Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chương trình đào tạo ngành khoa học quản lý (Đại học quốc gia Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.22 KB, 6 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH KHOA HỌC QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2985 /QĐ-ĐT ngày 19 tháng 10 năm 2010)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo đại học chất lượng cao ngành Khoa học quản lý nhằm đào
tạo nguồn cán bộ lãnh đạo, quản lý có bản lĩnh chính trị vững vàng, có phẩm chất đạo
đức tốt, có trình độ chuyên môn cao, có tư duy và tầm nhìn chiến lược, có khả năng đảm
nhiệm được những cương vị quản lý quan trọng trong tương lai, đáp ứng yêu cầu của sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
1.1 Về kiến thức
Sinh viên tốt nghiệp được cung cấp một cách có hệ thống các kiến thức về lý
luận và các phương pháp quản lý, lãnh đạo; kiến thức chuyên sâu về khoa học quản lý
và những khoa học liên ngành khác, các kiến thức về quản lý hiện đại.
1.2. Về kỹ năng
Sinh viên tốt nghiệp là những người có kỹ năng về lãnh đạo, quản lý; có trình
độ cao về chuyên môn, nghiệp vụ lãnh đạo, quản lý; có kỹ năng tốt về trình bày, giao
tiếp và cộng tác trong công việc.
1.3. Về thái độ
Sinh viên tốt nghiệp là những người có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có
tính trung thực, lòng trung thành với Tổ quốc, chế độ, có tinh thần dũng cảm trước
những khó khăn, nguy hiểm; say mê và tận tuỵ với công việc.
1.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có năng lực sáng tạo, phân tích và đánh giá; thích ứng
nhanh và hợp lý trước những biến đổi của môi trường kinh tế - xã hội, có khả năng tổ
chức, huy động và thuyết phục quần chúng thực hiện mục tiêu của tổ chức; có khả
năng tiếp nhận, làm chủ tri thức khoa học công nghệ và khoa học quản lý hiện đại, giải
quyết nhanh và hiệu quả các vấn đề của thực tiễn quản lý ở Việt Nam. Sinh viên tốt
nghiệp có thể đáp ứng được yêu cầu của các vị trí công tác quản lý ở cấp trưởng phòng,
trưởng ban, quản đốc xí nghiệp và các vị trí công tác quản lý trong các cơ quan hành
chính nhà nước ở trung ương hoặc địa phương, các tổ chức, doanh nghiệp thuộc khu


vực nhà nước hoặc tư nhân; làm nguồn để tuyển chọn vào các vị trí quản lý cao hơn
hoặc tiếp tục tham gia các chương trình đào tạo sau đại học.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy :

151 tín chỉ, trong đó :

- Khối kiến thức chung:

32 tín chỉ
1


(Không tính các môn học GDTC, GDQP-AN và Kỹ năng mềm)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:

06 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:

22 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở của ngành:

32 tín chỉ

+ Bắt buộc:

28 tín chỉ


+ Tự chọn:

04 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành:

38 tín chỉ

- Khối kiến thức nghiệp vụ:

07 tín chỉ

- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp:

14 tín chỉ

2.2 Khung chương trình đào tạo:
Số
TT

Mã số

Số
tín
chỉ

Môn học

Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học từ 10-15)


