TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
HỌ TÊN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LỚP 11A
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA 11 NÂNG CAO Thời gian 45 phút. MÃ ĐỀ 001
1/ Nguyên nhân xâm chiếm ĐNA làm thuộc địa của các cường quốc phương Tây là
a Nâng cao cuộc sống trong khu vực. bVơ vét tài nguyên phục vụ cho CN châu Âu.
c Phát triển NN thâm canh lúa nước. dTruyền bá các đạo giáo mới vào khu vực.
2/ Yếu tố quan trọng nhất cho sự phát triển kinh tế xã hội vững chắc ở mỗi quốc gia cũng như khu
vực ĐNA là
a Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. b Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên.
c Hạn chế thấp tỉ lệ gia tăng dân số. d Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực.
3/ Những thành phố lớn nào sau đây nằm ven sông Trường Giang ở Trung Quốc;
a Vũ Hán, Nam Kinh và Thượng Hải. b Thẩm Quyến và Chu Hải.
c Đại Liên, Thượng Hải và Thanh Đảo. d Chu Hải và Phúc Châu.
4/ Hãy xếp thứ tự từ Bắc vào Nam những con sông lớn ở Trung Quốc sau đây?
a Tây Giang, Trường Giang và Hoàng Hà. b Sông Liêu Hà, Hoàng Hà, Trường Giang và Tây Giang.
c Sông Liêu Hà, Tây Giang, Hoàng Hà. d Hoàng Hà, Liêu Hà, Tây Giang và Trường Giang.
5/ Trong nhiều qua sự hợp tác về kinh tế trong khu vực ĐNA thể hiện là
a Hợp tác về vốn. b Hợp tác xuất khẩu lao động.
c Hợp tác phát triển kinh tế và mở rộng thị trường. d Hợp tác kinh nghiệp quản lí thị trường.
6/ Chính sách hạn chế dân số cứng rắn ở Trung Quốc hiện nay, sẽ dẫn đến khó khăn gì lớn nhất?
a Số lượng nam có xu hướng lớn hơn số lượng nữ. b Số lượng nữ có xu hướng lớn hơn số lượng nam.
c Bảo vệ an ninh quốc phòng. d Thiếu nguồn lao động.
7/ Mức độ liên kết cao nhất trong khu vực ĐNA hiện nay là
a Liên kết về đào tạo nguồn lao động. b Liên kết về khoa học công nghệ.
c Hình thành khu vực tự do Asean. d Hình thành vùng sản xuất lúa gạo.
8/ Trong cơ cấu CN ở ĐNA thì ngành nào sau đây phát triển mạnh nhất?
a Dầu khí, khai thác than và khoáng sản kim loại. b Chế tạo và lắp ráp ô tô.
c Công nghiệp điện lực. d Sản xuất phần mềm máy tính.
9/ Ngành kinh tế nào sau đây ở Ô - xtrây - li - a có tỉ trọng đóng góp vào GDP cao nhất?
a Ngành sản xuất nông nghiệp. b Ngành thương mại.
c Ngành sản xuất công nghiệp. d Ngành kinh tế tri thức.
10/ Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển NN, tăng sản lượng
lương thực?
a Mở rộng sản xuất vùng miền Tây. b Thay đổi cơ cấu cây trồng.
c Giao quyền sử dụng đất cho nhân dân. d Mở rộng thị trường xuất khẩu.
11/ Khu vực ĐNA biển đảo thường có động đất và núi lửa hoạt động mạnh là do:
a Nằm trong vành đai sinh khoáng. b Nằm trong vòng cung lửa Thái Bình Dương.
c Có nhiều đảo và quần đảo. d Có biển bao quanh.
12/ Chiếm 60% giá trị sản xuất nông nghiệp của Ô - xtrây - li - a hiện nay là ngành:
a Ngành trồng trọt. b Ngành trồng cây công nghiệp hàng năm.
c Ngành chăn nuôi. d Ngành đánh bắt hải sản.
