CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HOÁ VIỆT NAM
CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2577 /QĐ-ĐT ngày 01 tháng 9 năm 2010)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Cung cấp những kiến thức cơ bản, hệ thống, hiện đại và thiết thực về Tiếng Việt, văn hoá Việt Nam
để sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng đi sâu nghiên cứu và giảng dạy về tiếng Việt, văn hoá Việt Nam,
các môn có liên quan đến văn hoá, văn học, lịch sử, ngôn ngữ học, kiến trúc, du lịch Việt Nam…
1.2. Về kỹ năng
Sinh viên được rèn luyện những kỹ năng về ngôn ngữ, sử dụng thành thạo tiếng Việt; rèn luyện
những kỹ năng ứng dụng trong phiên dịch, biên dịch; có đủ khả năng nghiên cứu và giảng dạy tiếng Việt.
1.3. Về thái độ
Hình thành thái độ khách quan trong học tập và nghiên cứu khoa học về Việt Nam học, tạo nên sự
yêu mến và mong muốn học hỏi nghiên cứu về tiếng Việt, tự tin về khả năng sử dụng tiếng Việt trong mọi
lĩnh vực.
1.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp cử nhân ngành tiếng Việt và văn hoá Việt Nam có thể làm việc trong các
cơ quan nghiên cứu về tiếng Việt và văn hoá Việt Nam, các cơ quan chuyên môn, các tổ chức quốc tế về
Việt Nam, tiếp tục học cao học, tiến sĩ chuyên ngành tại các khoa khác về khoa học xã hội và nhân văn như:
Ngôn ngữ, Văn học, Lịch sử, Du lịch, Xã hội học…
2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy:
- Khối kiến thức chung:
138 tín chỉ, trong đó
27 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:
- Khối kiến thức cơ bản:
4 tín chỉ
28 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở của ngành:
- Khối kiến thức chuyên ngành:
32 tín chỉ
37 tín chỉ
+ Bắt buộc:
24 tín chỉ
+ Tự chọn:
13/33 tín chỉ
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
10 tín chỉ
2.2. Khung chương trình đào tạo
Số
TT
Mã số
I
Môn học
Số
tín
chỉ
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học 9-10)
27
Số giờ tín chỉ
Thự
Lý
c
Tự
thuyế
hàn
học
t
h
Mã
số
môn học
tiên quyết
1
PHI1004
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lênin 1
2
21
5
4
2
PHI1005
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lênin 2
3
32
8
5
PHI1004
3
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
20
8
2
PHI1005
4
HIS1002
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
3
35
7
3
POL1001
5
INT1004
Tin học cơ sở
3
17
28
6
VLC1001
Tiếng Việt cơ sở: nghe – nói
4
48
12
7
VLC1004
Tiếng Việt cơ sở: đọc – hiểu
5
60
15
8
VLC1005
Tiếng Việt cơ sở: ngữ pháp – viết
5
60
15
9
PES1001
Giáo dục thể chất 1
2
2
26
2
10
PES1002
Giáo dục thể chất 2
2
2
26
2
Khối kiến thức toán và KHTN
4
II
11
MAT1078
Thống kê cho khoa học xã hội
2
12
EVS1001
Môi trường và phát triển
2
Khối kiến thức cơ bản chung
của nhóm ngành
28
III
PES1001
VLC2002
20
8
2
VLC2002
13
HIS1052
Cơ sở văn hoá Việt Nam
2
20
6
4
VLC2002
14
HIS1054
Tiến trình lịch sử Việt Nam
3
35
6
4
VLC2002
15
SOC1050
Xã hội học đại cương
2
28
2
16
HIS3081
Nhân học phát triển
3
27
9
9
VLC2002
17
LIT1050
Tiến trình văn học Việt Nam
