Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIÁO án PHỤ đạo 11, HKI, 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.81 KB, 31 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC PHỤ ĐẠO 11 – HKI
Năm học : 2015-2016
Tuần

Tiết

7

1,2

8

3,4

9

5,6

10

7,8

11

9,10

12

11,12

13



13,14

14
15

15,16

16

19,20

17

21,22

18

23,24

19

25,26

17,18

Chủ đề

Nội dung


Sự điện li

- Viết PT điện li, tính nồng độ ion trong dung
dịch các chất điện li
pH của dd các chất điện li - Tính pH
Phản ứng trao đổi ion
- Viết PT phân tử và PT ion thu gọn
trong dung dịch các chất
điện li
Axít – Bazơ- Muối
- Bài tập về hiđroxít lưỡng tính; muối
- Chuỗi phản ứng của nitơ.
Nitơ và hợp chất của Nitơ - Bài tập cho hỗn hợp kim loại + dung dịch
HNO3.
- Bài tập nhiệt phân muối Nitrat
Nitơ và hợp chất của Nitơ
- Bài tập nhận biết
Phot pho và hợp chất của - Chuỗi phản ứng của P
Photpho
- Bài tập Nhận biết
Tính chất của H3PO4
- Bài tập cho H3PO4 + dung dịch bazơ
- Bài tập về chuỗi phản ứng và nhận biết các
Cacbon – Silic
chất
Tính chất của CO2
- Bài tập sục khí CO2 vào dd bazơ
- Nêu các PP giải BT lập CTPT của hợp chất
hữu cơ.
Lập công thức của hợp

- Làm 1 số BT cơ bản
chất hữu cơ
- Nêu các PP giải BT lập CTPT của hợp chất
hữu cơ.
- Làm 1 số BT cơ bản.
- Củng cố 1 số dạng BT điển hình trong
chương trình HK I
Ôn tập HK I
- Ôn tập các kiến thức trọng tâm của các
chương.

TuÇn 7- TiÕt 1

SỰ ĐIỆN LI


I/Mc tiờu bi hc :
1/Kin thc :
- Bit c cỏc khỏi nim v s in li .
- Hiu nguyờn nhõn v tớnh dn in ca dd cht in li .
- Bit c th no l cht in li mnh . Cht in li yu
2/K nng :
-Rốn luyn k nng thc hnh quan sỏt so sỏnh .
-Rốn luyn k nng vit ptin li v lm toỏn .
- Dựng thc nghim nhn bit cht in li mnh , yu , khụng in li .
3/Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn
4/Trng tõm: gii bi tp v s in li: Axit, baz, mui, nc. biu din c cỏc
quỏ trỡnh in li
II/ Phng phỏp : Nờu vn v m thoi .
III/ Chun b: Chun b h thng cõu hi v cỏc bi tp .

IV/Tin trỡnh dy hc :
1/n nh : Kim tra ni quy n np
2/Kim tra bi c : Va lm va kim tra
3/ Bi mi :
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1.
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về sự điện I.kiến thức cần nhớ
li,chất điện li,axit,bazo.muối
HS xem lại các định nghĩa đã có trong
-HS làm việc theo nhóm,sau đó các nhóm SGK
trình bày ,gv bổ xung
II.Bài tập
Hoạt động 2
Bài 1.Viết PTĐL của các chất sau
GV yêu cầu HS làm bài tập viết PTĐL
Na2SO4 2Na+ + SO42HS nhận bài tập và làm việc theo nhóm
BaCl2 Ba2+ + 2ClFeCl3 Fe3+ + 3ClAl2(SO4)3Al3+ + 3S O42CuSO4 Cu2+ + SO42_
H3PO4 H+ + H2PO4_
H2PO4_ H+ + HPO4HPO4- H+ + PO43H2S H+ + HSHS- H+ + S2CH3COOH CH3COO- + H+
NaOH Na+ + OHHoạt động 3
2+
GV giao bài tập tính nồng độ mol/l của Ba(OH)2 Ba + 2OH
các ion
tập tính nồng độ mol/l của các
Bài 1. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 2M III.Bài
ion
tác dụng với 100ml dung dịch Na 2SO4 1M
thu đợc dung dịch A và kết tủa B .Tính Bài 1.
khối lợng kết tủa A,tính nồng độ mol/l của Số mol của bairihidroxit là 0.2mol

các io trong dung dịch thu đợc
GV bổ xung công thức tính nồng độ mol/l Số mol của narisunfat là 0,1mol
Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 +2NaOH


HS nhận bài tập và làm

0,1
0,1
0,1
0,2
Khối lợng barisunfat=,01.233=23,3g
Trong dung dịch A có 0,2mol
NaOH,0,1mol Ba(OH)2
NaOH Na+ + OH0,2
0,2
0,2
2+
Ba(OH)2 Ba + 2OH0,1 0,2
Bài 2. Hoà tan 5,85g NaCl,7,45gKCl vào 0,1
-] =0,4:0,2=2M,[Ba2+]=0,1/0,2=0,5
[OH
500ml H2O đợc dung dịch A .Tính nồng [Na+] =0,2:0,2=1M
độ mol/l của các ion trong A.Để kết tủa
hết ion Cl- cần ? ml AgNO3
Bài 2
-GV hớng dẫn HS làm
n NaCl=0,1mol,n KCl=0,1mol
KCl K+ + Cl0,1
0,1 0,1

NaCl Na+ +Cl0,1
0,1 0,1
[Na+] =,01:0,5=0,2M=[K+]
Ag+ + Cl- AgCl
0,2
0,2
Thể tích dung dịch AgNO3=0,2l
4. Cng c, bài tập về nhà
1.tính nồng độ mol/l của các ion trong các dung dịch sau: NaClO 4,0,02M,KMnO4
0,015M,HBr 0,01M
2.Cho 500ml dung dịch AgNO3 1M(d=1,2g/ml) vào 300ml dung dịch HCl
2M(d=1,5g/ml).Tính nồng độ mol của các chất tạo thành sau khi pha trộn,biết rằng thể
tích dung dịch thay đổi không đáng kể
V.Rỳt kinh nghim v b sung:






.

-----------------------------------------------------------------------Tun 7, tit 2

S IN LI
I/Mc tiờu bi hc :
1/Kin thc :
- Bit c cỏc khỏi nim v s in li .
- Hiu nguyờn nhõn v tớnh dn in ca dd cht in li .
- Bit c th no l cht in li mnh . Cht in li yu

2/K nng :
-Rốn luyn k nng thc hnh quan sỏt so sỏnh .


