CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
(Ban hành năm 2008)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản và hệ thống về kinh tế học và kinh tế học
quốc tế, đồng thời trang bị cho sinh viên một lượng kiến thức chuyên ngành cần thiết theo
hướng chuyên sâu, tiếp cận với tri thức hiện đại của khu vực và thế giới, bảo đảm hình
thành phương pháp luận khoa học để thích nghi với sự thay đổi nhanh chóng của môi
trường.
1.2. Về kỹ năng
Trang bị cho sinh viên kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá các vấn đề của nền
kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế hiện đại, đồng thời trang bị kỹ năng xử lý các vấn
đề thực tiễn của kinh tế đối ngoại ở nước ta; tạo cho sinh viên các kỹ năng cần thiết trong
hoạt động nghề nghiệp. Bên cạnh các kỹ năng về tin học, ngoại ngữ, kỹ năng giao tiếp và
trình bày, sinh viên được trang bị các kỹ năng thực hành hiệu quả như kỹ thuật nghiệp vụ
thương mại, kỹ thuật xây dựng, phân tích quản trị dự án đầu tư, kỹ thuật phân tích tài chính
quốc tế, kỹ năng thực hiện các nghiệp vụ trong dịch vụ du lịch quốc tế...
1.3. Về năng lực
Sinh viên sau khi ra trường có thể làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước từ
trung ương đến địa phương, các Bộ, các ngành, các cơ sở đào tạo, các cơ quan nghiên cứu
về kinh tế đối ngoại của Việt Nam và nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế, các doanh
nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế của Việt Nam có quan hệ kinh tế với nước ngoài, các
công ty liên doanh, văn phòng đại diện của nước ngoài và các công ty nước ngoài tại Việt
Nam; có khả năng lập nghiệp cũng như tiếp tục học ở bậc sau đại học.
1.4. Về thái độ
Các cử nhân kinh tế đối ngoại được đào tạo là những người có sức khoẻ tốt, có phẩm
chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp tốt.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1 . Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:
-
128 tín chỉ, trong đó:
Khối kiến thức chung:
35 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
-
Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:
12 tín chỉ
-
Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành:
25 tín chỉ
-
-
-
+ Bắt buộc:
21 tín chỉ
+ Tự chọn:
4/8 tín chỉ
Khối kiến thức cơ sở của ngành:
+ Bắt buộc:
21 tín chỉ
+ Tự chọn:
12/22 tín chỉ
33 tín chỉ
Khối kiến thức chuyên ngành:
15 tín chỉ
+ Bắt buộc:
10 tín chỉ
+ Tự chọn:
5/12 tín chỉ
Niên luận và khoá luận tốt nghiệp:
08 tín chỉ
2.2. Khung chương trình đào tạo
Khối kiến thức chung
I
(Không tính các môn học 13 - 17)
1
PHI1001
2
Triết học Mác-Lênin
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
35
4
40
10
10
PEC1002 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 1
3
30
12
3
1
3
PEC1003 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2
3
30
12
3
2
4
PHI1002
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
20
6
2
3
5
HIS1001
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
24
4
2
4
2
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
