Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chương trình đào tạo ngành văn học (Đại học quốc gia Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.67 KB, 6 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH VĂN HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2985 /QĐ-ĐT ngày 19 tháng 10 năm 2010)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Cử nhân chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Văn học có trình độ chuyên
môn sâu, khả năng nghiên cứu, ứng dụng, thực hành cao.
1.1. Về kiến thức
Cử nhân chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Văn học có kiến thức nền tảng
về lý luận văn học, lượng kiến thức phổ biến về văn hóa và ngôn ngữ, lượng kiến thức sâu
rộng về văn học Việt Nam và các nền văn học chính trên thế giới; đồng thời, cử nhân chất
lượng cao có lượng kiến thức mới, cập nhật, có tính chất phát hiện, khám phá về văn học.
1.2. Về kỹ năng
Rèn luyện cho cử nhân chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Văn học có kỹ
năng thành thạo, sắc sảo về tư duy lý luận, phương pháp luận nghiên cứu và phê bình văn
học, phương pháp giảng dạy văn học, nâng cao khả năng cảm thụ văn học, nắm vững
nghiệp vụ báo chí và sáng tác để đáp ứng nhiều ngành nghề và địa bàn công tác khác
nhau.
1.3. Về thái độ
Cử nhân chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Văn học thấm nhuần thế giới
quan Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề,
có ý thức trách nhiệm cao, có phẩm chất đạo đức tốt, trân trọng và phát huy những giá trị
nhân văn cao đẹp của dân tộc và thế giới, góp phần vào việc xây dựng một đời sống văn
học lành mạnh, ngày càng phát triển, nâng cao đời sống tinh thần của người Việt Nam,
phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Cử nhân chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Văn học làm công tác nghiên
cứu văn học và những lĩnh vực có liên quan đến văn học (giảng dạy văn học ở các bậc
học; hoạt động trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, truyền thông; theo dõi và quản lý hoạt
động văn hóa, văn học nghệ thuật). Cử nhân chương trình đào tạo chất lượng cao ngành
Văn học có khả năng nghiên cứu, bảo tồn di sản văn học dân tộc; có thể tham gia giới
thiệu những nền văn học lớn trên thế giới vào Việt Nam và giới thiệu văn học Việt Nam


ra nước ngoài; đồng thời có thể tham gia trực tiếp vào đời sống văn học đương đại (phê
bình, thẩm định sáng tác văn học đương đại phục vụ cho các cơ quan báo chí, xuất bản;
giới thiệu văn học đương đại Việt Nam ra nước ngoài).
25


II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy:

153 tín chỉ, trong đó

- Khối kiến thức chung:

32 tín chỉ

(Không tính các môn học GDTC, GDQP-AN và Kỹ năng mềm)
- Khối kiến thức Toán và khoa học tự nhiên:

04 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:

20 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở của ngành:

08 tín chỉ

+ Bắt buộc


04 tín chỉ

+ Tự chọn

04/12 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành:

77 tín chỉ

+ Bắt buộc

71 tín chỉ

+ Tự chọn

6/22 tín chỉ

- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

12 tín chỉ

2.2. Khung chương trình đào tạo
Số
TT

Mã số

I


Số
tín
chỉ

Môn học
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học từ 10-15)