-Rèn luyện kĩ năng viết ptđiện li và làm toán .
- Dùng thực nghiệm để nhận biết chất điện li mạnh , yếu , không điện li .
3/Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận
4/Trọng tâm: giải bài tập về sự điện li: Axit, bazơ, muối, nước. biểu diễn được các
quá trình điện li
II/ Phương pháp : Nêu vấn đề và đàm thoại .
III/ Chuẩn bị: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và các bài tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn định : Kiểm tra nội quy nề nếp
2/Kiểm tra bài cũ : Vừa làm vừa kiểm tra
3/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG
Hoạt động1:
Gọi hs làm
Hoạt động 2:
Gọi hs làm
Hoạt động 3:
GV gợi ý gọi hs thực hiện
Hd : 2a + 2b = c + d; b = 0,01
GV gợi ý gọi hs thực hiện
Hoạt động 4:
Hd : x + 2y = 0,8 (*); 35,5x + 96 y =
35,9 (**)
Trong 1000ml có khối lượng là 1000g .
Suy ra kl axit = 1000* 0,6 / 100 = 6 g; n =
6 /60 = 0,1 mol

Vậy s molaxit đã phân ly là 0,1 * 1/100 =
0,001 mol
[ H+ ] = 0,001 mol/l

Hoạt động 5:
Viết PTĐL của các chất sau ( chất ở bên
kia)

Hoạt động 6:
Gv hd :

NỘI DUNG
BT1. Trong dd Al2(SO4)3 loãng có chứa
0,6 mol SO42- . Vậy trong dd có chứa bao
nhiêu mol Al2(SO4)3
BT2. Cho các chất sau : R etylic ; Nước
nguyên chất ; Na2O ; Glucozơ ; O2 ;
CaSO4 ; Ca(OH)2 ; H2SO4 ; CH3 COOH ;
P2O5 .
a. Chất nào là chất điện ly ?
b. Chất nào là chất không điện ly ?
BT3. Dung dịch X có chứa : a mol Ca 2+ ,
b mol Mg2+ , c mol Cl- , d mol NO3- . Hãy
- viết biểu thức thể hiện mối quan hệ giữa
a,b,c,d ?
- Nếu a= 0,01 ; c= 0,01 ; d = 0,03 thì b
bằng bao nhiêu ?
BT4. Một dd có chứa hai loại cation là
Fe2+ ( 0,1 mol ) và Al3+ ( 0,2 mol ) cùng
hai loại anion là Cl- ( x mol ) và SO42-( y

mol ) .Tính x và y biết rằng khi cô cạn d d
và làm khan thu được 46,9 g chất rắn
khan .
GIẢI: x + 2y = 0,8 (*); 35,5x + 96 y =
35,9 (**)
Trong 1000ml có khối lượng là 1000g .
Suy ra kl axit = 1000* 0,6 / 100 = 6 g; n =
6 /60 = 0,1 mol
Vậy s molaxit đã phân ly là 0,1 * 1/100 =
0,001 mol
[ H+ ] = 0,001 mol/l
BT5. Viết PTĐL của các chất sau:
Na2SO4 2Na+ + SO42-;
BaCl2


HNO2

H+
+
NO2
[ ] M: 5,64. 1019
3,60. 10 18
3,60. 1018
S phõn t HNO2 ho tan trong dd :
n o = 3,60. 1018 + 5,64. 1019 = 6,00.1019
phõn t
= 3,60. 1018/ 6,00. 1019 = 0,06 Hay 6 %

Ba2+ + 2Cl;

FeCl3

Fe3+
+
3ClAl2(SO4)3Al3+ + 3S O42CuSO4 Cu2+ + SO42_ ;
H3PO4
+
_
H + H2PO4
H2PO4_ H+ + HPO4- ;
HPO4 H+ + PO43H2S H+ + HS- ;
HS-
H+ + S2CH3COOH CH3COO- + H+ ;
NaOH
+
Na + OH
BT6. Trong 1 ml dd axit nitr nhit
nht nh cú 5,64 . 1019 phõn t HNO2 ,
3,60.1018 ion NO2- .
- Tớnh o965 in ly ca axit nitr trong
dd nhit ú ?
- Tớnh nng mol ca dd núi trờn ?
GII
HNO2

H+
+
NO2
[ ] M: 5,64. 1019
3,60. 10 18

3,60. 1018
S phõn t HNO2 ho tan trong dd :
n o = 3,60. 1018 + 5,64. 1019 = 6,00.1019
phõn t
= 3,60. 1018/ 6,00. 1019 = 0,06 Hay 6 %

4/ Dn dũ : -Xem cỏc bi tp trong sbt.
V.Rỳt kinh nghim v b sung:






.

Tuần 8, Tiết 3

BI TP V pH
I. Mc tiờu:
1.Kiến thức Củng cố khái niệm sự điện li-axit-bazo-muối
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng làm bài tập,viết PTĐL của axit,bazo,muối
II. Phng phỏp : Đàm thoại trao đổi nhóm
III. Chun b : HS ôn tập các kiến thức về pH,cách tính pH


IV/Tin trỡnh dy hc :
1/n nh : Kim tra ni quy n np
2/Kim tra bi c : Va lm va kim tra
3/ Bi mi :

Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1
I.Kiến thức
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về khái pH =-lg[H+] ,[H+] =10-a thì pH=a
niệm pH,biểu thức tính pH
pH=14-pOH ,mà pOH=-lg[OH-]
Hoạt động 2
GV giao bài tập tình pH HS làm theo
nhóm
Bài 1.Tính nồng độ H+,OH-,pH của
dung dịch H2SO4 0,01M và Ba(OH)2
0,02M

II.Bài tập tính pH
Bài 1
H2SO4 2H+ + SO420,01
0,02 0,01
[H+]=0,02=2.10-2,[OH-]=5.10-3
pH=1,7
Ba(OH)2Ba2+ + 2OH0,02
0,02
,[OH-]=4.10-2, [H+]=2,5.10-13 vậy pH=12,6

HS làm bài tập 2 GV nhận xét và chữa
bổ xung
Bài 2.
Hoà tan 4,9g H2SO4 vào 1 lit nớc.Tính Bài 2
pH của dung dịch thu đợc 1lit dung dịch
H2SO4 2H+ + SO42.Tính pH

0,05
0,1
+]=0,1,pH=1
[H
GV hớng dẫn HS làm bài tập 3
Bài 3.Hoà tan 4g NaOH vào nớc thu đợc Bài 3
1it dung dịch.Tính pH của dung dịcg
này
NaOH Na+ + OH0,1
0,1
[OH-]=0,1, pH=13
GV yêu cầu hs làm bài tập 4,5
Bài 4.Trộn 40ml dung dịch HCl 0,5M Bài 4
với 60ml dung dịch NaOH 0,5M thu đợc HCl + NaOH NaCl + H2O
dung dịch X.Tính pH của X
0,02 0,02
0,02
Số mol NaOH d=0,01mol, [OH-]=0,1
pH=13
Bài 5.Cho 1 lit dung dịch H2SO4 Bài 5
0,005M tác dụng với 4lit dung dịch
NaOH 0,005M thì pH của dung dịch thu
đợc là?
H2SO4 +2 NaOH Na2SO4 + 2H2O
0,005 0,01
Số mol NaOH d=0,01mol,
[OH-]=0,01:5=2.10-3,pH=11,3
Bài tập về nhà
1.Cần ? g NaOH để pha chế có 250ml dung dịch pH=10



V.Rỳt kinh nghim v b sung:






.