2
2
5
6
POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
20
7
INT1004
Tin học cơ sở
3
24
Ngoại ngữ cơ sở 1
4
18 18
18
6
3
15 13
13
4
8
3
15 13
13
4
9
3
15 13
13
4
10
8
6
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
2
19
FLF1101 Tiếng Anh cơ sở 1
FLF1201 Tiếng Nga cơ sở 1
FLF1301 Tiếng Pháp cơ sở 1
FLF1401 Tiếng Trung cơ sở 1
9
Ngoại ngữ cơ sở 2
FLF1102 Tiếng Anh cơ sở 2
FLF1202 Tiếng Nga cơ sở 2
FLF1302 Tiếng Pháp cơ sở 2
FLF1402 Tiếng Trung cơ sở 2
10
Ngoại ngữ cơ sở 3
FLF1103 Tiếng Anh cơ sở 3
FLF1203 Tiếng Nga cơ sở 3
FLF1303 Tiếng Pháp cơ sở 3
FLF1403 Tiếng Trung cơ sở 3
11
Ngoại ngữ chuyên ngành 1
FLF1105 Tiếng Anh chuyên ngành 1
FLF1205 Tiếng Nga chuyên ngành 1
3
15 13
13
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
4
11
FLF1305 Tiếng Pháp chuyên ngành 1
FLF1405 Tiếng Trung chuyên ngành 1
12
Ngoại ngữ chuyên ngành 2
FLF1106 Tiếng Anh chuyên ngành 2
FLF1206 Tiếng Nga chuyên ngành 2
FLF1306 Tiếng Pháp chuyên ngành 2
FLF1406 Tiếng Trung chuyên ngành 2
13
PES1001 Giáo dục thể chất 1
2
2
26
2
14
PES1002 Giáo dục thể chất 2
2
2
26
2
15
CME1001 Giáo dục quốc phòng-an ninh 1
2
14
12
4
16
CME1002 Giáo dục quốc phòng-an ninh 2
2
14
12
4
17
CME1003 Giáo dục quốc phòng-an ninh 3
3
18
3
II
Khối kiến thức Toán và KHTN
21
15
3
12
18 MAT1002 Toán cao cấp 1
3
30 14
1
19 MAT1003 Toán cao cấp 2
3
30 14
1
20 MAT1004 Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3
25 19
1
21 MAT1005 Toán kinh tế
3
25 19
1
III
Khối kiến thức cơ bản
25
III.1
Các môn học bắt buộc
21
THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương
2
22
13
20
5
5
18
19,20,28
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
23
MNS1051 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
2
20
4
4
2
24
BSA1050 Kỹ năng giao tiếp
2
10
5
10
5
25
BSA1053 Nguyên lý thống kê kinh tế
3
30 10
26
INE1050
Kinh tế vi mô 1
3
20
5
15
5
27
INE1051
Kinh tế vĩ mô 1
3
20
5
15
5
25
28
INE1052
Kinh tế lượng
3
20
5
15
5
7,25, 27
29
PEC1050 Lịch sử các học thuyết kinh tế
3
23
15
7
3
III.2
Các môn học tự chọn
5
4/8
30
PEC1051 Lịch sử kinh tế
2
15
10
5
31
HIS1053
2
22
7
1
32
BSA1051 Quản trị học
2
20
7
3
33
BSL1050 Luật kinh tế
2
15
5
5
5
Lịch sử văn minh thế giới
20
IV
Khối kiến thức cơ sở
33
IV.1
Các môn học bắt buộc
21
34
INE2001
Kinh tế vi mô 2
3
30
5
5
5
26
35
INE2002
Kinh tế vĩ mô 2
3
30
5
5
5
27
36
FIB2001
Kinh tế học tiền tệ ngân hàng
3
15
25
5
27
37
INE2003
Kinh tế học phát triển
3
30
10
5
27
38
FIB2002
Kinh tế học công cộng
3
15 25
5
27
39
INE2004
Kinh tế học môi trường
3
25
5
27
15
IV.2
Các môn học tự chọn
3
Tự học, tự nghiên cứu
Kinh tế học quốc tế
Thảo luận
INE2020
Môn học
Bài tập
40
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
25
5
10
5
27
12/22
41
BSA2001 Nguyên lý kế toán
3
15 20
8
2
42
BSA2002 Nguyên lý Marketing
3
25
15
5
43
INE2006
Kinh tế học về những vấn đề xã hội
2
20
3
5
2
27
44
INE2007
Đàm phán quốc tế
2
18
5
5
2
40
45
BSL2051 Luật kinh doanh quốc tế
2
20
5
5
40
46
BSA2021 Nguyên lý quản trị kinh doanh
2
22
7
1
47
INE2008