13/ Những con sông nào sau đây của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng.
a Sông Trường Giang và sông Hoàng Hà. b Sông Hoàng Hà và sông Liêu Hà.
c Sông Tây Giang và sông Trường Giang. d Sông Tây Giang và sông Liêu Hà.
14/ Chiếm 20% giá trị hàng xuất khẩu của Ô - xtrây - li - a là sản phẩm của ngành công nghiệp
nào?
a Sản phẩm công nghiệp chế biến thực phẩm. b Sản phẩm ngành công nghiệp điện tử.
c Sản phẩm đồ chơi trẻ em. d Sản phẩm ngành dệt may.
15/ Diện tích rộng, khí hậu thay đổi, ở phía Bắc Trung Quốc thích hợp nhất là loại cây trồng gì?
a Cây trồng ôn đới và nhiệt đới. b Cây trồng nhiệt đới.
c Cây trồng ôn đới. d Cây trông nhiệt đới và cận nhiệt.
16/ Tập trung ở vùng phía Đông Bắc Trung Quốc với trữ lượng 1500 tỉ tấn là loại khoáng sản nào?
a Dầu mỏ và khí đốt. bThan đá. C Quặng sắt. d Than nâu.
17/ Ô - xtrây - li - a là một quốc gia độc lập nhưng nằm trong khối nào sau đây?
a Khối liên hiệp Anh. b Khối các nước sử dụng tiếng Pháp.
c Khối quân sự NATO. d Khối hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
18/ ĐNA biển đảo có nền địa chất không ổn định dẫn đến khó khăn lớn nhất là?
a Các đồng bằng ít bằng phẳng. b Dân cư ít tập trung sinh sống.
c Hình thành mạng lưới sông ngòi dày đặc. d Xây dựng các công trình kinh tế dân sinh.
19/ Trung Quốc đang thực hiện chính sách CN mới và tập trung vào ngành CN trụ cột nào?
a Chế biến lương thực, thực phẩm và đóng tàu. b Khai thác dầu khí và ô tô.
c Sản xuất máy bay và chế biến gỗ. d Chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, ô tô và xây dựng.
20/ Dựa vào yếu tố cơ bản nào mà phân chia ĐNA lục Địa và ĐNA biển Đảo?
a Chất lượng cuộc sống. b Vị trí, văn hoá, kinh tế …
c Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. d Tổng thu nhập GDP hằng năm.
21/ Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có tiếm năng thuỷ điện lớn nhất?
a Việt Nam. bThái Lan. C In - đô - nê - xi - a. d Mi - an - ma.
22/ Hiện nay ĐNA trở thành một trong những khu vực có sản lượng sản phẩm CN lớn trên thế giới
đó là
a Sản lượng lúa mì. b Sản lượng hải sản hằng năm.
c Sản lượng sữa xuất khẩu. d Xuất khẩu chè.
23/ Hãy cho biết 3 nước ở ĐNA có diện tích từ nhỏ đến lớn theo thứ tự như sau
a Sin - ga - po, Bru- nây và Thái Lan. b Sin - ga - po, Bru- nây và Đông Ti - mo.
c Đông Ti - mo, Lào và Sin - ga - po d Bru- nây, Mi- an - ma và Cam -pu -chia.
24/ Vùng nào sau đây ở Ô - xtrây - li - a đân cư tập trung đông đúc nhất?
a Vùng bờ biển phía Bắc. b Ven bờ biển phía Đông Nam và Tây Nam.
c Vùng Đông Nam và ven biển Tây Bắc. d Vùng nội địa rộng lớn.
25/ Ngành CN lắp ráp và sản xuất ô tô xe máy ở một số nước ĐNA tăng nhanh là nhờ yếu tố nào
chính?
a Nhờ sự bảo hộ của Chính Phủ. b Có nguồn nguyên liệu dồi dào.
c Có trình độ kĩ thuật hiện đại. d Có nguồn lao động tiền lương thấp.
26/ Vào năm 2002 ĐNA có mật độ dân số trung bình là
a 119 người/ km2. b 218 người/ km2. c 206 người/ km2. d 312 người/ km2.