I

Số giờ tín chỉ

thuyết

Thực
hành

Tự
học

Mã số môn
học tiên
quyết

32

1

PHI1004

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác- Lênin 1

2

21


5

4

2

PHI1005

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác- Lênin 2

3

32

8

5

PHI1004

3

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20


8

2

PHI1005

4

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam

3

35

7

3

POL1001

5

INT1004

Tin học cơ sở


3

17

28

Ngoại ngữ A1

4

16

40

4

5

20

50

5

6
FLF1105

Tiếng Anh A1

FLF1205


Tiếng Nga A1

FLF1305

Tiếng Pháp A1

FLF1405

Tiếng Trung A1

7

Ngoại ngữ A2
FLF1106

Tiếng Anh A2

FLF1105

FLF1206

Tiếng Nga A2

FLF1205

FLF1306

Tiếng Pháp A2


FLF1305

FLF1406

Tiếng Trung A2

FLF1405

8

Ngoại ngữ B1

5

20

50

5

FLF1107

Tiếng Anh B1

FLF1106

FLF1207

Tiếng Nga B1


FLF1206

2


Số
TT

Mã số

Số
tín
chỉ

Môn học

Số giờ tín chỉ

thuyết

Thực
hành

Mã số môn
học tiên
quyết

Tự
học


FLF1307

Tiếng Pháp B1

FLF1306

FLF1407

Tiếng Trung B1

FLF1406

9

Ngoại ngữ B2

5

20

50

5

FLF1108

Tiếng Anh B2

FLF1107


FLF1208

Tiếng Nga B2

FLF1207

FLF1308

Tiếng Pháp B2

FLF1307

FLF1408

Tiếng Trung B2

FLF1407

10

PES1001

Giáo dục thể chất 1

2

2

26


2

11

PES1002

Giáo dục thể chất 2

2

2

26

2

12

CME1001

Giáo dục quốc phòng - an ninh 1

2

14

12

4


13

CME1002

Giáo dục quốc phòng - an ninh 2

2

18

12

14

CME1003

Giáo dục quốc phòng - an ninh 3

3

21

18

6

15

CSS1001


Kỹ năng mềm

3

Khối kiến thức toán và khoa học
tự nhiên

6

II

CME1001

16

MAT1001

Quy hoạch toán học

2

20

9

1

17

MAT1078


Thống kê cho khoa học xã hội

2

18

6

6

18

EVS1001

Môi trường và phát triển

2

20

8

2

Khối kiến thức cơ bản chung của
nhóm ngành

22
24


6

III

PES1001

MNS1050

Lý thuyết hệ thống và điều khiển
học (*)

2

MNS1051

Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học (*)

2

24

6

21

PHI1051

Logic học đại cương


2

20

10

22

SOC1050

Xã hội học đại cương

2

28

2

23

PSY1050

Tâm lý học đại cương

2

24

6


24

PHI1050

Tôn giáo học đại cương

2

26

4

25

POL1050

Chính trị học đại cương

2

20

6

4

26

INE1014


Kinh tế học đại cương

2

20

8

2

27

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

2

20

5

5

PHI1004

28

SOC1026


Lý thuyết phát triển

2

28

2

PHI1004

29

HIS1052

Cơ sở văn hóa Việt Nam (*)

2

20

IV

Khối kiến thức cơ sở của ngành

32

IV.1

Các môn học bắt buộc


28

19
20

3

6

PHI1004

4

HIS1002


Số
TT

Mã số

Số
tín
chỉ

Môn học

Số giờ tín chỉ


thuyết

Thực
hành

Mã số môn
học tiên
quyết

Tự
học

30

MNS2152

Khoa học quản lý đại cương (*)

4

40

20

MNS1050

31

MNS2062


Lịch sử tư tưởng quản lý 1 (*)

3

33

12

MNS2152

32

MNS2063

Lịch sử tư tưởng quản lý 2 (*)

2

20

10

MNS2152

33

MNS2154

Hành chính học đại cương (*)


3

33

12

MNS2152

34

MNS2055

Tổ chức học đại cương (*)

2

20

10

MNS2152

35

MNS2065

Khoa học chính sách (*)

3


33

12

MNS2152

36

MNS2057

Khoa học dự báo

2

24

6

MNS1050

37

MNS2058

Khoa học và công nghệ luận (*)

2

20


10

MNS1051

38

MNS2159

Tổng quan về sở hữu trí tuệ (**)

3

33

12

THL1057

39

CAL2004

Luật Hành chính

2

26

4


THL1057

40

FIB2011

Kinh tế học công cộng

2

26

4

INE1014

Các môn học tự chọn

4/14

IV.2
41

MNS2060

Địa chính trị

2

26


4

P0L1050

42

CAL2006

Luật Hiến pháp

2

26

4

THL1057

43

INL2004

Công pháp quốc tế

2

26

4


THL1057

44

BSL2017

Luật Kinh doanh

2

26

4

THL1057

45

SOC2056

Xã hội học quản lý

26

4

SOC1050
MNS2152


46

PSY2013

Tâm lý học quản lý

26

4

PSY1050
MNS2152

47

CIL2008

Luật Dân sự và tố tụng dân sự

2

26

4

THL1057

Khối kiến thức chuyên ngành

38


Khối kiến thức chuyên ngành chung

28
3

33

12

MNS2152

3

39

6

MNS1050
MNS2152

V
V.1

2
2

48

MNS3035


Văn hoá và đạo đức quản lý (*)

49

MNS3002

Lý thuyết quyết định

50

MNS3003

Đánh giá quản lý

2

28

2

MNS2152

51

MNS3004

Quản trị chiến lược

2


26

4

MNS2152

52

MNS3105

Quản lý nguồn nhân lực (*)

3

33

12

MNS2152

53

MNS3006

Quản lý biến đổi

2

26


4

MNS2152

54

MNS3007

Quản lý dự án

2

22

8

MNS2152

55

MNS3108

Quản lý khoa học và công nghệ
(**)

