CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH VĂN HỌC
(Ban hành năm 2008)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân chất lượng cao ngành Văn học có trình độ chuyên môn sâu, khả
năng nghiên cứu, ứng dụng, thực hành cao.
1.1. Về kiến thức
Cử nhân chất lượng cao ngành Văn học có kiến thức nền tảng về lý luận văn học,
lượng kiến thức phổ biến về văn hóa và ngôn ngữ, lượng kiến thức sâu rộng về văn học Việt
Nam và các nền văn học chính trên thế giới; đồng thời, cử nhân chất lượng cao có lượng
kiến thức mới, cập nhật, có tính chất phát hiện, khám phá về văn học.
1.2. Về kỹ năng
Rèn luyện cho cử nhân chất lượng cao ngành Văn học có kỹ năng thành thạo, sắc sảo
về tư duy lý luận, phương pháp luận nghiên cứu và phê bình văn học, phương pháp giảng
dạy văn học, nâng cao khả năng cảm thụ văn học, nắm vững nghiệp vụ báo chí và sáng tác
để đáp ứng nhiều ngành nghề và địa bàn công tác khác nhau.
1.3. Về năng lực
Đào tạo cử nhân chất lượng cao ngành Văn học làm công tác nghiên cứu văn học và
những lĩnh vực có liên quan đến văn học (giảng dạy văn học ở các bậc học; hoạt động trong
lĩnh vực báo chí, xuất bản, truyền thông; theo dõi và quản lý hoạt động văn hóa, văn học
nghệ thuật). Cử nhân chất lượng cao ngành Văn học có khả năng nghiên cứu, bảo tồn di sản
văn học dân tộc; có thể tham gia giới thiệu những nền văn học lớn trên thế giới vào Việt
Nam và giới thiệu văn học Việt Nam ra nước ngoài; đồng thời có thể tham gia trực tiếp vào
đời sống văn học đương đại (phê bình, thẩm định sáng tác văn học đương đại phục vụ cho
các cơ quan báo chí, xuất bản; giới thiệu văn học đương đại Việt Nam ra nước ngoài).
1.4. Về thái độ
Giúp cho cử nhân chất lượng cao ngành Văn học thấm nhuần thế giới quan Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, có ý thức trách
nhiệm cao, có phẩm chất đạo đức tốt, trân trọng và phát huy những giá trị nhân văn cao đẹp
của dân tộc và thế giới, góp phần vào việc xây dựng một đời sống văn học lành mạnh, ngày
càng phát triển, nâng cao đời sống tinh thần của người Việt Nam, phục vụ sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy:
152 tín chỉ, trong đó
- Khối kiến thức chung:
34 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:
04 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành:
18 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở của ngành:
09 tín chỉ
+ Bắt buộc
05 tín chỉ
+ Tự chọn
04 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành:
75 tín chỉ
+ Bắt buộc
65 tín chỉ
+ Tự chọn
10 tín chỉ
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
12 tín chỉ
2.2. Khung chương trình đào tạo
I
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn 12 - 16)
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý huyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn
học
tiên
quyết
(số
TT
của
môn
học)
32
1
PHI1001
Triết học Mác – Lênin
4
40
10
10
2
PEC1001
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3
30
12
3
1
3
PHI1002
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
20
6
2
2
4
HIS1001
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
24
4
2
3
5
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
20
6
2
4
6
INT1004
Tin học cơ sở (*)
3
24
2
2
2
19
Ngoại ngữ cơ sở 1 (*)
7
FLF1101
Tiếng Anh cơ sở 1(*)
FLF1201