---------------------------------------------------------Tun 8, tit 4

BI TP V pH
I. Mc tiờu:
1.Kiến thức
Củng cố khái niệm sự điện li-axit-bazo-muối
2.Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập,viết PTĐL của axit,bazo,muối
II. Phng phỏp:
Đàm thoại trao đổi nhóm
III. Chun b:
HS ôn tập các kiến thức về pH,cách tính pH
IV/Tin trỡnh dy hc :
1/n nh : Kim tra ni quy n np
2/Kim tra bi c : Va lm va kim tra
3/ Bi mi :
Hoạt động
Nội dung
I.Bài tập pha loãng
Hoạt động 1

GV giao bài tập pha loãng HS làm
Bài 1
Bài 1.Dung dịch NaOH có pH = 12,cần pH=12 thì [H+]=10-12,[OH-]=10-2
pha loãng dung dịch này ? lần để đợc pH=11 thì [H+]=10-11, [OH-]=10-3
dung dịch có pH=11
nh vậy cần pha loãng 10 lần
-Hs làm bài tập 2

Bài 2.Dung dịch KOH 0,001M cần pha Bài 2
loãng với nớc ? lần để đợc dung dịch có [OH-]=10-3
pH=9
pH=9 thì [H+]=10-9, [OH-]=10-5
từ công thức : V1C1=V2C2,vậy V2=100V1

Hoạt động 2
GV giao bài tập pha chế dung dịch khi
biết nồng độ
-HS làm bài tập theo nhóm
Bài 1. Để pha chế 300ml dung dịch

II.Bài tập pha chế
Bài 1
pH=10 thì [H+] =10-10, [OH-]=10-4
số mol NaOH =10-4.0,3=3.10-5,khối lợng


NaOH thì cần ? g NaOH

NaOH cần dùng =1,2.10-3g


Bài 2
Bài 2.Để pha chế 500ml dung dịch HCl pH=3 thì [H+] =10-3,số mol HCl=5.10-4
vậy khối lợng HCl=0,01825g
có pH =3 thì cần ? HCl
-GV hớng dẫn HS làm bài tập 3,4
Bài 3.Trộn 50ml dung dịch HCl với
50ml dung dịch NaOH có pH=2.Tính
nồng độ mol/l của dung dịch HCl

Bài 3
pH=2 thì [H+] d =10-2,số mol HCl=103mol
pH =13 thì [H+]=10-13, [OH-]=10-1
số mol NaOH=0,05.0,1=5.10-3mol
HCl + NaOH NaCl + H2O
5.10.3
5.10-3
Tổng số mol HCl=5.10-3+10-3 =6.10-3
Vậy CM=0,12M

Bài 4
Số mol H2SO4=0,2.0,05=0,01mol
Bài 4.Trộn 200ml dung dịch H2SO4 Số mol HCl=0,1.0,3=0,03mol
0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M H SO 2H+ + SO 22
4
4
đợc dung dịch X.Tính pH của dung dịch 0,01
0,02
X
HCl H+ + Cl0,03 0,03
[H+] =0,05:0,5=0,1, vậy pH=1

Bài tập về nhà:
1.Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời
Ba(OH)20,08M và KOH 0.04M.pH của dung dịch sau phản ứng la:
A.11
B.12
C.13
D.đáp án khác
V.Rỳt kinh nghim v b sung:






.

Tun 9, tit 5

PHN NG TRAO I ION
I. Mc tiờu:
1.Kiến thức Củng cố và khắc sâu kiến thức về phản ứng trao đổi io trong dung
dịch các chất điện li,điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết PTPT,PT ion
II. Phng phỏp: Đàm thoại trao đổi nhóm
III. Chun b: HS ôn tập các kiến thức về phản ứng trao đổi ion
IV/Tin trỡnh dy hc :
1/n nh : Kim tra ni quy n np
2/Kim tra bi c : Va lm va kim tra



3/ Bi mi :

Hoạt động

Hoạt ộng 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về điều
kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion
Hoạt động 2

I.Kiến thức

Nội dung

II.Bài tập viết PTPT,PT ion

GV yêu cầu HS làm bài tập viết
Bài 1.Viết PTPT,PT ion của các phản ứng
PTPT,PT ion
sau
a. NaOH + FeCl3
b. BaCl2 + Na2SO4
-Từ PT ion viết PTPT
c. Na2CO3 + HCl
d. Na2S + HCl
-HS làm việc theo nhóm và đại diện các
Bài
2.Hoàn thành các PTPƯ sau,viết PT
nhóm lên bảng trình bày
ion
a.Fe2(SO4)3 + ? Fe(OH)3 + ?

-GV nhận xét và bổ xung
b.CaCO3 + ?
CO2 + ?
c.FeS + ? FeCl2 +?
d.Na2SO4 +? BaSO4 + ?

Hoạt động 3
GV yêu cầu Hs làm bài tập tính khối lợng
Bài 1. Đổ 100ml dung dịch BaCl2 1M
vào 200ml dung dịch Na2SO4 1M thu đợc dung dịch Y và kết tủa X.Tính nồng
độ mol/l của các ion trong dung dịch Y
_GV hớng dẫn HS giải bài tập

Bài 3.Từ PT ion rut gọn viết PTPT
a.H+ + OH- H2O
b.Cu2+ +2OH- Cu(OH)2
c.Mg(OH)2 + 2H+ Mg2+ +2H2O
d.H+ + S2- H2S

II.Bài tập tính khối lợng,thể tích
Bài 1
BaCl2+Na2SO4BaSO4+2NaCl
0,1
0,1
0,1
Khối lợng BaSO4=0,1.233=23,3g
Dung dịch Y gồm: 0,2mol NaCl;0,1mol
Na2SO4
NaCl Na+ + Cl0,2
0,2 0,2

Na2SO4 2Na+ + SO420,1
0,2
0,1
+]=0,4:0,3
[Na
Bài2 .Cho 100ml dung dịch Na2SO3 1M
tác dụng hết với dung dịch HCl 1M.Tính [SO- 42-] =0,2:0,3
thể tích khí SO2 thu đợc ở đktc,thể tích [Cl ]= 0,1:0,3
HCl đã dùng
Bài 2.
Na2SO3 +2HCl 2NaCl + SO2+H2O
0,1
0,2
0,2
0,1
Thể tích SO2 =0,1.22,4=2,24lit
Thể tích HCl =0,2:1=0,2l=200ml
Bài tập về nhà


1.Trén 100ml dung dÞch H2SO40,1M víi 150ml dung dÞch NaOH 0,2M dung dÞch t¹o
thµnh cã pH lµ?
V.Rút kinh nghiệm và bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….


