BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NỘI VỤ
…………/…………
……/……
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
V
T Ị
C O
CC
Ộ VỤ T
CẤ
Ệ T
LUẬ V
C ỨC
ỘC Ủ
ĐỊ
T ẠC
HÀ NỘI -
À TỈ
Ả
M 2016
C
C
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NỘI VỤ
…………/…………
……/…...
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
V
T Ị
C O
CC
Ộ VỤ T
CẤ
Ệ T
LUẬ V
C ỨC
ỘC Ủ
ĐỊ
À TỈ
T ẠC
Ả
C
C
:
Mã số: 60 34 04 03
Ờ
ỚNG DẪN KHOA HỌC: T
HÀ NỘI -
M 2016
OÀ
M
Ờ C M ĐO
:
ố
Ờ CẢM
ố
tôi t
ố
ố
ố
ố
MỤC ỤC
Ờ C M ĐO
Ờ CẢM
MỤC ỤC
MỤC
ĐỒ
Ả
MỞ ĐẦU .................................................................................................. 1
1. Lý do l a ch
tài ......................................................................... 1
2. Tình hình nghiên c
3. M
4
tài ........................................ 4
mv c
ố
................................................. 6
ng và ph m vi nghiên c u c
tài .................................... 7
5 P
6 Ý
u................................ 7
ĩ
7. K t c u c a lu
ĩ
c tiễn c a lu
............................ 8
......................................................................... 9
Chương 1
LÝ LUẬN CHUNG V
C CÔNG CHỨC
Ộ
VỤ ........................................................................................................... 10
............................................................. 10
1.1.1 Công ch c .............................................................................. 10
1.1.2. Công
14
2
.............................................. 17
1.2.1. Khái ni m .............................................................................. 17
1.2.2. Nh
c công ch c phòng N i v 24
1.2.3. Nh ng y u tố
c công ch c phòng N i
v ..................................................................................................... 31
ố
..................................................................... 35
ố
...................................... 35
2
.......................................... 37
ố
Ninh ................... 38
...................................................................... 40
Chương 2
T
CT Ạ
T
ỘC Ủ
T
ĐỊ
CC
C ỨC
CẤ
À TỈ
C
Ộ VỤ
Ệ
.................................................... 41
2
.......... 41
2
–
.............. 41
2 2
................................ 44
2
–
Ninh ................................................................................................. 47
22 P
.......................... 49
22
............................................................. 49
222
............................................................................. 57
22
.............................................................................. 64
2.3.
................................................ 69
2
2 2
2
................................................... 69
.......................................................... 71
....................... 73
2...................................................................... 76
Chương 3
Ớ
CC
VÀ
Ả
CAO
C ỨC
Ộ VỤ T
ỘC
CẤ
Ệ T
ĐỊ
À TỈ
C
NINH ...................................................................................................... 77
P
.............................................................................. 77
............................................... 77
2
................................................. 82
2
ố
.......... 85
2
............ 85
22
..........................................................................................................86
2
..................................................... 95
24
ố
99
5
.................................... 101
6
ố
ố
27
.103
ố
.............................................................. 105
28
. ..................................................................................... 108
.................................................................... 112
T
Ậ ...................................................................................... 113
MỤC TÀ
Ụ ỤC
Ệ T
M
ẢO
MỤC
ĐỒ
Ả
2
2
22
2 2 – 2015
2
2
4
22
5
2
6
24
7
25
8
26
9
27
2015
2
2
2
2
2 2
5
2
6
2 4
7
2 5
18.
2 6
5
2 5
29
4
5
2 5
28
2
5
ố
Ý
ố
ố
MỞ ĐẦ
1. Lý do lựa chọn đề tài
Ởb tc
ĩ
c nào, ch
nào, nhân tố
i luôn là m t nhân
tố vô cùng quan tr
c m c tiêu,
hi u qu c
t ch H Chí Minh trong tác ph m "S
i l lối làm vi "
ẳng
nh: "Cán b là cái gốc c a m i công vi c - công vi c thành công hay
th t b
"
u do cán b tốt hay kém, có cán b tốt thì vi c g
[16, tr.233]. Hi u rõ v
c bi
phát tri
8
nghi p cách m
n công tác xây d
o và
, công ch c cho phù h p v i s phát tri n chung
c
c trong t
n.
