Tải bản đầy đủ (.pdf) (235 trang)

Chương trình đào tạo thạc sĩ lịch sử (Đại học Giáo dục)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 235 trang )

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN ĐHQGHN TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
ĐỊNH HƢỚNG: NGHIÊN CỨU
CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC BỘ MÔN LỊCH SỬ
MÃ SỐ: 60140111
(Ban hành theo Quyết định số 4245 /QĐ-ĐHQGHN, ngày 29 tháng 10 năm 2015
của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)

PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chƣơng trình đào tạo
- Tên chuyên ngành đào tạo:
+ Tên tiếng Việt: Lý luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Lịch sử
+ Tên tiếng Anh: HistoryTeachingMethodology
- Mã số chuyên ngành đào tạo: 60140111
- Tên ngành đào tạo:
+Tên tiếng Việt: Sƣ phạm Lịch sử
+Tên tiếng Anh: History Teacher Education
- Trình độ đào tạo: Thạc sĩ.
- Thời gian đào tạo: 2 năm.
- Tên văn bằng tốt nghiệp:
+ Tên tiếng Việt: Thạc sĩ ngành Sƣ phạm Lịch sử
+ Tên tiếng Anh: The Degree of Master in History Teacher Education
- Đơn vị đƣợc giao nhiệm vụ đào tạo: Trƣờng Đại học Giáo dục - Đại học
Quốc gia Hà Nội
2. Mục tiêu của chƣơng trình đào tạo
2.1 Mục tiêu chung
Chƣơng trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Lý luận và phƣơng pháp dạy học
bộ môn Lịch sử đào tạo giáo viên dạy Lịch sử các cấp học có chất lƣợng cao, có
năng lực nghiên cứu và dạy học Lịch sử, có năng lực giải quyết các vấn đề của thực
tiễn giáo dục lịch sử đặt ra, đáp ứng đƣợc yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay.
1



2.2 Mục tiêu cụ thể
Chƣơng trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Lý luận và phƣơng pháp dạy học
bộ môn Lịch sử trang bị cho ngƣời học kiến thức chuyên sâu, hiện đại về Lý luận
và phƣơng pháp dạy học bộ môn Lịch sử, có năng lực nghiên cứu về sử học và lý
luận, phƣơng pháp dạy học Lịch sử ở các cấp học, đặc biệt là ở trƣờng trung học
phổ thông.
3. Thông tin tuyển sinh
3.1. Hình thức tuyển sinh:
- Môn thi Cơ bản: Đánh giá năng lực (Khối ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn)
- Môn thi Cơ sở: Lý luận và Công nghệ dạy học
- Môn Ngoại ngữ: 1 trong 5 ngoại ngữ sau: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.
3.2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh dự tuyển vào chƣơng trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Lý luận và
phƣơng pháp dạy học bộ môn Lịch sử phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
+ Có lí lịch bản thân rõ ràng, hiện không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
+ Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Sƣ phạm Lịch sử, hoặc có bằng tốt
nghiệp đại học ngành gần và đƣợc học bổ túc kiến thức để có trình độ tƣơng đƣơng
với bằng tốt nghiệp đại học ngành Sƣ phạm Lịch sử;
+ Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các văn bằng, chứng chỉ, giấy tờ và
lệ phí dự thi theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và của Trƣờng Đại học Giáo
dục;
+ Có đủ sức khỏe để học tập;
+ Kinh nghiệm công tác: Không yêu cầu về kinh nghiệm công tác.
3.3. Danh mục các ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần
- Danh mục ngành đúng: Sƣ phạm Lịch sử;
- Danh mục các ngành gần: Lịch sử, Việt Nam học, Bảo tàng học, Văn hoá
học, Xã hội học, Chính trị học, Nhân học, Quan hệ quốc tế, Quốc tế học, Đông
phƣơng học, Đông Nam Á học, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nƣớc, Lƣu trữ
học.


2


3.4. Danh mục các học phần bổ sung kiến thức
Tên học phần

STT

Số tín chỉ

1

Đại cƣơng về tâm lý và tâm lý học nhà trƣờng

3

2

Giáo dục học

3

3

Lý luận và Công nghệ dạy học

3

4


Đánh giá trong giáo dục

3

5

Quản lý hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành
giáo dục và đào tạo
Tổng

3
15

(Những ngƣời có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần đƣợc miễn học bổ sung kiến
thức nếu có chứng chỉ nghiệp vụ sƣ phạm do trƣờng Đại học Giáo dục cấp).