-----------------------------------------------------------------------Tuần 9, tiết 6

BÀI TẬP PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
CÁC CHẤT ĐIỆN LI
I/Mục tiêu bài học :
1/Về kiến thức :
• Hiểu được điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li .
• Hiểu được phản ứng thuỷ phân của muối .
2/Về kĩ năng
• Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng .
• Dựa vào điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li để biết được
phản ứng xảy ra hay không xảy ra .
3/Tình cảm thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận ,tỉ mỉ .
4/Trọng tâm: Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra , viết được các phương trình
phản ứng ở dạng phân tử và ion thu gọn và làm toán liên quan
II/Phương pháp : Đàm thoại , Nêu vấn đề .
III/Chuẩn bị : Hệ thống câu hỏi và bài tập
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn định : Kiểm tra nội quy nề nếp
2/Kiểm tra bài cũ : Vừa làm vừa kiểm tra
3/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG

NỘI DUNG

Hoạt dộng 1
I.Kiến thức.
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về điều kiện -Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
xảy ra phản ứng trao đổi ion

ion:
+ Sản phẩm có chất kết tủa.
+ Sp có chất điện li yếu.
Hoạt động 2
+ Sp có khí .
GV yêu cầu HS làm bài tập viết PTPT,PT II. Dạng 1: Bài tập viết PTPT,PT
ion
ion
Bài 1.Viết PTPT,PT ion của các phản


-Từ PT ion viết PTPT

- HS làm việc theo nhóm và đại diện các
nhóm lên bảng trình bày
_GV nhận xét và bổ xung
Hoạt động 3
GV yêu cầu Hs làm bài tập tính khối lượng
Bài 1. Đổ 100ml dung dịch BaCl2 1M vào
200ml dung dịch Na2SO4 1M thu được dung
dịch Y và kết tủa X.Tính nồng độ mol/l của
các ion trong dung dịch Y
GV hướng dẫn HS giải bài tập
- Viết ptđl.
- Tính nồng độ các ion.
Bài2 .Cho 100ml dung dịch Na2SO3 1M tác
dụng hết với dung dịch HCl 1M.Tính thể tích
khí SO2 thu được ở đktc,thể tích HCl đã
dùng
- Viết p ion.

- Tính nồng độ các ion.

ứng sau
e. NaOH + FeCl3
f. BaCl2 + Na2SO4
g. Na2CO3 + HCl 
h. Na2S + HCl 
Bài 2.Hoàn thành các PTPƯ sau,viết
PT ion
a.Fe2(SO4)3 + ?  Fe(OH)3 + ?
b.CaCO3 + ?
 CO2 + ?
c.FeS + ?  FeCl2 +?
d.Na2SO4 +?  BaSO4 + ?
Bài 3.Từ PT ion rút gọn viết PTPT
a.H+ + OH-  H2O
b.Cu2+ +2OH-  Cu(OH)2
c.Mg(OH)2 + 2H+  Mg2+ +2H2O
d.H+ + S2-  H2S
II. dạng 2: Bài tập tính khối
lượng,thể tích
Bài 1
BaCl2+Na2SO4BaSO4+2NaCl
0,1
0,1
0,1
Khối lượng BaSO4=0,1.233=23,3g
Dung
dịch
Y

gồm:
0,2mol
NaCl;0,1mol Na2SO4
NaCl Na+ + Cl0,2
0,2 0,2
Na2SO4  2Na+ + SO420,1
0,2
0,1
+
[Na ]=0,4:0,3 M ; [SO42-] =0,2:0,3
M ; [Cl-]= 0,1:0,3 M
Bài 2.
Na2SO3 +2HCl 2NaCl + SO2+H2O
0,1
0,2
0,2
0,1
Thể tích SO2 =0,1.22,4=2,24lit ; Thể
tích HCl =0,2:1=0,2l=200ml

4/Củng cố - Dặn dò
V.Rút kinh nghiệm và bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………




.

Tun 10, tit 7

AXIT BAZ MUI
I. Mc tiờu:
1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức về axit bazo muối, phản ứng trao
đổi ion, pH của dung dịch
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng làm bài tập
II. Phng phỏp: Đàm thoại trao đổi mhóm
III. Chun b: HS ôn tập các kiến thức trong chơng I
IV/Tin trỡnh dy hc :
1/n nh : Kim tra ni quy n np
2/Kim tra bi c : Va lm va kim tra
3/ Bi mi :
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về
các khái niệm axit-bazo-muối,điều
kiện xảy ra phản ứng trao đổi
ion,khái niệm pH,cách tính pH
Bài 1
Hoạt động 2
GV hớng dẫn HS làm bài tập 1
Đáp án:
Bài tập 1 : Viết phơng trình điện li Na2S 2Na+ +
S2của các chất sau : Na2S, Na2CO3, Na CO 2Na+ +
CO322
3

KHSO3, Ba(OH)2, Sn(OH)2, HF,
KHSO3 K+
+
HSO3CH3COOH, HNO3, (NH4)2SO4.
HSO3- H+
+
SO32Ba(OH)2 Ba2+ +
2OHSn(OH)2 Sn2+
+
2OHH2SnO2 2H+
+
SnO22+
HF
H
+
FCH3COOH CH3COO- +
H+
HNO3
H+
+
NO3Hoạt động 2
Bài tập 4 : Trộn 100 ml dd H 2SO4
0,1 M với 150ml dd NaOH 0,2 M . Bài 4
Dung dịch thu đợc có pH là:
A. 13 B. 12,6 C. 11,5 D. 1,4
nH2SO4 = 0,01 (mol )
nNaOH = 0,15 . 0,2 = 0,03 (mol )
H2SO4 +2NaOH Na2SO4 + 2H2O
0,01
0,02

nNaOH d = 0,01 ( mol ) => [OH-] = 0,01/0,25
=0,04(M)
pOH = -lg 0,04 = 1,4
pH = 14 - 1,4 = 12,6


Hoạt động 4 : Củng cố
HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1 : Phơng trình điện li nào sau đây viết đúng .
A. Na CO Na + + CO 2
3
3
B. CH COOH CH COO- + H+
3
3
2+
C. Ba(OH) 2 Ba +2 OHD. HNO3 H+ + NO3Câu 2 : Dung dịch HCl có pH = 3 cần pha loãng dd bằng H2O bao nhiêu lần để đợc dd
có pH = 4 ?
Câu 3 : pH của các dd HCl 0,001 M và dd Ba(OH)2 0,005M lần lợt bằng :
A. 2 & 11,7
B. 2 & 2,3
C. 3 & 2
D. 3 & 12 .
V.Rỳt kinh nghim v b sung:







.

-----------------------------------------------------Tun 10, tit 8

AXIT - BAZ - MUI
I/ Mc tiời bi hc :
1/Kin thc :
-Bit khỏi nim axớt , baz theo thuyt A- re-ni- ỳt . Gii cỏc bi tp v axiy baz .
-Bit ý ngha ca hng s phõn li axớt , hng s phõn li baz.
-Bit mui v s in li ca mui .
2/K nng :
-Vn dng lớ thuyt axớt , baz ca A-re- ni- ỳt phõn bit c axớt , baz , lng
tớnh hay trung tớnh
-Bit vit phng trỡnh in li ca cỏc mui .
-Da vo hng s phõn li axớt , baz tớnh nng ion H+ v OH- trong dung dch .
3/Trng tõm: bi tp vn dng kt v axit baz v mui .
II/ Phng phỏp : m thoi trao i nhúm
III/ Chun b: H thng cõu hi v bi tp cú cht lng
IV/ Tin trỡnh dy hc :
1/ n nh lp :Kim tra s s , ni quy .
2/Bi mi :
HOT NG
Hot ng 1:

NI DUNG
Bi 1.Vit PTL ca cỏc cht sau


Bài 1.Viết PTĐL của các chất sau
Al2(SO4)3Al3+ + 3S O42- ;