3
30
12
3
VLC2002
18
SIN1001
Hán Nôm cơ sở
3
30
12
3
LIT1050
19
VLC1050
Tiếng Việt trung cấp: nghe - nói
4
48
12
VLC1001
20
VLC1051
Tiếng Việt trung cấp: đọc - hiểu
4
48
12
VLC1004
21
VLC1052
Tiếng Việt trung cấp: ngữ pháp viết
4
48
12
VLC1005
Khối kiến thức cơ sở của
ngành
32
VLC2002
IV
22
LIN2001
Dẫn luận ngôn ngữ học
2
26
4
23
LIN2007
Phong cách học tiếng Việt
2
24
4
24
VLC2001
Tiếng Việt cao cấp: nghe-nói, đọc-
3
39
6
VLC2002
2
VLC2002
VLC1004
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
tín
chỉ
Số giờ tín chỉ
Thự
Lý
c
Tự
thuyế
hàn
học
t
h
Mã
số
môn học
tiên quyết
VLC1004
hiểu
25
VLC2002
Tiếng Việt cao cấp: ngữ pháp viết
4
48
12
26
VLC2003
Kinh tế Việt Nam
2
24
4
2
HIS1002
27
VLC2004
Địa lý Việt Nam
2
24
4
2
VLC2002
28
VLC2005
Thể chế chính trị Việt Nam hiện
đại
2
24
4
2
HIS1002
29
VLC2006
Các dân tộc Việt Nam
2
24
4
2
HIS1052
30
LIN2012
Ngôn ngữ học đối chiếu
2
26
4
31
LIN2014
Lịch sử tiếng Việt
2
24
4
32
LIN2028
Ngữ pháp tiếng Việt
3
39
6
VLC1004
33
LIN2029
Từ vựng tiếng Việt
3
39
6
VLC1004
34
LIN2030
Ngữ âm tiếng Việt
3
39
6
VLC1004
V
Khối kiến thức chuyên ngành
37
V.1
Các môn học bắt buộc
24
LIN2001
2
VLC1004
35
VLC3001
Di tích và thắng cảnh Việt Nam
2
24
4
2
HIS1052
36
VLC3002
Nghệ thuật biểu diễn Việt Nam
2
24
4
2
HIS1052
37
VLC3003
Tôn giáo và tín ngưỡng Việt Nam
2
24
4
2
HIS1052
38
VLC3004
Văn hoá giao tiếp
2
24
4
2
HIS1052
39
VLC3005
Văn học các dân tộc Việt Nam
2
24
4
2
LIT1050
40
VLC3006
Phong tục lễ hội Việt Nam
2
24
4
2
HIS1052
41
VLC3007
Lý thuyết và thực hành dịch
2
24
4
2
VLC2002
42
VLC3008
Các phương tiện liên kết và soạn
thảo văn bản
2
24
4
2
VLC2002
43
VLC3009
Văn hoá ẩm thực và y phục Việt
Nam
2
24
4
2
HIS1052
44
LIT3039
Văn học dân gian Việt Nam
2
24
4
2
LIT1050
45
LIT3040
Văn học cổ trung đại Việt Nam
2
24
4
2
LIT1050
46
LIT3041
Văn học hiện đại Việt Nam
2
24
4
2
LIT1050
Các môn học tự chọn
13/33
V.2
47
VLC3010
Làng xã Việt Nam
3
39
6
HIS1054
48
VLC3011
Du lịch Việt Nam
3
39
6
HIS1052
49
VLC3012
Mỹ thuật và kiến trúc Việt Nam
3
39
3
3
HIS1052
50
VLC3013
Phương pháp giảng dạy tiếng Việt
như một ngoại ngữ
3
33
6
6
VLC2002
51
VLC3014
Giáo dục Việt Nam
3
39
3
3
HIS1002
52
VLC3015
Phát triển kỹ năng đọc - hiểu tiếng
Việt
3
36
9
VLC2002
53
VLC3016
Phát triển kỹ năng nói tiếng Việt
3
36
9
VLC2002
Số giờ tín chỉ
Thự
Lý
c
Tự
thuyế
hàn
học
t
h
Mã
số
môn học
tiên quyết
Mã số
Môn học
Số
tín
chỉ
54
VLC3017
Phát triển kỹ năng nghe - hiểu
Tiếng Việt.
3
36
9
55
VLC3018
Việt Nam và ASEAN
2
24
4
2
HIS1054
56
VLC3019
Việt Nam và khu vực châu Á Thái Bình Dương
2
24
4
2
HIS1054
57
VLC3020
Thơ Việt Nam
3
39
3
3
LIT1050
58
VLC3021
Ngữ dụng học tiếng Việt
2
24
6
VI
Khối kiến thức thực tập và tốt
nghiệp
10
VI.1
Kiến thức thực tập
5
Thực tập, thực tế
5
15
50
10
Khoá luận hoặc các môn học
thay thế
5
Số
TT
59
VLC4050
VI.2
VLC2002
VLC2002
60
VLC4052
Khoá luận tốt nghiệp
5
10
5
60
61
VLC4053
Cơ sở ngôn ngữ và văn hoá Việt
Nam
3
39
3
3
62
VLC4054
Nội dung và phương pháp giảng
dạy tiếng Việt
2
24
6
Tổng cộng
138
HIS1052
VLC2002