27/ Vùng ven biển Thái Bình Dương ở Ô - xtrây - li - a tập trung nhiều nhất là loại khoáng sản nào?
a Quặng sắt. b Vàng và kim cương. c Than đá. d Dầu mỏ và khí đốt.
28/ Hội nghị tuyên bố thành lập ASEAN diễn ra tại thủ đô của nước nào?
a Băng Cốc (Thái Lan). b Gia- cac - ta (In - đô - nê - xi - a.)
c Hà Nội. d Ma - ni - la ( Phi - lip - pin)
29/ ĐNA nằm ở phía Đông Nam lục địa Á Âu, tiếp giáp những biển và đại dương nào?
a Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải. b Biển Đông và Địa Trung Hải.
c Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. d Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
30/ Ngành CN nào sau đây không thể sản xuất ở thủ đô Bắc Kinh TQ.
a Luyện kim và cơ khí. b Đóng tàu và vật liệu xây dựng.
c Chế tạo máy và điện tử. d Hoá chất và điện tử.
31/ Sản phẩm nào mà hiện nay Ô - xtrây - li - a xuất khẩu hàng đầu thế giới?
a Tôm. b Cao su. c Cà phê. d Len.
32/ Ở miền bờ biển phía Đông Ô - xtrây - li - a có loại khí hậu nào sau đây?
a Khí hậu rất khô hạn. b Khí hậu xích đạo.
c Khí hậu ấm áp ôn hòa. d Khí hậu ôn đới lạnh.
33/ AFTA là từ viết tắt tên của tổ chức nào ở ĐNA?
a Hợp tác và khai thác biển Đông. b Khu vực mậu dịch tự do ASEAN.
c Hiệp hội các nước ĐNA. d Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương.
34/ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây được thể hiện ở các nước ĐNA hiện nay?
a Từ NN sang CN và DV. b Từ CN lạc hậu sang công nghiệp hiện đại.
c Từ trồng lúa gạo sang nuôi trồng và đánh bắt hải sản. d Từ dịch vụ sang NN lúa nước.
35/ Nền kinh tế Trung Quốc đã trải qua những biến động rất lớn, nhất là trong thời kì nào sau đây?
a Thời kì 1949 - 1958. b Thời kì đại nhảy vọt và cách mạng văn hoá.
c Giai đoạn sau năm 2000. d Những năm đầu khi thành lập nước (1949).
36/ Vấn đề nan giải nhất đối với phần lớn các trang trại sản xuất ở Ô - xtrây - li - a là:
a Thiếu lực lượng lao động để sản xuất.
b Vận chuyển sản phẩm đến khu công nghiệp chế biến.
c Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
d Thiếu nước, nhất là mùa hè.
37/ Trung Quốc là nước láng giềng lớn ở phía Bắc nước ta có diện tích sau quốc gia nào?
a Liên Bang Nga và Ấn Độ. b Liên Bang Nga và Ca - na - đa.
c Hoa Kì và Ấn Độ. d Liên Bang Nga, Braxin và Tây Ban Nha.
38/ Vị trí của Ô - xtrây - li - a nằm giữa hai đại dương và biển nào sau đây?
a Biển Đông và Thái Bình Dương. b Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải.
c Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. d Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
39/ Khí hậu miền Đông Trung Quốc có sự chuyển đổi như thế nào?
a Từ gió mùa ôn đới sang gió mùa cận nhiệt.
b Chuyển từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa ôn đới.
c Chuyển từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa ôn đới từ Nam lên Bắc.
d Từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa Hàn đới.
40/ Sản phẩm mà Trung Quốc đã phát minh được 600 năm trước Công nguyên là
a Sản phẩm giấy. b La bàn và kĩ thuật in.
c Lụa tơ tằm. d Chữ viết và thuốc súng.
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
HỌ TÊN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LỚP 11A
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA 11 NÂNG CAO Thời gian 45 phút. MÃ ĐỀ: 002
1/ Khu vực ĐNA biển đảo thường có động đất và núi lửa hoạt động mạnh là do:
a Có nhiều đảo và quần đảo. b Nằm trong vòng cung lửa Thái Bình Dương.
c Có biển bao quanh. d Nằm trong vành đai sinh khoáng.