CuSO4 
2+
2_
GV yêu cầu HS làm bài tập viết PTĐL Cu + SO4
;
HS nhận bài tập và làm việc theo nhóm H3PO4  H+ + H2PO4_
H2PO4_
 H+ + HPO4;
Hoạt động 2:
HPO4-  H+ + PO43H2S 
+
GV giao bài tập tính nồng độ mol/l H + HS
;
của các ion
HS-  H+ + S2Bài 2. Cho 100ml dung dịch Ba(OH) 2 CH3COOH  CH3COO- + H+
;
2M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH  Na+ + OHBa(OH)2
2+
Na2SO4 1M thu được dung dịch A và  Ba + 2OH
kết tủa B .Tính khối lượng kết tủa Bài 2
A,tính nồng độ mol/l của các io trong - Số mol của bairihidroxit là 0.2mol ; Số
dung dịch thu được
mol của narisunfat là 0,1mol
HD:
Ba(OH)2 + Na2SO4
 BaSO4
+
GV bổ xung công thức tính nồng độ 2NaOH
mol/l
0,1

0,1
0,1
HS nhận bài tập và làm
0,2
- Khối lượng barisunfat=,01.233=23,3g
- Trong dung dịch A có 0,2mol
NaOH,0,1mol Ba(OH)2
Hoạt động 3:
NaOH  Na+ + OHBài 3. Hoà tan 5,85g NaCl,7,45gKCl 0,2
0,2
0,2
2+
vào 500ml H2O được dung dịch A Ba(OH)2  Ba + 2OH.Tính nồng độ mol/l của các ion trong 0,1
0,1 0,2
A.Để kết tủa hết ion Cl cần ? ml [OH ] =0,4:0,2=2M,[Ba2+]=0,1/0,2=0,5 ;
AgNO3
[Na+] =0,2:0,2=1M
-GV hướng dẫn HS làm
Bài 3
n NaCl = 0,1mol,n KC l= 0,1mol
KCl K+ + Cl0,1
0,1 0,1
NaCl Na+ +Cl0,1
0,1 0,1
+
Hoạt động 4:
[Na ] =,01:0,5=0,2M=[K+]
Bài 4. Viết công thức phân tử của chất Ag+ + Cl- AgCl
khi điện ly ra ion sau :
0,2

0,2
+
23+
a. K và CrO4 ;
b. Fe và
Thể tích dung dịch AgNO3=0,2l
NO3
Baì 4
2+
3+
c. Mg và MnO4 ;
c. Al và SO4 a. K2CrO4
2b. Fe(NO3)3
Gọi 4 Hs lên bảng
c. MgMnO4
Hướng dẫn hs làm
d. Al2(SO4)3
Hoạt động 5:
Bài 5
Bài 5. Hoà tan 5,85g NaCl,7,45gKCl n NaCl=0,1mol,n KCl=0,1mol
vào 500ml H2O được dung dịch A KCl K+ + Cl-


.Tớnh nng mol/l ca cỏc ion trong 0,1
0,1 0,1
A. kt ta ht ion Cl cn ? ml NaCl Na+ +ClAgNO3
0,1
0,1 0,1
+
-GV hng dn HS lm

[Na ] =,01:0,5=0,2M=[K+]
Ag+ + Cl- AgCl
0,2
0,2
Th tớch dung dch AgNO3=0,2l
4/Cng c : HD HS LM 1 S BTTN NU CềN THI GIAN.
5/ Dn dũ : -Xem cỏc bi tp trong sbt , 1 s BT khỏc.
BI TP THAM KHO:
1.tớnh nng mol/l ca cỏc ion trong cỏc dung dch sau: NaClO 4,0,02M,KMnO4
0,015M,HBr 0,01M
2.Cho 500ml dung dch AgNO3 1M(d=1,2g/ml) vo 300ml dung dch HCl
2M(d=1,5g/ml).Tớnh nng mol ca cỏc cht to thnh sau khi pha trn,bit rng th
tớch dung dch thay i khụng ỏng k
V.Rỳt kinh nghim v b sung:






.

Tun 11, tit 9

BI TP V NIT HP CHT CA NIT
I. Mc tiờu:
1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính chất hoá học của nitơ
2. Kĩ năng : Kĩ năng làm bài tập
II. Phng phỏp: Đàm thoại- bài tập
III/ Chun b: H thng cõu hi v bi tp cú cht lng

IV/ Tin trỡnh dy hc :
1/ n nh lp :Kim tra s s , ni quy .
2/Bi mi :
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về tính Bài 1
chất hoá học của nitơ
N2 + O2 NO
N2 +6 Na 2Na3N
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS làm bài tập hoàn thành N2 +2Al 2 AlN
các PTHH và xác định vai trò của nitơ
N2 +2 Ca 2Ca3N2
Cho N2tác dụng lần lợt với các chất sau:
O2, Na, Al, H2, Ca, Mg.Viết các PTHH Bài 2


xảy ra

N2 + 3H2 2 NH3
0,15
0,45
0,3
Bài 2 . Cần lấy ? lit khí N2 và H2 để điều Số mol hỗn hợp là : 0,15 +0,45=0,6 mol
chế đợc 5,1g NH3 ,biết hiệu suất của Thể tích : 0,6.22,4.0,25=53,76(l)
phản ứng là 25%
-HS làm bài tập GV chữa
II. Bài tập về NH3
Hoạt động 3

Bài 1
Viết PTPT và PT ion của các phản ứng
a. NH3 + H2O + FeCl3
sau :
b. NH3 + H2O + MgSO4
-HS lên bảng làm bài tập
c. NH3 + H2O + Al2(SO4)2
d. NH3 + H2O + Pb(NO3)2
Bài 2. Dẫn 2,24l NH3 (đkct) đi qua ống Bài 2
đựng 32g CuO nung nóng thu đợc chất
rắn X và khí Y.Tính V khí Y (đktc), tính 2NH3 + CuO 3 Cu + N2 +3 H2O
0,1
0,05
khối lợng CuO bị khử
Thể tích khí N2 thu đợc : 0,05.22,4=1,12l
Số mol CuO d :0,4-0,15=0,25 mol
Vậy khối lợng CuO đã bị khử
là:0,15.80=12(g)
Hoạt động 4
GV giao bài tập về hỗn hợp 2 kim loại
tác dụng với axit HNO3 , trong đó có 1
kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội
Bài 1. Chia hỗn hợp 2 kim loại Al, Cu
làm 2 phần bằng nhau , phần 1 cho tác
dụng với axit HNO3 đặc nguội thì thu đợc 4,48 lit NO2 (đktc) , phần 2 cho tác
dụng với dung dịch HCl thì thu đợc 6,72
lit H2 (đktc) .Tính % theo khối lợng mỗi
kim loại trong hỗn hợp.
- GV hớng dẫn HS làm bài tập
Hoạt động 5

GV giao bài tập về muối nitrat
Bài 1 . Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 g hỗn
hợp rắn X gồm NaNO3 , Cu(NO3)2 thu đợc hỗn hợp khí có thể tích là 6,72 l
(đktc) . Tính % về khối lợng mỗi muối
trong hỗn hợp .
- HS làm bài tập gv chữa bổ xung

* Dạng : Hỗn hợp 2 kim loại ( 1 KL thụ
động trong HNO3 đặc nguội ) . Tính %
theo khối lợng
- Viết PTHH giữa KL với HNO3 ,cân bằng
chính xác , từ số mol khí suy ra số mol của
KL, từ đó yính khối lợng
- Từ số mol H2 suy ra số mol KL , tính khối
lợng