3


PHẦN II. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chƣơng trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Lý luận và phƣơng pháp dạy học
bộ môn Lịch sử đào tạo ngƣời học có kiến thức chuyên sâu, hiện đại về giáo dục
học nói chung và các kiến thức thuộc chuyên ngành Lý luận và phƣơng pháp dạy
học bộ môn Lịch sử nói riêng, có năng lực nghiên cứu về Sử học và Lý luận dạy
học Lịch sử và vận dụng vào thực tiễn dạy học.
1. Chuẩn về kiến thức chuyên môn, năng lực chuyên môn
1.1. Kiến thức chung
- Hiểu đƣợc nền tảng triết học, chủ nghĩa Mác – Lê nin và tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh, có phƣơng pháp luận nghiên cứu khoa học tiên tiến áp dụng vào việc giải

quyết các vấn đề của thực tiễn;
- Đạt trình độ ngoại ngữ tƣơng đƣơng bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ
6 bậc dùng cho Việt Nam (một trong 5 ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng
Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức).
1.2.Kiến thức cơ sở và chuyên ngành
- Làm chủ kiến thức chuyên ngành, có thể đảm nhiệm công việc của chuyên
gia trong lĩnh vực đƣợc đào tạo; có tƣ duy phản biện; có kiến thức lý thuyết chuyên
sâu để có thể phát triển kiến thức mới và tiếp tục nghiên cứu ở trình độ tiến sĩ; có
kiến thức tổng hợp về pháp luật, quản lý và bảo vệ môi trƣờng liên quan đến lĩnh
vực đƣợc đào tạo;
- Giải thích đƣợc các vấn đề mang tính lý luận và phƣơng pháp luận chuyên
sâu về tâm lý học, giáo dục học.
- Phân tích đƣợc các vấn đề mang tính lý luận và phƣơng pháp luận chuyên
sâu trong quản lý và thiết kế, xây dựng chƣơng trình giáo dục, chƣơng trình khoa
học xã hộinói chung;
- Phân tích đƣợc những tiến bộ trong lý luận và công nghệ dạy học, đo lƣờng
và đánh giá trong giáo dục;
- Phân tích và hệ thống đƣợc các vấn đề nâng cao, chuyên sâu về chuyên
ngành Lịch sử dành cho bậc phổ thông và đại học;
4


- Xác định và phân tích đƣợc cơ sở tâm lí học, giáo dục học của lý luận và
phƣơng pháp dạy học bộ môn Lịch sử và đánh giá việc học tập của ngƣời học;
- Phát triển đƣợc chƣơng trình môn Lịch sử ở trƣờng phổ thông và tổ chức
đƣợc dạy học linh hoạt, mềm dẻo dựa trên chƣơng trình quốc gia và phù hợp điều
kiện thực tế;
- Xác định đƣợc bản chất của công nghệ dạy học hiện đại, lựa chọn đƣợc
phƣơng pháp và công nghệ dạy học phù hợp trong quá trình triển khai;
- Phân tích đƣợc việc thiết kế và triển khai quy trình dạy học, kế hoạch dạy

học, các hình thức tổ chức dạy học, kiểm tra đánh giá trong môn Lịch sử ở trƣờng
phổ thông theo hƣớng dạy học phát triển năng lực của học sinh;
- Xác định đƣợc các vấn đề cập nhật, hiện đại trong xu thế và phƣơng pháp
triển khai các công trình nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Lý luận và phƣơng
pháp dạy học môn Lịch sử;
- Hiểu và vận dụng đƣợc những kiến thức Lịch sử Việt Nam và Lịch sử thế
giới vào quá trình giảng dạy cũng nhƣ nghiên cứu. Cập nhật những kiến thức khoa
học Lịch sử mới nhất.
1.3. Yêu cầu đối với luận văn
- Là một công trình nghiên cứu chuyên sâu về các vấn đề liên quan đến Lý
luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Lịch sử, nhà trƣờng, các lĩnh vực hoạt động
trong nhà trƣờng;
- Là công trình nghiên cứu của riêng học viên, nội dung luận văn đề cập và
giải quyết trọn vẹn một vấn đề Lý luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Lịch sử.
Kết quả nghiên cứu trong luận văn phải là kết quả lao động của chính tác giả và
chƣa đƣợc công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu nào của tác giả khác;
- Nội dung và kết quả nghiên cứu của luận văn phải thể hiện tác giả nắm
vững và vận dụng đƣợc các kiến thức về lý thuyết và thực tiễn để nghiên cứu các
vấn đề chuyên môn và chứng tỏ đƣợc khả năng nghiên cứu của tác giả;

5


- Đƣợc trình bày mạch lạc, rõ ràng, theo trình tự: mở đầu, các chƣơng, kết
luận, danh mục công trình khoa học của tác giả liên quan đến luận văn, tài liệu
tham khảo và phụ lục (nếu có);
- Luận văn có khối lƣợng từ 70 đến 120 trang A4, đƣợc chế bản theo mẫu
quy định; thông tin luận văn có khối lƣợng khoảng 3 đến 5 trang A4 bằng tiếng
Việt và tiếng Anh, trình bày những nội dung cơ bản, những điểm mới và đóng góp
quan trọng nhất của luận văn.

