Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra chương Đạo hàm (đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.23 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
HS:.........................................................Lớp: 11A...
§Ò KIỂM TRA 15 PHÚT -CHƯƠNG ĐẠO HÀM
(M ®Ò 106)·
C©u 1 :
Tính đạo hàm của y = sin
3
xcos
2
x theo hai cách sau:
(I) y’ = 3sin
2
xcos
3
x + 2cosxsin
4
x
= sin
2
xcosx(3cos
2
x + 2sin
2
x)
(II) y = sin
3
x(1 - sin
2
x) = sin
3
x - sin


5
x
y’ = 3sin
2
xcosx - 5sin
4
xcosx
= sin
2
xcosx(3 - 5sin
2
x) = sin
2
xcosx(3cos
2
x - 2sin
2
x)
Hãy chọn cách đúng?
A.
Chỉ (II) B. Cả hai đều sai
C.
Chỉ (I) D. Cả hai đều đúng
C©u 2 :
Cho hàm f xác định bởi f(x) =
2
x 1 1
(x 0)
x
0 (x 0)


+ −




=

. Giá trị f’(0) bằng
A.
1
2
B. không tồn tại
C.
1 D. 0
C©u 3 :
Cho hàm số f xác định trên (0; +∞) cho bởi f(x) =
2
1
x
x
 

 ÷
 
. Đạo hàm của f là:
A.
f’(x) = x +
1
x

B.
f’(x) = 1 +
2
1
x
C.
f’(x) =
1
x
x

D.
f’(x) = 1 -
2
1
x
C©u 4 :
Cho hàm số y = f(x) + cos
2
x với f(x) là hàm số liên tục trên R. Nếu y’ =
2
cos
2x
4
π
 
+
 ÷
 
thì f(x) bằng:

A.
-
1
2
sin2x B. sin2x
C.
cos2x D.
1
2
sin2x
C©u 5 :
Xét hai mệnh đề:
(I) f có đạo hàm tại x
0
thì f liên tục tại x
0
.
(II) f liên tục tại x
0
thì f có đạo hàm tại x
0
.
Mệnh đề nào đúng?
A.
Chỉ (II) B. Chỉ (I)
C.
Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
C©u 6 :
f ’(1) với
( )

2
khi 1
khi 1
x x
f x
x x

>

=




bằng
A.
1 B. Không tồn tại
C.
2 D.
1
2
C©u 7 :
Cho hàm f trên R \{1} bởi f(x) =
2
x x 1
x 1
+ −

. Xét hai câu sau:
1

(I) f(x) = 1 -
2
1
(x 1)
(II) f(x) =
2
2
x 2x
(x 1)


Hóy chn cõu ỳng:
A.
Ch (I) B. C hai u ỳng
C.
C hai u sai D. Ch (II)
Câu 8 :
Xột hm s y = f(x) =
2
1 cos 2x+
. Chn cõu ỳng:
A.
df(x) =
2
cos2x
1 cos 2x+
dx
B.
df(x) =
2

sin2x
1 cos 2x

+
dx
C.
df(x) =

+
2
sin 4x
1 cos 2x
dx
D.
df(x) =
2
sin 4x
2 1 cos 2x

+
dx
Câu 9 :
Cho hm s y = f(x) = x
3
- 3x + 2 cú th (C). Tip tuyn vi (C) i qua im A(0;
2) l:
A.
y = -3x - 2 B. y = -2x + 3
C.
y = -3x + 2 D. y = 2x - 3

Câu 10:
Cho hm s y = f(x) = 2 -
4
x
cú th (H). ng thng () vuụng gúc vi
ng thng (d): y = -x + 2 v tip xỳc vi (H) thỡ phng trỡnh ca () l:
A.
y x 2
y x 6
=


= +

B. y = x + 4
C.
y x 2
y x 4
=


= +

D. Khụng tn ti
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả
lời. Cách tô đúng :
01 06
02 07
03 08
04 09

05 10
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Toan 11-Dao ham
M đề : 106ã
01 06
02 07
03 08
04 09
05 10
2

×