Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Trac nghiem nguyen ham TP ung dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.7 KB, 8 trang )

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM
Câu 1. Công thức nào sau đây sai?
1
4
1
1 4x
x
x
3
4x
A. ∫ x 3 dx = x 3 + C
B. ∫ e dx = e + C
C. ∫ sin dx = 2 cos + C
D. ∫ dx = 2 x + C
x
4
2
2
4
Câu 2. Tìm kết quả sai?
4dx
4dx
dx − 1
πx
= 4 ln | 2 x + 1 | + C
A. ∫ π x dx =
D. ∫
+ C B. ∫ 2 = − 4 cot x + C C. ∫ 4 = 3 + C
sin x
x
3x


2x + 1
ln π
Câu 3. Hàm số F ( x) = ( x 2 − 2 x)( x 2 + 2 x) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f ( x) = 4 x( x 2 − 2) B. f ( x) = 4 x ( x 2 + 2)
C. f ( x) = 2 x 3 − 4 x D. f ( x) = 4 x 3 + 8 x
x3 + 6
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
2x
x3 − 6
x3 + 3
x3 − 3
x3 − 3
A. f ( x) =
B.
C.
D.
f
(
x
)
=
f
(
x
)
=
f
(
x
)

=
x2
x
x2
x2
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số y = 4 sin x + 2 cos x là:
A. F ( x) = 4 cos x − 2 sin x + C
B. F ( x) = −4 cos x + 2 sin x + C
C. F ( x) = −4 cos x − 2 sin x + C
D. F ( x) = 4 cos x + 2 sin x + C
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số y = 2 − x là
2
2
A. F ( x) = ( x − 2) 2 − x + C
B. F ( x) = − ( x − 2) 2 − x + C
3
3
2
2
C. F ( x) = ( x − 2) x − 2 + C
D. F ( x) = (2 − x) 2 − x + C
3
3
2
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 4 cos x là
1
A. ∫ f ( x)dx = 2 x − sin 2 x + C
B. ∫ f ( x)dx = 2 x + sin 2 x + C
2
C. ∫ f ( x)dx = 2 x + 2 sin 2 x + C

D. ∫ f ( x)dx = 2 x + sin 2 x + C
Câu 4. Hàm số F ( x) =

π  1
Câu 8. Một nguyên hàm F (x) của hàm số f ( x ) = (sin x + cos x) 2 thỏa điều kiện F   = là:
6 4
1
π
1
π
A. F ( x) = x − cos 2 x +
B. F ( x) = x − cos 2 x +
2
6
2
3
1
π
1
π
C. F ( x) = x + cos 2 x +
D. F ( x) = x + cos 2 x −
2
6
2
6
2x + 3
Câu 9. Một nguyên hàm F (x) của hàm số f ( x ) =
thỏa điều kiện F ( 2 ) = 1 là:
x −1

A. F ( x) = 2 x + 5 ln( x − 1) − 3
B. F ( x) = 2 x + 5 ln( x − 1) + 3
C. F ( x) = 2 x + 5 ln | x − 1 | −3
D. F ( x) = 2 x + 5 ln | x − 1 | +3
x
x
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 (2 + 1) là
2 x x −1
B.
(2 + 1) + C

ln 2
2 x x +1
C. ∫ f ( x)dx =
D.
(2 + 1) + C
ln 2
Câu 12. Nguyên hàm của hàm số f (t ) = 3t + 32t là:
f ( x)dx =

A.

A.
C.



f (t )dt =

4 3t + 32t

+C
ln 3

B.



f (t )dt =

4 3t + 32t
+C
ln 9

D.

Câu 13. Nguyên hàm của hàm số f ( y ) =

e3 y + 1
là:
ey




2x x
(2 + 1) + C
ln 2
2 x x −1
f ( x)dx =
(2 + 1) + C

ln 4

f ( x)dx =



f ( x)dx =

4 3t + 32t
+C
2 ln 3



f (t )dt =

3t + 32t
+C
2 ln 3


A.

∫ f ( y)dy = 2e

C.

∫ f ( y )dy = 2 e

1


2y

+ e− y + C

2y

+ e− y + C

1

2y

− e−y

1

2y

− e−y + C

B.

∫ f ( y)dy = 2 e

D.

