Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương trình đào tạo ngành khoa học quản lý (Đại học quốc gia Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.9 KB, 7 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH KHOA HỌC QUẢN LÝ
(Ban hành năm 2008)

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo đại học ngành Khoa học quản lý nhằm đào tạo nguồn nhân lực
quản lý có bản lĩnh chính trị vững vàng, có phẩm chất đạo đức tốt, có trình độ chuyên môn
cao, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập
quốc tế.
1.1. Về kiến thức
Sản phẩm đào tạo được cung cấp một cách có hệ thống các kiến thức về lý luận và
các phương pháp quản lý, lãnh đạo; kiến thức về khoa học quản lý và những khoa học liên
ngành khác.
1.2. Về kỹ năng
Sản phẩm đào tạo là những người có kỹ năng về quản lý; có trình độ tốt về chuyên
môn, nghiệp vụ quản lý; có kỹ năng tốt về trình bày, giao tiếp và cộng tác trong công việc.
1.3. Về năng lực
Sản phẩm đào tạo có năng lực phân tích và đánh giá; có khả năng tổ chức, huy động
và thuyết phục quần chúng thực hiện mục tiêu của tổ chức. Sinh viên tốt nghiệp có thể đáp
ứng được yêu cầu của các vị trí công tác quản lý ở cấp phòng, ban, phân xưởng xí nghiệp và
các vị trí tác nghiệp quản lý trong các cơ quan hành chính Nhà nước ở trung ương hoặc địa
phương, các tổ chức, doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nước hoặc tư nhân; làm nguồn để
tuyển chọn tiếp tục tham gia các chương trình đào tạo sau đại học.
1.4. Về thái độ
Sản phẩm đào tạo là những người có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt; có tính trung
thực, lòng trung thành với Tổ quốc và chế độ; có tinh thần dũng cảm trước những khó khăn,
nguy hiểm; say mê và tận tụy với công việc.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy:



138 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung:

30 tín chỉ

(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên

06 tín chỉ


- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành

22 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở của ngành:

33 tín chỉ

+ Bắt buộc

29 tín chỉ

+ Tự chọn

04 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành


38 tín chỉ

- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

09 tín chỉ

Khối kiến thức chung

I

(Không tính các môn từ 12 - 16)

