Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chương trình đào tạo ngành khoa học quản lý (Đại học quốc gia Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.49 KB, 6 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH KHOA HỌC QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2577 /QĐ-ĐT ngày 01 tháng 9 năm 2010)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Sản phẩm đào tạo được cung cấp một cách có hệ thống các kiến thức về lý luận và
các phương pháp quản lý, lãnh đạo; kiến thức về khoa học quản lý và những khoa học liên
ngành khác.
1.2. Về kỹ năng
- Sản phẩm đào tạo là những người có kỹ năng về quản lý; có trình độ tốt về chuyên
môn, nghiệp vụ quản lý; có kỹ năng tốt về trình bày, giao tiếp và cộng tác trong công việc.
- Sản phẩm đào tạo có năng lực phân tích và đánh giá; có khả năng tổ chức, huy động
và thuyết phục quần chúng thực hiện mục tiêu của tổ chức.
1.3. Về thái độ
Sản phẩm đào tạo là những người có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt; có tính trung
thực, lòng trung thành với Tổ quốc và chế độ; có tinh thần dũng cảm trước những khó khăn,
nguy hiểm; say mê và tận tụy với công việc.
1.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng được yêu cầu của các vị trí công tác quản lý ở
cấp phòng, ban, phân xưởng xí nghiệp và các vị trí tác nghiệp quản lý trong các cơ quan
hành chính Nhà nước ở trung ương hoặc địa phương, các tổ chức, doanh nghiệp thuộc khu
vực Nhà nước hoặc tư nhân; làm nguồn để tuyển chọn tiếp tục tham gia các chương trình
đào tạo sau đại học.

2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy:

136 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung:


27 tín chỉ

(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên

6 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:

22 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở của ngành:

31 tín chỉ

+ Bắt buộc:

27 tín chỉ

+ Tự chọn:

4/14 tín chỉ


- Khối kiến thức chuyên ngành:

31 tín chỉ

- Khối kiến thức nghiệp vụ:


7 tín chỉ

+ Bắt buộc:

5 tín chỉ

+ Tự chọn:

2/8 tín chỉ

- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp:

12 tín chỉ

2.2. Khung chương trình đào tạo
Số
TT

Mã số

I

Môn học

Số
tín
chỉ

Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học từ 9-13)