∫ f ( y)dy = 2 e

Câu 14. Hàm số F ( x) = 2 ln( x + 1) + 3 ln( x − 1) + 5 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

5x + 1
4x + 1
4x −1
5x + 2
A. f ( x) = 2
B. f ( x) = 2
C. f ( x) = 2
D. f ( x) = 2
x −1
x −1
x −1
x −1
2
Câu 15. Hàm số F ( x) = ln x + x + 2 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
1+ x
1− x
1
−1
A. f ( x) =
B. f ( x) =
C. f ( x) =
D. f ( x) =
2
2
2
x +1
x +1
x +1
x2 +1
Câu 16. Hàm số F ( x) = ln(cos x) + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

1
A. f ( x) =
B. f ( x) = − cot x
C. f ( x) = tan x
D. f ( x) = − tan x
cos x
Câu 17. Hàm số F ( x) = 3 − cos 4 x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
1
A. f ( x) = sin 2 x + sin 4 x B. f ( x) = 2 sin 2 x + sin 4 x C. f ( x) = cos 2 x sin 2 x D. f ( x) = − 4 cos 3 x
2
5
Câu 18. Hàm số f ( x) =
có nguyên hàm là
(2 x + 1)( x + 3)

)

(

∫ f ( x)dx = 2 ln | 2 x + 1 | − ln | x + 3 | +C
C. ∫ f ( x)dx = ln | 2 x + 1 | + ln | x + 3 | +C
A.

4x + 2
có nguyên hàm là
x +1
2
f ( x)dx = 4 x +
+C
( x + 1) 2


∫ f ( x)dx = ln | 2 x + 1 | − ln | x + 3 | +C
D. ∫ f ( x)dx = ln | 2 x + 1 | − ln | x + 3 |
B.

Câu 19. Hàm số f ( x) =
A.



C.

∫ f ( x)dx = 4 x − 2 ln( x + 1) + C

2 x 2 + 3x + 5
Câu 20. Hàm số f ( x) =
có nguyên hàm là:
2x −1
1
7
2
A. ∫ f ( x)dx = ( x + 2) + ln | 2 x + 1 | +C
2
2
1
2
C. ∫ f ( x)dx = ( x + 2) + 7 ln | 2 x + 1 | +C
2
x + 12
Câu 21. Hàm số f ( x) =

có nguyên hàm là
4x − x 2
A. ∫ f ( x)dx = 3 ln | x | + ln | 4 − x | +C
C.

∫ f ( x)dx = 3 ln | x | − ln | x − 4 | +C

2

∫ f ( x)dx = 4 x + x + 1 + C
D. ∫ f ( x)dx = 4 x − 2 ln | x + 1 | +C
B.

1

2

1

2

B.

∫ f ( x)dx = 2 x

D.

∫ f ( x)dx = 2 x

7

+ 2 x − ln | 2 x + 1 | +C
2
+ 2 x + 7 ln | 2 x + 1 | +C

∫ f ( x)dx = −3 ln | x | − ln | 4 − x | +C
D. ∫ f ( x)dx = 3 ln | x | + ln | x − 4 | +C
B.

Câu 22. Hàm số f ( x) = (3 sin 2 x − 2 sin x + 1) cos x có nguyên hàm là

∫ f ( x)dx = sin x − sin x + x + C
C. ∫ f ( x)dx = − sin x + sin x − sin x + C
2x +1
dx , được:
Câu 23. Tìm I = ∫
2x + 2x +1
3

A.

2

3

2

∫ f ( x)dx = sin x − sin x + sin x + C
D. ∫ f ( x)dx = − sin x + sin x − x + C
B.


3

2

3

2

2

A. I = ln | 2 x 2 + 2 x + 1 | +C
C. I = 2 ln | 2 x 2 + 2 x + 1 | +C
cos 3x − cos x
dx , được
Câu 24. Tìm I = ∫
2 + sin 3 x

1
2
B. I = ln(2 x + 2 x + 1) + C
2
D. I = ln | 2 x 2 + 4 x + 2 | +C


8
2 + sin 3 x + C
3
4
2 + sin 3 x + C
C. I = −

3
A. I = −

B. I = −

2
2 + sin 3 x + C
3

8
2 + sin 3 x + C
3
2
3 ln x − 4 ln x + 1
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
. Ta có:
x
3
2
3
2
A. ∫ f ( x)dx = ln x − 2 ln x + ln x + C
B. ∫ f ( x)dx = ln x − 2 ln x + ln x
D. I =

∫ f ( x) = ln x − 2 ln x + ln x + C
Câu 26. Tìm I = ∫ (2 x + 3)e dx được
3

C.


