Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương trình đào tạo ngành kinh tế chính trị (Đại học Kinh tế)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.72 KB, 7 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ
(Ban hành năm 2008)

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Trang bị cho người học các kiến thức cơ bản, hệ thống và cập nhật về Kinh tế chính
trị Mác – Lênin, kinh tế học hiện đại. Đồng thời, trang bị theo hướng chuyên sâu những tri
thức cần thiết của chuyên ngành.
1.2. Về kỹ năng
Với những kiến thức được trang bị, người học có kỹ năng phân tích, tổng hợp và
đánh giá những vấn đề kinh tế ở tầm vĩ mô; có khả năng giảng dạy các môn học: Kinh tế
chính trị Mác – Lênin, Lịch sử các học thuyết kinh tế, Lịch sử kinh tế, Kinh tế học vi mô,
Kinh tế học vĩ mô, … Trên cơ sở những kiến thức được trang bị, người học có thể tự nghiên
cứu, bổ túc để giải quyết những vấn đề kinh tế cụ thể trong các doanh nghiệp.
1.3. Về năng lực
Kết thúc khoá học, người học có khả năng nghiên cứu những vấn đề lý luận kinh tế;
có thể tham gia hoạch định và tổ chức chỉ đạo thực hiện các chính sách kinh tế; có thể giới
thiệu, thuyết trình những vấn đề kinh tế.
Sau khi tốt nghiệp, các cử nhân Kinh tế chính trị có thể làm việc trong các cơ quan
nghiên cứu kinh tế, các cơ quan hoạch định chính sách kinh tế của Việt Nam hoặc nước
ngoài; làm giảng viên trong các trường đại học và cao đẳng. Tự nghiên cứu thêm, họ có thể
làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế.
1.4. Về thái độ
Cử nhân kinh tế chính trị có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức
khoẻ, có năng lực giải quyết các công việc thuộc lĩnh vực chuyên môn trong sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ đất nước; đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và khu vực.


II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:


-

128 tín chỉ, trong đó:

Khối kiến thức chung:

33 tín chỉ

(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
-

Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:

12 tín chỉ

-

Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành:

38 tín chỉ

-

-

-

+ Bắt buộc:

32 tín chỉ


+ Tự chọn:

6/10 tín chỉ

Khối kiến thức cơ sở của ngành:

20 tín chỉ

+ Bắt buộc:

12 tín chỉ

+ Tự chọn:

8/19 tín chỉ

Khối kiến thức chuyên ngành:

17 tín chỉ

+ Bắt buộc:

12 tín chỉ

+ Tự chọn:

5/7 tín chỉ

Niên luận và khoá luận tốt nghiệp:


08 tín chỉ

2.2. Khung chương trình đào tạo

Khối kiến thức chung

I

(Không tính các môn học 12 - 16)

Tự học, tự nghiên cứu

Thảo luận

Môn học

Bài tập

Mã số

Lý thuyết

Số
TT

Số tín chỉ

Lên lớp


Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)

33

1

PHI1001

Triết học Mác-Lênin

4

40

10

10

2

PEC1002


Kinh tế chính trị Mác-Lênin 1

3

30

12

3

1

3

PEC1003

Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2

3

30

12

3

2

4


PHI1002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

6

2

3

5

HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

24

4

2

4


2


2

2

Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)

