Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp thương mại 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 75 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN XÂY LẮP THƢƠNG MẠI 2

Ngành: Kế Toán
Chuyên ngành: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Trần Nam Trung
Sinh viên thực hiện:

Trịnh Thị Hằng

MSSV: 1211180171

Lớp: 12DKKT01

TP. Hồ Chí Minh, 2016


i

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP



KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN XÂY LẮP THƢƠNG MẠI 2

Ngành: Kế Toán
Chuyên ngành: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Trần Nam Trung
Sinh viên thực hiện:

Trịnh Thị Hằng

MSSV: 1211180171

Lớp: 12DKKT01

TP. Hồ Chí Minh, 2016


ii

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những số liệu và kết quả
trong bài Khóa luận này được thực hiện, thu thập tại Công ty Cổ phần Xây Lắp
Thương Mại 2 và tham khảo các tài liệu khác có liên quan. Tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày..... tháng..... năm......


iii


LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành cảm ơn nhà trường đã tạo điều kiện tốt cho tôi được học và
tìm hiểu để làm tốt Khóa luận tốt nghiệp này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ths.Trần Nam Trung đã tận tâm hướng dẫn
qua từng buổi học trên lớp cũng như những buổi trao đổi, thảo luận về để tài. Bài
khóa luận được thực hiện trong khoảng thời gian ngắn, bước đầu đi vào thực tế tìm
hiểu trong Doanh Nghiệp, kiến thức còn hạn chế và nhiều bỡ ngỡ. Do vậy, không
tránh khỏi những thiếu sót là điều chắc chắn, tôi rất mong nhận được những ý kiến
đóng góp quý báu của Thầy và các thầy cô khác để kiến thức của tôi trong lĩnh vực
này được hoàn thiện hơn.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc Công ty Cổ phần Xây Lắp
Thương Mại 2 đã tạo điều kiện cho tôi được thực tập tại Công ty.
Sau cùng, tôi xin kính chúc quý Thầy Cô trong khoa Kế Toán - Tài Chính Ngân Hàng thật dồi dào sức khỏe và nhiều niềm tin để tiếp tục thực hiện sứ mệnh
cao đẹp của mình là truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày..... tháng..... năm......


iv

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Tên đơn vị thực tập: .................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại liên lạc: ...................................................................................................
Email: .......................................................................................................................
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:

Họ và tên sinh viên:..................................................................................................
MSSV: ......................................................................................................................
Lớp: ..........................................................................................................................
Thời gian thực tập tại đơn vị: Từ..................................đến .....................................
Tại bộ phận thực tập: ................................................................................................
Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện:
1. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật:
 Tốt

 Khá

 Không đạt

 Trung bình

2. Số buổi thực tập thực tế tại đơn vị:
 >3 buổi/ tuần

 1 – 2 buổi/ tuần

 Ít đến đơn vị

3. Đề tài phản ánh được thực trạng hoạt động của đơn vị:
 Tốt

 Khá

 Trung bình

 Không đạt


4. Nắm bắt được những quy trình nghiệp vụ chuyên ngành ( Kế toán, Kiểm
toán, Tài chính, Ngân hàng....):
 Tốt

 Khá

 Trung bình



Không

đạt

TP.HCM, ngày.......tháng.......năm 2016
Đơn vị thực tập
( Ký tên và đóng dấu)


v

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:
Họ và tên sinh viên: ................................................................................................
MSSV: ......................................................................................................................

Lớp: ..........................................................................................................................
Thời gian thực tập: Từ...................................đến.....................................................
Tại bộ phận thực tập: ................................................................................................
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện:
1. Thực hiện viết báo cái thực tập theo quy định:
 Tốt

 Khá

 Trung bình

 Không đạt

2. Thường xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với giảng viên hướng dẫn:
 Thường xuyên

 Ít liên hệ

 Không

3. Báo cáo thực tập đạt chất lượng theo yêu cầu:
 Tốt

 Khá

 Trung bình

 Không đạt

TP.HCM, ngày.......tháng.......năm 2016

Giảng viên hướng dẫn
(ký tên, ghi rõ họ tên)


vi

MỤC LỤC
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .......................................................................................... 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .................................................................................. 1
1.2 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU .......................................................................... 1
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................. 2
1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................. 2
1.5 KẾT CẤU ĐỀ TÀI.......................................................................................... 2
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN TIÊU THỤ & XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH .......................................................................................................... 3
2.1 KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA VÀ NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. ...................................................... 3
2.1.1 Khái niệm ...................................................................................................3
2.1.2 Ý nghĩa ........................................................................................................3
2.1.3 Nhiệm vụ ....................................................................................................3
2.2 KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC .......................................... 4
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................4
2.2.1.1 Khái niệm ..............................................................................................4
2.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu ...............................................................4
2.2.1.3 Chứng từ và tài khoản sử dụng .............................................................5
2.2.1.4 Phương pháp hạch toán .........................................................................5
2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................6
2.2.2.1 Khái niệm ..............................................................................................6
2.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ............................................................6
2.2.2.3 Phương pháp hạch toán .......................................................................7