Trong công cu c xây d ng s nghi p công nghi p hóa, hi
hi
i hóa
ng th c i cách
n 2001- 2010 và 2011- 2020, nhằm xây
d ng m t n n hành chính dân ch , trong s ch, v ng m nh, t
hi
;
i dung xây d
ph m ch
c
, công ch
c coi là m t trong bốn n i dung quan tr ng.
B i lẽ cán b , công ch c là ngu n nhân l c nòng cốt trong qu n lý và t
ch c th c hi n công vi c c a Nhà n
ho
c. H thố
c
ng có hi u l c, hi u qu hay không ph thu c r t l
l c, trách nhi m c
, công ch
, công ch c. Do v y, "xây d
cv
i
chuyên môn và k
ngh nghi p cao, v a giác ng v chính tr , v a có tinh th n trách nhi m,
t n t y công tâm, v
c liêm khi t khi th a hành công v " [8]
là nhi m v c p thi t c a t t c các c
1
ng yêu c u công
nghi p hóa, hi
i hóa, xây d
c pháp quy n xã h i ch
ĩ
Trong b
c, c p huy n là vô cùng quan tr ng,
là c p trung gian gi a c p t nh và c
các ch
p tr c ti p th c hi n
ng lối, chính sách c
c, là c p th c hi n các Quy
ch
u hành m i ho
ng, pháp lu t c a Nhà
nh, Ch th c
p
ng c a c p xã. Phòng N i v
p huy n có ch
n th c hi n ch
ĩ
tr
c
c: t ch c, biên ch
nghi p
;
c; c i cách hành chính; chính quy
chính; cán b , công ch c, viên ch
c; cán b , công ch c
ng; h i; t ch c phi chính ph ;
;
ng. Tuy nhiên, th c t cho th
ch c
u m t h n ch , y
trong công cu
im id
a gi i hành
;
-
c làm vi c c a công
é
c yêu c u
n nhi u b t c p trong công tác qu n lý
ối v
n lòng tin c
c.
B c Ninh là t nh có di n tích nh nh t c
H ng, nằm vùng kinh t tr
c thu
m B c B . B c Ninh n i ti ng v i dân
ca quan h và truy n thố
i. Khi tách t nh, B c Ninh là
m t t nh thu n nông v i n n công nghi
ngh . Tuy nhiên h
l n th 5 c
nh t c
2
2
n là làng
c Ninh là t nh có quy mô công nghi p
c, th 2 mi n B c và luôn duy trì tố
2
c trong nhi
c c nh tranh c p t
h t các d
f A
án công ngh
F
ng bằng sông
ng th 2
ng cao
, B c Ninh là t nh có ch số
Vi
ch u
cao c a c
ng l c quan tr ng nh t trong s phát tri n
2
kinh t c a t nh nh
v a qua chính là công nghi p, công ngh
thông tin. V i l i th phát tri
o sát sao c
ra chi
i ph i có s n l c, ch
ng b và các c p chính quy n c a t nh trong vi
c phát tri n và m
ch
, công ch
ng v i s phát tri n c a t
ph m
tr thành nhân tố
y ch không ph i là rào c n kìm hãm s phát tri
, công ch c c p huy n nói chung và công ch c
phòng N i v nói riêng còn y u kém, b t c p v nhi u m t. V
c
qu
m v i nhi m v , nh t là nhi m v phát
tri n kinh t - xã h i. V
c th c hi n nhi m v chuyên môn còn
th
p, th
ng trong th c thi các nhi m v ,
thi u tinh th n trách nhi m không ch gây tr ng i cho vi c phát tri n
kinh t mà còn gây tr ng i cho vi c th c hi
ng, chính sách và pháp lu t c
ng lối, ch
a
c. Cho nên v
i xây d
t ra
c hành chính chuyên nghi p, b o
m thi hành nhi m v
c m t cách có hi
ng gi
c thi công v
c c p huy
N iv
có th
T các v
c bi t là công ch c phòng
c yêu c u nhi m v quan tr ng c a t nh.
c p thi
c th c tr
công ch c phòng N i v thu
p huy n, tìm ra
nh ng nguyên nhân m nh, y u, nh t là nh ng nguyên nhân h n ch
nhằm xây d ng nh ng gi
ng yêu c u nhi m v m i c a t nh tác gi ch
: “ âng cao năng lực công chức phòng Nội vụ thuộc
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
c a mình.