2/ Những con sông nào sau đây của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng.
a Sông Tây Giang và sông Trường Giang. b Sông Tây Giang và sông Liêu Hà.
c Sông Hoàng Hà và sông Liêu Hà. d Sông Trường Giang và sông Hoàng Hà.
3/ Mức độ liên kết cao nhất trong khu vực ĐNA hiện nay là
a Liên kết về khoa học công nghệ. b Liên kết về đào tạo nguồn lao động.
c Hình thành khu vực tự do Asean. d Hình thành vùng sản xuất lúa gạo.
4/ Sản phẩm mà Trung Quốc đã phát minh được 600 năm trước Công nguyên là
a Lụa tơ tằm. bSản phẩm giấy. cLa bàn và kĩ thuật in. d Chữ viết và thuốc súng.
5/ Yếu tố quan trọng nhất cho sự phát triển kinh tế xã hội vững chắc ở mỗi quốc gia cũng như khu
vực ĐNA là
a Hạn chế thấp tỉ lệ gia tăng dân số. b Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực.
c Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên. d Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
6/ Tập trung ở vùng phía Đông Bắc Trung Quốc với trữ lượng 1500 tỉ tấn là loại khoáng sản nào?
a Dầu mỏ và khí đốt. b Than đá. c Quặng sắt. d Than nâu.
7/ Chính sách hạn chế dân số cứng rắn ở Trung Quốc hiện nay, sẽ dẫn đến khó khăn gì lớn nhất?
a Bảo vệ an ninh quốc phòng. b Số lượng nam có xu hướng lớn hơn số lượng nữ.
c Số lượng nữ có xu hướng lớn hơn số lượng nam. d Thiếu nguồn lao động.
8/ Chiếm 20% giá trị hàng xuất khẩu của Ô - xtrây - li - a là sản phẩm của ngành công nghiệp nào?
a Sản phẩm đồ chơi trẻ em. b Sản phẩm công nghiệp chế biến thực phẩm.
c Sản phẩm ngành công nghiệp điện tử. d Sản phẩm ngành dệt may.
9/ Hiện nay ĐNA trở thành một trong những khu vực có sản lượng sản phẩm CN lớn trên thế giới đó
là
a Sản lượng hải sản hằng năm. b Sản lượng lúa mì.
c Sản lượng sữa xuất khẩu. d Xuất khẩu chè.
10/ Sản phẩm nào mà hiện nay Ô - xtrây - li - a xuất khẩu hàng đầu thế giới?
a Cao su. b Tôm. c Cà phê. d Len.
11/ Ngành CN nào sau đây không thể sản xuất ở thủ đô Bắc Kinh TQ.
a Đóng tàu và vật liệu xây dựng. b Hoá chất và điện tử.
c Chế tạo máy và điện tử. d Luyện kim và cơ khí.
12/ Diện tích rộng, khí hậu thay đổi, ở phía Bắc Trung Quốc thích hợp nhất là loại cây trồng gì?
a Cây trông nhiệt đới và cận nhiệt. b Cây trồng ôn đới và nhiệt đới.
c Cây trồng ôn đới. d Cây trồng nhiệt đới.
13/ Nền kinh tế Trung Quốc đã trải qua những biến động rất lớn, nhất là trong thời kì nào sau đây?
a Thời kì đại nhảy vọt và cách mạng văn hoá. b Thời kì 1949 - 1958.
c Giai đoạn sau năm 2000. d Những năm đầu khi thành lập nước (1949).
14/ Ô - xtrây - li - a là một quốc gia độc lập nhưng nằm trong khối nào sau đây?
a Khối liên hiệp Anh. b Khối quân sự NATO.
c Khối hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. d Khối các nước sử dụng tiếng Pháp.
15/ Vùng ven biển Thái Bình Dương ở Ô - xtrây - li - a tập trung nhiều nhất là loại khoáng sản nào?
a Vàng và kim cương. b Than đá. c Dầu mỏ và khí đốt. d Quặng sắt.
