Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

GIAO AN SINH7 THCSNgoQuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.3 KB, 52 trang )

Tuần: 01 Tiết: 01
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 1.THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DANG VÀ PHONG PHÚ
I/ Mục tiêu:
1..KT: - Hiểu được thế giới ĐV đa dạng và phong phú (về loài,kích thước ,môi
trường sống).
- XĐ được nước ta thiên nhiên ưu đãi nên có một thế giới đv đa dang ,phong phú.
KN: Kỹ năng nhận biết các loài đv qua hình vẽ và liên hệ thực tế.
TĐ: GD ý thức yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bò:
- Phương pháp:Trực quan +thảo luận nhóm…
- GV: +Tranh p.to H1.1-->1.4
+Bảng phụ viết sẳn t.tin H1.4 SGK
+Ng.cứu thêm các tài liêu liên quan.
- HS: Ng.cứu nội dung bài trg SGK và sọan các lệnh và BT h1.4 SGK.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
HĐ GV HĐ HS ND BS
- Gthiệu về sự phân bố của
đv .
- Y/C HS ng.cứu kó hình
1.1,1.2.
-> thông báo cả t.giới có
316 lòai vẹt (27 loài có tên
trong sách đỏ).
- Y/C HS thảo luận nhóm
--> đáp án lệnh SGK
mục I.


- Gọi đại diện 2 nhóm báo
cáo.
 GV nhận xét, bổ sung
Lắng nghe
Quan sát
Lắng nghe
Thảo luận -> đ.án:
C1:Có nhiều lòai  đa
dạng loài.
C2:Cóc, ếch, dé mèn,
cào cào…
Nhóm khác nhận xét,bs…
Cá nhân thu thập t.tin
Thảo luận đ.án
I/ Đa dạng về loài
và phong phú về số
lượng cá thể.
Thế giới đv rất đa
dạng về loài (1,5
triệu loài) và phong
phú về số lượng cá
thể trong loài.
KL
- Y/C HS qs H1.3 và chú
thích.Thảo luận nhóm tr.lời
CH ở lệch SGK.
- Gọi 3 nhóm lên b.cáo kq.
Nhận xét, bs, kl.
- Phát PHT cho HS h.thành
BT H1.4 SGK.

Nhận xét,bs, kl
Mỗi nhóm tr.lời 1 CH:
- C1:Có bộ lông dày,mỡ
dưới da dày,sống theo
đàngiữ nhiệt.
- C2:K.hậu nhiệt đới
nóng ẩm,TV p.phú, phát
triển quanh năm t.ăn
nhiều…
- C3:Có,vì nằm trg vùng
KH nhiệt đới, có rừng
biển chiếm tỉ lệ lớn.
Nhóm khác n.xét ,bs
- Qsát hình và làm BT
vào phiếu:
+ Dưới nước: cá, tôm,
mực …
+ Trên cạn: thỏ ,hươu,
beo…
+ Trên không:ong,
bướm ,kền kền…
HS bcáo,còn lại nhận
xét.
II/ Đa dạng về môi
trường sống.
Đv phân bố ở khắp
các môi trường :
nước (mặn, ngọt,
lợ) ,trên cạn,trên
không và ở ngay

vùng cực băng giá
q.năm.
4/ Củng cố:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Cho HS làm BT :Khoanh vào câu trả lời đúng
1/ Đv ở khắp các mọi nơi do:
a. Chúng có khả năng thích nghi cao
b. Sự phân bố có sẵn từ xa xưa
c. Con người tác động
2/ Động vật đa dạng ,p.phú do:
a. Số lượng cá thể nhiều
b. Sinh sản nhanh
c. Đv ở khắp mọi nơi trên Tđất.
5/ Dặn dò:
- Học bài và trả lời CH SGK
- Xem trước ND bài 2 ở SGK và kẻ bảng 1,2 vào vỡ
- Sọan các lệnh trong bài
IV/ Rút kinh nghiệm:
Tuần: 01 Tiết: 02
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 2 . PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
I/ MỤC TIÊU:
* KT: - Phân biệt ĐV với TV, thắng chúng có những đặc điểm chung của sv nhưng
cũng khác nhau về 1 số đ.điểm cơ bản.
- Nêu được các đặc điểm cơ bản của ĐV nhận biết chúng trong thiên nhiên.
- Phân biệt được ĐVCX với ĐVKX, vai trò của chúng đvới thien nhiên, con
người.
* KN: Rèn luyện kỹ năng qs, ptích, tổng hợp.