3
an nhân
ốt nghi p
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
V
c cán b , công ch
gi
c nhi u tác gi , h c
c p t i trên nhi u khía c
khác nhau:
- Ph m H ng Thái (2014), “ Công vụ, công chức nhà nước”
pháp, Hà N i. N i dung cuốn sách nêu lên v
a công ch c,
công v , các khái ni m v công ch c, công v , ch
công ch c trong b
ch c
mv c a
c, th c tr
c ta và nh ng gi i pháp xây d
c trong
th i kì m i.
“
-
”
ố
:P
ễ
ễ
2
ố
:
y
“
-
”
ễ
P
ĩ
ĩ
ĩ
2
9
- Nguyễn Th H ng H i (2011), “Một số vấn đề về phát triển năng
lực của cán bộ, công chức”
Trong bài vi t, tác gi
cán b , công ch
p chí t ch
c số 09/ 2011.
t cách hi u khái quát v
“ ng h p nh ng ki n th
4
ĩ
cc a
cho
phép m t cá nhân th c hi n các ho
m tc
ng g n v i nhi m v c a mình
”
, hi u su t nh
ng th
hình thành
c c a cán b , công ch c là ch hình thành khi cán b , công ch c
bi
ng, mong muố
i m t số v
ng và có th
v phát tri
ng. Tác gi
c cho cán b , công ch c
t số bi n pháp phát tri
c phù h
ng
c.
2 2 “
-
c và ch
”
v
11/2012. Tác gi
p chí t ch
c số
n ch
ng th c thi
ra nh ng y u tố
:
công v c a công ch
vi
ng th c thi công
ng làm vi c, ch
ĩ
c, ki n th
làm
…
,
c tr
c và
nêu ra nh ng b t c p v
:
c c a công ch c th hi n
t qu th c thi công v
lòng c
i
ch
m t số m t
c th c thi công v , m
…
t số ki n ngh nhằm nâng cao
ng th c thi công v c a công ch
c.
“
-
hài
2 2
2
5
ố
P
ố
”
P
ố
ố;
ố
ố
ố
5
ố
ố
Hi n nay, v n còn thi u nh ng công trình nghiên c u sâu v
cán b , công ch
c c p huy
iv
p huy n. Ngoài ra, t i t nh B c
tài nghiên c u khoa h
ch c phòng N i v
c
c công
y, vi c nghiên c u toàn di
c công ch c phòng N i v thu
p huy n t i
t nh B c Ninh là r t c n thi t.
3. Mục đích và nhiệm vụ của lu n văn
- Mục đích
ễ
ố
xu
gi i pháp phù h p v
u ki n c th t
ằm nâng cao
c công ch c phòng N i v thu
p huy n
ng yêu c u phát tri n c a t
- Nhiệm vụ nghiên cứu
Một à
i à
ố
c tr ng v
c công ch c phòng N i v thu
ban nhân dân c p huy
à
ố
i pháp phù h p v
a t nh B c Ninh nhằ
u ki n, hoàn c
c công ch c phòng N i v
6
4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tượng nghiên cứu:
ố
ng nghiên c u c a lu
c công ch c phòng N i
v
- Phạm vi nghiên cứu:
V không gian: lu
p trung nghiên c u trong ph
ối
ng là công ch c làm vi c t i phòng N i v
c p huy
a bàn t nh B
:
ố
6
:
P
V th i gian: lu
u d a trên số li
2
công ch
u tra cán b ,
a S n i v t nh B c Ninh và số li u
kh o sát thu th p thông tin
m t số huy n, th
a bàn t nh B c
n 2010- 2016 c a tác gi .