2.2.3 Kế toán thu nhập khác ..............................................................................7
2.2.3.1 Khái niệm ..............................................................................................7
2.2.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ............................................................7
2.2.3.3 Phương pháp hạch toán ........................................................................8
2.3

CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ KHI TÍNH DOANH THU THUẦN ........... 8

2.3.1 Chiết khấu thƣơng mại ............................................................................8
2.3.1.1 Khái niệm .............................................................................................8


vii

2.3.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng .............................................................8
2.3.1.3 Phương pháp hạch toán .........................................................................9
2.3.2 Hàng bán bị trả lại.....................................................................................9
2.3.2.1 Khái niệm ..............................................................................................9
2.3.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng .............................................................9
2.3.2.3 Phương pháp hạch toán .........................................................................9
2.3.3 Giảm giá hàng bán ..................................................................................10
2.3.3.1 Khái niệm ............................................................................................10
2.3.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ...........................................................10
2.3.3.3 Phương pháp hạch toán ......................................................................10
2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH
BÁN HÀNG .......................................................................................................... 11
2.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán ......................................................................11
2.4.1.1 Khái niệm ............................................................................................11
2.4.1.2 Phương pháp tính gía xuất kho ...........................................................11
2.4.1.3 Chứng từ và tài khoản sử dụng ...........................................................11

2.4.1.4 Phương pháp hạch toán .......................................................................12
2.4.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính .......................................................13
2.4.2.1 Khái niệm ............................................................................................13
2.4.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ...........................................................13
2.4.2.3 Phương pháp hạch toán .......................................................................15
2.4.3 Kế toán chi phí bán hàng ........................................................................15
2.4.3.1 Khái niệm ............................................................................................15
2.4.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ...........................................................16
2.4.3.3 Phương pháp hạch toán .......................................................................16
2.4.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................17
2.4.4.1 Khái niệm ............................................................................................17
2.4.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ...........................................................18
2.4.4.3 Phương pháp hạch toán .......................................................................18
2.4.5 Kế toán chi phí khác ................................................................................20


viii

2.4.5.1 Khái niệm ............................................................................................20
2.4.5.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ...........................................................20
2.4.5.3 Phương pháp hạch toán .......................................................................20
2.4.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................21
2.4.6.1 Khái niệm ............................................................................................21
2.4.6.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ......................................................21
2.4.6.3 Phƣơng pháp hạch toán...................................................................22
2.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................... 22
2.5.1 Khái niệm .................................................................................................23
2.5.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..............................................................23
2.5.3 Phƣơng pháp hạch toán ..........................................................................23
Chƣơng 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THƢƠNG

MẠI 2 ........................................................................................................................ 25
3.1 GIỚI THIỆU VỀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
CÔNG TY ............................................................................................................. 25
3.1.1 Giới thiệu công ty ....................................................................................25
3.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty ...................................25
3.1.3 Chức năng của công ty ............................................................................26
3.1.4 Nhiệm vụ của công ty ..............................................................................27
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC, QUẢN LÝ Ở CÔNG TY .......................................... 27
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ....................................... 29
3.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..........................................................................29
3.3.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại Công ty............................................32
3.3.3 Hệ thống chứng từ kế toán ....................................................................32
3.3.4 Hệ thống tài khoản .................................................................................33
3.3.5 Chính sách kế toán áp dụng tại Công ty ..............................................33
3.3.6 Hệ thống thông tin kế toán ....................................................................33
3.4 TÌNH HÌNH CÔNG TY NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY ................................ 33
3.5 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT TRIỂN ...... 34
Chƣơng 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
THƢƠNG MẠI 2 .................................................................................................... 36


ix

4.1 ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH, CÁC PHƢƠNG THỨC TIÊU THỤ VÀ
THANH TOÁN TẠI CÔNG TY ........................................................................ 36
4.2 KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC ......................................... 36
4.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng ..................................................................36
4.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................38
4.2.3 Kế toán thu nhập khác ............................................................................39