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Thảo luận

Bài tập

Môn học

Mã số

Lý thuyết

Số
TT

Số tín chỉ


Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

Tự học, tự nghiên cứu

2.2. Khung chương trình đào tạo

Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học

30

1

PHI1001

Triết học Mác – Lênin

4

40

10


10

2

PEC1001

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

3

30

12

3

1

3

PHI1002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

6


2

2

4

HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

24

4

2

3

5

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20


6

2

4

6

INT1004

Tin học cơ sở

3

24

2

Ngoại ngữ cơ sở 1

4

18

18

18

6


3

15

13

13

4

7
FLF1101

Tiếng Anh cơ sở 1

FLF1201

Tiếng Nga cơ sở 1

FLF1301

Tiếng Pháp cơ sở 1

FLF1401

Tiếng Trung cơ sở 1

8


Ngoại ngữ cơ sở 2
FLF1102

Tiếng Anh cơ sở 2

FLF1202

Tiếng Nga cơ sở 2

FLF1302

Tiếng Pháp cơ sở 2

FLF1402

Tiếng Trung cơ sở 2

2

2
19

7


FLF1103

Tiếng Anh cơ sở 3

FLF1203


Tiếng Nga cơ sở 3

FLF1303

Tiếng Pháp cơ sở 3

FLF1403

Tiếng Trung cơ sở 3

10

Ngoại ngữ chuyên ngành 1
FLH1106

Tiếng Anh chuyên ngành 1

FLH1206

Tiếng Nga chuyên ngành 1

FLH1306

Tiếng Pháp chuyên ngành 1

FLH1406

Tiếng Trung chuyên ngành 1


11

Ngoại ngữ chuyên ngành 2

15

13

13

2

4

4

2

4

4

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

3

Tự học, tự nghiên cứu

Ngoại ngữ cơ sở 3


Thảo luận

9

Môn học

Bài tập

Mã số

Lý thuyết

Số
TT

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học


4

8

20

2

9

20

2

10

FLH1107

Tiếng Anh chuyên ngành 2

FLH1207

Tiếng Nga chuyên ngành 2

FLH1307

Tiếng Pháp chuyên ngành 2

FLH1407


Tiếng Trung chuyên ngành 2

12

PES1001

Giáo dục thể chất 1

2

2

26

2

13

PES1002

Giáo dục thể chất 2

2

2

26

2


14

CME1001

Giáo dục quốc phòng-an ninh 1

2

14

12

4

15

CME1002

Giáo dục quốc phòng-an ninh 2

2

14

12

4

16


CME1003

Giáo dục quốc phòng-an ninh 3

3

18

3

Khối kiến thức Toán và KHTN

6

II

21

3

17

MAT1001

Quy hoạch toán học

2

20


9

1

18

MAT1078

Thống kê cho khoa học xã hội

2

15

14

1

19

EVS1001

Môi trường và phát triển

2

20

5


Khối kiến thức cơ bản

22

III

3

2

12

14


Thảo luận

Tự học, tự nghiên cứu

Mã số

Bài tập

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Số
TT

Lý thuyết


Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

20

MNS1050

Lý thuyết hệ thống và điều khiển học

2

20

4

4

2

21

MNS1051

Phương pháp luận NCKH

2


20

4

4

2

22

PHI1051

Logic học đại cương

2

20

6

23

SOC1050

Xã hội học đại cương

2

15


3

24

PSY1050

Tâm lý học đại cương

2

20

4

25

PHI1050

Tôn giáo học đại cương

2

20

26

POL1050

Chính trị học đại cương


2

20

27

INE1014

Kinh tế học đại cương

2

20

28

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

2

20

29

SOC1026

Lý thuyết phát triển


2

20

30

HIS1052

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

20

IV

Khối kiến thức cơ sở

33

IV.1

Các môn học bắt buộc

29

Môn học

Môn
học

tiên
quyết
(số TT
của
môn
học

4

1

9

3

1

4

2

1

6

4

1

4


4

2

2

4

4

2

5

5

4

2

6

4

4

1

31


MNS2052

Khoa học quản lý đại cương

3

30

6

6

3

20

32

MNS2053

Lịch sử tư tưởng quản lý

4

40

6

10


4

31

33

MNS2054

Hành chính học đại cương

2

20

3

5

2

31

34

MNS2055

Tổ chức học đại cương

2


20

3

5

2

31

35

MNS2056

Khoa học chính sách

4

40

10

4

6

31

36


MNS2057

Khoa học dự báo

2

20

3

5

2

20

37

MNS2058

Khoa học và công nghệ luận

2

20

3

5


2

1

38

MNS2059

Tổng quan về sở hữu trí tuệ

2

20

3

5

2

28

39

SOC2056

Xã hội học quản lý

2


20

3

5

2

23

40

PSY2013

Tâm lý học quản lý

2

20

3

5

2

24

41


CAL2004

Luật Hành chính

2

20

3

5

2

28

42

FIB2011

Kinh tế học công cộng

2

20

3

5


2

27


Bài tập

Thảo luận

Tự học, tự nghiên cứu

Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học

43

MNS2060

Địa chính trị

2

20


4

5

1

26

44

CAL2006

Luật Hiến pháp

2

20

4

5

1

28

45

INL2004


Công pháp quốc tế

2

20

3

5

2

28

46

BSL2017

Luật Kinh doanh

2

20

3

5

2


28

47

CIL2008

Luật Dân sự và tố tụng dân sự

2

20

3

5

2

28

Khối kiến thức chuyên ngành

38

Khối kiến thức chuyên ngành chung

21

Số

TT

Môn học

Mã số

IV.2

Các môn học tự chọn

V
V.1

Số tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

4/10

48

MNS3001

Văn hoá và đạo đức quản lý


2

20

3

5

2

32

49

MNS3002

Lý thuyết quyết định

3

30

6

6

3

20


50

MNS3003

Đánh giá quản lý

2

20

4

4

2

31

51

MNS3004

Quản trị chiến lược

2

20

5


4

1

31

52

MNS3005

Quản lý nguồn nhân lực

2

20

3

5

2

31

53

MNS3006

Quản lý biến đổi


2

20

3

5

2

31

54

MNS3007

Quản lý dự án

2

15

4

4

1

31


55

MNS3008

Quản lý khoa học và công nghệ

2

20

4

4

2

31

56

MNS3009

Quản lý chất lượng

2

15

4


4

1

32

57

MNS3010

Hành vi tổ chức

2

20

3

5

2

24

Khối kiến thức chuyên ngành riêng

10

Chuyên ngành Quản lý hành chính


10

V.2
V.2.1

6

6

58

MNS3011

Phân cấp quản lý hành chính

2

20

3

5

2

33

59


MNS3012

Tổ chức và nhân sự hành chính

2

20

3

5

2

33

60

MNS3013

Quản lý khu vực công

2

20

3

5


2

31

61

MNS3014

Dịch vụ công

2

20

3

5

2

31

62

MNS3015

Quản lý cấp cơ sở

2


20

3

5

2

33


Bài tập

Thảo luận

Tự học, tự nghiên cứu

Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học

63

MNS3016


Luật Lao động

2

20

3

5

2

28

64

MNS3017

Phát triển nguồn nhân lực

2

20

3

5

2


52

65

MNS3018

Định mức lao động

2

15

4

4

6

1

27

66

MNS3019

Tổ chức tiền lương

2


15

4

4

6

1

27

67

PSY3031

Tâm lý học lao động

2

20

3

5

2

24


Chuyên ngành Quản lý các vấn đề xã
hội và chính sách xã hội

10

Số
TT

Mã số

V.2.2

V.2.3

Môn học

Số tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

Chuyên ngành Quản lý nguồn nhân
lực

10


68

MNS3020

Chính sách bảo đảm xã hội

2

20

3

5

2

35

69

MNS3021

Chính sách xóa đói giảm nghèo

2

20

3


5

2

35

70

MNS3022

Quản lý văn hóa và giáo dục

2

20

3

5

2

35

71

MNS3023

Chính sách dân tộc và tôn giáo


2

20

3

5

2

35

72

MNS3024

Phòng chống tệ nạn xã hội

2

20

3

5

2

35


Chuyên ngành Sở hữu trí tuệ

10

V.2.4
73

MNS3025

Quyền tác giả và quyền liên quan

2

20

3

5

2

38

74

MNS3026

Sáng chế và mẫu hữu ích


2

20

3

5

2

38

75

MNS3027

Kiểu dáng công nghiệp

2

20

3

5

2

38


76

MNS3028

Các chỉ dẫn thương mại

2

20

3

5

2

38

77

MNS3029

Chuyển giao và thực thi quyền sở hữu
trí tuệ

2

15

4


4

1

38

Chuyên ngành Quản lý KH và CN

10
2

28

V.2.5

6

78

MNS3030

Luật khoa học và công nghệ

2

20

3


5

79

MNS3031

Nghiên cứu xã hội về khoa học, công
nghệ và môi trường

2

15

4

4

6

1

23,37

80

MNS3032

Chính sách khoa học và công nghệ

2


15

4

4

6

1

37

81

MNS3033

Hệ thống đổi mới quốc gia

2

20

3

5

2

37



V.3
V.3.1

2

Khối kiến thức nghiệp vụ

7

Các môn học bắt buộc

5

20

3

5

Tự học, tự nghiên cứu

Nhìn trước công nghệ

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

MNS3034


Thảo luận

82

Môn học

Bài tập

Mã số

Lý thuyết

Số
TT

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học

2


37

83

SOC3038

Xử lý dữ liệu

2

15

4

4

6

1

18

84

MNS3035

Kỹ năng cho nhà quản lý

3


22

6

6

9

2

31

V.3.2

Các môn học tự chọn

2/8

85

LIB3033

Tin học quản lý

2

15

4


4

6

1

6

86

ARO3005

Quản trị văn phòng

2

15

4

4

6

1

31

87


ARO3002

Soạn thảo và ban hành văn bản quản


2

15

4

4

6

1

33

88

ARO3006

Nghiệp vụ thư ký

2

15


4

4

6

1

31

Khối kiến thức thực tập và tốt
nghiệp

9

VI
89

MNS4050

Thực tập thực tế

2

4

26

90


MNS4051

Thực tập tốt nghiệp

2

6

24

91

MNS4052

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương
đương

5

Tổng cộng

138



×