Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chương trình đào tạo ngành kinh tế phát triển (Đại học Kinh tế)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.99 KB, 6 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH KINH TẾ PHÁT TRIỂN
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Về kiến thức
Cung cấp nền tảng kiến thức cơ bản và có hệ thống về Kinh tế học và Kinh tế phát triển,
đồng thời trang bị cho người học một khối lượng kiến thức chuyên ngành cần thiết theo hướng
chuyên sâu, tiếp cận với tri thức hiện đại, bảo đảm hình thành phương pháp luận khoa học để
giải quyết các nhiệm vụ cụ thể của quá trình phát triển kinh tế, có khả năng thích nghi cao với
sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh tế – xã hội.
1.2. Về kỹ năng
Người học được trang bị kỹ năng phân tích và đánh giá các vấn đề của phát triển kinh tế
hiện đại. Các chương trình chuyên sâu giúp người học rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá,
hoạch định chính sách và chương trình phát triển kinh tế - xã hội, giải quyết các vấn đề của
phát triển kinh tế đương đại như hoạt động của khu vực công trong nền kinh tế thị trường, phát
triển kinh tế với quản lý môi trường, phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội,…
1.3.Về năng lực
Sau khi tốt nghiệp Cử nhân Kinh tế Phát triển của Trường Đại học Kinh tế, người học có
thể làm việc với tư cách là một chuyên gia Kinh tế Phát triển và nhà quản lý phát triển. Sinh
viên tốt nghiệp ngành Kinh tế Phát triển có thể làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước về
kinh tế (ở trung ương, ngành hay địa phương), các cơ quan hoạch định và phân tích chính sách
kinh tế, các dự án phát triển, các khu kinh tế, các cơ quan nghiên cứu, các trường đại học và
cao đẳng, các tổ chức quốc tế, v.v...
1.4.Về thái độ
Các cử nhân Kinh tế Phát triển trước hết là những người có phẩm chất đạo đức chính trị
tốt, có thái độ đúng đối với cộng đồng, Tổ quốc; có tinh thần trách nhiệm và đạo đức nghề
nghiệp.
2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1.Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:


128 tín chỉ, trong đó
545


-

Khối kiến thức chung

:

35 tín chỉ

(Không tính Giáo dục thể chất và GDQP-AN)
-

Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:

12 tín chỉ

-

Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành:

28 tín chỉ

-

-

-


+ Bắt buộc:

24 tín chỉ

+ Tự chọn:

4/8 tín chỉ

Khối kiến thức cơ sở của ngành:

30 tín chỉ

+ Bắt buộc:

18 tín chỉ

+ Tự chọn

12/24 tín chỉ

Khối kiến thức chuyên ngành:

15 tín chỉ

+ Bắt buộc:

9 tín chỉ

+ Tự chọn:


6/9 tín chỉ

Niên luận và khoá luận tốt nghiệp:

8 tín chỉ

Khối kiến thức chung

I

(Không tính các môn học 13-17)

Tự học, tự nghiên cứu

TT

Số tín
chỉ

Môn học

Thảo luận

Mã số

Bài tập

Số


L ý thuyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Loại giờ tín chỉ
Môn học
tiên
quyết
(số TT
của môn
học)