2

D.

∫ f ( x)dx = ln

3

x − 2 ln 2 x + x + C

x

A. I = (2 x − 1)e x + C

B. I = (2 x + 1)e x + C

Câu 27. Tìm I = ∫ 4 x cos 2 xdx , được
A. I = −2 x sin 2 x − cos 2 x + C
C. I = 2 x sin 2 x − cos 2 x + C
2
Câu 28. Tìm I = ∫ (6 x + 1) ln xdx , được
2 3
3
A. I = ( 2 x + x ) ln x − x − x + C
3
2 3
3
C. I = ( 2 x + x ) ln x − x + x + C
3

Câu 29. Kết quả nào sau đây sai?
1 3
2
A. ∫ x dx = x + C
3
1 3
2
C. ∫ sin ud (sin u ) = sin u + C
3
2
Câu 30. Tìm I = ∫ x ln(2 x + 1)dx được

1
1 2
2
2
A. I = (2 x + 1) ln(2 x + 1) − x + C
2
2
1
1
2
2
2
C. I = (2 x + 1) ln(2 x + 1) − x + C
4
2

C. I = (2 x + 3)e x + C


D. I = (2 x − 3)e x + C

B. I = −2 x sin 2 x + cos 2 x + C
D. I = 2 x sin 2 x + cos 2 x + C
1 4 1 2
3
B. I = ( 2 x + x ) ln x −  x + x  ln x + C
2 
2
2 3
3
D. I = ( 2 x + x ) ln x + x + x + C
3
1 3
2
B. ∫ t dx = t + C
3
2
D. ∫ ln xd (ln x) =

1 3
ln x + C
3x

1
1 2
2
2
B. I = (2 x − 1) ln(2 x + 1) − x + C
4

2
1
1 2
2
2
D. I = (2 x + 1) ln(2 x + 1) − x + C
2
4

TRẮC NGHIỆM TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
2

Câu 1. Nếu



3

f ( x)dx = 3 − 2 3 và

1

2

B. 5 + 3

A. 1− 5 3
4

Câu 2 . Nếu




3

f ( x)dx = 2 + 3 3 thì

2 và

−1

A. 7 − 4 2
Câu 3. Tìm kết quả sai?

B. ∫ cos tdt = 0

0

4

2 thì

−1

π

A. ∫ 3dx = 3

0


D. 5 − 3

C. 1+ 5 3

∫ f ( x)dx = −2 +

B. 3 − 2 2

1

1

0

∫ f ( x)dx = 5 − 3

∫ f ( x)dx bằng
∫ f ( x)dx bằng
0

C. − 7 + 4 2
1

u
C. ∫ 5 du =
0

4
ln 5


D. 7 + 4 2
2

D.

1

∫ m − 1 dm = 0
0

2

2
Câu 4. Tính tích phân I = ∫ (3x − 4 x + 1)dx
1

B. I = 3
C. I = 1
x +1
8
dx = a − . Trong đó
Câu 5. Giá trị tích phân I = ∫
3
x
1
A. a = 2 3
B. a = 4 3
C. a = 3 3
A. I = 2


D. I = 4

3

2

Câu 6. Tính tích phân I = ∫
1

4x + 2
dx
x2

D. a = 5 3


A. I = 4 ln 2 − 3

B. I = 4 ln 2 + 3

C. ln 16 + 1

D. I = ln 8 + 1

C. I = 3

D. I =

5
2


2 3 +9
2

ln 2

∫e

Câu 7. Tính tích phân I =

x

(e x + 1)dx

0

9
A. I =
2

B. I = 4
π
3

Câu 8. Tính tích phân I =  3 sin x + 1 dx
∫0 
cos 2 x 
A. I =

2 3 +3

2

B. I =
1

Câu 9. Tính tích phân I = ∫
0

A. I = −

B. I = ln 9
2

D. I =

C. I =

1
3

D. I = −

1
3

dx
x(x + 2)

1


1
(ln 3 − ln 2)
2

A. I = 4 − ln 2

2 3 −9
2

dx
4x + 4x + 1

2
3

Câu 11. Tính tích phân I =

C. I =

2

Câu 10. Tính tích phân I = ∫
A. I =

2 3 −3
2

B. I =

1

(ln 3 + ln 2)
2

1
(ln 4 − ln 3)
2

C. I =

D. I =

1
(ln 4 + ln 3)
2

−2

4x + 3
dx
x +1
−3
B. I = 2 + ln 2



C. I = 4 + ln 2

π

D. I = 2 + 2 ln 2


2
Câu 12. Tính tích phân J = ∫ 4 sin xdx , ta được
0
π

A. J = ( 2 x − 2 sin 2 x ) 0 B. J = ( 2 x − sin 2 x ) 0
Câu 13. Kết quả nào sau đây sai?
3

A.