4.3 CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG ........... 40
4.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................40
4.3.2 Kế toán chi phí bán hàng ........................................................................42
4.3.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................42
4.3.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính .......................................................44
4.3.5 Kế toán chi phí khác ................................................................................46
4.3.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................47
4.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................... 48
4.4.1 Xác định kết quả kinh doanh .................................................................48
4.4.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ................................................51
4.5 SO SÁNH LÝ THUYẾT VÀ THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY ............................................................................................................. 53
Chƣơng 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 55
5.1 NHẬN XÉT .................................................................................................... 55
5.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động tại công ty ........................55
5.1.2 Nhận xét về công tác kế toán tại công ty ...............................................55
5.1.2.1 Nhận xét chung ...................................................................................55
5.1.2.2 Ưu điểm...............................................................................................56
5.1.2.3 Nhược điểm .........................................................................................56
5.1.2.4 Về kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................56
5.2 KIẾN NGHỊ.................................................................................................... 57
5.2.1 Kiến nghị về công tác kế toán .................................................................57
5.2.2 Kiến nghị khác .........................................................................................58


x

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ACSC


Architects & construction service corporation

GTGT

Giá trị gia tăng

KC

Kết chuyển

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

Tp.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TSCĐ

Tài sản cố định

SXKD

Sản xuất kinh doanh


XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh


xi

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. ...............................................................................................6
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...........................7
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán kế toán thu nhập khác ....................................................8
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán kế toán chiết khấu thương mại. .................................... 9
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán kế toán hàng bán bị trả lại.............................................10
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán kế toán giảm giá hàng bán ............................................10
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê
định kỳ. .....................................................................................................................13
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí tài chính. ............................................. 15
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí bán hàng. .............................................17
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.........................19
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí khác ................................................... 20
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành ...................... 22
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại ......................... 22
Sơ đồ 2.14: Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh ..........................24
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy Công ty Cổ phần Xây Lắp Thương Mại 2 ..........27
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty ..............................................30
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ hình thức ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung ...............32
Sơ đồ 3.4. Sơ đồ phần mềm kế toán máy .................................................................33
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ tài khoản 911 .................................................................................50



xii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Bảng tổng doanh thu và chi phí của Công ty Cổ phần Xây Lắp Thương
Mại 2 .........................................................................................................................34
Bảng 4.1: Bảng sổ cái tài khoản 5112 ......................................................................38
Bảng 4.2: Bảng sổ cái tài khoản 515 ........................................................................39
Bảng 4.3: Bảng sổ cái tài khoản 711 ........................................................................40
Bảng 4.4: Bảng sổ cái tài khoản 632 ........................................................................42
Bảng 4.5: Bảng sổ cái tài khoản 642 ........................................................................44
Bảng 4.6: Bảng sổ cái tổng hợp TK 635 ..................................................................45
Bảng 4.7: Bảng sổ cái tổng hợp TK 811 ..................................................................47
Bảng 4.8: Bảng sổ cái tài khoản 911 ........................................................................51
Bảng 4.9: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ...........................................53
Bảng 4.10: Bảng so sánh sự khác nhau giữa lý thuyết và thực tế ............................54

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Biểu đồ tổng doanh thu và chi phí qua các năm của Công ty Cổ phần
Xây Lắp Thương Mại 2 .............................................................................................34


Chƣơng 1: GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài
Trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, các doanh nghiệp muốn
tồn tại phát triển đòi hỏi phải có công tác quản lý tốt và áp dụng nhiều tiến bộ khoa học
kỹ thuật vào công nghệ sản xuất tạo ra sản phẩm có chất lượng cao. Trong đó công tác kế
toán không kém phần quan trọng và không thể thiếu trong mỗi đơn vị sản xuất kinh
doanh.
Tất cả mọi hoạt động trong doanh nghiệp như: Thu chi, nhập xuất nguyên vật liệu

