Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chương trình đào tạo ngành xã hội học (Đại học quốc gia Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.59 KB, 6 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH XÃ HỘI HỌC
(Ban hành năm 2008)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Đào tạo nguồn nhân lực ngành Xã hội học có trình độ chuyên môn cao, có phẩm chất
đạo đức tốt, có bản lĩnh chính trị vững vàng và đạo đức nghề nghiệp, có ý thức phục vụ Tổ
quốc và nhân dân, có sức khoẻ và năng lực giao tiếp xã hội đáp ứng yêu cầu của quá trình
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.1. Về kiến thức
Trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản, cơ sở, chuyên ngành của xã hội
học; giúp sinh viên có phương pháp tư duy khoa học, nắm vững phương pháp luận nghiên
cứu xã hội học, có năng lực vận dụng kiến thức đã học vào việc nhận thức và giải quyết
những vấn đề thực tiễn xã hội.
1.2. Về kỹ năng
Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng phân tích thực tiễn, kỹ năng thực hành nghề nghiệp
như điều tra xã hội học, tác nghiệp tại cộng đồng… Có khả năng vận dụng kiến thức xã hội
học góp phần vào việc nghiên cứu, giải quyết các vấn đề xã hội trong các lĩnh vực kinh tế,
chính trị, xã hội, an ninh và quốc phòng.
1.3. Về năng lực
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc trong các lĩnh vực sau:
- Nghiên cứu và giảng dạy về Xã hội học.
- Công tác ở các cơ quan Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội, các trung
tâm nghiên cứu, các tổ chức phi chính phủ …với vị trí là những nghiên cứu viên, điều phối
viên, tư vấn viên trong các lĩnh vực nghiên cứu khoa học xã hội, các dự án phát triển xã hội.
1.4. Về thái độ
Giáo dục cho sinh viên đạo đức nghề nghiệp xã hội học trong điều kiện hiện nay.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:


138 tín chỉ, trong đó

- Khối kiến thức chung:

32 tín chỉ

(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:

04 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành:

15 tín chỉ


- Khối kiến thức cơ sở của ngành:

21 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành:

51 tín chỉ

+ Bắt buộc:

41 tín chỉ

+ Tự chọn:


10 tín chỉ

- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp:

15 tín chỉ

2.2 Khung chương trình đào tạo

I

Khối kiến thức chung

Thảo luận

Môn học

Bài tập

Mã số

Lý thuyết

Số TT

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm
điền dã, studio

Tự học, tự nghiên cứu

Phân bổ giờ tín chỉ
Môn
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)

32

(Không tính các môn học 12 - 16)

1

PHI1001 Triết học Mác – Lênin

4

40

10

10

2

PEC1001 Kinh tế chính trị Mác – Lênin


3

30

12

3

1

3

PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

6

2

2

4

HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2


24

4

2

3

5

POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

6

2

4

6

INT1004 Tin học cơ sở

3

24


2

4

18

18

18

6

3

15

13

13

4

7

Ngoại ngữ cơ sở 1

2

2

19

FLF1101 Tiếng Anh cơ sở 1
FLF1201 Tiếng Nga cơ sở 1
FLF1301 Tiếng Pháp cơ sở 1
FLF1401 Tiếng Trung cơ sở 1

8

Ngoại ngữ cơ sở 2
FLF1102 Tiếng Anh cơ sở 2
FLF1202 Tiếng Nga cơ sở 2
FLF1302 Tiếng Pháp cơ sở 2

7


Thảo luận

Môn học

Bài tập

Mã số

Lý thuyết

Số TT

Số tín chỉ


Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm
điền dã, studio
Tự học, tự nghiên cứu

Phân bổ giờ tín chỉ
Môn
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)

FLF1402 Tiếng Trung cơ sở 2

9

Ngoại ngữ cơ sở 3

3

15

13

3


6

6

3

6

6

4

8

30

3

9

30

3

10

13

FLF1103 Tiếng Anh cơ sở 3
FLF1203 Tiếng Nga cơ sở 3

FLF1303 Tiếng Pháp cơ sở 3
FLF1403 Tiếng Trung cơ sở 3

10

Ngoại ngữ chuyên ngành 1
FLH1110 Tiếng Anh chuyên ngành 1
FLH1210 Tiếng Nga chuyên ngành 1
FLH1310 Tiếng Pháp chuyên ngành 1
FLH1410 Tiếng Trung chuyên ngành 1

11

Ngoại ngữ chuyên ngành 2
FLH1111 Tiếng Anh chuyên ngành 2
FLH1211 Tiếng Nga chuyên ngành 2
FLH1311 Tiếng Pháp chuyên ngành 2
FLH1411 Tiếng Trung chuyên ngành 2

12

PES1001 Giáo dục thể chất 1

2

2

26

2


13

PES1002 Giáo dục thể chất 2

2

2

26

2

14

CME1001 Giáo dục quốc phòng-an ninh 1

2

14

12

4

15

CME1002 Giáo dục quốc phòng-an ninh 2

2


14

12

4

16

CME1003 Giáo dục quốc phòng-an ninh 3

3

18

3

II

17

Khối kiến thức Toán và KHTN
MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội

21

3

4
2


15

14

1

12

14


EVS1001 Môi trường và phát triển
Khối kiến thức cơ bản

2

Thảo luận

III

Môn học

Bài tập

18

Mã số

20


5

3

2

4

4

2

Lý thuyết

Số TT

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm
điền dã, studio
Tự học, tự nghiên cứu