Tiếng Nga cơ sở 1(*)
FLF1301
Tiếng Pháp cơ sở 1(*)
FLF1401
Tiếng Trung cơ sở 1(*)
Ngoại ngữ cơ sở 2 (*)
8
FLF1102
Tiếng Anh cơ sở 2(*)
FLF1202
Tiếng Nga cơ sở 2(*)
FLF1302
Tiếng Pháp cơ sở 2(*)
FLF1402
Tiếng Trung cơ sở 2(*)
Ngoại ngữ cơ sở 3 (*)
9
FLF1103
Tiếng Anh cơ sở 3(*)
FLF1203
Tiếng Nga cơ sở 3(*)
FLF1303
Tiếng Pháp cơ sở 3(*)
FLF1403
Tiếng Trung cơ sở 3(*)
Ngoại ngữ chuyên ngành 1 (*)
10
FLH1118
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (*)
FLH1218
Tiếng Nga chuyên ngành 1 (*)
FLH1318
Tiếng Pháp chuyên ngành 1 (*)
FLH1418
Tiếng Trung chuyên ngành 1 (*)
Ngoại ngữ chuyên ngành 2 (*)
11
FLH1119
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (*)
FLH1219
Tiếng Nga chuyên ngành 2 (*)
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Môn
học
tiên
quyết
(số
TT
của
môn
học)
Lý huyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
4
18
18
18
6
3
15
13
13
4
7
3
15
13
13
4
8
3
6
6
30
3
9
3
6
6
30
3
10
Loại giờ tín chỉ
Tự học, tự nghiên cứu
Tiếng Nga chuyên ngành 3 (***)
FLH1320
Tiếng Pháp chuyên ngành 3 (***)
FLH1420
Tiếng Trung chuyên ngành 3 (***)
13
PES1001
Giáo dục thể chất 1
2
2
26
2
14
PES1002
Giáo dục thể chất 2
2
2
26
2
15
CME1001
Giáo dục quốc phòng-an ninh 1
2
14
12
4
16
CME1002
Giáo dục quốc phòng-an ninh 2
2
14
12
4
17
CME1003
Giáo dục quốc phòng-an ninh 3
3
18
3
Khối kiến thức Toán và KHTN
4
FLH1319
Tiếng Pháp chuyên ngành 2 (*)
FLH1419
Tiếng Trung chuyên ngành 2 (*)
Ngoại ngữ chuyên ngành 3 (***)
12
II
Môn
học
tiên
quyết
(số
TT
của
môn
học)
2
18
MAT1078
Thống kê cho khoa học xã hội
2
15
14
19
EVS1001
Môi trường và phát triển
2
20
5
Khối kiến thức cơ bản
18
III
Thảo luận
FLH1220
Môn học
Bài tập
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (***)
Mã số
Lý huyết
FLH1120
Số
TT
Số tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Lên lớp
21
15
3
1
3
2
6
4
20
HIS1052
Cơ sở văn hóa Việt Nam (*)
2
20
21
PHI1051
Logic học đại cương
2
20
22
PHI1053
Mỹ học đại cương
2
20
23
JOU1050
Cơ sở lý luận báo chí truyền thông đại
cương
2
15
24
HIS1053
Lịch sử văn minh thế giới (*)
3
35
25
SIN1001
Hán Nôm cơ sở
3
9
3
3
26
LIN1001
Dẫn luận ngôn ngữ học
2
22
4
3
6
7
13
4
1
4
6
1
6
2
9
1
27
3
1
Thực hành văn bản tiếng Việt
2
IV
Khối kiến thức cơ sở
9
IV.1
Các môn học bắt buộc
5
14
14
LIT2001
Hán văn Việt Nam (*)
2
10
2
2
29
LIN2026
Ngữ pháp và từ vựng tiếng Việt (*)
3
36
4
Các môn học tự chọn
Môn
học
tiên
quyết
(số
TT
của
môn
học)
2
28
IV.2
Tự học, tự nghiên cứu
LIN1050
Thảo luận
27
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý huyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
14
2
25
3
2
26
4/12
30
LIT2002
Nhập môn nghệ thuật học
2
22
4
3
1
31
SOC2035
Xã hội học nghệ thuật
2
20
6
3
1
22
32
LIT2003
Nghiệp vụ báo chí và sáng tác
2
18
2
2
2
23
33
LIN2007
Phong cách học tiếng Việt
2
24
3
2
1
26
34
LIN2002
Ngữ âm học tiếng Việt
2
24
3
2
1
26
35
LIN2027
Ngữ dụng học tiếng Việt
2
24
3
2
1
26
Khối kiến thức chuyên ngành
75
Các môn học bắt buộc
65
V
V.1
6
36
LIT3001
Nguyên lý lý luận văn học (*)
2
24
3
2
1
37
LIT3002
Loại thể văn học (*)
2
25
2
2
1
35
38
LIT3003
Tác phẩm văn học và phương pháp
sáng tác (*)
3
37
4
2
2
35
39
LIT3004
Văn học dân gian Việt Nam
4
40
4
4
40
LIT3005
Văn học Việt Nam từ thế kỷ 10 đến
giữa thế kỷ 18 (*)
3
36
3
4
2
41
LIT3006