32

Số giờ tín chỉ

thuyết

Thực
hành

Tự
học

Mã số
môn học
tiên quyết

1

PHI1004

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác- Lênin 1


2

21

5

4

2

PHI1005

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác- Lênin 2

3

32

8

5

PHI1004

3

POL1001


Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

8

2

PHI1005

4

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam

3

35

7

3

POL1001

5


INT1004

Tin học cơ sở

3

17

28

Ngoại ngữ A1

4

16

40

4

5

20

50

5

6

FLF1105

Tiếng Anh A1

FLF1205

Tiếng Nga A1

FLF1305

Tiếng Pháp A1

FLF1405

Tiếng Trung A1

7

Ngoại ngữ A2
FLF1106

Tiếng Anh A2

FLF1105

FLF1206

Tiếng Nga A2

FLF1205


FLF1306

Tiếng Pháp A2

FLF1305

26


Số
TT

Mã số
FLF1406

8

Môn học

Số
tín
chỉ


thuyết

Thực
hành


Tự
học

5

20

50

5

Số giờ tín chỉ

Tiếng Trung A2
Ngoại ngữ B1

Mã số
môn học
tiên quyết
FLF1405

FLF1107

Tiếng Anh B1

FLF1106

FLF1207

Tiếng Nga B1


FLF1206

FLF1307

Tiếng Pháp B1

FLF1306

FLF1407

Tiếng Trung B1

FLF1406

9

Ngoại ngữ B2

5

20

50

5

FLF1108

Tiếng Anh B2


FLF1107

FLF1208

Tiếng Nga B2

FLF1207

FLF1308

Tiếng Pháp B2

FLF1307

FLF1408

Tiếng Trung B2

FLF1407

10

PES1001

Giáo dục thể chất 1

2

2


26

2

11

PES1002

Giáo dục thể chất 2

2

2

26

2

12

CME1001

Giáo dục quốc phòng - an ninh 1

2

14

12


4

13

CME1002

Giáo dục quốc phòng - an ninh 2

2

18

12

14

CME1003

Giáo dục quốc phòng - an ninh 3

3

21

18

6

15


CSS1001

Kỹ năng mềm
Khối kiến thức toán và khoa học tự
nhiên

3

II

CME1001

4

16

MAT1078

Thống kê cho khoa học xã hội

2

18

6

6

17


EVS1001

Môi trường và phát triển

2

20

8

2

Khối kiến thức cơ bản chung của
nhóm ngành

20
4

III
18

HIS1052

Cơ sở văn hóa Việt Nam (*)

2

20


6

19

PHI1051

Logic học đại cương

2

20

10

20

PHI1053

Mỹ học đại cương

2

26

4

21

LIT2002


Nhập môn nghệ thuật học

2

26

4

22

JOU1050

Cơ sở lý luận báo chí truyền thông đại
cương

2

16

10

23

HIS1053

Lịch sử văn minh thế giới (*)

3

42


3

24

SIN1001

Hán Nôm cơ sở

3

30

12

25

LIN1001

Dẫn luận ngôn ngữ học

2

28

2

26

LIN1050


Thực hành văn bản tiếng Việt

2

10

10

27

PES1001

4

3

10


Số
TT

Mã số

IV
IV.1

Số
tín

chỉ

Môn học
Khối kiến thức cơ sở của ngành

8

Các môn học bắt buộc

4


thuyết

Thực
hành

Tự
học

Mã số
môn học
tiên quyết

2

SIN1001

Số giờ tín chỉ


27

LIT2001

Hán văn Việt Nam (*)

2

14

14

28

LIT2013

Ngữ pháp học tiếng Việt (*)

2

28

2

IV.2

Các môn học tự chọn

4/12


LIN1001

29

SOC2035

Xã hội học nghệ thuật

2

26

4

30

LIT2003

Nghiệp vụ báo chí và sáng tác

2

20

8

31

LIT2014


Từ vựng học tiếng Việt

2

28

2

LIN1001

32

LIN2007

Phong cách học tiếng Việt

2

28

2

LIN1001

33

LIN2002

Ngữ âm học tiếng Việt


2

28

2

LIN1001

34

LIN2027

Ngữ dụng học tiếng Việt

2

28

2

LIN1001

Khối kiến thức chuyên ngành

77

Các môn học bắt buộc

71


V
V.1

2

JOU1050

35

LIT3001

Nguyên lý lý luận văn học (*)

2

28

2

36

LIT2015

Tác phẩm văn học (*)

2

28

2


37

LIT3002

Loại thể văn học ( *)

2

28

2

38

LIT2016

Phương pháp sáng tác (*)

2

28

2

39

LIT3044

Văn học dân gian Việt Nam


5

60

10

5

LIT3005

Văn học Việt Nam từ thế kỷ 10 đến
giữa thế kỷ 18(*)

3

39

3

3

LIT3006

Văn học Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ
18 đến nửa đầu thế kỷ 19(*)

2

24


4

2

LIT3005

LIT3007

Văn học Việt Nam nửa cuối thế kỷ
19

2

26

2

2

LIT3006

43

LIT3008

Văn học Việt Nam từ 1900 đến 1932

2


28

2

44

LIT3009

Văn học Việt Nam từ 1932 đến 1945

3

42

3

45

LIT3010

Văn học Việt Nam từ 1945 đến
1975(*)