1.4. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề thuộc chuyên môn đào tạo
và đề xuất những sáng kiến có giá trị; có khả năng tự định hƣớng phát triển năng
lực cá nhân, thích nghi với môi trƣờng làm việc có tính cạnh tranh cao và năng lực
dẫn dắt chuyên môn; đƣa ra đƣợc những kết luận mang tính chuyên gia về các vấn
đề phức tạp của chuyên môn, nghiệp vụ; bảo vệ và chịu trách nhiệm về những kết
luận chuyên môn; có khả năng xây dựng, thẩm định kế hoạch; có năng lực phát huy
trí tuệ tập thể trong quản lý và hoạt động chuyên môn; có khả năng nhận định đánh
giá và quyết định phƣơng hƣớng phát triển nhiệm vụ công việc đƣợc giao; có khả
năng dẫn dắt chuyên môn để xử lý những vấn đề lớn.
2. Chuẩn về kĩ năng
2.1. Kĩ năng nghề nghiệp
- Có kỹ năng hoàn thành công việc phức tạp, không thƣờng xuyên xảy ra,
không có tính quy luật, khó dự báo; có kỹ năng nghiên cứu độc lập để phát triển và
thử nghiệm những giải pháp mới, phát triển các công nghệ mới trong lĩnh vực đƣợc
đào tạo;
- Vận dụng đƣợc những kiến thức phổ quát về khoa học giáo dục vào tổ
chức các hoạt động nghiên cứu và dạy học Lịch sử;
- Xây dựng và phát triển đƣợc các chƣơng trình học phần, kế hoạch dạy học
và nghiên cứu Sử học trong hệ thống các trƣờng đại học, cao đẳng sƣ phạm và phổ
thông;
- Quản lí đƣợc kế hoạch và quá trình dạy học, quản lí đƣợc việc phát triển
chƣơng trình học phần;
6


- Vận dụng và triển khai đƣợc các chiến lƣợc đổi mới phƣơng pháp dạy học
bộ môn Lịch sử cho các đối tƣợng khác nhau;
- Xử lí và giải quyết các vấn đề trong lý luận và thực tiễn dạy học bộ môn
Lịch sử một cách logic, sáng tạo;

- Sử dụng đƣợc các phƣơng tiện dạy học hiện đại trong dạy học, nâng cao
hiệu quả trong việc tổ chức và quản lý giờ dạy môn Lịch sử;
- Khai thác, xử lý đƣợc các thông tin cập nhật về những tiến bộ của phƣơng
pháp dạy học bộ môn Lịch sử để triển khai đƣợc các công trình nghiên cứu, có ứng
dụng những thành tựu mới, hiện đại và vận dụng đƣợc các kết quả nghiên cứu vào
thực tiễn dạy học;
- Nghiên cứu, triển khai ứng dụng đƣợc các hình thức kiểm tra đánh giá tiên
tiến trong dạy học môn Lịch sử.
2.2. Kĩ năng bổ trợ
- Sử dụng đƣợc công nghệ thông tin trong các bối cảnh xã hội và nghề
nghiệp;
- Có khả năng giao tiếp phù hợp với từng tình huống; làm chủ đƣợc cảm xúc
của bản thân, biết thuyết phục và chia sẻ;
- Phối hợp hiệu quả với các thành viên trong hoạt động nhóm, nhằm mục
đích hoàn thành nhiệm vụ chung của nhóm;
- Lập kế hoạch, tổ chức, phối hợp và huy động đƣợc các nguồn lực cùng
tham gia giải quyết nhiệm vụ, ra quyết định;
- Thành thạo và chuyên nghiệp trong tổ chức dạy học, giao tiếp với ngƣời
học, xây dựng môi trƣờng học tập tích cực;
- Tự đánh giá đƣợc điểm mạnh và điểm yếu trên cơ sở đối chiếu các yêu cầu
của nghề nghiệp và yêu cầu thực tiễn với phẩm chất, năng lực của bản thân;
- Sử dụng các kết quả tự đánh giá để lập đƣợc kế hoạch bồi dƣỡng, phát triển
năng lực nghề nghiệp cho bản thân;
7


