Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chương trình đào tạo ngành du lịch học (Đại học quốc gia Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.67 KB, 5 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH DU LỊCH HỌC
(Ban hành năm 2008)

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Về kiến thức
Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức chung của khoa học du lịch, bao gồm các
kiến thức cơ bản về Địa lý du lịch, Văn hoá du lịch, Kinh tế du lịch, Quản trị kinh doanh
khách sạn và lữ hành, nghiệp vụ hướng dẫn du lịch. Cập nhật các thông tin khoa học và hiện
đại về các lĩnh vực khác nhau của du lịch học, giúp cho sinh viên có thể vận dụng các kiến
thức đó trong các hoạt động nghiên cứu, tổ chức, quản lý, điều hành và kinh doanh du lịch.
Chương trình cũng đặt mục tiêu từng bước hoàn thiện các nội dung kiến thức để đáp ứng
yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch đáp ứng trình độ khu vực và quốc tế.
1.2. Về kỹ năng
Chương trình bồi dưỡng, rèn luyện những kỹ năng, nghiệp vụ cơ bản như kỹ năng,
nghiệp vụ kinh doanh khách sạn, kỹ năng, nghiệp vụ lữ hành, du lịch văn hoá, du lịch sinh
thái và các kỹ năng, nghiệp vụ du lịch khác, nhằm giúp sinh viên có được những khả năng
thực hành nghề nghiệp trong các lĩnh vực lựa chọn phù hợp.
1.3. Về năng lực
Sinh viên được trang bị những kiến thức khoa học ngành, chuyên ngành, và những
kỹ năng nghề nghiệp cơ bản để có năng lực làm việc độc lập trong các lĩnh vực hoạt động
chủ yếu như nghiên cứu khoa học du lịch, tổ chức, quản lý, điều hành du lịch, hoạt động
kinh doanh du lịch.
1.4. Về thái độ
Thông qua các bài học, chương trình bồi dưỡng cho sinh viên tình yêu thiên nhiên
đất nước, các di sản văn hoá dân tộc, có ý thức giữ gìn, bảo vệ và phát huy nguồn tài nguyên
nhân văn và sinh thái trong hoạt động du lịch. Đồng thời, bồi dưỡng cho sinh viên những
phẩm chất nghề nghiệp cần thiết như tính trung thực, sự tự tin, thái độ tận tụy phục vụ, đức
tính ham học hỏi, chí tiến thủ.... nhằm góp phần đào tạo lực lượng lao động mới có phẩm
chất và năng lực cho ngành du lịch Việt Nam.




II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ :

138 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung:

32 tín chỉ

(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên

04 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành:

30 tín chỉ

+ Bắt buộc

22 tín chỉ

+ Tự chọn

08 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở của ngành:


49 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành:

15 tín chỉ

- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

08 tín chỉ

2.2. Khung chương trình đào tạo

I

Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học 12 - 16)

Tự học, tự nghiên cứu

Thảo luận

Môn học

Bài tập

Mã số

Lý thuyết


Số
TT

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)

32

1

PHI1001

Triết học Mác – Lênin

4

40


10

10

2

PEC1001

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

3

30

12

3

1

3

PHI1002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20


6

2

2

4

HIS1001

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

24

4

2

3

5

POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh
INT1004 Tin học cơ sở

2

20


6

2

4

3

24

2

4

18

18

6

Ngoại ngữ cơ sở 1

7
FLF1101

Tiếng Anh cơ sở 1

FLF1201


Tiếng Nga cơ sở 1

FLF1301

Tiếng Pháp cơ sở 1

FLF1401

Tiếng Trung cơ sở 1

2

2
19

18

6


Tự học, tự nghiên cứu

Thảo luận

Môn học

Bài tập

Mã số


Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)

Lý thuyết

Số
TT

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ

3

15

13

13

4


7

3

15

13

13

4

8

3

5

5

5

24

6

9

3


5

5

5

24

6

9

Giáo dục thể chất 1

2

2

26

2

2

2

26

2


2

14

12

4

15

Giáo dục thể chất 2
CME1001 Giáo dục quốc phòng-an ninh 1
CME1002 Giáo dục quốc phòng-an ninh 2

2

14

12

4

16

CME1003 Giáo dục quốc phòng-an ninh 3

3

18


3

Ngoại ngữ cơ sở 2

8
FLF1102

Tiếng Anh cơ sở 2

FLF1202

Tiếng Nga cơ sở 2

FLF1302

Tiếng Pháp cơ sở 2

FLF1402

Tiếng Trung cơ sở 2
Ngoại ngữ cơ sở 3

9
FLF1103

Tiếng Anh cơ sở 3

FLF1203


Tiếng Nga cơ sở 3

FLF1303

Tiếng Pháp cơ sở 3

FLF1403

Tiếng Trung cơ sở 3
Ngoại ngữ chuyên ngành 1

10

FLH1134 Tiếng Anh chuyên ngành 1
FLH1334 Tiếng Pháp chuyên ngành 1
Ngoại ngữ chuyên ngành 2