6

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

7

INT1004

Tin học cơ sở


3

24

2

Ngoại ngữ cơ sở 1

4

18

18

18

6

3

15

13

13

4

8


3

15

13

13

4

9

4

18

18

18

6

10

8
FLF1101

Tiếng Anh cơ sở 1


FLF1201

Tiếng Nga cơ sở 1

FLF1301

Tiếng Pháp cơ sở 1

FLF1401

Tiếng Trung cơ sở 1

9

Ngoại ngữ cơ sở 2
FLF1102

Tiếng Anh cơ sở 2

FLF1202

Tiếng Nga cơ sở 2

FLF1302

Tiếng Pháp cơ sở 2

FLF1402

Tiếng Trung cơ sở 2


10

Ngoại ngữ cơ sở 3
FLF1103

Tiếng Anh cơ sở 3

FLF1203

Tiếng Nga cơ sở 3

FLF1303

Tiếng Pháp cơ sở 3

FLF1403

Tiếng Trung cơ sở 3

11

Ngoại ngữ chuyên ngành
FLF1104

Tiếng Anh chuyên ngành

6

Tự học, tự nghiên cứu


Thảo luận

Môn học

Bài tập

Mã số

Lý thuyết

Số
TT

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ

5

19


Loại giờ tín chỉ
Tự học, tự nghiên cứu


Tiếng Pháp chuyên ngành

FLF1404

Tiếng Trung chuyên ngành

12

PES1001

Giáo dục thể chất 1

2

2

26

2

13

PES1002

Giáo dục thể chất 2

2

2


26

2

14

CME1001

Giáo dục quốc phòng-an ninh 1

2

14

12

4

15

CME1002

Giáo dục quốc phòng-an ninh 2

2

14

12


4

16

CME1003

Giáo dục quốc phòng-an ninh 3

3

18

3

Khối kiến thức Toán và KHTN

12

II

Thảo luận

FLF1304

Môn học

Bài tập

Tiếng Nga chuyên ngành


Mã số

Lý thuyết

FLF1204

Số
TT

Số tín chỉ

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Lên lớp

21

MAT1002

Toán cao cấp 1

3

30

14

1


18

MAT1003

Toán cao cấp 2

3

30

14

1

19

MAT1004

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

25

19

1

20


MAT1005

Toán kinh tế

3

25

19

1

III

Khối kiến thức cơ bản

38

III.1

Các môn học bắt buộc

32

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

2


20

22

MNS1051

Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học

2

20

23

BSA1050

Kỹ năng giao tiếp

2

10

24

HIS1053

Lịch sử văn minh thế giới


3

35

12

14

3

17

21

Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)

5

5

4

4

2


5

10

5

9

1

17

18,19,32


25

HIS1052

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

20

26

PSY1050


Tâm lý học đại cương

2

20

27

SOC1050

Xã hội học đại cương

2

28

PHI1051

Lôgic học

29

BSA1053

30

Tự học, tự nghiên cứu

Thảo luận


Môn học

Bài tập

Mã số

Lý thuyết

Số
TT

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)

6

4


4

4

2

15

3

9

3

2

20

6

4

1

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

30


10

5

19

INE1050

Kinh tế vi mô 1

3

20

5

15

5

31

INE1051

Kinh tế vĩ mô 1

3

20


5

15

5

30

32

INE1052

Kinh tế lượng

3

20

5

15

5

7,29,31

33

PEC1050


Lịch sử các học thuyết kinh tế

3

23

15

7

3

4

4

3

6

4

1

5

2

10


5

5

5

10

5

31

5

31

III.2

Các môn học tự chọn

6/10

34

POL1050

Chính trị học đại cương

2


2

35

PHI1050

Tôn giáo học đại cương

2

20

36

TMT1050

Lý luận dạy học

2

20

37

PEC1051

Lịch sử kinh tế

2


15

38

BSL1050

Luật kinh tế

2

15

IV

Khối kiến thức cơ sở

20

IV.1

Các môn học bắt buộc

12

39

INE2003

Kinh tế học phát triển


3

30

40

FIB2002

Kinh tế học công cộng

3

15

20

3

5

25


Tự học, tự nghiên cứu

Thảo luận

Môn học

Bài tập


Mã số

Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)

Lý thuyết

Số
TT

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ

41

INE2001

Kinh tế vi mô 2


3

30

5

5

5

31

42

INE2002

Kinh tế vĩ mô 2

3

30

5

5

5

31


IV.2

Các môn học tự chọn

8/19

43

INE2006

Kinh tế học về những vấn đề xã hội

2

20

3

5

2

31

44

INE2005

Kinh tế học quốc tế


2

18

5

5

2

31

45

PEC2002

Quản lý nhà nước về kinh tế

3

30

12

3

1,3

46


BSA2002

Nguyên lý marketing

3

25

15

5

47

FIB2001

Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng

3

15

25

5

31

48


INE2004

Kinh tế học môi trường

3

25

15

5

31

49

INE2010

Kinh tế đối ngoại Việt Nam

3

25

5

10

5


3

Khối kiến thức chuyên ngành

17

Các môn học bắt buộc

12

V
V.1
50

PEC3001

Lý thuyết kinh tế của Các Mác 1

3

20

5

15

5

2


51

PEC3002

Lý thuyết kinh tế của Các Mác 2

3

20

5

15

5

50

52

PEC3003

Các tác phẩm kinh tế của Lênin

2

15

5


7

3

3

53

PEC3004

Kinh tế chính trị về thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

4

40

16

4

3

10

2

3

10


5

3

V.2

Các môn học tự chọn

54

PEC3007

55

PEC3005

Phân tích chính sách kinh tế - xã
hội
Tác phẩm của Adam Smith và
David Ricardo

5/7
2

10

2

15


8


Kinh tế chính trị về các nền kinh tế
chuyển đổi

3

Niên luận và khoá luận tốt nghiệp

8

VI
57

PEC4050

Niên luận

3

58

PEC4051

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương
đương

5


Tổng cộng

128

20

5

15

Tự học, tự nghiên cứu

PEC3006

Thảo luận

Môn học

Bài tập

56

Mã số

Lý thuyết

Số
TT


Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ

5

45

Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)

3



×