I . Bài tập về muối nitrat
Bài 1
2 NaNO3 2NaNO2 + O2
x mol
0,5 mol
2 Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
y mol
2y mol 0,5 mol
ta có hệ PT :
85 x + 188 y =27,3
0,5x + 0,5y + 2y =0,3
Giải hệ PT ta đợc x=y =0,1
% m của NaNO3 = 31,1%
% của Cu(NO3)2 = 68.9%

Hoạt động 6
II . Bài tập nhận biết
GV hớng dẫn HS làm bài tập nhận biết
+
Bài 1 .Nhận biết các chất sau đây : Nhận+ biết ion- NH4 : Dùng OH
NH4 + OH NH3 + H2O
NH4NO3, (NH4)2SO4 , NH4Cl , Na3PO4.
khí
NH3 có mùi khai , làm xanh giấy quỳ
Bài 2 . Chỉ dùng 1 thuốc thử nào để
ẩm
nhận biết các dung dịch sau: NH4NO3,


NaHCO3, (NH4)2SO4, FeCl2, FeCl3.
Nhận biết ion NO3- , dùng KL Cu và dung
- HS làm bài tập GV nhận xét và bổ dịch H2SO4 dung dịch thu đợc có màu xanh
xung
và có khí màu nâu đỏ thoát ra

3. Cng c, dn dũ
GV cng c li ni dung bi hc.
V.Rỳt kinh nghim v b sung:









Tun 11, tit 10

NIT V HP CHT CA NIT
I/Mc tiời bi hc :
1/V kin thc :
Hiu c tớnh cht hoỏ hc ca Nit .
Bit phng phỏp iu ch nit trong cụng nghip v trong phũng thớ nghim .
Hiu c ng dng ca nit .
2/V k nng :
Vn dng c im cu to phõn t ca nit gii thớch tớnh cht vt lớ ,hoỏ hc
ca nit .
Rốn luyn k nng suy lun logic v gii bi tp .
3/Tỡnh cm thỏi : Bit yờu quý bo v ngun ti nguyờn thiờn nhiờn .
4/Trng tõm: Bi tp : Tớnh cht húa hc v iu ch nit Toỏn .
II/Phng phỏp : m thoi , Nờu vn .
III/Chun b : H thng cõu hi v bi tp
IV/Tin trỡnh dy hc :
1/n nh : Kim tra ni quy n np
2/Kim tra bi c : Va lm va kim tra
3/ Bi mi :
Hot ng 1: GV yờu cu HS trao i nhúm v tớnh cht hoỏ hc ca nit
HOT NG CA GV - HS
Hot ng 2
GV yờu cu HS lm bi tp hon thnh
cỏc PTHH v xỏc nh vai trũ ca nit
Cho N2tỏc dng ln lt vi cỏc cht

NI DUNG KIN THC
Bi 1

N2 + O2 NO
N2 +6 Na 2Na3N
N2 +2Al 2 AlN


N2 +2 Ca  2Ca3N2
Bài 2
N2 + 3H2  2 NH3
0,15
0,45
0,3
Số mol hỗn hợp là : 0,15 +0,45=0,6 mol .
Thể tích : 0,6.22,4.0,25=53,76(l)
Bài 3
e. NH3 + H2O + FeCl3 
f. NH3 + H2O + MgSO4 
g. NH3 + H2O + Al2(SO4)2 
h. NH3 + H2O + Pb(NO3)2
Bài 4
2NH3 + CuO  3 Cu + N2 +3 H2O
Hoạt động 5
0,1
0,05
Bài 4. Dẫn 2,24l NH3 (đkct) đi qua ống mol
đựng 32g CuO nung nóng thu được chất Thể tích khí N2 thu được : 0,05.22,4 =1,12
rắn X và khí Y.Tính V khí Y (đktc), tính lit
khối lượng CuO bị khử
Số mol CuO dư :0,4-0,15=0,25 mol
HS làm bài tập –GV chữa
Vậy khối lượng CuO đã bị khử

là:0,15.80=12(g)
- Viết ptpư.
- Tính V N2 =? Số mol CuO dư = ?
khối lượng CuO =?
sau: O2, Na, Al, H2, Ca, Mg.Viết các
PTHH xảy ra
Hoạt động 3
Bài 2 . Cần lấy ? lit khí N 2 và H2 để điều
chế được 5,1g NH3 ,biết hiệu suất của
phản ứng là 25%
- HS làm bài tập –GV chữa
Hoạt động 4
Bài 3
Viết PTPT và PT ion của các phản ứng
sau :
-HS lên bảng làm bài tập

4/Củng cố - Dặn dò .
BÀI TẬP THAM KHẢO:
1/ Nitơ tác dụng với hiđrô thì sản phẩm thu được là chất nào sau đây>
a Natrinitrua.
b Amoniac.
c Nitơoxit.
d Nitơđioxit.
2/ Đặc điểm nào sau đây của nitơ là không đúng?
a Nặng hơn không khí.
b L chất khí khơng mu, khơng mi.
c Khơng duy trì sự chy v sự hơ hấp.
dVừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hố.
3/ Oxit của nitơ là chất khí màu nâu đỏ là khí nào sau đây:

a NO2.
b N2O3.
c N2O.
d NO.
4/ Natri nitrua v nhơm nitrua có công thức lần lượt là
a Na3N v AlN3.
b NaN v AlN.
c NaN v AlN2.
d Na3N v
AlN.
5/ Cho hiđrô tác dụng với nitơ, sau phản ứng thu được 1,7 gam amoniac. Nếu hiệu
suất phản ứng là 75% thì thể tích hiđrô cần dùng (đktc) l
a 4,48 lit.
b 3,36 lit.
c
6,72
lit.
d Kết qủa khc.
6/ Cho phản ứng: 3H 2 + N 2 ⇔ 2 NH 3 ∆H < 0 . Phản ứng xảy ra theo chiều thuận khi:
a Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
b Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.


c Giảm p suất và tăng nhiệt độ.
d Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
7/ Nguyên tử nitơ có số electron độc thân là
a 3. b
4. c
1. d
2.

8/ Nhiệt phn 1,28 gam muối amoni nitrit với hiệu suất 75% thì thể tích nitơ (đktc) thu
được là
a 0,112 lit.
b 0,224 lit.
c 0,336 lit.
d 0,448 lit.
V.Rút kinh nghiệm và bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...............................