5
hương pháp lu n và phương pháp nghiên cứu
hương pháp lu n:
Lu
c a ch
ch
ud
ĩ
n duy v t bi n ch ng
ng lối c
ng H
ng, chính sách c
tài. Ngoài ra, lu
các tác gi
n
th a và s d ng k t qu nghiên c u c a
c.
hương pháp nghiên cứu:
-P
m,
u tài li u:
7
:
2
2
8
ố
ố
gia,
-P
u tra bằng b ng h i:
ố
8
ố
-P
: 24
ố
: 24
:
ố
2
2014, 2015.
6
nghĩa lý lu n và ý nghĩa thực tiễn của lu n văn
- Về lý lu n
Làm rõ v m t khoa h
v
c phòng N i
t số
và các y u tố
c công ch c phòng N i v
c công ch c.
- Về thực tiễn
Nh ng số li u và k t lu n c
m
tài sẽ góp ph n làm rõ nh
m y u, nh
m
ng i c a công ch c phòng N i v
ch c t hoàn thi
ng th
8
qu n lý cán b , công ch c xây d ng quy ho ch, k ho ch th c hi n phát
tri
c phòng N i v .
ẽ góp ph n giúp cho t nh B c Ninh hoàn
Các gi i pháp c a lu
thi
c phòng N i v nhằm m c tiêu nâng cao ch t
ng, hi u l c, hi u qu c a công tác qu
c.
Làm tài li u tham kh o cho h c viên, sinh viên H c vi
ố
tài này.
7. Kết cấu của lu n văn
Ngoài ph n m
c a lu
u, k t lu n, ph l c và tài li u tham kh o, n i dung
:
ck tc
Chương 1:
Chương 2:
Chương 3: P
Ninh.
9
Chương 1
Ậ C
C
V
C
C ỨC
Ộ VỤ
1 1 C ng chức ph ng ội vụ
1.1.1 Công chức
h i ni
Thu t ng “
”
t thu t ng
it r
d ng r ng rãi
h u h t các quốc gia trên th gi
v
thống nh t v m
ng
u ki n th c t
n nay
ĩ
m
a các quốc gia v thu t
c là khác nhau, cùng v i cách ti p
c n v thu t ng công ch c không giống nhau d
khác nhau
cs
n nh ng quan ni m
m i quốc gia v cùng m t thu t ng .
T i Vi t Nam, tr i qua nhi
công ch
n l ch s khác nhau khái ni m
i cho phù h p v
c th c
u ki n, hoàn c nh
c lúc b y gi .
Thu t ng “
”
95
nh chính th
Ch t ch H Chí Minh ký s c l nh 76/SL ban hành Quy ch công ch c,
m công ch c Vi t Nam ch
nh trong ph m
. Theo S c l nh 76/SL, nh ng công dân Vi t
c chính quy n nhân dân tuy n d ng, giao gi m t ch c v
,
trong hay
u là công ch c theo Quy ch này, tr nh
Chính ph
ng h p riêng bi t do
nh [5, tr.2].
Sau ngày gi i phóng mi n Nam 30-4-1975, thống nh
chúng ta th c hi n ch
cán b trên ph m vi c
t c nh
c
c,
c, l
c,
i cán b
i làm vi
c, t ch c chính tr -xã h i, doanh nghi
10
c,
ng và l
c g i chung trong
"
m t c m t là "cán b , công nhân viên ch
H
ng B
69/
ng ban hành Ngh
công ch
99
25-5-1991 v
nh công ch c theo m t ph m vi r
bao g m:
- Những người làm vi c trong c c cơ qu n hành chính Nhà nước ở
Trung ương, ở các tỉnh, huy n và cấp tương đương
- Những người làm vi c trong c c Đại sứ quán, lãnh sự quán của
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Vi t Nam ở nước ngoài.