11

FLH1135 Tiếng Anh chuyên ngành 2
FLH1335 Tiếng Pháp chuyên ngành 2
12

PES1001

13

PES1002

14


II
17
18

Khối kiến thức Toán và KHTN
EVS1001 Môi trường và phát triển
MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội

III

19

INE1014

21

3

4
2

20

5

2

15


14

20

4

Khối kiến thức cơ bản

30

Các môn học bắt buộc

22

Kinh tế học đại cương

2

3

2
1

4

2

12
14



3

9

3

6

4

2

15

21

SOC1050 Xã hội học đại cương
HIS1052 Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

20

22

PHI1051

Lôgic học đại cương


2

20

23

HIS1053

Lịch sử văn minh thế giới

3

35

24

LIN1050

Thực hành văn bản tiếng Việt

2

14

14

25

SIN1001


Hán Nôm cơ sở

3

9

3

3

26

HIS1054

Tiến trình lịch sử Việt Nam

3

30

6

6

27

LIT1050

Tiến trình văn học Việt Nam


3

30

12

20

Các môn học tự chọn
BIO1001

Sinh học đại cương

2

20

29

PSY1050

Tâm lý học đại cương

2

20

30

HIS1051


Dân tộc học đại cương

2

31

PHI1050

Tôn giáo học đại cương

32

THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương
TOU1050 Lý thuyết phát triển

34
35

GEO1001 Địa lý thế giới
ITS1050 Thể chế chính trị thế giới

IV

Khối kiến thức cơ sở

5

4
9


1

Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)

1
1

1
2
27

3
3
3

8/16

28

33

Tự học, tự nghiên cứu

Thảo luận


Môn học

Bài tập

Mã số

Lý thuyết

Số
TT

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ

5

5

4

2

20


6

4

2

20

6

4

2

20

5

5

2

20

4

2

2


20

5

5

2

16

10

4

4

4

1

1

49

TOU2001 Nhập môn khoa học du lịch
TOU2002 Địa lý du lịch

3


25

15

5

3

20

20

5

36

3

25

10

5

19

39

TOU2003 Kinh tế du lịch
TOU2004 Văn hóa du lịch


4

40

10

10

21

40

PSY2026

Tâm lý học du lịch
TOU2005 Pháp luật du lịch
TOU2006 Du lịch sinh thái

2

20

5

5

29

2


20

5

5

36

2

20

5

5

36

TOU2007 Marketing du lịch
TOU2008 Quản trị kinh doanh khách sạn

4

35

15

10


38

3

25

15

5

38

3

20

5

15

5

38

4

30

5


15

10

37

36
37
38

41
42
43
44
45
46

TOU2009 Quản trị kinh doanh lữ hành
TOU2010 Tuyến điểm du lịch Việt Nam

5


TOU2011 Quy hoạch du lịch
TOU2012 Thống kê du lịch

20

2


20

TOU2013 Niên luận
TOU2014 Những nguyên lý và triết lý du lịch

2
3

25

51

TOU2015 Phương pháp nghiên cứu khoa học du
lịch

3

25

52

TOU2016 Thực tập tổng hợp

3

49
50

V
V.1


Khối kiến thức chuyên ngành

15

Chuyên ngành Khách sạn

15

5

15

5

46

5

5

18,38

30

5

5

35


5

2

20

5

3

20

5

56

TOU3003 Kinh doanh dịch vụ bổ sung
TOU3004 Nghiệp vụ giao tiếp và lễ tân ngoại giao

2

20

57

TOU3005 Thực tập nghiệp vụ khách sạn

3


54
55

V.2
58
59
60
61

Chuyên ngành Lữ hành – Hướng dẫn

44, 45, 46

15

5

10

5
45

TOU3001 Nghiệp vụ khách sạn cơ bản
TOU3002 Thanh toán quốc tế

53

Tự học, tự nghiên cứu

3


Thảo luận

48

Môn học

Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)

Bài tập

47

Mã số

Lý thuyết

Số
TT

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm,

điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ

10
10

20
5

5

36
44, 45, 46

5

44

5

38, 44

5

38, 44

5

44, 45


45

53

15

TOU3006 Nghiệp vụ hướng dẫn
TOU3007 Nghiệp vụ lữ hành

2

15

3

10

2

45

2

15

3

10


2

45

TOU3008 Nghiệp vụ du lịch sinh thái
TOU3009 Nghiệp vụ diễn giảng công cộng

2

15

8

5

2

42, 45

2

15

8

5

2

45


2

15

5

5

5

39, 45

63

TOU3010 Nghiệp vụ du lịch văn hoá
TOU3004 Nghiệp vụ giao tiếp và lễ tân ngoại giao

2

20

5

5

44, 45

64


TOU3011 Thực tập nghiệp vụ lữ hành

3

62

VI

Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

59

45

57,64

8

65

TOU4050 Thực tập tốt nghiệp

3

66

TOU4051 Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

5


Tổng cộng

45

138



×