Kinh doanh quốc tế
3
25
5
10
5
40
48
INE2009
Kinh tế thế giới và hội nhập KT quốc tế
2
18
5
5
2
40
49
INE2010
Kinh tế đối ngoại Việt Nam
3
25
5
10
5
3
Khối kiến thức chuyên ngành
15
Chuyên ngành Thương mại quốc tế
15
Các môn học bắt buộc
10
5
10
5
40
10
2
40
5
36
2
7,50
2
50
V
V.1
V.1.1
50
INE3001
Thương mại quốc tế
3
25
51
INE3002
Đầu tư quốc tế
2
18
52
INE3003
Tài chính quốc tế
3
25
5
10
53
INE3004
Thương mại điện tử
2
15
5
3
Các môn học tự chọn
5/12
18
5
5
V.1.2
54
INE3005
Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương
2
5
Bài tập
Thảo luận
Tự học, tự nghiên cứu
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
2
18
5
5
2
52
BSA3001 Marketing quốc tế
3
22 10
10
3
40,42
57
BSA3002 Kế toán quốc tế
3
25 10
5
5
40,41
58
INE3007
Giao dịch thương mại quốc tế
2
18
10
2
50
Chuyên ngành Đầu tư quốc tế
15
Các môn học bắt buộc
10
10
2
40
Số
TT
Mã số
55
INE3006
56
V.2
V.2.1
Môn học
Thanh toán quốc tế
Số tín chỉ
Lý thuyết
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
59
INE3002
Đầu tư quốc tế
2
18
60
INE3008
Công ty xuyên quốc gia
3
27
8
8
2
40
61
INE3009
Quản trị dự án quốc tế
2
18
5
5
2
60
62
INE3003
Tài chính quốc tế
3
25
5
10
5
36
V.2.2
Các môn học tự chọn
5/12
63
BSA3003 Thẩm định dự án đầu tư
3
20 10
10
5
51
64
INE3011
Đấu thầu quốc tế
3
20 10
10
5
40
65
INE3012
Quản trị tài chính quốc tế
2
18
5
5
2
52
66
FIB3001
Hệ thống thuế quốc tế
2
18
6
4
2
38,60
67
INE3013
Quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế
2
18
6
4
2
61
Chuyên ngành Tài chính quốc tế
15
Các môn học bắt buộc
10
5
10
5
36
10
2
40
V.3
V.3.1
68
INE3003
Tài chính quốc tế
3
25
69
INE3002
Đầu tư quốc tế
2
18
Bài tập
Thảo luận
Tự học, tự nghiên cứu
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
70
FIB3002
Phân tích thị trường tài chính
3
25
5
10
5
52
71
FIB3007
Các định chế tài chính quốc tế
2
18
5
5
2
40
Số
TT
Mã số
V.3.2
Môn học
Các môn học tự chọn
Số tín chỉ
Lý thuyết
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
5/12
72
BSA3004 Bảo hiểm
3
25
5
10
5
36,38
73
BSA3002 Kế toán quốc tế
3
17
7
7
1
40,41
74
INE3014
Rủi ro đất nước
2
18
5
5
2
51
75
INE3015
Quản lý nguồn ODA và nợ nước ngoài
2
18
5
5
2
52
76
INE3006
Thanh toán quốc tế
2
18
5
5
2
52
Chuyên ngành Du lịch quốc tế
15
Các môn học bắt buộc
10
V.4
V.4.1
77
INE3016
Du lịch quốc tế
3
25
5
5
5
5
40
78
INE3017
Phát triển và hoạch định du lịch
2
18
4
4
2
2
77
79
INE3018
Quản trị du lịch
2
20
3
3
2
2
77
80
BSA3005 Marketing du lịch
3
25
5
10
5
77
V.4.2
Các môn học tự chọn
5/12
81
BSA3001 Marketing quốc tế
3
25
5
10
5
40,42
82
INE3019
Du lịch và quản trị các di sản
2
18
5
5
2
79
83
INE3020
Phân tích điểm đến
2
18
4
4
2
77
84
INE3021
Quản lý nhân lực trong du lịch
3
25
5
10
5
79
85
INE3022
Tin học trong kinh doanh du lịch
2
15
5
3
2
7, 77
2
5
VI
Niên luận và khoá luận tốt nghiệp
8
86
INE4050
Niên luận
3
87
INE4051
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương
5
Tổng cộng
128
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
45
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)