CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH ĐẠT TRÌNH ĐỘ QUỐC TẾ
STT
Mã môn học
Môn học
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ:
TS (LL/ThH/TH)*
Số tiết học:
TS (LL/ThH/TH)**
4
60(60/0/0)
180(60/0/120)
4
60(30/30/0)
180(30/60/90)
3
45(15/15/15)
135(15/30/90)
(Ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)
I
Khối kiến thức chung
1
MG01
Triết học
Mã số các môn học
tiên quyết
11
Phylosophy
2
MG02C
Tiếng Anh I
English for general purposes
3
MG03C
Tiếng Anh II
English for specific purposes
II
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
30
II.1. Các chuyên đề bắt buộc
22
4
CS401
Seminar I
2
30 (10/0/20)
90 (10/0/80)
5
CS402
Thực hành nghiên cứu I
3
45 (0/30/15)
135 (0/60/45)
2
30 (10/0/20)
90 (10/0/80)
Computer Science Laboratory I
6
CS403
Seminar II
CS401
STT
Mã môn học
Môn học
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ:
TS (LL/ThH/TH)*
Số tiết học:
TS (LL/ThH/TH)**
Mã số các môn học
tiên quyết
3
45 (0/30/15)
135 (0/60/45)
CS402
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
(Ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)
7
CS404
Thực hành nghiên cứu II
Computer Science Laboratory II
8
CS405
Trí tuệ nhân tạo (nâng cao)
(Advanced) Artificial Intelligence (c)
9
CS406
Phương pháp luận thiết kế phần mềm *
Software Design Methodology(e)
10
CS407
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Natural Language Processing (c)
11
CS601
Xử lý song song
Parallel Processing (d)
12
CS602
Phân tích và nhận dạng mẫu
Pattern Analysis and Recognition (b)
13
CS603
Cơ sở dữ liệu nâng cao
Advanced Topics in Database Systems (d)
II.3 Các chuyên đề lựa chọn
14
CS408
Phương pháp luận lập trình
8/14
Programming Methodology (e)
15
CS409
Lý thuyết tính toán *
Theory of Computation (a)
STT
Mã môn học
Môn học
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ:
TS (LL/ThH/TH)*
Số tiết học:
TS (LL/ThH/TH)**
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
CS405
2
30 (30/0/0)
90 (30/0/60)
CS406
(Ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)
16
CS604
Kiến trúc máy tính nâng cao
Mã số các môn học
tiên quyết
Advanced Computer Architecture (d)
17
CS605
Thông tin hình ảnh và tương tác người –
máy *
Image Information Science and Human
Communication (b)
18
CS606
Thực hành thiết kế mạng
Network Design Laboratory (e)
19
CS607
Tác tử thông minh *
Intelligent Agents (c)
20
CS608
Kiến trúc phần mềm
Software Architecture (e)
III
Luận văn thạc sĩ
15
Tổng số tín chỉ
56