- Có khả năng nghiên cứu khoa học độc lập, sáng tạo trong giải quyết nhiệm
vụ nghiên cứu.
2.3. Về năng lực
- Hƣớng dẫn đƣợc các khóa luận, đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến

lĩnh vực Lý luận và phƣơng pháp giảng dạy bộ môn Lịch sử;
- Thực hiện đƣợc các nghiên cứu phát triển những vấn đề đổi mới trong
phƣơng pháp dạy và học Lịch sử; nghiên cứu, phát hiện và giải quyết đƣợc các tình
huống điển hình trong dạy học Lịch sử; một số vấn đề phát triển tƣ duy thông qua
việc dạy học Lịch sử; nghiên cứu nội dung đào tạo Lịch sử ở trƣờng phổ thông; vấn
đề bồi dƣỡng học sinh giỏi Lịch sử ở trƣờng phổ thông;
- Vận dụng đƣợc các kiến thức mới, cập nhật trong Lý luận và phƣơng pháp
dạy học bộ môn Lịch sử và có khả năng tổng hợp vấn đề để truyền lại cho cho các
đối tƣợng khác;
- Thiết kế đƣợc kế hoạch dạy học, kế hoạch bài học theo các mức độ nhận
thức phù hợp với các đối tƣợng học sinh; sử dụng các phƣơng pháp dạy học tiên
tiến, hiện đại vào trong quá trình dạy học cũng nhƣ quá trình kiểm tra đánh giá theo
hƣớng dạy học tích hợp, dạy học phân hóa;
- Có khả năng phát hiện, hƣớng dẫn và bồi dƣỡng học sinh giỏi Lịch sử tại
các trƣờng phổ thông.
3. Chuẩn về phẩm chất đạo đức
3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
- Có phẩm chất đạo đức, ý thức chính trị và ý thức xã hội của một công dân
hiện đại;
- Ứng xử và giao tiếp theo những tiêu chuẩn về phẩm chất, đạo đức của nhà giáo;
- Làm việc với tác phong khoa học, thể hiện đƣợc tính chuyên nghiệp trong
giải quyết vấn đề về dạy học và nghiên cứu khoa học trong bộ môn Lịch sử;
- Công bằng trong đối xử với học sinh, đồng nghiệp; minh bạch và công
bằng trong đánh giá học sinh, đánh giá đồng nghiệp;
8


3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
- Có tác phong làm việc khoa học, và tính chuyên nghiệp trong giải quyết
vấn đề về dạy học và nghiên cứu khoa học;

- Cần mẫn, kiên trì, trung thực trong nghiên cứu khoa học;
- Thích ứng nhanh nhạy với sự thay đổi của kinh tế - xã hội, các yêu cầu của
sự đổi mới giáo dục, đổi mới quản lý nhà trƣờng, quản lý chƣơng trình giáo dục, và
quản lý chƣơng trình môn Lịch sử.
3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội
- Chấp hành các chủ trƣơng chính sách của Đảng và Nhà nƣớc;
- Sống và làm việc theo pháp luật;
- Có tinh thần hợp tác, chia sẻ trong các hoạt động nhóm;
- Có ý thức xã hội, sẵn sàng tham gia các hoạt động xã hội và phục vụ cộng
đồng.
4. Vị trí việc làm mà học viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
- Đảm nhiệm tốt công tác giảng dạy, nghiên cứu tại các tổ chức, cơ quan
quản lý giáo dục, các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu, đặc biệt về lĩnh vực Sử học,
Lý luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Lịch sử cho cơ quan đó;
- Đảm nhiệm tốt công tác quản lý các nhóm nghiên cứu, các bộ môn, Khoa
liên quan đến lĩnh vực Sử học, Lý luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Lịch sử tại
các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu giáo dục;
- Đảm nhiệm tốt công tác giảng dạy môn Lịch sử cơ sở tại các trƣờng đại
học, phổ thông (tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông).
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp học viên có đủ điều kiện và khả năng để tiếp tục học tập
ở bậc tiến sĩ trong hệ thống giáo dục quốc gia, quốc tế;
- Trên cơ sở những kiến thức, kỹ năng đƣợc đào tạo và ngoại ngữ, học viên
có khả năng tự nghiên cứu và tiếp cận nguồn tri thức liên quan đến chuyên ngành
9


trong và ngoài nƣớc để cập nhật, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và khả
năng, năng lực nghiên cứu.
6. Các chƣơng trình, tài liệu chuẩn quốc tế mà đơn vị đào tạo tham khảo

- Bộ tài liệu tập huấn xây dựng chuẩn đầu ra của chƣơng trình đào tạo (ngày
12 tháng 1 năm 2012);
- ―Chuẩn đầu ra‖ và một số ngộ nhận phổ biến ở Việt Nam;
- Danh sách chuẩn đầu ra theo CDIO của Khoa Công nghệ thông
tinBlackbox Exercise;
- Slide giới thiệu tổng quan ma trận;
- Câu hỏi khảo sát giảng viên về điều thông tin ITU;
- Khảo sát các bên liên quan về chuẩn đầu ra của Khoa Công nghệ thông tin;
- Một số kinh nghiệm xây dựng đề cƣơng học phần theo CDIO;
- Những điểm quan yếu của việc đánh giá (Trƣờng ĐH Connecticut 2009);
- Chƣơng trình đào tạo của Đại học Pittburgh- Hoa Kỳ;
- Chƣơng trình đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục Lịch sử, Trƣờng Đại
học Pittburgh- Hoa Kỳ.