- Những người làm vi c trong c c trường học, b nh vi n, cơ qu n
nghiên cứu khoa học, cơ qu n b o chí, ph t th nh, truyền hình của Nhà
nước và nhận ương từ ngân sách.
- Những nhân viên dân sự làm vi c trong c c cơ qu n
ộ Quốc
phòng.
- Những người được tuyển dụng và bổ nhi m giữ một công vụ
thường
xuyên trong bộ máy củ c c cơ qu n Toà n, Vi n kiểm sát các cấp.
- Những người được tuyển dụng và bổ nhi m giữ một công vụ
thường
xuyên trong bộ máy củ
Văn phòng Quốc hội, Hội đồng Nhà nước, Hội
đồng nhân dân các cấp. [4]
998
nh
P
nh Cán b , công ch
i làm vi
c ban hành,
ch
c
ng, Nhà
c g i chung trong m t c m t là "cán b , công
ố
ch c". Lúc này, ph
hẹ
ng cán b , công ch
n g m c khu v
khu v c s nghi
làm vi c trong các t
c,
. Nh
ch
còn l
11
c thu
i
p nhà
c, l
n pháp lu t v
ĩ
ng, v
i nhân dân Vi t Nam, v công an nhân dân Vi
u
ch nh.
2
i, b sung m t số
công ch
c hi n vi
u c a Pháp l nh Cán b ,
nh biên ch hành chính
v i biên ch s nghi p. Vi
ch qu
im
ối v i cán b , công ch
cán b , công ch
2
cv i
s nghi p c
8
khái ni m công ch
c.
t cán b , công ch
:
“ Công chức là công dân Vi t N
, được tuyển dụng, bổ nhi m vào
ngạch, chức vụ, chức d nh trong cơ qu n củ Đảng cộng sản Vi t Nam,
nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huy n;
trong cơ qu n, đơn vị thuộc quân đội nhân dân Vi t Nam mà không phải
à sĩ qu n, hạ sĩ qu n chuyên nghi p và trong bộ
y ãnh đạo, quản lý
củ đơn vị sự nghi p công lập, củ Đảng cộng sản Vi t Nam, nhà nước,
tổ chức chính trị- xã hội (s u đây gọi chung à đơn vị sự nghi p công
lập), trong biên chế và hưởng ương từ ngân s ch nhà nước, đối với
công chức trong bộ
y ãnh đạo, quản lý củ đơn vị sự nghi p công lập
thì ương được đảm bảo từ quỹ ương củ đơn vị sự nghi p công lập theo
quy định của pháp luật” [19,tr.1-2]
y có th th y, công ch c
Vi t Nam có ph m vi r ng, bao
g m c công ch c chuyên môn nghi p v , công ch
ch
o, qu
v s nghi p công l p và công ch c xã.
hân oại công chức
P
ĩ
12
q
4
2
8
:
Căn cứ vào ngạch được bổ nhi
, công chức được phân oại như
sau:
oại
gồ
những người được bổ nhi
vào ngạch chuyên viên
c o cấp ho c tương đương
b
oại
gồ
những người được bổ nhi
vào ngạch chuyên viên
chính ho c tương đương
c) Loại C gồ
những người được bổ nhi m vào ngạch chuyên viên
ho c tương đương
d
oại
gồ
những người được bổ nhi m vào ngạch c n sự ho c
tương đương và ngạch nhân viên
Căn cứ vào vị trí công t c, công chức được phân oại như s u
Công chức giữ chức vụ ãnh đạo, quản
b Công chức hông giữ chức vụ ãnh đạo, quản
[19, tr.28-29]
ằ
:
ĩ
:
13
ứ
1.2.1.1. Khái ni m
Công ch c phòng N i v là công ch
c tuy n d ng, b nhi m
vào ng ch, ch c v , làm vi c t i phòng N i v
c hi n công v theo ch c trách, nhi m v
c phân công.
Công ch c phòng N i v có vai trò, v trí quan tr ng trong b máy
c c p huy
n
th c hi n ch
ĩ
cv
nghi
;
quy
c: t ch c, biên ch
c; c i cách hành chính; chính
a gi i hành chính; cán b , công ch c, viên ch c
c; cán b , công ch
ph ;
ng, th tr n; h i, t ch c phi chính
;
;
-
ng; công tác
thanh niên.