3

33


12

56

MNS3009

Quản lý chất lượng

2

24

6

MNS2152

57

MNS3010

Hành vi tổ chức

2

24

6

PSY1050


4

MNS2058


Số
TT

Mã số

Số
tín
chỉ

Môn học

Số giờ tín chỉ

thuyết

Thực
hành

4

58

MNS3213

Thông tin phục vụ lãnh đạo quản lý

(***)

2

26

59

MNS3212

Niên luận (***)

2

10

V.2

Khối kiến thức chuyên ngành riêng

10

V.2.1

Chuyên ngành Quản lý hành chính

10

Mã số môn
học tiên

quyết

Tự
học

MNS2152
20

MNS2152

60

MNS3011

Phân cấp quản lý hành chính

2

22

8

MNS2154

61

MNS3012

Tổ chức và nhân sự hành chính


2

22

8

MNS2154

62

MNS3013

Quản lý khu vực công

2

22

8

MNS2154

63

MNS3014

Dịch vụ công

2


22

8

MNS2154

64

MNS3015

Quản lý cấp cơ sở

2

22

8

MNS2154

Chuyên ngành Quản lý nguồn nhân
lực

10

V.2.2

65

MNS3016


Luật Lao động

2

22

8

MNS3105

66

MNS3017

Phát triển nguồn nhân lực

2

22

8

MNS3105

67

MNS3018

Định mức lao động


2

22

8

MNS3105

68

MNS3019

Tổ chức tiền lương

2

22

8

MNS3105

69

PSY3031

Tâm lý học lao động

2


22

8

MNS3105

Chuyên ngành Quản lý các vấn đề
xã hội & chính sách xã hội

10

V.2.3

70

MNS3020

Chính sách bảo đảm xã hội

2

22

8

MNS2065

71


MNS3021

Chính sách xóa đói giảm nghèo

2

22

8

MNS2065

72

MNS3022

Quản lý văn hóa và giáo dục

2

22

8

MNS2065

73

MNS3023


Chính sách dân tộc và tôn giáo

2

22

8

MNS2065

74

MNS3024

Phòng chống tệ nạn xã hội

2

22

8

MNS2065

Chuyên ngành Sở hữu trí tuệ

10

V.2.4


75

MNS3025

Quyền tác giả và quyền liên quan

2

22

8

MNS2159

76

MNS3026

Sáng chế và mẫu hữu ích

2

22

8

MNS2159

77


MNS3027

Kiểu dáng công nghiệp

2

22

8

MNS2159

78

MNS3028

Các chỉ dẫn thương mại

2

22

8

MNS2159

79

MNS3029


Chuyển giao và thực thi quyền sở hữu
trí tuệ

2

22

8

MNS2159

Chuyên ngành Quản lý Khoa học và
công nghệ

10

Luật khoa học và công nghệ

2

22

8

THL1057

V.2.5

80


MNS3030

5


Số
TT

Mã số

Số
tín
chỉ

Môn học

Số giờ tín chỉ

thuyết

Thực
hành

Mã số môn
học tiên
quyết

Tự
học


81

MNS3031

Nghiên cứu xã hội về khoa học,
công nghệ và môi trường

2

22

8

SOC1050
INE1014

82

MNS3032

Chính sách khoa học và công nghệ

2

22

8

MNS2058


83

MNS3033

Hệ thống đổi mới quốc gia

2

22

8

MNS2058

84

MNS3034

Nhìn trước công nghệ

2

22

8

MNS2058

V.3


Khối kiến thức nghiệp vụ

7

V.3.1

Các môn học bắt buộc

5

85

SOC3038

Xử lý dữ liệu

2

20

10

MAT1078

86

MNS3035

Kỹ năng cho nhà quản lý


3

30

15

MNS2152

V.3.2

Các môn học tự chọn

2/8

87

LIB3033

Tin học quản lý

2

20

10

INT1004

88


ARO3005

Quản trị văn phòng

2

22

8

MNS2152

89

ARO3002

Soạn thảo và ban hành văn bản
quản lý

2

20

10

MNS2154

90

ARO3006


Nghiệp vụ thư ký

2

22

8

MNS2152

Khối kiến thức thực tập và tốt
nghiệp

14

VI
91

MNS4057

Thực tập thực tế

3

10

35

92


MNS4054

Thực tập tốt nghiệp (*)

4

10

50

93

MNS4152

Khóa luận tốt nghiệp (**)

7

Tổng cộng

151

6



×