10


PHẦN III: NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chƣơng trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chƣơng trình đào tạo: 65 tín chỉ
- Khối kiến thức chung:8 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 42 tín chỉ
+ Bắt buộc: 21 tín chỉ
+ Tự chọn: 21 tín chỉ /45 tín chỉ
- Luận văn: 15 tín chỉ
2.Khung chƣơng trình đào tạo
Số giờ tín chỉ
STT

I

1

Mã số
học phần

Tên học phần

Khối kiến thức chung
PHI 5002

Triết học
Philosophy

Ngoại ngữ cơ bản
(Chọn 1 trong 5 thứ tiếng)*
ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản
General English

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản
General Russian

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản
General French


CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản
General Chinese

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản
General German

2

II
II.1
3

4

Số
tín
chỉ

Lí Thực
thuyết hành

Tự
học

Mã số
các học

phần
tiên
quyết

8
4

60

4

30

30

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

42

Các học phần bắt buộc

21

PSE 6022

Tâm lý học dạy học
Psychology of Teaching

3


40

5

TMT 6013

Lý luận và công nghệ dạy họchiện
đại
Advanced Teaching Theories and
Technology

3

25

15

5

PSE 6022

11


Số giờ tín chỉ
STT

Mã số
học phần


Tên học phần

Số
tín
chỉ

Lí Thực
thuyết hành

Tự
học

Mã số
các học
phần
tiên
quyết

5

Phƣơng pháp nghiên cứu khoa
PSE 6024 học giáo dục
Research Methology in Education

3

36

9


6

Đo lƣờng và đánh giá trong giáo
dục
Measuement and Assessment in
Education

3

36

9

TMT 6650

Hệ thống phƣơng pháp dạy học lịch
sử
System of History Teaching
Methodology

3

20

20

5

TMT 6013


TMT 6651

Phƣơng tiện và công nghệ dạy học
lịch sử
Teaching tools & Technology
ofHistory

3

10

30

5

TMT 6013

TMT 6652

Kiểm tra đánh giá trong dạy học
lịch sử
Assessment in History Teaching

3

25

15

5


EAM 6001

ENG 5001

7

8

9

EAM 6001

II.2

Các học phần tự chọn

10

TMT 6012

Tiếng Anh học thuật
English for Academic Purposes

3

20

20


5

11

EDM 6031

Phát triển chƣơng trình giáo dục
Curriculum Development

3

27

12

6

Dạy học theo cách tiếp cận phát
triển năng lực
Competency based Teaching

3

25

14

6

Thống kê ứng dụng trong giáo

dục
Applied Statistics in Education

3

35

10

TMT 6653

Hình thành kiến thức lịch sử cho
học sinh phổ thông
Developing History Knowledge
for Students

3

20

20

5

HIS 6550

Một số vấn đề của Lịch sử Việt
Nam
Major issues of Vietnam History


3

25

15

5

12

13

14

15

TMT 6014

EAM 6002

21/45

TMT6013

12


Số giờ tín chỉ
STT


Mã số
học phần

Tên học phần

Số
tín
chỉ

Lí Thực
thuyết hành

Tự
học

Mã số
các học
phần
tiên
quyết

HIS 6551

Một số vấn đề của Lịch sử thế
giới
Major issues of World History

3

20


20

5

17

TMT 6654

Phân tích chƣơng trình, sách giáo
khoaLịch sử phổ thông hiện hành
Analyzing of Current History
Curriculum, Textbooks in School

3

15

25

5

18

HIS 6552

Lịch sử văn minh nhân loại
History of Human Civilization

3


20

20

5

19

TMT 6655

Hình thức tổ chức dạy học lịch sử
Organizing History Teaching

3

15

25

5

20

HIS 6553

Phƣơng pháp nghiên cứu khoa
học lịch sử
Research Methodology in History


3

20

20

5

21

HIS 6554

Dạy học lịch sử ở Việt Nam
History Teaching in Vietnam

3

20

20

5

22

HIS 6555

Lịch sử văn hóa Việt Nam
History of Vietnamese Culture


3

20

20

5

HIS 6551

TMT 6656

Phát triển năng lực tự học Lịch sử
cho học sinh phổ thông
Developing History self-study
Competence for Students

3

15

25

5

TMT 6650

24

TMT 6015


Kiến tập-Thực tập sƣ phạm
Teaching observation and
practice

3

5

35

5

TMT 6013
TMT 6650

III

Luận văn

16

23

EDM 6001

15
Tổng cộng

65


Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ,
được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được
đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết
quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng
vẫn được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

13


3. Tài liệu tham khảo
TT

Mã học
phần

Tên học phần

I. Khối kiến thức chung
1

Triết học
PHI 5001

Số tín
chỉ
8

Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
4


Philosophy
Ngoại ngữ cơ bản
(Chọn 1 trong 5 thứ tiếng)*

Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)