Phân bổ giờ tín chỉ
Môn
tiên
quyết
(số TT

của
môn
học)

17

19

POL1051 Lịch sử các học thuyết chính trị

2

20

20

HIS1052 Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

20

6

4

21

HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới


3

35

9

1

22

PSY1050 Tâm lý học đại cương

2

20

4

2

1

23

THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương

2

20


5

5

1

24

PHI1051 Logic học đại cương

2

20

6

4

1

25

SOC1050 Xã hội học đại cương 1

2

15

3


9

3

1

26

HIS1051 Dân tộc học đại cương

2

20

6

4

IV

Khối kiến thức cơ sở

19
8

3

4

1


27

SOC2050 Xã hội học đại cương 2

3

30

28

PSY2024 Tâm lý học xã hội

2

20

29

SOC2051 Lịch sử xã hội học

3

30

4

8

3


27

30

SOC2052 Các lý thuyết xã hội học hiện đại

3

25

8

9

3

27

31

SOC2053 Phương pháp luận và phương pháp cụ
thể trong nghiên cứu xã hội học

3

20

8


9

5

3

25

32

SOC2054 Kỹ thuật thu thập và xử lý thông tin

3

20

8

9

5

3

31

33

SOC2055 Thực hành SPSS


2

4

4

20

2

32

V
V.1

Khối kiến thức chuyên ngành

51

Các môn học bắt buộc

41

4

10

25
22


34

SOC3001 Xã hội học nông thôn

2

20

4

4

2

27

35

SOC3002 Xã hội học đô thị

2

20

4

4

2


27


36

SOC3003 Xã hội học kinh tế

2

20

37

SOC3004 Xã hội học chính trị

2

20

38

SOC3005 Xã hội học văn hoá

2

39

SOC3006 Xã hội học truyền thông đại chúng và
dư luận xã hội


40

Thảo luận

Môn học

Bài tập

Mã số

Lý thuyết

Số TT

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm
điền dã, studio
Tự học, tự nghiên cứu

Phân bổ giờ tín chỉ
Môn
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)


8

2

27

4

4

2

27

20

4

4

2

27

3

25

8


9

3

27

SOC3007 Xã hội học gia đình

2

20

4

4

2

27

41

SOC3008 Xã hội học giới

3

30

5


5

5

27

42

SOC3009 Xã hội học quản lý

3

25

9

8

3

27

43

SOC3010 Xã hội học tội phạm và pháp luật

3

25


8

9

3

27

44

SOW3031 Nhập môn Công tác xã hội

2

20

4

8

3

45

SOC3011 Xã hội học dân số

3

25


8

8

4

27

46

SOC3012 Xã hội học giáo dục

2

20

4

4

2

27

47

SOC3013 Xã hội học sức khoẻ

2


20

4

4

2

27

48

SOC3014 Xã hội học cộng đồng

2

20

4

4

2

27

49

SOC3015 Xã hội học môi trường


2

20

4

4

2

27

50

SOC3016 Xã hội học du lịch

2

20

4

4

2

27

51


SOC3017 Xã hội học khoa học và công nghệ

2

20

4

4

2

27

V.2

Các môn học tự chọn

10/36

52

SOC3018 Xã hội học nghề nghiệp

2

20

4


4

2

27

53

SOC3019 Xã hội học tri thức

2

20

4

4

2

27

54

SOC3020 Xã hội học tôn giáo

2

15


6

7

2

27

55

SOC3021 Xã hội học lao động

2

20

4

4

2

35

56

SOC3022 Các vấn đề xã hội đương đại

2


20

4

4

2

27


57

SOC3024 Chính sách xã hội

2

20

4

4

2

27

58


SOC3025 Lý thuyết phát triển

2

20

4

4

2

27

59

HIS3049 Văn hoá làng xã

2

20

4

4

2

27


60

SOC3026 Chính sách xoá đói giảm nghèo

2

20

4

4

2

27

61

SOC3027 Giáo dục trong quá trình hội nhập

2

15

4

9

2


27

62

SOC3028 Quản lý xã hội và nguồn nhân lực

2

20

4

4

2

27

63

SOC3029 Xây dựng và quản lý dự án

2

20

4

4


2

27

64

SOC3030 Tình dục học

2

20

4

4

2

27

65

SOC3031 Đánh giá có sự tham gia (PRA)

2

20

4


4

2

27

66

SOC3032 Lồng ghép giới trong dự án phát triển

2

20

4

4

2

27

67

SOC3033 Biến đổi cơ cấu và chức năng gia đình

2

20


4

4

2

27

68

SOC3034 Xã hội học thanh niên

2

20

4

4

2

27

69

SOC3035 Xã hội học nghệ thuật

2


20

4

4

2

27

Số TT

VI

Mã số

Môn học

Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

Lý thuyết

Thảo luận

Môn
tiên
quyết
(số TT
của
môn

học)

Bài tập

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm
điền dã, studio
Tự học, tự nghiên cứu

Phân bổ giờ tín chỉ

15

70

SOC4050 Niên luận

2

30

27

71

SOC4051 Thực tập chuyên môn


5

75

32

72

SOC4052 Thực tập tốt nghiệp

3

45

71

73

SOC4053 Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương

5

Tổng cộng

138



×