Đ c điể
Công ch
n là m t b
ph n trong h thống công ch
yh
:
m c a công ch
-
t Nam.
- Công ch
n là
m tb
ph n ngu n nhân l c quan tr ng trong h
thống chính tr c a
qu n/huy n.
- Công ch
c tuy n d ng vào ng
- Công ch
chuyên môn phù h p
ố
v
14
m là th c hi n
ng xuyên m t công v theo nghi p v chuyên môn mà công ch c
m nhi
c g i là tính ngh nghi p c a công ch c,
i công ch
i có các k
ĩ
th
c mà mì
:
-V
p v và ki n
m nhi m.
cc
- V th i gian công tác: Công ch
tác t
m nhi m công
c b nhi m, tuy n d ng cho t i khi ngh
c a B lu
ng mà không ho
ng theo nhi
u 60 – Lu t cán b , công ch
ch c v
t
m a Kho
- V ch
2 8
:
n tu i ngh
nh
md
60 tu i, n
m nhi m
55 tu
u 73 – Lu t B o hi m Xã h
nh
2 4
ng: Công ch
c biên ch và
u 12 – Lu t cán b , công ch c
2
8
ằ
ố
ĩ
nhân dân huy
ố
ĩ
ố
1.2.1.3. Nhi m vụ, quyền hạn
n iv
ng d n v công tác
a bàn và t ch c tri n khai th c hi
15
nh.
- Trìn
n ban hành quy
nh, ch th ; quy
;
ho ch, k ho ch dài h
t ch c th c hi n các nhi m v thu
ĩ
n pháp
c qu
c
giao.
- T ch c th c hi
ho
n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k
c phê duy t; thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo
ĩ
d c pháp lu t v
-
c thu c ph m vi qu
c giao.
y ban nhân dân huy n v t ch c, b
s nghi
-
c.
y ban nhân dân huy n v qu n lý và s d ng biên
ch hành chính, s nghi p.
-
y ban nhân dân huy n v công tác xây d ng chính
quy n:
- V cán b , công ch c, viên ch c:
n trong vi c tuy n d ng, s
d
ng, b nhi m, b nhi m l
c hi n ch
c p, k lu
o, b
chuyên môn nghi p v và ki n th c qu
ng v
ối v i cán b , công ch c,
viên ch c;
+T
qu n lý công ch
n trong vi c tuy n d ng,
công ch c và cán b
-
ối v i cán b ,
ng và th c hi
ng.
y ban nhân dân huy n v công tác c i cách hành
chính t
- Thanh tra, ki m tra, gi i quy t các khi u n i, tố cáo và x lý các vi
ph m v công tác n i v theo th m quy n.
16
- Th c hi n công tác thống kê, thông tin, báo cáo Ch t
ốc S N i v v tình hình, k t qu tri n khai
nhân dân huy
công tác n i v
a bàn.
- T ch c tri n khai, ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây
d ng h thố
ph c v công tác qu
công tác n i v
a bàn.
- Qu n lý t ch c, biên ch , th c hi n ch
ng
cv
ng, k lu
o và b
, chính sách, ch
ng v chuyên môn, nghi p
ối v i cán b , công ch c, viên ch c thu c ph m vi qu n lý c a
v
Phòng N i v
nh c a pháp lu t và theo phân c p c a U
nhân dân huy n.
- Qu n lý tài chính, tài s n c a Phòng N i v
pháp lu t và theo phân c p c
nh c a
n.
-
nh c th ch
v , quy n h n c
m
ng v công tác n i v và
ĩ
nh c a pháp lu t
ng d n c a S N i v .
- Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c
dân huy n.
12
ăng lực c ng chức ph ng ội vụ
1.2.1. Khái ni m
Năng ực
ĩ
c là m t thu t ng
ng. Có nhi
c p
ng và khó
m và cách hi u khác nhau v
c.
:
nhi
qu
c s n xu
17
c
c cá