Tuần 12, tiết 11

NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ
I, Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức lý thuyết về tính chất hóa học của Nitơ và hợp chất của nitơ
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tính % khối lượng của kim loại, nồng độ hoặc thể tích
của dd HNO3
II, Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ, phiếu học tập, giáo án
Hs: Chuẩn bị kiến thức theo SGK
III, Phương pháp dạy học:
IV,Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
Hoạt động

Nội dung
Gv: Treo bảng phụ lên bảng
I, Lý thuyết:
với nội dung kiến thức như
1. Tính chất hóa học của Nitơ
sau:
2. Tính chất hóa học của hợp chất của Amoniac,
1, Nêu tính chất hóa học của
Axit nitric, muối nitrat.
Nitơ ?
2, Nêu tính chất hóa học của
amoniac và muối amoni ?
3. Nêu tính chất hóa học của
axit nitric, muối nitrat ?
Gv: Phát phiếu học tập cho hs II, Bài Tập:
1, Hoàn thành chuỗi phản ứng: 1, Ptpư:
t0
→ N2 + 2H2O
NH4NO2 → N2 → NH3 → NO NH4NO2 


→ NO2 → HNO3 → KNO3 →

O2
Gv: Yêu cầu hs dựa vào tính
chất hóa học để viết ptpư ?

xt

N2 + 3H2 ‡ˆ ˆˆt 0,ˆˆp †ˆ NH3

→ 4NO + 6H2O
4NH3 + 5O2 
900 C
2NO + O2 → 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
HNO3 + KOH → KNO3 + H2O
t0
2KNO3 
→ 2KNO2 + O2
2, Giải:
xt:Pt
0

2, Hỗn hợp A gồm 10g Cu và nNO2 = 4, 48 = 0,2 mol
22, 4
Al tác dụng với HNO3 đặc
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (1)
nguội ta thu được 4,48 lít
(1) nCu = 1/2nNO2 = 0,1 mol
khí(đktc). Xác định %m của kl
0,1.64
trong hỗn hợp đầu.
.100% = 64%
%mCu =
10
Gv: Cho hs thảo luận nhóm.
% mAl = 100% - % mCu
( Trình bày bài tập trên bảng
= 100% - 64% = 36%
phụ )

Gv: Cho các nhóm nhận xét,
sửa chữa.
3, Giải:
3, Cho 12,45gam hỗn hợp hai
13, 44
kim loại Al và Zn phản ứng với a,nNO2 =
= 0,6 mol
22, 4
dung dịch HNO3 đặc nóng dư,
Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
đến khi phản ứng kết thúc thu
x mol
x mol
3x mol
được 13,44 lít khí NO2 là sản
Zn +4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
phẩm khử duy nhất ở đktc.
y mol
y mol
2y mol
a, Tìm % khối lượng các kim
Goi nAl = x mol; nZn = y mol
loại trong hỗn hợp ?
 27 x + 65 y = 12, 45
b, khối lượng muối khan thu
Theo đề ta có hệ: 
3x + 2 y = 0, 6
được sau phản ứng.
 x = 0,1
Gv: Cho hs thảo luận nhóm.

⇒
Cử đại diện lên bảng giải bài
 y = 0,15
tập.
0,1.27
.100% = 21, 68%
%m
=
Al
4, Hòa tan hoàn toàn m(g) Al
12, 45
trong dung dịch HNO3 thì thu %mZn =100% - 21,68% = 78,32%
được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp
b,
khí A ( gồm NO và N2O) có tỉ
mAl(NO 3 ) 3 = 0,1.213 = 21,3g
2
khối dA/H = 16,75. Tính m ?
mZn(NO 3 ) 2 = 0,15.189 = 28,35g
Gv: Hướng dẫn. Yêu cầu hs
lên bảng trình bày
Gv: Cho hs nhận xét, sửa chữa
và bổ sung.
3. Dặn dò:
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và tìm bài tập SGK tương tự để giải.
V.Rút kinh nghiệm và bổ sung:


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

Tuần 12, tiết 12

BÀI TẬP VỀ AXIT NITRIC- MUỐI NITRAT
I .Mục tiêu :
1.
Kiến thức : củng cố và khắc sâu kiến thức về HNO3 và muối nitrat
2.
Kĩ năng : rèn luyện kĩ năng làm bài tập , kĩ năng viết PTHH
II .Phương pháp : đàm thoại – bài tập
III .Chuẩn bị : HS ôn tập các kiến thức về HNO3 và axit nitric
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn định : Kiểm tra nội quy nề nếp
2/Kiểm tra bài cũ : Vừa làm vừa kiểm tra
3/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1: GV giao bài tập về
muối nitrat
Bài 1 . Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 g
hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 , Cu(NO3)2
thu được hỗn hợp khí có thể tích là
6,72 l (đktc) . Tính % về khối lượng
mỗi muối trong hỗn hợp .
- HS làm bài tập –gv chữa bổ xung


Hoạt động 2 : GV hướng dẫn HS làm
bài tập nhận biết
Bài 2. Nhận biết các chất sau đây :
NH4NO3, (NH4)2SO4 , NH4Cl ,
Na3PO4.
Bài 3 . Chỉ dùng 1 thuốc thử nào để
nhận biết các dung dịch sau: NH4NO3,
NaHCO3, (NH4)2SO4, FeCl2, FeCl3.
- HS làm bài tập GV nhận xét và bổ

NỘI DUNG
I . Bài tập về muối nitrat
Bài 1
2 NaNO3  2NaNO2 + O2
x mol
0,5 mol
2 Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2
y mol
2y mol
0,5 mol
ta có hệ PT :
85 x + 188 y =27,3 và 0,5x + 0,5y + 2y =0,3
Giải hệ PT ta được x=y =0,1; % m của
NaNO3 = 31,1%
% của Cu(NO3)2 = 68.9%
II . Bài tập nhận biết
Bài 2. Lúc đầu dùng dd Ba(0H)2 , sau đó
dùng dd AgNO3
Nhận biết ion NH4+ : Dùng OHNH4+ + OH -  NH3 + H2O
khí NH3 có mùi khai , làm xanh giấy quỳ ẩm

Bài 3 . Dùng dd Ba(0H)2
III. KL tác dụng với axit HNO3.
Bài 4. Đáp án:
Gọ x, y là sốmol củ Cu và Al


xung
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 +
Hot ng 3 : GV hng dn HS lm 2H2O
bi tp KL tỏc dng vi axit HNO3.
Al + 6HNO3 Al(NO3)3 + 3NO2 +
Bi 4. Khi cho 3g hn hp Cu v Al 3H2O
tỏc dng v dung dch HNO3 c , un Gi h: 64x + 27y = 3
núng sinh ra 4,48lit khớ duy nh l
2x + 3y = 0,2
NO2 (tc) . Xỏc nh thnh phn % c => x , y
hn hp ban õu ?
=> m => %m
GV hng dn HS lm bi tp
4/Cng c - Dn dũ
GV yờu cu HS lm bi tp trc nghim
Cõu 1. Ch dựng 1 hoỏ cht no sau õy phõn bit 3 dung dch : (NH 4)2SO4, NH4Cl,
Na2SO4
A. BaCl2
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. AgNO3
Cõu 2. HNO3 loóng khụng th hin tớnh oxi hoỏ khi tỏc dng vi
A. Fe
B.

