cảnh

- Thi tin s

- Cú mt b phn c dõn c sinh sng.

- Th k VI

- Vng quc ngi Khme hỡnh thnh (Chõn Lp).

-Th k IX -XV - Giai on nh nc ng-Co phỏt trin.
- 1863

- Thc dõn Phỏp xõm lc cai tr.

- Thi tin s


- Ch nhõn l ngi Lo Thng.

- Th k XIII

- Ngi Thỏi di c n ngi Lo Lựm.

- 1353

- Pha Ngm thng nht cỏc b lc thnh lp nc Ln
Xng.

- Th k XV
XVII

- Giai on phỏt trin thnh vng ca quc gia Ln Xng.

- Th k XVIII

- Tr thnh thuc a ca Phỏp.

- Ln Xng suy yu.

- Cui XIX
5. Hng dn VN: (2 phỳt)
- Hc bi theo cõu hi SGK.
- Chun b bi sau( son bi nhng nột chung v xó hi phong kin)
- Su tm t liu v xó hi phong kin phng ụng v phng Tõy.
V. RT KINH NGHIM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

........................................................................................................................

Tuần5
Ngy son:2/9/2011

Ngày giảng:

Tit 9- Bi 7
NHNG NẫT CHUNG V X HI PHONG KIN
A. MC TIấU:
1. Kin thc: HS nm c mt s ý c bn sau:
- Thi gian hỡnh thnh v tn ti ca xó hi phong kin.
- Nn tng kinh t v cỏc giai cp trong xó hi phong kin.
- Th ch chớnh tr ca nh nc phong kin.2. T tng: Giỏo dc nim tin v lũng t ho
v truyn thng lch s, nhng thnh tu v kinh t, vn hoỏ m cỏc dõn tc ó t c trong
thi kỡ phong kin.
3. K nng: Lm quen vi phng phỏp tng hp, khỏi quỏt hoỏ cỏc s kin, bin c lch s,
t ú rỳt ra nhn xột, kt lun cn thit.
B.CHUN B:
Phiu tho lun, bng ph, bng túm tt nhng nột chung v xó hi phong kin.
C. Phơng pháp : Tho lun, phõn tớch tng hp, ging gii...

Giỏo viờn : Lê ánh

T: Vn - S - Ngoi ng


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

Trêng THCS NguyÔn §øc C¶nh


D.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức : 1'
2. Kiểm tra bài cũ : 4'
? Trình bày sự phát triển thịnh vượng của Cam pu chia thời phong kiến?
* Bài tập: Hoàn thành bảng niên biểu các giai đoạn lịch sử chính của Lào.
Thời gian
Sự kiện lịch sử
- ....................................
Nước Lạn xạng thành lập
- ....................................
Thời kì thịnh vượng của Lạn xạng
- TK XIII – TK XIX
....................................................................................................
3. Bài mới:
Qua các bài học trước chúng ta đã được biết sự hình thành, phát triển của chế độ phong
kiến ở cả phương Đông và phương Tây , để thấy được những nét chung về xã hội phong
kiến, hôm
nay chúng ta tìm hiểu bài 7: " Những nét chung về xã hội phong kiến" .
Hoạt động của thầy và trò
* Hoạt động 1 : 12'
Mục tiêu: Học sinh nắm được sự hình thành và phát
triển của Xã hội phong kiến phương Đông và Châu âu.
Biết so sánh để rút ra những điểm khác biệt.
- Phương pháp: Nêu vđề, thuyết trình
- Kỹ thuật: Động não,
? Xã hội phong kiến phương Đông được hình thành từ bao
giờ?
( Thế kỉ III TCN- thế kỉ X)

? Xã hội phong kiến châu Âu được hình thành từ bao giờ
(Thế kỉ V – thế kỉ X)
? Thời kì thình vượng của xã hội phong kiến phương
Đông?(X – XV) ? Xã hội phong kiến châu Âu (XI – XIV )
? Thời kì khủng hoảng và suy vong của của xã hội phong
kiến phương Đông ? Châu Âu ( phương Đông: XVI- XIX).
Châu Âu ( XV – XVI)
Nhóm thảo luận: Em có nhận xét gì về quá trình hình
thành, phát triển và suy vong của xã hội phong kiến Châu
Âu và phương Đông.
- GV: Chốt ý và ghi bảng sau khi HS cho nhận xét.
* Hoạt động 2 ( 12' )
Mục tiêu: Học sinh nắm được cơ sở kinh tế của xã hội
phong kiến là gì ? Giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến
phương Đông và phương Tây
- Phương pháp: Nêu vđề, thuyết trình
- Kỹ thuật: Động não,
* Tæ chøc thùc hiÖn:

Giáo viên : Lª ¸nh

Nội dung ghi bảng
1.Sự hình thành và phát
triển của xã hội phong
kiến:
- Xã hội phong kiến
phương Đông : hình thành
sớm, phát triển chậm, quá
trình khủng hoảng và suy
vong kéo dài.

- Xã hội phong kiến châu
Âu: hình thành muộn và
cũng kết thúc sớm hơn,
nhường chỗ cho chủ nghĩa
tư bản.

2.Cơ sở kinh tế xã hội của
xã hội phong kiến:
- Cơ sở kinh tế: nông
nghiệp đóng vai trò chủ
yếu.

- Xã hội:

Tổ: Văn - Sử - Ngoại ngữ


×