cũng như bán hàng và xác định kết quả kinh doanh đều phải thông qua kế toán, công tác
kế toán phải theo một trình tự nhất định, nhất là phải đảm bảo tính chính xác. Mỗi đơn vị
sản xuất kinh doanh đều muốn có được lợi nhuận cao cần thực hiện công tác quản lý tốt.
Việc hoàn thiện kế toán thành phẩm bán hàng và xác định kết quả bán hàng là một
điều rất cần thiết, nó không những góp phần nâng cao hiệu quả của công tác tổ chức kế
toán mà còn giúp các nhà quản lý nắm bắt được chính xác thông tin và phản ánh kịp thời
tình hình sản phẩm, hàng hóa, bán hàng và xác định kết quả bán hàng của doanh nghiệp.
Những thông tin trên là cơ sở cho các doanh nghiệp phân tích đánh giá lựa chọn phương
án sản xuất kinh doanh có hiệu quả nhất.
Sau quá trình sản xuất, tái sản xuất tạo ra sản phẩm bán trên thị trường, đến giai
đoạn bán hàng kế toán phải xác định được chi phí bán hàng và doanh thu bán hàng sau đó
xác định kết quả kinh doanh là bước cuối cùng sau một chu kỳ hoạt động. Qua thời gian
tìm hiểu thực trạng sản xuất kinh doanh cũng như bộ máy quản lý của đơn vị, tôi đã chọn
đề tài “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây Lắp
Thương Mại 2”.
1.2 Mục đích nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát: Nhằm khảo sát và phân tích các vấn đề về thực trạng công
tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây Lắp Thương
Mại 2.
Mục tiêu cụ thể: - Đánh giá ưu, nhược điểm trong công tác kế toán xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty.
1


- Đưa ra những nhận xét, đề xuất các giải pháp nhằm hoàn
thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.
- Vận dụng những lý thuyết đã học vào trong thực tiễn nhằm hệ
thống và củng cố lại những kiến thức.
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vị không gian: Tìm hiểu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh

doanh tại Công ty Cổ phần Xây Lắp Thương Mại 2.
Phạm vi thời gian: Nghiên cứu tình hình Công ty qua số liệu trong năm 2014,
2015.
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Hỏi trực tiếp những người cung cấp thông tin,
dữ liệu cần thiết cho đề tài nghiên cứu.
Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập số liệu thứ cấp của công ty.
Phương pháp phân tích số liệu: Sử dụng các phương pháp thống kê mô tả, so sánh
số liệu, suy luận để phân tích các số liệu sẵn có nhằm đưa ra nhận xét từ đó tìm ra nguyên
nhân và giải pháp khắc phục.
Phương pháp hạch toán kế toán: Sử dụng chứng từ, tài liệu sổ sách để hệ thống
hóa về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
1.5 Kết cấu đề tài
Đề tài gồm 5 chương:
Chương 1: Giới thiệu
Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán tiêu thụ & xác định kết quả kinh doanh
Chương 3: Tổng quan về Công ty Cổ phần Xây Lắp Thương Mại 2
Chương 4: Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty Cổ phần Xây Lắp Thương Mại 2
Chương 5: Nhận xét và kiến nghị
2


Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN TIÊU THỤ & XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
2.1 Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh.
2.1.1 Khái niệm
Tiêu thụ hay bán hàng là việc chuyển quyền sở hữu về sản phẩm, hàng hóa hoặc
dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng, đồng thời thu được tiền bán hàng hoặc được quyền

thu tiền. Số tiền thu được hoặc sẽ thu được do bán sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ được
gọi là doanh thu. Doanh thu có thể được ghi nhận trước hoặc trong khi thu tiền. Có hai
hình thức bán hàng:
+ Bán hàng thu tiền trực tiếp.
+ Bán hàng thu tiền sau (bán chịu).
Xác định kết quả kinh doanh (XĐKQKD) là việc tính toán, so sánh tổng thu nhập
thuần từ các hoạt động với tổng chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác trong kỳ.
Nếu tổng thu nhập thuần lớn hơn tổng chi phí trong kỳ thì doanh nghiệp có kết quả lãi,
ngược lại là lỗ.
2.1.2 Ý nghĩa
Hoạt động tiêu thụ sản phẩm và XĐKQKD mang ý nghĩa sống còn, quyết định sự
tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Tổ chức tốt công tác tiêu thụ sản phẩm là một
trong những điều kiện để đạt được mức tiêu thụ tối đa hóa lợi nhuận và giải quyết các
mối quan hệ tài chính, kinh tế, xã hội của doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, tiêu thụ sản phẩm còn là điều kiện để doanh nghiệp đa dạng hóa các
mặt hàng cũng như hạn chế loại sản phẩm không đem lại lợi ích nhằm khai thác triệt để
nhu cầu thị trường, đáp ứng kịp thời nhu cầu tiêu dùng của xã hội.
Việc tiêu thụ sản phẩm còn góp phần nâng cao năng lực kinh doanh của doanh
nghiệp, giúp doanh nghiệp tìm chỗ đứng và mở rộng thị trường. Đó cũng là cơ sở để đánh
giá mức độ hoàn thành nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với Nhà nước.
2.1.3 Nhiệm vụ
Nhiệm vụ quan trọng và bao trùm nhất của kế toán tiêu thụ và XĐKQKD là cung
cấp một cách kịp thời, chính xác cho nhà quản lý và những người quan tâm đến hoạt
3