Đại học Quốc gia Hà Nội

4

ENG5001 Tiếng Anh cơ bản
General English
RUS5001 Tiếng Nga cơ bản
General Russian

2
FRE5001

Trƣờng Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tiếng Pháp cơ bản
General French

CHI 5001 Tiếng Trung cơ bản
General Chinese
GER5001

Tiếng Đức cơ bản

General German

II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

42

II.1. Các học phần bắt buộc

21
14


TT
3

Mã học
phần

Tên học phần

PSE 6022 Tâm lý học dạy học
Teaching Psychology

Số tín
chỉ
3

Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)
1. Tài liệu bắt buộc

1. Hồ Ngọc Đại (2000), Tâm lý học dạy học, NXB
ĐHQGHN.
2. Elliott and others (2000), Educational Psychology,
McGraw Hill USA.
3. Jean-Marc Denommé và Madeleine Roy (2000), Tiến tới
một phương pháp sư phạm tương tác, NXB Thanh niên.
4. Nguyễn Kì (1996), Mô hình dạy học tích cực lấy người
học làm trung tâm, Trƣờng CBQLGD và ĐT.
5. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đinh Thị Kim Thoa, Trần Văn
Tính (2009), Tâm lý học giáo dục, NXB ĐHQGHN.
2. Tài liệu tham khảo thêm
1. Phan Trọng Ngọ, Tâm lý học hoạt động và khả năng ứng
dụng vào lĩnh vực dạy học, NXB ĐHQGHN, 2000.

4

TMT 6013 Lý luận và công nghệ dạy học
hiện đại
Advanced Teaching Theories

1. Tài liệu bắt buộc
1. Bộ sách đổi mới phƣơng pháp dạy học của Tổ chức
ASCD do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành
15


TT

Mã học
phần


Tên học phần

Số tín
chỉ

and Technology

Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)
(2013): “Nghệ thuật và khoa học Dạy học”; “Tám đổi
mới để trở thành người giáo viên giỏi”; “Những phẩm

3

chất của người giáo viên hiệu quả”; “Quản lí hiệu quả
lớp học”; “Đa trí tuệ trong lớp học”; “Các phương
pháp dạy học hiệu quả”
2. E-learning và ứng dụng trong dạy học (2011), Tài liệu
Dự án VVOB.
3. Media and Information Literacy Curriculum for Teachers
(2011), UNESCO.
4. Tập bài giảng ―Phương pháp và công nghệ dạy học‖
(2011), Khoa Sƣ phạm, Đại học Giáo dục,.
2. Tài liệu tham khảo thêm
1.Nguyễn Hữu Châu (2005), "Những vấn đề cơ bản về
chương trình và quá trình dạy học”, NXB Giáo dục.
2. Jean – Marc Denommé và Madeleine Roy (2009), Sư
phạm tương tác: Một tiếp cận khoa học thần kinh về
học và dạy, NXB ĐHQGHN.

3.Contemporary Theories of Learning (2009), Routledge,
16


TT

5

Mã học
phần

Số tín
chỉ

Tên học phần

PSE 6024 Phƣơng pháp nghiên cứu khoa

1. Tài liệu bắt buộc

học giáo dục
Research

Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)
Taylor & Francis Group.

1. Burke
Methodology


in

Johnson

and

Larry

Christensen

(2014),

Educational Research, SAGE Inc.

Education

2. Vũ Cao Đàm (2005), Phương pháp luận nghiên cứu khoa
3

học, NXB ĐHQGHN, NXB KHKT.
3. Lƣu Xuân Mới (2003), Phương pháp luận nghiên cứu
khoa học, NXB ĐHSP Hà Nội.
4. Phạm Viết Vƣợng (2004), Phương pháp luận nghiên cứu
khoa học, NXB ĐHQGHN, Hà Nội, 2004.

2. Tài liệu tham khảo thêm
1. John W. Creswel (2003),Research Design: Qualtative,
Quantitative, and mixed methods, Sage publication,
second edition.
2. L. Therese Baker (1998), Thực hành nghiên cứu xã hội,

NXB CTQG, Hà Nội.
3. University of New England (UNE) (2004), “Research
17


TT

6

Mã học
phần

Tên học phần

Số tín
chỉ

Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)
methods in education” (Module 1-3), UNE, Armidale.
1. Tài liệu bắt buộc

EAM 6001 Đo lƣờng và đánh giá trong giáo

1. Nguyễn Đức Chính (cb), Vũ Lan Hƣơng (2015), Phát

dục

triểnchương trình giáo dục, NXB Giáo dục Việt Nam.