16/ Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có tiếm năng thuỷ điện lớn nhất?
a Thái Lan. bMi - an - ma. cViệt Nam. d In - đô - nê - xi - a.
17/ Vào năm 2002 ĐNA có mật độ dân số trung bình là
a 206 người/ km2. b119 người/ km2. c312 người/ km2. d 218 người/ km2.
18/ Khí hậu miền Đông Trung Quốc có sự chuyển đổi như thế nào?
a Chuyển từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa ôn đới từ Nam lên Bắc.
b Từ gió mùa ôn đới sang gió mùa cận nhiệt.
c Chuyển từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa ôn đới.
d Từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa Hàn đới.
19/ ĐNA nằm ở phía Đông Nam lục địa Á Âu, tiếp giáp những biển và đại dương nào?
a Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. b Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải.
c Biển Đông và Địa Trung Hải. d Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
20/ Ngành CN lắp ráp và sản xuất ô tô xe máy ở một số nước ĐNA tăng nhanh là nhờ yếu tố nào
chính?
a Nhờ sự bảo hộ của Chính Phủ. b Có trình độ kĩ thuật hiện đại.
c Có nguồn lao động tiền lương thấp. d Có nguồn nguyên liệu dồi dào.
21/ ĐNA biển đảo có nền địa chất không ổn định dẫn đến khó khăn lớn nhất là?
a Hình thành mạng lưới sông ngòi dày đặc. b Xây dựng các công trình kinh tế dân sinh.
c Dân cư ít tập trung sinh sống. d Các đồng bằng ít bằng phẳng.
22/ Trong nhiều qua sự hợp tác về kinh tế trong khu vực ĐNA thể hiện là
a Hợp tác xuất khẩu lao động. b Hợp tác về vốn.
c Hợp tác kinh nghiệp quản lí thị trường. d Hợp tác phát triển kinh tế và mở rộng thị trường.
23/ Trung Quốc đang thực hiện chính sách CN mới và tập trung vào ngành CN trụ cột nào?
a Chế biến lương thực, thực phẩm và đóng tàu. b Chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, ô tô và xây dựng.
c Khai thác dầu khí và ô tô. d Sản xuất máy bay và chế biến gỗ.
24/ Hội nghị tuyên bố thành lập ASEAN diễn ra tại thủ đô của nước nào?
a Băng Cốc (Thái Lan). b Ma - ni - la ( Phi - lip - pin)
c Gia- cac - ta (In - đô - nê - xi - a.) d Hà Nội.
25/ Chiếm 60% giá trị sản xuất nông nghiệp của Ô - xtrây - li - a hiện nay là ngành:
a Ngành trồng trọt. b Ngành trồng cây công nghiệp hàng năm.
c Ngành đánh bắt hải sản. d Ngành chăn nuôi.
26/ Trong cơ cấu CN ở ĐNA thì ngành nào sau đây phát triển mạnh nhất?
a Chế tạo và lắp ráp ô tô. b Công nghiệp điện lực.
c Dầu khí, khai thác than và khoáng sản kim loại. d Sản xuất phần mềm máy tính.
27/ Nguyên nhân xâm chiến ĐNA làm thuộc địa của các cường quốc phương Tây là
a Vơ vét tài nguyên phục vụ cho CN châu Âu. b Truyền bá các đạo giáo mới vào khu vực.
c Nâng cao cuộc sống trong khu vực. d Phát triển NN thâm canh lúa nước.
28/ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây được thể hiện ở các nước ĐNA hiện nay?
a Từ dịch vụ sang NN lúa nước. b Từ NN sang CN và DV.
c Từ trồng lúa gạo sang nuôi trồng và đánh bắt hải sản. d Từ CN lạc hậu sang công nghiệp hiện đại.
29/ Hãy cho biết 3 nước ở ĐNA có diện tích từ nhỏ đến lớn theo thứ tự như sau
a Đông Ti - mo, Lào và Sin - ga - po b Sin - ga - po, Bru- nây và Đông Ti - mo.
c Bru- nây, Mi- an - ma và Cam -pu -chia. d Sin - ga - po, Bru- nây và Thái Lan.