động của doanh nghiệp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh, lợi nhuận đạt được
của doanh nghiệp. Từ đó nhà quản lý có thể phân tích, đánh giá và đưa ra những quyết
định kinh doanh đúng đắn cho doanh nghiệp.
Nhiệm vụ cụ thể của kế toán tiêu thụ và XĐKQKD bao gồm:

+ Theo dõi và phản ánh kịp thời, chi tiết hàng bán ở tất cả các trạng thái: hàng
trong kho, hàng gửi bán, hàng đang đi trên đường,... đảm bảo tính đầy đủ
cho hàng hóa ở cả chỉ tiêu hiện vật và giá trị. Đồng thời giám sát chặt chẽ
kết quả tiêu thụ của từng mặt hàng, sản phẩm, dịch vụ cụ thể.
+ Phản ánh chính xác doanh thu bán hàng, doanh thu thuần để xác định chính
xác kết quả kinh doanh: kiểm tra, đôn đốc, đảm bảo thu đủ, thu nhanh tiền
bán hàng, tránh bị chiếm dụng vốn bất hợp pháp.
+ Phản ánh và giám sát tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về tiêu thụ
sản phẩm và XĐKQKD của doanh nghiệp như mức bán ra, lãi thuần,.. cung
cấp đầy đủ số liệu, lập quyết toán kịp thời, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với
Nhà nước.
2.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu
được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa,
cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài
giá bán (nếu có).
2.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn lợi ích và rủi ro gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm, hàng hóa cho người mua.
Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc
quyền kiểm soát hàng hóa.
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
4


Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu cung cấp dịch vụ:
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ
đó.
Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo.
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chí phí để hoàn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.
2.2.1.3 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng:
Hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT).
Phiếu thu.
Các chứng từ khác có liên quan.
Tài khoản (TK) sử dụng: TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 511:
Bên Nợ: Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, tiêu thụ đặc biệt, xuất khẩu, bảo vệ
môi trường).
Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
Khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
thực hiện trong kỳ.
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
2.2.1.4 Phƣơng pháp hạch toán
5


TK 911

TK 511


Kết chuyển

TK 111, 112, 131
Doanh thu bán
hàng và cung
cấp dịch vụ.

doanh thu thuần.

TK 3331

TK 521

Doanh thu bán
hàng bị trả lại,
giảm giá, chiết
khấu thương mại.

Thuế GTGT
đầu ra.
Thuế GTGT hàng bán bị trả lại,
giảm giá, chiết khấu thương mại.
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá, chiết
khấu thương mại phát sinh trong kỳ.
Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ.
2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.2.2.1 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức,
lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ,

không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền.
2.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng : Hóa đơn GTGT.
Giấy báo có.
Phiếu thu.
Tài khoản sử dụng: 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 515:
Bên Nợ: Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp ( nếu có).
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911.
Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
6


Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ
2.2.2.3 Phƣơng pháp hạch toán
TK 515

TK 911

Cuối kỳ kết chuyển doanh
thu hoạt động tài chính

TK 111, 112, 131, 138
Lãi tiền gửi, tiền cho vay,
trái phiếu, cổ tức được chia
TK 413
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái
do đánh giá lại số dư cuối kỳ
của hoạt động SXKD
TK 121, 221

Dùng cổ tức, lợi nhuận
được chia bổ sung vốn góp

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
2.2.3 Kế toán thu nhập khác
2.2.3.1 Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu nhập từ hoạt động xảy ra không thường xuyên,
ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu bao gồm: thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
cố định; chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, tài sản cố định (TSCĐ) đưa đi
góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết,...
2.2.3.2Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng:
Hóa đơn GTGT
Phiếu thu
Biên bản thanh lý tài sản,...
Tài khoản sử dụng: 711 – Thu nhập khác
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 711:
7


Bên nợ:Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp.
Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK 911.
Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.
2.2.3.3Phƣơng pháp hạch toán
TK 111, 112