∫x
2

π

3

2

π

1

B. ∫ sin xdx = ∫ 2dx

dx = ∫ t dt
2


0

2

0

D. J = ( 2 x + sin 2 x ) 0

C. J = ( 2 x + 2 sin 2 x ) 0

π

π

e

2

2

1
2
C. ∫ dx = ∫ 2 du
x
1
1 u

D.




−1

2

x dx = ∫ xdx
2

−1

2

Câu 14. Tính tích phân I = ∫ x + 1 dx
0

2
3
Câu 15. Tìm kết quả sai?
A. I = 2 3 −

B. I = 2 3 +
1
2

1

A.

C. I = 3 3 −


1

π


0

B.

1
2

−2

π
2

π

D.

D. I = 3 3 +

2
3

4

( x − 2) 2 dx = ∫ ( x − 2)dx


0

π
2

0



−1

cos x dx = ∫ cos xdx − ∫ cos xdx
2

2
3

4

∫ | 2 x − 1 | dx = ∫ (1 − 2 x)dx + ∫ (2 x − 1)dx

−2

C.

2
3

∫x


−2

−1

−2

x dx = ∫ x 2 dx
2

0

3

4
2
Câu 16. Tính tích phân I = ∫ x − 8 x + 16 dx
0

23
A. I =
3

B. I = 1
1

Câu 17. Tính tích phân I = ∫
0

A. I = 2 3 − 1


C. I =

16
3

D. I =

20
3

x +1

dx
x 2 + 2x + 9
B. I = 2 3 − 2

C. I = 2 3 − 3

D. I = 2 3 + 1


1

x 3 dx

Câu 18. Tính tích phân I = ∫
A. I =

1
3


(

)

2 −2

x2 +1
1
B. I =
2

0

(

2 +2

)

(

C. I =

1
3− 2
3

C. I =


89
6

)

(

D. I =

1
2− 2
3

D. I =

39
2

D. I =

10
3

)

ln 2

∫ (e

Câu 19. Tính tích phân I =


x

+ 1) 3 e x dx

0

A. I =

83
5

79
4

B. I =
ln 3

∫e

Câu 20. Tính tích phân I =

e x + 1dx

x

0

14
A. I =

3

16
C. I = 4
3
1
ln(2 x + 1)
1
dx = m 2 . Trong đó
Câu 21. Giá trị tích phân I = ∫
2x + 1
4
0
A. m = ln 5
B. m = 2 ln 5 − 3
C. m = 1 + ln 3
B. I =

e2



Câu 22. Giá trị tích phân I =

1

A. a = 3 3

2 ln x + 3
dx = a 5 . Trong đó,

x

B. a = 2 5
π
2

∫ ( 2 sin

Câu 23. Tính tích phân I =

D. m = 2 ln 5

2

D. a = 5

C. a = 5 2

)

x + 3 cos xdx

0

A. I =

10
3

C. I =


B. I = 3

11
3

D. I = 4

π
6

Câu 24. Giá trị tích phân I = tan 2 xdx = m ln 3 , trong đó

0

1
A. m =
4
π
2

Câu 25. Cho tích phân I =
A. I =

1
t
3 ∫1

1


2

C. m = −

sin xdx



1 + 3 cos x

0

2

1
2

B. m =

D. m = −

1
4

. Nếu đặt t = 1 + 3 cos x thì ta được tích phân

2

B. I =


dt

1
2

2

1 1
dx
3 ∫1 t

C. I = −

1 1
dt
3 ∫1 t

2

D. I =

1

1 2
t dt
3 ∫1

π
4


Câu 26. Cho tích phân I = 2 tan x + 1dx . Nếu đặt t = tan x , ta được kết quả
∫0 cos 2 x

(

A. I = t 2 + x

)

(

1

B. I = t 2 + t

0
1

Câu 27. Cho tích phân I = ∫ e

3 x +1

)