27

Số giờ tín chỉ

thuyết

Thực
hành

Tự
học

Mã số
môn học
tiên quyết

1

PHI1004

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lênin 1

2

21

5


4

2

PHI1005

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lênin 2

3

32

8

5

PHI1004

3

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

8


2

PHI1005

4

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam

3

35

7

3

P0L1001

5

INT1004

Tin học cơ sở

3


17

28

Ngoại ngữ A1

4

16

40

4

5

20

50

5

6
FLF1105

Tiếng Anh A1

FLF1205

Tiếng Nga A1


FLF1305

Tiếng Pháp A1

FLF1405

Tiếng Trung A1

7

Ngoại ngữ A2
FLF1106

Tiếng Anh A2

FLF1105

FLF1206

Tiếng Nga A2

FLF1205

FLF1306

Tiếng Pháp A2

FLF1305


FLF1406

Tiếng Trung A2

FLF1405

8

Ngoại ngữ B1

5

20

50

5

FLF1107

Tiếng Anh B1

FLF1106

FLF1207

Tiếng Nga B1

FLF1206


FLF1307

Tiếng Pháp B1

FLF1306

FLF1407

Tiếng Trung B1

FLF1406

9

PES1001

Giáo dục thể chất 1

2

2

26

2

10

PES1002


Giáo dục thể chất 2

2

2

26

2

11

CME1001

Giáo dục quốc phòng-an ninh 1

2

14

12

4

PES1001


Số
TT


Mã số

12

CME1002

13

CME1003

II


thuyết

Thực
hành

Giáo dục quốc phòng-an ninh 2

Số
tín
chỉ
2

18

12

Giáo dục quốc phòng-an ninh 3


3

21

18

6

Môn học

Khối kiến thức Toán và KHTN

Số giờ tín chỉ
Tự
học

6

14

MAT1001

Quy hoạch toán học

2

20

9


1

15

MAT1078

Thống kê cho khoa học xã hội

2

18

6

6

16

EVS1001

Môi trường và phát triển

2

20

8

2


Khối kiến thức cơ bản chung
của nhóm ngành

22

III
17

MNS1050

Lý thuyết hệ thống và điều khiển
học

2

22

8

18

MNS1051

Phương pháp luận NCKH

2

22


8

19

PHI1051

Logic học đại cương

2

20

10

20

SOC1050

Xã hội học đại cương

2

28

2

21

PSY1050


Tâm lý học đại cương

2

24

6

22

PHI1050

Tôn giáo học đại cương

2

26

4

23

POL1050

Chính trị học đại cương

2

20


6

4

24

INE1014

Kinh tế học đại cương

2

20

8

2

25

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

2

20

5


5

26

SOC1026

Lý thuyết phát triển

2

28

2

27

HIS1052

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

20

6

Khối kiến thức cơ sở của ngành

31


Các môn học bắt buộc

27

IV
IV.1

Mã số
môn học
tiên quyết
CME1001

PHI1004
HIS1002
PHI1004

4

28

MNS2152

Khoa học quản lý đại cương

4

44

16


MNS1050

29

MNS2062

Lịch sử tư tưởng quản lý 1

3

39

6

MNS2152

30

MNS2063

Lịch sử tư tưởng quản lý 2

2

24

6

MNS2152
MNS2062


31

MNS2064

Hành chính học đại cương

3

36

9

MNS2152

32

MNS2055

Tổ chức học đại cương

2

24

6

MNS2152

33


MNS2065

Khoa học chính sách

3

39

6

MNS2152

34

MNS2057

Khoa học dự báo

2

24

6

MNS1050

35

MNS2058


Khoa học và công nghệ luận

2

22

8

MNS1051

36

MNS2059

Tổng quan về sở hữu trí tuệ

2

22

8

THL1057

37

CAL2004

Luật Hành chính


2

26

4

THL1057

38

FIB2011

Kinh tế học công cộng

2

26

4

INE1014

Các môn học tự chọn

4/14

IV.2



Số
tín
chỉ
2


thuyết

Thực
hành

26

4

Mã số
môn học
tiên quyết
POL1050

Luật Hiến pháp

2

26

4

THL1057


INL2004

Công pháp quốc tế

2

26

4

THL1057

42

BSL2017

Luật Kinh doanh

2

26

4

THL1057

43

CIL2008


Luật Dân sự và tố tụng dân sự

2

26

4

THL1057

44

SOC2056

Xã hội học quản lý

2

26

4

SOC1050

45

PSY2013

Tâm lý học quản lý


2

26

4

PSY1050

3

39

6

MNS2062
MNS2063

3

39

6

MNS1050

Số
TT

Mã số


39

MNS2060

Địa chính trị

40

CAL2006

41

Môn học