TK 711


TK 333

Các khoản thuế trừ vào
thu nhập khác

Thu nhập thanh ý nhượng bán
tài sản cố định
TK 331, 338

TK 911

Các khoản nợ phải trả không
xác định được chủ nợ

Kết chuyển thu nhập khác

TK 152, 156, 221
Được tài trợ, biếu tặng vật tư,
hàng hóa
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán kế toán thu nhập khác.
2.3

Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần

2.3.1 Chiết khấu thƣơng mại
2.3.1.1Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản mà bên bán giảm trừ hoặc thanh toán cho người
mua đã mua hàng với khối lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua
một khoản chiết khấu thương mại.
2.3.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT.
Phiếu chi.
Tài khoản sử dụng: 5211 – Chiết khấu thương mại
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 5211:
Bên nợ: Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
8


Bên có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 5211 không có số dư cuối kỳ.
2.3.1.3 Phƣơng pháp hạch toán
TK 111, 112, 131

TK 5211

Các khoản chiết khấu
thương mại cho khách hàng

TK 511

Kết chuyển chiết khấu thương
mại phát sinh trong kỳ

TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra (nếu có)
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán kế toán chiết khấu thương mại.
2.3.2 Hàng bán bị trả lại
2.3.2.1 Khái niệm

Hàng bán bị trả lại là hàng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: vi phạm cam
kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy
cách...
2.3.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT.
Tài khoản sử dụng: 5212 – Hàng bán bị trả lại
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 5212:
Bên nợ: Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào
khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.
Bên có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 5212 không có số dư cuối kỳ.
2.3.2.3 Phƣơng pháp hạch toán

9


TK 111, 112, 131

TK 5212

Thanh toán số tiền hàng bán
bị trả lại
TK 3331

TK 511, 512

Kết chuyển hàng bán bị trả
lại phát sinh trong kỳ


Thuế GTGT (nếu có)
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán kế toán hàng bán bị trả lại.
2.3.3 Giảm giá hàng bán
2.3.3.1 Khái niệm
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất,
sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
2.3.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT.
Tài khoản sử dụng: 5213 – Giảm giá hàng bán
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 5213:
Bên nợ: Số giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho người mua.
Bên có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 5213 không có số dư cuối kỳ.
2.3.3.3Phƣơng pháp hạch toán
TK 111, 112, 131

TK 5213

Giảm giá hàng bán

TK 511, 512

Kết chuyển giảm giá hàng bán
phát sinh trong kỳ

TK 3331
Thuế GTGT
(nếu có)
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán kế toán giảm giá hàng bán.


10


2.4 Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng
2.4.1. Kế toán giá vốn hàng bán
2.4.1.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán được hoặc là giá
thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác
được tính vào giá vốn để XĐKQKD trong kỳ.
2.4.1.2 Phƣơng pháp tính gía xuất kho
Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc (FIFO): theo phương pháp này thì giá trị
của hàng hóa xuất kho được tính theo giá trị của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ
hoặc gần đầu kỳ. Giá trị của hàng tồn kho được tính theo giá trị của hàng nhập kho ở thời
điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ.
Phƣơng pháp bình quân gia quyền: theo phương pháp này thì giá trị của hàng
hóa xuất kho được tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị
từng loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được
tính theo từng kỳ hoặc sau từng lô hàng nhập về, phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của mỗi
doanh nghiệp.

Đơn giá nhập kho =

Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + Giá trị hàng nhập trong kỳ
Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng nhập trong kỳ

Phƣơng pháp thực tế đích danh: theo phương pháp này, hàng hóa khi xuất kho
thuộc lô hàng nào thì căn cứ theo đúng giá nhập của lô hàng đó để tính giá xuất kho cho
từng mặt hàng.
Phƣơng pháp giá bán lẻ.

2.4.1.3 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Phiếu nhập kho.
Phiếu xuất kho.
Hóa đơn GTGT.
Tài khoản sử dụng: 632 – Giá vốn hàng bán
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 632:
11


Bên nợ: Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và
chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do
trách nhiệm cá nhân gây ra.
Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính
vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành.
Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Bên có: Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang TK
911
Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính.
Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán nhận được sau khi hàng mua
đã tiêu thụ.
Các khoản thuế đã tính vào giá trị hàng mua nên khi xuất bán được hoàn lại.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
2.4.1.4 Phƣơng pháp hạch toán

12



×