(

1

C. I = t 2 + t


0

)

0
1

(

D. I = − t 2 + t

)

1
0

dx , nếu đặt u = 3 x + 1 , ta được tích phân

0

2

A. I =

2

1
ue u du
3 ∫1


B. I =
1

Câu 28. Tính tích phân I =



−1

A. I =

5 − 23 5

( x 3 + x).3 x 4 + 1
5

x6 + 9
4.3 5

C. I =

2
xe x dx
3 ∫1

2

D. I =

1 t

e dt
3 ∫1

dx

5

C. I =

3

2

D. I = 0
124. 10
125. 10
2016.5 15
Câu 29. Với u(x), v(x) là hai hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Công thức nào sau đây sai?
5

B. I =

2

2 u
e du
3 ∫1


b


b

A. ∫ v.u ' dx = u.v a − ∫ u.v' dx
b

a

a

b

b

C. ∫ u.v' dx = u.v a + ∫ u '.vdx
b

a

a

b

b

B. ∫ u '.vdx = u.v b − ∫ v'.udx
a

a


a

b

b

D. ∫ u.vdx = u '.v a − ∫ v'.udx
b

a

a

1

x
Câu 30. Xét tích phân I = ∫ (2 x − 1)e dx . Nếu đặt u = 2 x − 1, v' = e x , ta được
0

1

1

x
2 x
A. I = (2 x − 1)e 0 − ∫ x e dx
0

C. I = 2 xe


x 1
0

0

1

− ∫ 2e dx
x

1

1

x
x
B. I = (2 x − 1)e 0 − ∫ 2e dx

D. I = (2 x − 1)e

x 1
0

0

1

− ∫ ( x 2 − x)e x dx
0


π

x
x
Câu 31. Xét tích phân I = ∫ 4 x sin dx . Nếu đặt u = 4 x, v' = sin , ta được
2
2
0
π

π

x
x
− ∫ 8 cos dx
B. I = 8 x cos
20 0
2

π

π

x
x
− ∫ 2 cos dx
D. I = 2 x cos
20 0
2


x
x
+ ∫ 2 cos dx
A. I = − 2 x cos
20 0
2
x
x
+ ∫ 8 cos dx
C. I = − 8 x cos
20 0
2

π

π

π

π

2

Câu 32. Tính tích phân I = ∫ x ln 2 xdx
1

1
1
7
1

A. I = 2 ln 4 − ln 2 −
B. I = ln 2 −
2
2
2
2
1
x
Câu 33. Tính tích phân I = ∫ x dx
0 e
A. I = 1 − 2e −1

B. I = 1 − 2e

C. I =

C. I = 1 + 2e −1

7
1
ln 2 +
2
2

D. I =

D. I = 2 − e −1

π
4


Câu 34. Giá trị tích phân I = x cos 2 xdx = m − 1 , trong đó
∫0
4
π
π
π
A. m = −
B. m =
C. m =
8
4
8
3
3 ln 3 − m
Câu 35. Giá trị tích phân I = ∫ log 3 xdx =
, trong đó
ln
3
1
A. m = 3
B. m = 1
C. m = 2
e
ln x
Câu 36. Tính tích phân I = ∫ 4 dx
1 x
12
12
4

A. I = 9 − 3
B. I = 3 + 3
C. I = 6 − 3
e
e
e

D. m = −

π
4

D. m = −2

D. I = 6 +

1
e3

1

2 x
Câu 37. Xét tích phân I = ∫ x .e dx . Đặt u = g ( x), v' = h( x) , ta được tích phân
0

1

I = 2 e − 2 ∫ e x dx . Khi đó, g(x) và h(x) là
0


 g ( x) = x

x
B. 
2
h( x) = e

 g ( x) = x
A. 
h( x) = e x
2

 g ( x) = x
C. 
x
h ( x ) = e

x

 g ( x) = e 2
D. 
h( x) = x

Câu 38. Xét tích phân I = ∫ x ln(2 x − 1)dx . Đặt u = g ( x), v' = h( x) , ta được tích phân
1