V

Khối kiến thức chuyên ngành

31

V.1

Kiến thức chuyên ngành chung

21

Tự
học

46


MNS3035

47

MNS3002

48

MNS3004

Quản trị chiến lược

2

26

4

MNS2152

49

MNS3105

Quản lý nguồn nhân lực

3

39


6

MNS2152

50

MNS3006

Quản lý biến đổi

2

26

4

MNS2152

51

MNS3007

Quản lý dự án

2

22

8


MNS2152

52

MNS3008

Quản lý khoa học và công nghệ

2

22

8

MNS2152

53

MNS3009

Quản lý chất lượng

2

22

8

MNS2152


54

MNS3010

Hành vi tổ chức

2

24

6

PSY1050

Kkiến thức chuyên ngành riêng

10

Chuyên ngành Quản lý hành
chính

10

V.2
V.2.1

Văn hoá và đạo đức quản lý

Số giờ tín chỉ


Lý thuyết quyết định

55

MNS3011

Phân cấp quản lý hành chính

2

22

8

MNS2064

56

MNS3012

Tổ chức và nhân sự hành chính

2

22

8

MNS2064


57

MNS3013

Quản lý khu vực công

2

22

8

MNS2064

58

MNS3014

Dịch vụ công

2

22

8

MNS2064

59


MNS3015

Quản lý cấp cơ sở

2

22

8

MNS2064

Chuyên ngành Quản lý nguồn
nhân lực

10

V.2.2
60

MNS3016

Luật Lao động

2

22

8


MNS3105

61

MNS3017

Phát triển nguồn nhân lực

2

22

8

MNS3105

62

MNS3018

Định mức lao động

2

22

8

MNS3105


63

MNS3019

Tổ chức tiền lương

2

22

8

MNS3105


Số
TT

Mã số

64

PSY3031

V.2.3

Mã số
môn học
tiên quyết


Số
tín
chỉ


thuyết

Thực
hành

Tâm lý học lao động

2

22

8

MNS3105

Chuyên ngành Quản lý các vấn đề
xã hội và chính sách xã hội

10

Môn học

Số giờ tín chỉ
Tự

học

65

MNS3020

Chính sách bảo đảm xã hội

2

22

8

MNS2065

66

MNS3021

Chính sách xóa đói giảm nghèo

2

22

8

MNS2065


67

MNS3022

Quản lý văn hóa và giáo dục

2

22

8

MNS2065

68

MNS3023

Chính sách dân tộc và tôn giáo

2

22

8

MNS2065

69


MNS3024

Phòng chống tệ nạn xã hội

2

22

8

MNS2065

Chuyên ngành Sở hữu trí tuệ

10

V.2.4
70

MNS3025

Quyền tác giả và quyền liên quan

2

22

8

MNS2059


71

MNS3026

Sáng chế và mẫu hữu ích

2

22

8

MNS2059

72

MNS3027

Kiểu dáng công nghiệp

2

22

8

MNS2059

73


MNS3028

Các chỉ dẫn thương mại

2

22

8

MNS2059

74

MNS3029

Chuyển giao và thực thi quyền sở
hữu trí tuệ

2

22

8

MNS2059

Chuyên ngành Quản lý KH và CN


10

V.2.5
75

MNS3030

Luật khoa học và công nghệ

2

22

8

THL1057

76

MNS3031

Nghiên cứu xã hội về khoa học,
công nghệ và môi trường

2

22

8


SOC1050
MNS2058

77

MNS3032

Chính sách khoa học và công nghệ

2

22

8

MNS2058

78

MNS3033

Hệ thống đổi mới quốc gia

2

22

8

MNS2058


79

MNS3034

Nhìn trước công nghệ

2

22

8

MNS2058

Khối kiến thức nghiệp vụ

7

Các môn học bắt buộc

5

VI
VI.1
80

SOC3038

Xử lý dữ liệu


2

20

10

MAT1078

81

MNS3035

Kỹ năng cho nhà quản lý

3

30

15

MNS2152

VI.2

Các môn học tự chọn

2/8

82


LIB3033

Tin học quản lý

2

20

10

INT1004

83

ARO3005

Quản trị văn phòng

2

22

8

MNS2152

84

ARO3002


Soạn thảo và ban hành văn bản
quản lý

2

20

10

MNS2152

85

ARO3006

Nghiệp vụ thư ký

2

22

8

MNS2152

Khối kiến thức thực tập và tốt
nghiệp

12


VII


Số
TT

Mã số

VII.1

Môn học
Kiến thức thực tập

Số
tín
chỉ
7


thuyết

Số giờ tín chỉ
Thực
hành

Tự
học

86


MNS4053

Thực tập thực tế

3

10

35

87

MNS4054

Thực tập tốt nghiệp

4

10

50

Khoá luận hoặc các môn học
thay thế

5

Khóa luận tốt nghiệp


5

VII.2
88
89

90

MNS4052
MNS4055

MNS4056

Lý luận quản lý

Phương pháp quản lý
Tổng cộng

3

2
136

30

20

9

6


Mã số
môn học
tiên quyết

6

MNS2152
MNS2062
MNS2063

4

MNS2152
MNS2062
MNS2063



×