35

1

PHI1001

Triết học Mác-Lênin

4

40

10

10


2

PEC1002

Kinh tế chính trị Mác-Lênin 1

3

30

12

3

1

3

PEC1003

Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2

3

30

12

3


2

4

PHI1002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

6

2

3

5

HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

24

4


2

4

6

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

6

2

5

7

INT1004

Tin học đại cương

3

24


2

Ngoại ngữ cơ sở 1

4

18

18

8

546

2

2
19

18

6


FLF1101

Tiếng Anh cơ sở 1

FLF1201


Tiếng Nga cơ sở 1

FLF1301

Tiếng Pháp cơ sở 1

FLF1401

Tiếng Trung cơ sở 1

9

Ngoại ngữ cơ sở 2
FLF1102

Tiếng Anh cơ sở 2

FLF1202

Tiếng Nga cơ sở 2

FLF1302

Tiếng Pháp cơ sở 2

FLF1402

Tiếng Trung cơ sở 2


10

Ngoại ngữ cơ sở 3

3

15

13

13

4

8

3

15

13

13

4

9

3


15

13

13

4

10

3

15

13

13

4

11

FLF1103

Tiếng Anh cơ sở 3

FLF1203

Tiếng Nga cơ sở 3


FLF1303

Tiếng Pháp cơ sở 3

FLF1403

Tiếng Trung cơ sở 3

FLF1105

Ngoại ngữ chuyên ngành 1
Tiếng Anh chuyên ngành 1

FLF1205

Tiếng Nga chuyên ngành 1

FLF1305

Tiếng Pháp chuyên ngành 1

FLF1405

Tiếng Trung chuyên ngành 1

FLF1106

Ngoại ngữ chuyên ngành 2
Tiếng Anh chuyên ngành 2


FLF1206

Tiếng Nga chuyên ngành 2

FLF1306

Tiếng Pháp chuyên ngành 2

FLF1406

Tiếng Trung chuyên ngành 2

13

PES1001

Giáo dục thể chất 1

2

2

26

2

14

PES1002


Giáo dục thể chất 2

2

2

26

2

15

CME1001

Giáo dục quốc phòng-an ninh 1

2

14

12

4

16

CME1002

Giáo dục quốc phòng-an ninh 2


2

14

12

4

17

CME1003

Giáo dục quốc phòng-an ninh 3
Khối kiến thức toán và KHTN

3
12

18

3

18

MAT1002

Toán cao cấp 1

3


30

14

1

19

MAT1003

Toán cao cấp 2

3

30

14

1

20

MAT1004

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

25


19

1

21

MAT1005

Toán kinh tế

3

30

14

1

Khối kiến thức cơ bản

28

11

12

II

III


547

21

13
15

3

18
19,20,28


III.1

Các môn học bắt buộc

24

22

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

2

20

5


5

23

MNS1051

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

20

4

4

2

24

BSA1050

Kỹ năng giao tiếp

2

10

5


10

5

25

BSA1053

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

30

10

26

INE1050

Kinh tế vi mô 1

3

20

5

15


5

27

INE1051

Kinh tế vĩ mô 1

3

20

5

15

5

26

28

INE1052

Kinh tế lượng

3

20


5

15

5

7, 25, 27

29

PEC1050

Lịch sử các học thuyết kinh tế

3

23

15

7

3

30

INE1054

Kinh tế học phát triển 1


3

30

10

5

27

10

5

III.2

Các môn học tự chọn

5

20

4/8

31

PEC1052

Lịch sử kinh tế Việt Nam


2

15

32

SOC1051

Điều tra xã hội học

3

20

33

BSA1051

Quản trị học

2

20

34

BSL1050

Luật kinh tế


2

15

IV

Khối kiến thức cơ sở

30

IV.1

Các môn học bắt buộc

18

10

15
7

3

5

5

5


35

INE2001

Kinh tế vi mô 2

3

30

5

5

5

26

36

INE2002

Kinh tế vĩ mô 2

3

30

5


5

5

27

37

INE2012

Kinh tế phát triển 2

3

30

5

5

5

29

38

FIB2002

Kinh tế công cộng


3

15

25

5

27

39

INE2004

Kinh tế học môi trường

3

25

15

5

27

40

FIB2001


Kinh tế học tiền tệ ngân hàng

3

15

25

5

27

IV.2

Các môn học tự chọn

12/24

41

INE2020

Kinh tế học quốc tế

3

25

5


10

5

27

42

INE2013

Kinh tế nhân lực

3

20

10

12

3

27

43

INE2014

Kinh tế thể chế


3

25

5

10

5

22, 27

44

INE2015

Phát triển nông thôn

3

25

12

5

3

37


45

INE2016

Tài chính cho phát triển

3

20

10

10

5

37

46

INE2017

Chiến lược phát triển KT-XH

3

25

15


5

29

47

INE2018

Phân tích chi phí và lợi ích

3

20

10

10

5

27

48

INE2019

Kinh tế phát triển so sánh

3


20

5

15

5

37

Khối kiến thức chuyên ngành

15

Chuyên ngành Kinh tế học xã hội

15

Các môn học bắt buộc

9

V
V.1
V.1.1

548


49


INE3029

Kinh tế giáo dục

3

20

10

10

5

37

50

INE3030

Kinh tế y tế

3

20

10

10


5

37

51

INE3031

Dân số và phát triển

3

20

10

10

5

37

Các môn học tự chọn

6/9

V.1.2
52


INE3032

Giới và phát triển

3

25

15

5

37

53

INE3033

Văn hóa và phát triển

3

25

15

5

37


54

SOC3036

Xã hội học kinh tế

3

20

10

10

5

1, 26

Chuyên ngành Kinh tế công

15

Các môn học bắt buộc

9

V.2
V.2.1
55


INE3034

Phân tích chi tiêu công

3

20

10

12

3

38

56

INE3035

Lựa chọn công cộng

3

20

10

12


3

38

57

INE3036

Hệ thống thuế quốc gia

3

20

10

12

3

38

V.2.2

Các môn học tự chọn

6/9

58


INE3037

Bảo hiểm xã hội

3

20

10

10

5

38

59

INE3038

Hoạch định và đánh giá chính sách
công

3

20

10

12


3

38

60

INE3039

Quản lý dự án phát triển

3

20

10

12

3

37

Chuyên ngành Kinh tế môi
trường

15

Các môn học bắt buộc


9

V.3
V.3.1
61

INE3040

Quản lý môi trường

3

20

10

15

39

62

INE3041

Hạch toán môi trường

3

20


15

10

39

63

INE3042

Kinh tế chất thải

3

20

10

10

V.3.2

Các môn học tự chọn

5

39

6/9


64

INE3043

Đánh giá tác động môi trường

3

20

15

10

65

INE3044

Thương mại và môi trường

3

20

10

12

3


39

66

INE3045

Luật môi trường

3

20

5

15

5

22, 39

Chuyên ngành Kinh tế tài
nguyên đất và bất động sản

15

Các môn học bắt buộc

9

V.4

V.4.1

39

67

INE3046

Kinh tế tài nguyên đất

3

20

10

10

5

26, 37

68

INE3047

Thị trường bất động sản

3


20

10

10

5

26

69

INE3048

Kinh tế đô thị

3

20

10

10

5

26, 37

V.4.2


Các môn học tự chọn

6/9

70

INE3049

Định giá bất động sản

3

20

15

10

71

INE3050

Quy hoạch sử dụng đất

3

20

12


10

549

69
3

67


72

INE3051

Quy hoạch đô thị

3

Niên luận và khoá luận tốt
nghiệp

10

73

INE4054

Niên luận

3


74

INE4055

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương
đương

5

Tổng số

128

550

20

10

15

69

45



×