7
3
ln 2 −
2

4


2

15
1
I = ln 3 − ∫ (2 x + 1)dx . Khi đó, g(x) và h(x) là
8
41
 g ( x) = x
A. 
h( x) = ln(2 x − 1)

 g ( x) = x ln x
B. 
h ( x ) = 2 x − 1

 g ( x) = 8x

D. 
1
h( x) = 8 ln(2 x − 1)

 g ( x) = ln(2 x − 1)
C. 
h ( x ) = x

2


Câu 39. Xét tích phân I = ∫ (2 x + 1) ln xdx . Nếu đặt u = ln x, dv = (2 x + 1)dx , ta được:
1

2

2

0

Câu 40. Xét tích phân I =

2

2

1

B. I = 6 ln 2 − ∫  x +  dx C. I = 6 ln 2 − ∫ ( x + 1)dx
x
1
1

A. I = 6 ln 2 − ∫ ( x + 1)dx

D. I = 4 ln 2 − ∫ ( x + 1)dx
1

π
4


x tan x . Nếu đặt u = x, dv = tan x dx , ta được kết quả nào sau đây?
∫0 cos 2 x dx
cos 2 x

π
4

π
4

A. I = π − 1  1 − 1dx
8 2 ∫0  cos 2 x 

π
4

B. I = π − tan 2 xdx
4 ∫0

C. I = π −  1 − 1dx
8 ∫0  cos 2 x 

1

2
Câu 41. Xét tích phân I = ∫ 2 − x dx . Nếu đặt x = 2 sin t , 0 ≤ t ≤
0

π
2


π
4

A. I = 2 cos 2 tdt

0

π
4

C. I = 2 cos tdt


0


16

π
, ta được
2

π
4

B. I = 2 cos 2 tdt


D. I =


D. I = 2 cos 2 tdt


0

0

1

dx
2 . Nếu đặt
0 1 + 3x

Câu 42. Xét tích phân I = ∫
A. I =

π
2


π

1
3

B. I =

dx


π
6

∫π



6

1
3

3 x = tan t ,

dx

C. I =

Ta được:
π
3



D. I = ∫

dx

3


0

6

1

1

0

1
3

dx

8

Câu 43. Xét tích phân I =



3

x dx . Một bạn học sinh tính theo các bước như sau:

−1
1
3

8


(B1): I = ∫ x dx ;
−1

4 8

1
3

8

3
(B2): ∫ x dx = x 3
4
−1

Bạn học sinh làm sai ở bước nào?
A. Bước 1
B. Bước 2

4 8

;
−1

3
(B3): x 3
4

3

= x.3 x
4

−1

8

;
−1

3
(B4): x.3 x
4

8

=
−1

45
4

D. Bước 4.
x+2
Câu 44. Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
và hai trục tọa độ là
x −1
A. S = 3 ln 2 − 2
B. S = 3 ln 3 − 2
C. S = 3 − 2 ln 2

D. S = 2 ln 3 − 2
2
x −1
Câu 45. Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
, x = 2 và trục hoành được tính
x
bởi công thức:
2
1
2
2
1
1
1
1

A. S = ∫ x − dx
B. S = ∫ x − dx
C. S = ∫ x − dx
D. S = ∫  x − dx
x
x
x
x
−1
−1
1
−1
3
2

Câu 46. Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y = − x + 3x và y = 0 cho bởi công thức
3

3
2
A. S = ∫ ( x − 3x )dx
0

0

C. Bước 3

3
2
B. S = ∫ ( x − 3x )dx
3

2

3
2
C. S = ∫ ( x − 3x )dx
0

2

3
2
D. S = ∫ | − x + 3 x | dx
0


Câu 47. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = ( x − 1)(e − 1), y = 0 cho bởi công thức
x

1

x
A. S = ∫ ( x − 1)(e − 1)dx
0

1

B. S =

1
− ∫ ( x − 1)e x dx
2 0


1

1

1
1
x
x
C. S = − + ∫ ( x − 1)e dx
D. S = − − ∫ ( x − 1)e dx
2 0

2 0
Câu 48. Miền phẳng giới hạn bởi Parabol (P) và đường thẳng d (phần gạch chéo) cho trong hình bên có
diện tích là
9
11
A.
B.
4
6
5
7
C.
D.
2
3
y

Câu 49. Cho miền phẳng giới hạn bởi các đường
π
y = 2 sin x + 1, x = 0, x = , y = 0 quay xung quanh trục Ox,
1
thể tích khối tròn xoay sinh ra bằng
3π 2 + 4π
3π 2 − 8π
A.
B.
C.
2
2
3π 2 + 8π

D. 3π 2 + 8π
2

1
2

O

1

x



×