Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chương trình đào tạo ngành văn học (Đại học quốc gia Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.9 KB, 5 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH VĂN HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2577 /QĐ-ĐT ngày 01 tháng 9 năm 2010)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về lý luận văn học, kiến thức phổ
biến về văn hóa và ngôn ngữ, kiến thức sâu rộng về văn học Việt Nam và các nền văn
học chính trên thế giới.
1.2. Về kỹ năng
Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng tư duy lý luận, phương pháp luận nghiên cứu
văn học, phương pháp giảng dạy văn học, nâng cao khả năng cảm thụ văn học, nắm
vững nghiệp vụ báo chí và sáng tác, đáp ứng nhiều ngành nghề và địa bàn công tác
khác nhau.
1.3. Về thái độ
Giúp cho sinh viên thấm nhuần thế giới quan Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí
Minh; yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề; có ý thức trách nhiệm cao, có phẩm
chất đạo đức tốt, trân trọng và phát huy những giá trị nhân văn cao đẹp của dân tộc và
thế giới, góp phần vào việc xây dựng một đời sống văn học lành mạnh, ngày càng phát
triển, nâng cao đời sống tinh thần của người Việt Nam, phục vụ sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Đào tạo cử nhân làm công tác nghiên cứu văn học và những lĩnh vực có liên
quan đến văn học (giảng dạy văn học ở các bậc học; hoạt động trong lĩnh vực báo chí,
xuất bản, truyền thông; theo dõi và quản lý hoạt động văn hóa, văn học nghệ thuật).
Sinh viên tốt nghiệp ngành Văn học có khả năng nghiên cứu, bảo tồn di sản văn học
dân tộc; có thể tham gia giới thiệu những nền văn học lớn trên thế giới vào Việt Nam
và giới thiệu văn học Việt Nam ra nước ngoài; đồng thời, có thể tham gia trực tiếp vào
đời sống văn học đương đại (phê bình, thẩm định sáng tác văn học đương đại phục vụ
cho các cơ quan báo chí, xuất bản; giới thiệu văn học đương đại Việt Nam ra nước
ngoài).


2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy:

140 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung:

27 tín chỉ
1


(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức Toán và Khoa học tự nhiên:

4 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:

20 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở của ngành:

8 tín chỉ

+ Bắt buộc:

4 tín chỉ

+ Tự chọn:


4/12 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành:

71 tín chỉ

+ Bắt buộc:

63 tín chỉ

+ Tự chọn:

8/20 tín chỉ

- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp:

10 tín chỉ

2.2. Khung chương trình đào tạo
Số
TT

Mã số

I

Môn học

Số
tín

chỉ

Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học từ 9-13)