FeO
C. Fe(OH)2
D. Fe2O3
Cõu 3. Cho Al vo dung dch cha NaOH v NaNO3 thỡ cú th thu c khớ
A . H2
B. NH3
C. H2, NH3
D. khụng thu c khớ no
Cõu 4 . Ho tan hon ton 1,2g kim loi X vo dung dch HNO 3 d thu c 224ml
khớ nit (ktc) . Kim loi X l:
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Al
Cõu 5. Cho 12,8g Cu tan hon ton trong dung dch HNO 3 thy thoỏt ra hn hp 2 khớ
NO v NO2 cú t khi i vi H2 l 19 . Th tớch hn hp khớ ú KTC l :
A. 1,12lit
B. 2,24lit
C. 4,48lit
D. 0,448lit
Cõu 6 . phn ng gia HNO3 vi FeO to khớ NO2 . Tng s cỏc h s cỏc cht to
thnh trong phn ng oxi hoỏ -kh l :
A. 10
B. 9
C. 8
D.12
Cõu 7. Tỡm phn ng nhit phõn sai
C. NaNO3 NaNO2 + 1/2O2
A. Hg(NO3)2 Hg + 2NO2 + O2
D. 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 +3/2O2

B. Ba(NO3)2 Ba(NO3)2 + O2
V.Rỳt kinh nghim v b sung:








Tun 13,tit 13

PHOTPHO V HP CHT CA PHOTPHO
I . Mc tiờu:
1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức về P, H3PO4 và muối photphat
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng làm bài tập chui phn ng, nhn bit.


II. Chun b: HS ôn tập các kiến thức về P v Hp cht ca P.
III. Phng phỏp: đàm thoại trao đổi nhóm
IV/Tin trỡnh dy hc :
1/n nh : Kim tra ni quy n np
2/Kim tra bi c : Va lm va kim tra
3/ Bi mi :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Yờu cu hs nhc li tớnh cht húa I.Kin Thc:
hc ca P v ca dd H3PO4 ?
1. Tớnh cht húa hc ca P: va cú tớnh
Gv: Nờu cỏch nhn bit ion photphat ?

kh, va cú tớnh oxi húa.
2. Tớnh Cht húa hc ca H 3PO4 : cú
tớnh axit
3. Nhn bit: dựng dd AgNO3
Hin tng: kt ta vng
Gv: Yờu cu hs lm cỏc bi tp sau:
1, Hon thnh chui phn ng sau:

Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4
Ca(H2PO4)2 Ca3(PO4)2 H3PO4
Gv: yờu cu hs da vo tớnh cht
húa hc ca P v hp cht ca P
vit ptpu.
2, Nhn bit cỏc dd mt nhón sau:
HNO3, H3PO4, Na3PO4.

Bi tp:
1. Hs t vit ptp

2. Dựng quỡ tớm nhn bit c
Na3PO4.
2Dung AgNO3 phõn bit c HNO3 V
H3PO4.
Hin tng: H3PO4 to kt ta vng
3 . đốt cháy hoàn toàn 6,2 g P trong oxi Ptpu: Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 +
d . Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 3NaNO3
150ml dung dịch NaOH 2 M , sau phản 3 .Gii:
ứng thu đợc muối nào?
số mol P = 6,2:31=0,2mol
Gv: Cho hs tho lun sau ú lờn bng

Số mol NaOH =0,15.2=0,3mol
gii bi tp.
4P + 5O2 2P2O5
Số mol P2O5 =0,1mol
Gv: Yờu cu hs nhn xột, sa cha v
tỉ lệ số mol NaOH và P2O5 là : 0,3:0,1=3
b sung.
do đó phản ứng tạo 2 muối
P2O5 + 2NaOH +H2O 2NaH2PO4
P2O5 + 4NaOH 2Na2HPO4
4. Dn dũ: V nh xem li cỏc bi tp ó gii.
V.Rỳt kinh nghim v b sung:






…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

***************************************************
Tuần 13, tiết 14

BÀI TẬP VỀ PHOTPHO - H3PO4 VÀ MUỐI PHOTPHAT
I/Mục tiêu:
1/Về kiến thức :
• Biết cấu tạo phân tử của axitphotphoric .
• Tính chất hoá học của axitphotphoric .

• Biết tính chất và nhận biết mưối photphat.
• Biết ứng dụng và điều chế axitphotphoric .
2/Kĩ năng :Vận dụng kiến thức để giải bài tập và làm BT về axit phot phoric .
II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại
III/Chuẩn bị : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn định : Kiểm tra nội quy nề nếp
2/Kiểm tra bài cũ : Vừa làm vừa kiểm tra
3/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao
đổi nhóm về tính chất
hoá học của P,
H3PO4
,
muối
photphat
-GV lưu ý với HS về
cách làm bài tập
H3PO4

Hoạt động 2

NỘI DUNG
I. Kiến thức
Một số lưu ý khi làm bài tập cho dung dịch NaOH , Ba(OH) 2
tác dụng với dung dịch H3PO4
Khi cho dung dịch NaOH tác dụng với H3PO4
1.

Số mol NaOH : số mol H3PO4 = a
Nếu 1Nếu 2< a< 3 tạo 2 muối Na2HPO4, Na3PO4
2. Khi cho Ba(OH)2 tác dụng với H3PO4
Ba(OH)2+ 2H3PO4 Ba(H2PO4)2 +2H2O
Ba(OH)2 + H3PO4 BaHPO4 + 2H2O
3Ba(OH)2 + H3PO4 Ba3(PO4)2 +6 H2O
- Nếu 0,5< a <1 tạo 2 muối Ba(H2PO4), BaHPO4
- 1< a <1,5 tạo 2 muối BaHPO4, Ba3(PO4)2
II. Bài tập
Bài 1.
số mol P = 6,2:31=0,2mol. Số mol NaOH =0,15.2=0,3mol
4P + 5O2 2P2O5
Số mol P2O5 =0,1mol. Tỉ lệ số mol NaOH và P 2O5 là :
0,3:0,1=3


GV giao bài tập về P
–HS làm
Bài 1 . đốt cháy hoàn
toàn 6,2 g P trong oxi
dư . Cho sản phẩm
tạo thành tác dụng
với 150ml dung dịch
NaOH 2 M , sau
phản ứng thu được
muối nào?
Gv yêu cầu HS làm
bài tập
- Tính số mol.

- Viết ptpư
Hoạt động 3
GV yêu cầu học sinh
làm bài tập dãy biến
hoá về P
GV lưu ý cách làm
bài tập dãy biến hoá

do đó phản ứng tạo 2 muối
P2O5 + 2NaOH +H2O 2NaH2PO4
P2O5 + 4NaOH 2Na2HPO4
Bài 2.Bài tập dãy biến hoá
Ca3(PO4)2PP2O5H3PO4NaH2PO4Na2HPO4Na3PO4

Hoạt động 3 : Gv yêu cầu HS làm bài tập về H3PO4
Bài 1 . Cho dung dịch chứa 5.88g H3PO4 vào dung dịch chứa 8,4g KOH . Sau phản
ứng thu được muối nào và khối lượng là ?
Bài 2. Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với dung dịch H 3PO4 39,2%. Tính
khối lượng muối tạo thành
Hoạt động : Gv yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm sau.
1. Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do
nào sau đây?
A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người.
B. Photpho đỏ không dễ gây
hoả hoạn như photpho trắng.
C. Photpho trắng là hoá chất độc, hại.
D. A, B, C đều đúng.
2. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H2PO4)2.
B. NH 4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

C. NH 4H2PO4 và
(NH4)2HPO4.
D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.
3. Công thức hoá học của supephotphat kép là: A. Ca 3(PO4)2.
B. Ca(H 2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
V.Rút kinh nghiệm và bổ sung:


×