Văn học Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ
18 đến nửa đầu thế kỷ 19 (*)
2
20
4
4
2
39
42
LIT3007
Văn học Việt Nam nửa cuối thế kỷ
19
2
22
3
3
2
40
10
2
Mã số
Môn học
Lý huyết
Bài tập
Thảo luận
Tự học, tự nghiên cứu
Môn
học
tiên
quyết
(số
TT
của
môn
học)
43
LIT3008
Văn học Việt Nam từ 1900 đến 1932
2
25
2
2
1
41
44
LIT3009
Văn học Việt Nam từ 1932 đến 1945
2
26
2
1
1
42
45
LIT3010
Văn học Việt Nam từ 1945 đến 1975
(*)
2
22
4
3
1
43
46
LIT3011
Văn học Việt Nam từ 1975 đến nay
2
20
5
3
2
44
47
LIT3012
Văn học Trung Quốc từ cổ đại đến
đời Đường
2
25
2
2
1
48
LIT3013
Văn học Trung Quốc từ đời Minh
Thanh đến hiện đại
2
25
2
2
1
49
LIT3014
Văn học Đông Nam Á và Đông Bắc
Á (*)
2
25
2
2
1
50
LIT3015
Văn học Hy Lạp - Phục hưng phương
Tây
3
37
4
2
2
51
LIT3016
Văn học Pháp và châu Âu thế kỷ 17 thế kỷ 20
4
50
5
3
2
52
LIT3017
Văn học Nga thế kỷ 19
2
20
4
4
2
53
LIT3018
Văn học Nga thế kỷ 20 (*)
2
20
4
4
2
51
54
LIT3019
Truyện ngắn - lý thuyết và thực tiễn
thể loại
2
20
6
2
2
44,45
55
LIT3020
Thi pháp văn học dân gian
2
24
3
2
1
38
56
LIT3021
Nho giáo và văn học dân tộc
2
24
3
2
1
39,40
57
LIT3022
Tiến trình thơ Việt Nam hiện đại
2
25
2
2
1
44,45
58
LIT3023
Tiểu thuyết phương Tây thế kỷ XX Một số khuynh hướng và đặc điểm
2
25
2
2
1
50
59
LIT3024
Truyện thơ Đông Nam Á
2
25
2
2
1
48
60
LIT3025
Phương pháp nghiên cứu, giảng dạy
văn học
2
18
2
2
2
35
61
LIT3201
Những vấn đề lý luận thi pháp tác giả
2
22
4
2
2
35
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Số
TT
Số tín chỉ
Loại giờ tín chỉ
6
46
Lý huyết
Bài tập
Thảo luận
Tự học, tự nghiên cứu
Môn
học
tiên
quyết
(số
TT
của
môn
học)
LIT3202
Giao thoa Đông-Tây và sự chuyển đổi
hệ hình văn học trong văn học Việt
Nam thời kỳ hiện đại hóa (***)
2
24
3
2
1
42, 43
LIT3204
Phê bình văn học phương Tây hiện
đại -thành tựu, tiếp cận và ứng dụng
(***)
2
24
3
2
1
50
LIT3203
Tư tưởng văn học Trung Quốc (***)
2
25
2
2
1
46, 47
Lên lớp
Số
TT
Mã số
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Môn học
Số tín chỉ
Loại giờ tín chỉ
(***)
62
63
64
V.2
Các môn học tự chọn
10/28
65
LIT3205
Tâm lý học nghệ thuật (***)
2
24
3
2
1
30
66
LIT3026
Lịch sử sưu tầm, nghiên cứu văn học
dân gian Việt Nam
2
24
3
2
1
38
67
LIT3027
Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở
Việt Nam
2
24
3
2
1
38
68
LIT3028
Nguyễn Trãi trong lịch sử văn học
Việt Nam
2
22
4
2
2
39,40
69
LIT3029
Nguyễn Du trong lịch sử văn học Việt
Nam
2
22
4
2
2
39,40
70
LIT3030
Tư duy thơ Việt Nam hiện đại
2
24
3
2
1
44,45
71
LIT3031
Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại
2
22
4
2
2
44,45
72
LIT3032
Những vấn đề kịch bản văn học
2
25
2
2
1
35
73
LIT3033
Ký văn học và ký báo chí
2
25
2
2
1
23,36
74
LIT3034
Tiếp nhận thơ Đường tại Việt Nam
2
20
5
3
2
46
75
LIT3035
Văn học Ấn Độ
2
23
3
2
2
76
LIT3036
Những vấn đề loại hình học Chủ
nghĩa hiện thực Nga thế kỷ XIX
2
24
3
2
1
51
77
LIT3037
Thơ pháp và những vấn đề lý luận
2
24
3
2
1
50
78
LIT3038
Văn học Bắc Mỹ - Mỹ Latin
2
25
2
2
1
VI
Khối kiến thức thực tập và tốt
nghiệp
12
79
LIT4050
Niên luận
2
30
80
LIT4051
Thực tập
3
45
81
LIT4152
Khoá luận tốt nghiệp (**)
7
Tổng cộng
152
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý huyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn
học
tiên
quyết
(số
TT
của
môn
học)
79