Measuement and Assessment

2. Patrick

in Education

Griffin

(2014),Assessment

for

Teaching,

Cambridge University Press.
3

3. Dƣơng Thiệu Tống (1998), Trắc nghiệm và Đo lường
thành quả học tập, NXB KHKT.

2. Tài liệu tham khảo thêm
1.

James H.McMillan (2011), Classroom Assessment –
Principles and Practice for Effective Instruction, Allyn
and Bacon. 2nd.

2. Lê Kim Long, Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Ngọc Bích,
Lê Thái Hƣng và Đào Thị Hoa Mai (2013), Tài liệu kĩ
thuật đánh giá lớp học, Dự án giáo dục THPT và CN, Bộ

Giáo dục Đào tạo.
3. Lâm Quang Thiệp (2011), Đo lường trong giáo dục – Lý
18


TT

Mã học
phần

Tên học phần

Số tín
chỉ

Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)
thuyết và ứng dụng, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
4. Tom Kubiszun and Gary Borich (2000), Educational
Testing and Measurement – Classroom Application and
Practice, John & Sons. Inc. 6nd.

7

1. Tài liệu bắt buộc

TMT 6650 Hệ thống phƣơng pháp dạy học

1. Vũ Quang Hiển, Hoàng Thanh Tú (2014), Phương pháp


lịch sử

dạy học môn Lịch sử ở trường THPT, NXB Đại học

System ofHistory Teaching

Quốc gia Hà Nội.

Methodology
3

2. Phan Ngọc Liên(Chủ biên) (2010), Phương pháp dạy học
Lịch sử,NXB Đại học Sƣ phạm, Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
1. Nguyễn Thị Côi (2006), Các con đường, biện pháp nâng
cao hiệu quả dạy học lịch sử ở trường phổ thông, NXB
ĐHSP Hà Nội.
2. David A. Jacobsen, Paul Eggen, Donald Kauchak (2005),
Method for teaching: Promoting Student Learning in K12 Classrooms, 7th edition, Prentice Hall.
3. Hoàng Thanh Tú (2012), Phương pháp ôn tập Lịch sử ở
19


TT

Mã học
phần

Tên học phần


Số tín
chỉ

Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)
trường THPT – Lý luận và thực tiễn, NXB Đại học Quốc
gia HN.

8

1. Tài liệu bắt buộc

TMT 6651 Phƣơng tiện và công nghệ dạy

1. Tô Xuân Giáp (1998),Phương tiện dạy học, NXB Giáo

học lịch sử

dục, Hà Nội.

Teaching methodology and

2. Vũ Quang Hiển, Hoàng Thanh Tú (2014), Phương pháp

technology of History

dạy học môn Lịch sử ở trường THPT, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội.

3


2. Tài liệu tham khảo thêm.
1.

Delamont

Johnson

Cliberne,

(2003),

Technology

Education, Haworth.Press Inc.
2. Phó Đức Hòa, Ngô Quang Sơn (2008), Ứng dụng CNTT
trong dạy học tích cực, NXB Giáo dục.
3. ICT Transforming education (2010), UNESCO Bangkok,
Asia and Pacific Regional Bureau for Education,
Thailand.
9

TMT 6652 Kiểm tra đánh giá trong dạy
học lịch sử

3

1. Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Thị Côi (1999), Bài học lịch sử và việc kiểm tra,
20



TT

Mã học
phần

Assessment in History

Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)
đánh giá kết quả học tập lịch sử ở trường THPT, NXB

Teaching

Giáo dục.

Tên học phần

Số tín
chỉ

2. Phan Ngọc Liên(Chủ biên) (2009), Phương pháp dạy học
lịch sử, tập 1, 2, NXB Đại học Sƣ phạm.
2. Tài liệu tham khảo thêm
1. Trần Bá Hoành (1998), Đánh giá trong giáo dục, NXB
Giáo dục.
2.Nitko, A.J. (2001). Educational Assessment Of Students
(3rd ed.). Upper Saddle River, Prentice-Hall.
II.2. Các học phần tự chọn

10 TMT 6012

21/45
1. Tài liệu bắt buộc

Tiếng Anh học thuật

1. Alice Oshima & Ann Hogue (2005), Writing Academic

English for Academic

English. Third Edition/Second Edition. Pearson PTR

Purposes

Interactive.
3

2. Mark Powell (1996), Presenting in English – How to Give
Successful Presentation, Thomson ELT.
3. Tập bài giảng ―Tiếng Anh học thuật chuyên ngành Giáo
dục‖ (2015), Khoa Sƣ phạm, Đại học Giáo dục.
21


TT

Mã học
phần


Tên học phần

Số tín
chỉ

Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)
2. Tài liệu tham khảo thêm
1.Milada Broukal (2003), Weaving it Together (Connecting
Reading and Writing). Book 2, Second Edition.
Thomson Heinle.
2.Milada Broukal (2003), Weaving it Together (Connecting
Reading and Writing), Book 4, Second Edition,
Thomson Heinle.
1. Tài liệu bắt buộc

11 EDM 6031 Phát triển chƣơng trình giáo

1. Nguyễn Đức Chính (cb), Vũ Lan Hƣơng (2015), Phát

dục

triểnchương trình giáo dục, NXB Giáo dục Việt Nam.