30/ Trung Quốc là nước láng giềng lớn ở phía Bắc nước ta có diện tích sau quốc gia nào?
a Liên Bang Nga, Braxin và Tây Ban Nha. b Liên Bang Nga và Ấn Độ.
c Liên Bang Nga và Ca - na - đa. d Hoa Kì và Ấn Độ.
31/ Hãy xếp thứ tự từ Bắc vào Nam những con sông lớn ở Trung Quốc sau đây?
a Tây Giang, Trường Giang và Hoàng Hà.
b Sông Liêu Hà, Tây Giang, Hoàng Hà.
c Sông Liêu Hà, Hoàng Hà, Trường Giang và Tây Giang.
d Hoàng Hà, Liêu Hà, Tây Giang và Trường Giang.
32/ Ở miền bờ biển phía Đông Ô - xtrây - li - a có loại khí hậu nào sau đây?
a Khí hậu xích đạo. b Khí hậu rất khô hạn.
c Khí hậu ấm áp ôn hòa. d Khí hậu ôn đới lạnh.
33/ Những thành phố lớn nào sau đây nằm ven sông Trường Giang ở Trung Quốc;
a Đại Liên, Thượng Hải và Thanh Đảo. b Vũ Hán, Nam Kinh và Thượng Hải.
c Chu Hải và Phúc Châu. d Thẩm Quyến và Chu Hải.
34/ Ngành kinh tế nào sau đây ở Ô - xtrây - li - a có tỉ trọng đóng góp vào GDP cao nhất?
a Ngành kinh tế tri thức. b Ngành thương mại.
c Ngành sản xuất công nghiệp. d Ngành sản xuất nông nghiệp.
35/ Vị trí của Ô - xtrây - li - a nằm giữa hai đại dương và biển nào sau đây?
a Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải. b Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
c Biển Đông và Thái Bình Dương. d Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
36/ Dựa vào yếu tố cơ bản nào mà phân chia ĐNA lục Địa và ĐNA biển Đảo?
a Tổng thu nhập GDP hằng năm. b Chất lượng cuộc sống.
c Vị trí, văn hoá, kinh tế … d Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
37/ AFTA là từ viết tắt tên của tổ chức nào ở ĐNA?
a Hợp tác và khai thác biển Đông. b Hiệp hội các nước ĐNA.
c Khu vực mậu dịch tự do ASEAN. d Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương.
38/ Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển NN, tăng sản lượng
lương thực?
a Mở rộng thị trường xuất khẩu. b Mở rộng sản xuất vùng miền Tây.
c Giao quyền sử dụng đất cho nhân dân. d Thay đổi cơ cấu cây trồng.
39/ Vấn đề nan giải nhất đối với phần lớn các trang trại sản xuất ở Ô - xtrây - li - a là:
a Vận chuyển sản phẩm đến khu công nghiệp chế biến.
b Thiếu lực lượng lao động để sản xuất.
c Thiếu nước, nhất là mùa hè.
d Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
40/ Vùng nào sau đây ở Ô - xtrây - li - a đân cư tập trung đông đúc nhất?
a Vùng Đông Nam và ven biển Tây Bắc. b Ven bờ biển phía Đông Nam và Tây Nam.
c Vùng nội địa rộng lớn. d Vùng bờ biển phía Bắc.
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
HỌ TÊN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LỚP 11A
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA 11 NÂNG CAO Thời gian 45 phút. MÃ ĐỀ: 003
1/ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây được thể hiện ở các nước ĐNA hiện nay?
a Từ trồng lúa gạo sang nuôi trồng và đánh bắt hải sản. b Từ CN lạc hậu sang công nghiệp hiện đại.
c Từ NN sang CN và DV. d Từ dịch vụ sang NN lúa nước.
2/ Ngành CN lắp ráp và sản xuất ô tô xe máy ở một số nước ĐNA tăng nhanh là nhờ yếu tố nào
chính?
a Có nguồn nguyên liệu dồi dào. b Nhờ sự bảo hộ của Chính Phủ.
c Có trình độ kĩ thuật hiện đại. d Có nguồn lao động tiền lương thấp.