27

Số giờ tín chỉ

thuyết

Thực
hành

Tự
học

Mã số
môn học
tiên quyết

1

PHI 1004

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin 1

2


21

5

4

2

PHI 1005

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin 2

3

32

8

5

PHI 1004

3

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2


20

8

2

PHI 1005

4

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam

3

35

7

3

POL1001

5

INT1004


Tin học cơ sở

3

17

28

Ngoại ngữ A1

4

16

40

4

5

20

50

5

6
FLF1105

Tiếng Anh A1


FLF1205

Tiếng Nga A1

FLF1305

Tiếng Pháp A1

FLF1405

Tiếng Trung A1

7

Ngoại ngữ A2
FLF1106

Tiếng Anh A2

FLF1105

FLF1206

Tiếng Nga A2

FLF1205

FLF1306


Tiếng Pháp A2

FLF1305

FLF1406

Tiếng Trung A2

FLF1405

8

Ngoại ngữ B1
FLF1107

5

Tiếng Anh B1

20

50

5
FLF1106

2


Số

TT

Mã số

Số
tín
chỉ

Môn học

Số giờ tín chỉ

thuyết

Thực
hành

Tự
học

Mã số
môn học
tiên quyết

FLF1207

Tiếng Nga B1

FLF1206


FLF1307

Tiếng Pháp B1

FLF1306

FLF1407

Tiếng Trung B1

FLF1406

9

PES1001

Giáo dục thể chất 1

2

2

26

2

10

PES1002


Giáo dục thể chất 2

2

2

26

2

11

CME1001

Giáo dục quốc phòng-an ninh 1

2

14

12

4

12

CME1002

Giáo dục quốc phòng-an ninh 2


2

18

12

13

CME1003

Giáo dục quốc phòng-an ninh 3

3

21

18

6

Khối kiến thức Toán và KHTN

4

II

CME1001

14


MAT1078

Thống kê cho khoa học xã hội

2

18

6

6

15

EVS1001

Môi trường và phát triển

2

20

8

2

Khối kiến thức cơ bản chung
của nhóm ngành

20

4

III
16

HIS1052

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

20

6

17

PHI1051

Logic học đại cương

2

20

10

18

PHI1053


Mỹ học đại cương

2

26

4

19

LIT2002

Nhập môn nghệ thuật học

2

26

4

20

JOU1050

Cơ sở lý luận báo chí truyền thông
đại cương

2


16

10

21

HIS1053

Lịch sử văn minh thế giới

3

42

3

22

SIN1001

Hán Nôm cơ sở

3

30

12

23


LIN1001

Dẫn luận ngôn ngữ học

2

28

2

24

LIN1050

Thực hành văn bản tiếng Việt

2

10

10

10

Khối kiến thức cơ sở của ngành

8

Các môn học bắt buộc


4
2

IV
IV.1
25

LIT2001

Hán văn Việt Nam

2

14

14

26

LIT2013

Ngữ pháp học tiếng Việt

2

28

2

IV.2


Các môn học tự chọn

4/12

PES1001

4

3

SIN1001
LIN1001

27

SOC2035

Xã hội học nghệ thuật

2

26

4

28

LIT2003


Nghiệp vụ báo chí và sáng tác

2

20

8

29

LIT2014

Từ vựng học tiếng Việt

2

28

2

LIN1001

30

LIN2007

Phong cách học tiếng Việt

2


28

2

LIN1001

31

LIN2002

Ngữ âm học tiếng Việt

2

28

2

LIN1001

3

2

JOU1050


Số
TT


Mã số

32

LIN2027

V
V.1

Số
tín
chỉ


thuyết

Thực
hành

Ngữ dụng học tiếng Việt

2

28

2

Khối kiến thức chuyên ngành

71


Các môn học bắt buộc

63

Môn học

Số giờ tín chỉ
Tự
học

Mã số
môn học
tiên quyết
LIN1001

33

LIT3001

Nguyên lý lý luận văn học

2

28

2

34


LIT2015

Tác phẩm văn học

2

28

2

35

LIT3002

Loại thể văn học

2

28

2

36

LIT2016

Phương pháp sáng tác

2


28

2

37

LIT3044

Văn học dân gian Việt Nam

5

60

10

5

38

LIT3005

Văn học Việt Nam từ thế kỷ 10
đến giữa thế kỷ 18

3

39

3


3

39

LIT3006

Văn học Việt Nam từ nửa cuối thế
kỷ 18 đến nửa đầu thế kỷ 19

2

24

4

2

LIT3005

40

LIT3007

Văn học Việt Nam nửa cuối thế
kỷ 19

2

26


2

2

LIT3006

41

LIT3008

Văn học Việt Nam từ 1900 đến
1932

2

28

2

42

LIT3045

Văn học Việt Nam từ 1932 đến
1945

3

42


3

43

LIT3010

Văn học Việt Nam từ 1945 đến
1975

2

26

2

2

44

LIT3011

Văn học Việt Nam từ 1975 đến
nay

2

26

2


2

45

LIT3012

Văn học Trung Quốc từ cổ đại đến
đời Đường

2

28

2

46

LIT3013

Văn học Trung Quốc từ đời Minh
Thanh đến hiện đại

2

28

2

47


LIT3014

Văn học Đông Nam Á và Đông
Bắc Á

2

28

2

48

LIT3015

Văn học Hy Lạp - Phục hưng
phương Tây

3

42

3

49

LIT3046

Văn học Pháp, Anh thế kỷ 18 - thế

kỷ 19

2

28

2

50

LIT3047

Văn học Châu Âu thế kỷ 17 - thế
kỷ 19

3

42

3

51

LIT3017

Văn học Nga thế kỷ 19

2

20


8

2

52

LIT3018

Văn học Nga thế kỷ 20

2

24

4

2

LIT3017

53

LIT3019

Truyện ngắn - lý thuyết và thực
tiễn thể loại

2


24

4

2

LIT3010
LIT3011

54

LIT3020

Thi pháp văn học dân gian

2

26

4

4

LIT3012

LIT3044


Mã số
môn học

tiên quyết
LIT3005
LIT3006

Số
tín
chỉ


thuyết

Thực
hành

Nho giáo và văn học dân tộc

2

28

2

LIT3022

Tiến trình thơ Việt Nam hiện đại

2

28


2

57

LIT3023

Tiểu thuyết phương Tây thế kỷ 20
- Một số khuynh hướng và đặc
điểm

2

28

2

58

LIT3024

Truyện thơ Đông Nam Á

2

28

2

59


LIT3025

Phương pháp nghiên cứu, giảng
dạy văn học

2

24

4

2

LIT3001

60

LIT3048

Lý luận, phê bình nghệ thuật

2

24

4

2

LIT2002


Số
TT

Mã số

55

LIT3021

56

V.2

Môn học

Các môn học tự chọn

Số giờ tín chỉ
Tự
học

LIT3010
LIT3011

LIT3014

8/20

61


LIT3026

Lịch sử sưu tầm, nghiên cứu văn
học dân gian Việt Nam

2

28

2

LIT3044

62

LIT3027

Sử thi dân gian các dân tộc ít
người ở Việt Nam

2

28

2

LIT3044

63


LIT3049

Nguyễn Trãi và Nguyễn Du trong
lịch sử văn học Việt Nam

2

26

2

64

LIT3032

Những vấn đề kịch bản văn học

2

28

2

65

LIT3033

Ký văn học và ký báo chí


2

28

2

66

LIT3034

Tiếp nhận thơ Đường tại Việt
Nam

2

26

67

LIT3035

Văn học Ấn Độ

2

68

LIT3036

Những vấn đề loại hình học Chủ

nghĩa hiện thực Nga thế kỷ 19

69

LIT3037

70

LIT3038

VI
71

LIT4050

VI.1
72

LIT4051

VI.2

2

LIT3005
LIT3006

2

2


LIT3012

26

2

2

2

28

2

Thơ Pháp và những vấn đề lý luận

2

28

2

Văn học Bắc Mỹ - Mỹ Latin

2

28

2


Khối kiến thức thực tập và tốt
nghiệp

10

Niên luận

2

6

20

Kiến thức thực tập

3

Thực tập

3

Khoá luận tốt nghiệp hoặc các
môn học thay thế

5

LIT3017

4


45

LIT4050

73

LIT4052

Khóa luận tốt nghiệp

5

74

LIT4053

Đặc điểm lịch sử văn học Việt
Nam

3

33

6

6

75


LIT4054

Tiến trình vận động lý luận văn
học

2

22

4

4

Tổng cộng

140

5



×