Curriculum Development

2. Bộ GD&ĐT (2001), Xây dựng Bộ chương trình khung
cho các ngành đào tạo đại học và cao đẳng, Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
1.Bộ GD&ĐT (2001), Xây dựng Bộ chương trình khung cho

các ngành đào tạo đại học và cao đẳng, Hà Nội.
3

2.Bộ GD&ĐT (2001), Chương trình khung giáo dục THCN.
Hà Nội.
22


TT

Mã học
phần

Tên học phần

Số tín
chỉ

Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)
3.Trần Khánh Đức (1991), Một số quan điểm hiện đại về
cấu trúc nội dung giáo dục-đào tạo, Tạp chí TTKHGD
và C.
4.Phạm Minh Hạc (Chủ biên) (2003), Giáo dục thế giới đi
vào thế kỷ 21, NXB Giáo dục, Hà Nội.

12 TMT 6014 Dạy học theo tiếp cận phát 3
triển năng lực
Competency based Teaching


1. Tài liệu bắt buộc
1. Đaniluk A. Ia (2000), Lý thuyế t tích hợp giáo dục , NXB
ĐHSP Rôstôp.
2. Xaviers Rogiers (1996), Khoa sư phạm tích hợp hay làm
thế nào để phát triển các năng lực ở nhà trường

(La

Pédagogie de l’intégration ou comment déveloper des
compétences à l’École? , NXB Giáo du ̣c.
3. Bộ sách đổi mới phƣơng pháp dạy học của Tổ chức
ASCD do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành
(2013): ―Nghệ thuật và khoa học Dạy học‖; ―Tám đổi
mới để trở thành ngƣời giáo viên giỏi‖; ―Những phẩm
chất của ngƣời giáo viên hiệu quả‖; ―Quản lí hiệu quả
lớp học‖; ―Đa trí tuệ trong lớp học‖; ―Các phƣơng pháp
dạy học hiệu quả‖
23


TT

Mã học
phần

Tên học phần

Số tín
chỉ


Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)
2. Tài liệu tham khảo thêm
1. Bộ tài liệu tập huấn nghiệp vụ (2013), Cục Nhà giáo và
Cán bộ quản lí cơ sở giáo dục, Bộ GD-ĐT.
2. New Visionfor Education:Unlocking the Potential of
Technology (2015), World Economic Forum.
3. Dƣơng Tiế n Sỹ (2002), Giảng dạy tích hợp các khoa học
nhằ m nâng cao chấ t lƣơ ̣ng Giáo du ̣c - Đào ta ̣o, Tạp chí
Giáo dục, số 9.
4. Tài liệu tập huấn dạy học và kiểm tra đánh giá theo tiếp
cận năng lực (2014), Vụ TrH, Bộ GD-ĐT.
1. Tài liệu bắt buộc

13 EAM 6002 Thống kê ứng dụng trong giáo

1. Lê Đức Ngọc (2015), Bài giảng Nhập môn thống kê

dục

trong giáo dục.

Applied Statistics in Education

2. Dƣơng Thiệu Tống (2005), Thống kê ứng dụng trong
nghiên cứu Khoa học Giáo dục, NXB Khoa học Xã hội.
3

3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),
Thống kê ứng dụng trong Kinh tế-Xã hội, NXB Thống

kê.
24


TT

Mã học
phần

Tên học phần

Số tín
chỉ

Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc – Tài liệu tham khảo thêm)
2. Tài liệu tham khảo thêm
1. David Tanner (2012), Using Statistics to Make
Educational Decisions, SAGE Editor.
2. Ruth Ravid (2010), Practical Statistics for Educators, 4th
Edit, Rowman & Littlefield Publishers.
1. Tài liệu bắt buộc
1.Phan Ngọc Liên(Chủ biên) (2010),Phương pháp dạy học
Lịch sử. NXB Đại học Sƣ phạm, Hà Nội.

3

2.J. Vial (1993), Lịch sử và thời sự về các phương pháp sư
phạm. Bộ Giáo dục và Đào tạo xuất bản trong tài liệu bồi


Hình thành kiến thức lịch sử

dƣỡng giáo viên, Hà Nội.

14 TMT 6653 cho học sinh phổ thông
Developing History Knowledge
for Students

2. Tài liệu tham khảo thêm
1.Phan Ngọc Liên (Chủ biên) (2005), Đổi mới phương pháp
dạy học lịch sử ở trường phổ thông, NXB ĐHSP.
2. Robert J.Marzano (2011), Nghệ thuật và khoa học dạy
học, (ngƣời dịch GS.TS Nguyễn Hữu Châu), Nxb Giáo
dục Việt Nam.
25


×