3/ Trong nhiều qua sự hợp tác về kinh tế trong khu vực ĐNA thể hiện là
a Hợp tác xuất khẩu lao động. b Hợp tác về vốn.
c Hợp tác kinh nghiệp quản lí thị trường. d Hợp tác phát triển kinh tế và mở rộng thị trường.
4/ Hiện nay ĐNA trở thành một trong những khu vực có sản lượng sản phẩm CN lớn trên thế giới đó
là
a Sản lượng lúa mì. b Sản lượng hải sản hằng năm.
c Sản lượng sữa xuất khẩu. d Xuất khẩu chè.
5/ Chiếm 20% giá trị hàng xuất khẩu của Ô - xtrây - li - a là sản phẩm của ngành công nghiệp nào?
a Sản phẩm ngành dệt may. b Sản phẩm đồ chơi trẻ em.
c Sản phẩm công nghiệp chế biến thực phẩm. d Sản phẩm ngành công nghiệp điện tử.
6/ Trung Quốc đang thực hiện chính sách CN mới và tập trung vào ngành CN trụ cột nào?
a Chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, ô tô và xây dựng. b Khai thác dầu khí và ô tô.
c Sản xuất máy bay và chế biến gỗ. d Chế biến lương thực, thực phẩm và đóng tàu.
7/ Vị trí của Ô - xtrây - li - a nằm giữa hai đại dương và biển nào sau đây?
a Biển Đông và Thái Bình Dương. b Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
c Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. d Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải.
8/ Khu vực ĐNA biển đảo thường có động đất và núi lửa hoạt động mạnh là do:
a Nằm trong vòng cung lửa Thái Bình Dương. b Nằm trong vành đai sinh khoáng.
c Có nhiều đảo và quần đảo. d Có biển bao quanh.
9/ Những con sông nào sau đây của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng.
a Sông Hoàng Hà và sông Liêu Hà. b Sông Tây Giang và sông Trường Giang.
c Sông Trường Giang và sông Hoàng Hà. d Sông Tây Giang và sông Liêu Hà.
10/ Tập trung ở vùng phía Đông Bắc Trung Quốc với trữ lượng 1500 tỉ tấn là loại khoáng sản nào?
a Quặng sắt. b Dầu mỏ và khí đốt. c Than đá.
d Than nâu.
11/ Trung Quốc là nước láng giềng lớn ở phía Bắc nước ta có diện tích sau quốc gia nào?
a Liên Bang Nga và Ca - na - đa. b Hoa Kì và Ấn Độ.
c Liên Bang Nga và Ấn Độ. d Liên Bang Nga, Braxin và Tây Ban Nha.
12/ Diện tích rộng, khí hậu thay đổi, ở phía Bắc Trung Quốc thích hợp nhất là loại cây trồng gì?
a Cây trồng ôn đới. b Cây trồng nhiệt đới.
c Cây trông nhiệt đới và cận nhiệt. d Cây trồng ôn đới và nhiệt đới.
13/ Sản phẩm mà Trung Quốc đã phát minh được 600 năm trước Công nguyên là
a Sản phẩm giấy. b Chữ viết và thuốc súng.
c Lụa tơ tằm. d La bàn và kĩ thuật in.
14/ Nền kinh tế Trung Quốc đã trải qua những biến động rất lớn, nhất là trong thời kì nào sau đây?
a Thời kì 1949 - 1958. b Giai đoạn sau năm 2000.
c Thời kì đại nhảy vọt và cách mạng văn hoá. d Những năm đầu khi thành lập nước (1949).
15/ ĐNA nằm ở phía Đông Nam lục địa Á Âu, tiếp giáp những biển và đại dương nào?
a Biển Đông và Địa Trung Hải. b Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
c Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. d Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải.
16/ Vào năm 2002 ĐNA có mật độ dân số trung bình là
a 218 người/ km2. b 312 người/ km2.
c 119 người/ km2. d 206 người/ km2.