2

26

2

2


LIT3011

Văn học Việt Nam từ 1975 đến nay

2

26

2

2

LIT3012

Văn học Trung Quốc từ cổ đại đến

2

28

2

40
41
42

46
47


28


Số
TT

Mã số

Môn học

Số
tín
chỉ


thuyết

Thực
hành

Số giờ tín chỉ
Tự
học

Mã số
môn học
tiên quyết

đời Đường
48


LIT3013

Văn học Trung Quốc từ đời Minh
Thanh đến hiện đại

2

28

2

LIT3014

Văn học Đông Nam Á và Đông Bắc
Á(*)

2

28

2

50

LIT3015

Văn học Hy Lạp - Phục hưng phương
Tây


3

42

3

51

LIT3046

Văn học Pháp, Anh thế kỷ 18 - thế kỷ
19

2

28

2

52

LIT3047

Văn học Châu Âu thế kỷ 17 - thế kỷ
19

3

42


3

53

LIT3017

Văn học Nga thế kỷ 19

2

20

8

2

54

LIT3018

Văn học Nga thế kỷ 20(*)

2

24

4

2


LIT3017

LIT3019

Truyện ngắn - lý thuyết và thực tiễn
thể loại

2

24

4

2

LIT3010
LIT3011

56

LIT3020

Thi pháp văn học dân gian

2

26

4


57

LIT3021

Nho giáo và văn học dân tộc

2

28

2

58

LIT3022

Tiến trình thơ Việt Nam hiện đại

2

28

2

59

LIT3023

Tiểu thuyết phương Tây thế kỷ 20 Một số khuynh hướng và đặc điểm


2

28

2

60

LIT3024

Truyện thơ Đông Nam Á

2

28

2

61

LIT3025

Phương pháp nghiên cứu, giảng dạy
văn học

2

24

4


2

LIT3001

62

LIT3048

Lý luận, phê bình nghệ thuật

2

24

4

2

LIT2002

63

LIT3201

Những vấn đề lý luận thi pháp tác giả
(***)

2


26

2

2

64

LIT3202

Giao thoa Đông-Tây và sự chuyển đổi
hệ hình văn học trong văn học Việt
Nam thời kỳ hiện đại hóa (***)

2

28

2

65

LIT3204

Phê bình văn học phương Tây hiện
đại - thành tựu, tiếp cận và ứng dụng
(***)

2


28

2

66

LIT3203

Tư tưởng văn học Trung Quốc (***)

2

28

2

49

55

V.2

Các môn học tự chọn

6/22

29

LIT3012


LIT3004
LIT3005
LIT3006
LIT3010
LIT3011

LIT3014

LIT3012
LIT3013


Mã số
môn học
tiên quyết

Mã số

Môn học

Số
tín
chỉ


thuyết

Thực
hành


LIT3026

Lịch sử sưu tầm, nghiên cứu văn học
dân gian Việt Nam

2

28

2

68

LIT3027

Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở
Việt Nam

2

28

2

69

LIT3049

Nguyễn Trãi và Nguyễn Du trong lịch
sử văn học Việt Nam


2

26

2

70

LIT3026

Tiểu thuyết đương đại (***)

2

28

2

LIT3010
LIT3011

71

LIT3032

Những vấn đề kịch bản văn học

2


28

2

LIT3002

72

LIT3033

Ký văn học và ký báo chí

2

28

2

LIT3002

73
74

LIT3034

Tiếp nhận thơ Đường tại Việt Nam

2

26


2

2

75

LIT3035

Văn học Ấn Độ

2

26

2

2

LIT3036

Những vấn đề loại hình học Chủ
nghĩa hiện thực Nga thế kỷ 19

2

28

2


LIT3037

Thơ Pháp và những vấn đề lý
luận(***)

2

28

2

LIT3038

Văn học Bắc Mỹ - Mỹ Latin

2

28

2

Khối kiến thức thực tập và tốt
nghiệp

12
6

20

Số

TT
67

76
77
78
VI
79

LIT4050

Niên luận

2

80

LIT4051

Thực tập

3

81

LIT4052

Khóa luận tốt nghiệp (**)

7


Tổng cộng

153

30

Số giờ tín chỉ

45

Tự
học

LIT3044
LIT3044
2

LIT3005
LIT3006

LIT3012

LIT3017

4
LIT4050




×