*TĐ: GD yêu thích môn học.
II/ CHUẨN BỊ:
- Phương pháp:Trực quan ,thảo luận nhóm…
- GV:+Tranh p.to H2.1,2.2 SGK, bảng phụ, PHT
+Ng.cứu kó ND SGK,SGV và các tài liệu lquan.
- HS: Ng.cứu kó ndung bài SGK, sọan bài theo dặn dò bài 1.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
HS1:Thế giới đv đa dạng và p.phú ntn?Lấy vd minh họa.
HS2:Đv nước ta có đa dạng p.phú không?Vì sao?
2/ Bài mới:
ĐV và TV xhiện rất sớm trên hành tinh chúng ta. Chúng đều xphát từ
nguồn gốc chung nhưng trong qúa trình tiến hóa đã hình thành nên 2 nhánh sv.
HĐ GV HĐ HS ND BS
- Hdẫn HS qs H2.1 SGK
- Y/C HS th.luận nhóm
htành bảng 1/9 (treo bảng
phụ)
Nhận xét ,sửa sai
- Gọi HS lần lượt tr.lời 2
CH cuối mục I.
Nhận xét ,sửa sai,kl.
- Gọi 1HS đọc ttin trong
lệnh
- Y/C mỗi HS ng.cứu làm
BT trong lệnh .
- Nhận xét,ptích KL
Giới thiệu
- Phân tích sự khác biệt

giữa ĐVKX với ĐVCX cho
HS nắm.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn
bảng 2.
Y/C HS tluận hthành bảng
2.
Nhận xét, sửa sai kq
đúng
- Qsát tìm t.tin
- Thảo luận  đ.án
 đại diện 2 nhóm
b.cáo, còn lại nxét,
sửa sai.
- 2HS l.lượt tr.lời
CH,HS khác n.xét,bs…
- 1 HS đọc
- Cá nhân làm BT
Vài hs pbiểu kq…
Lắng nghe
Lắng nghe
Thảo luậnkq bảng 2
Đại diện 4 nhóm lên
bảng điền kq, còn lại
nx, bs…
I/ Phân biệt ĐV với
TV:
* Điểm giống :
- Có cùng cấu tạo từ
TB
- Có khả năng

strưởng, ptriển.
* Điểm khác : ĐV
- Tb không có thành
xenlulo.
- Sdụng chất hcơ có
sẳn
- Có cq di chuyển
- Có hệ thkinh và
giác quan.
II/ Đặc điểm chung
của đv:
- Có khả năng di
chuyển
- Có hệ thần kinh và
g.quan
- Dò dưỡng (knăng
ddưỡng nhờ chất hcơ
có sẵn)
III/ Sơ lược phân chia
giới đv:
( Xem SGK)
IV/ Vai trò của đv:
- Cung cấp ngliệu cho
con người:thực
phẩm,lông ,da
- Làm TN cho học
tập,ng.cứu KH,thử
nghiệm thuốc.
- Hổ trợ cho con người
trong lđ,thể thao, gtrí,

bvệ an ninh.
- Truyền bệnh sang
người.
4/ CỦNG CỐ:
- GV chốt lại trọng tâm bài.
- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.
- Gọi 2 HS trả lời CH SGK
5/ DẶN DÒ:
- Học bài, soạn các lệnh trong bài 3 SGK
- Hdẫn HS thu thập mẫu từ thiên nhiên và nuôi cấy ĐVNS từ 5-7 ngày.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 02 Tiết: 03
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 3. THỰC HÀNH : QUAN SÁT 1 SỐ ĐVNS
I/MỤC TIÊU:
*KT: - Biết được nơi sống của ĐVNS (t.roi ,t.giày) ,cách thu thập mẫu và nuôi.
- Qsát nhận biết t.roi, t.giày trên tiêu bản hvi, thấy được cấu tạo& di chuyển
của chúng.
*KN: Củng cố kỹ năng qs & sd kính hiển vi.
*TĐ: Nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ CHUẨN BỊ:
- Phương pháp:thực hành +thảo luận nhóm…
- GV:+ Tranh: t.roi,t.giày, t.biến hình
+ D.cụ: kính hiển vi, lam kính, ống rút, khăn lau…
+ Bảng phụ,váng nước xanh, bình nuôi cấy ĐVNS .
- HS:Váng nước ao, hồ, rơm khô ngâm trong nước từ 5-7 ngày.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bò mẫu vật của hs.

3/Bài mới:
HĐGV HĐHS ND BS
- Gv làm sẵn 1 tiêu bản
sông lấy từ giọt nước trg
bình nuôi cấy.
- Cho hs lần lượt lên qs
hdạng & cách di chuyển của
t.giày.
- Hdẫn HS làm bài thu
họach bằng cách đánh dấu
vào câu tr.lời đúng SGK.
- Gv nhận xét ,đánh giá.
- Làm sẵn 1 tiêu bản sống từ
giọt nước váng xanh ngoài
thiên nhiên.
Qs cách làm tiêu bản
Lần lượt lên qs trên
kính hvi.
Đọc & đánh dấu vào
câu tr.lời đúng (hđ
nhóm).
Đại diện 3nhóm
b.cáo,còn lại nhxét ,
sửa sai.
- Qs cách làm
- Qs hdạng & cách di
chuyển.
Thảo luận đ.án.
3 nhóm báo cáo…
I/ Quan sát trùng

giày.
- Hình dạng: không
đối xứng, h.khối như
chiếc giày.
- Di chuyển:vừa tiến
vừa xoay.
II/ Quan sát trùng
roi:
- Hình dạng: h.thoi,
màu xanh lá cây,
màng cơ thể trong
suốt.
- Cho hs lần lượt qs hdạng &
cách di chuyển (độ phóng
đại từ nhỏ – lớn).
- Y/c hs thảo luận nhóm làm
BT ở SGK.
- Nhận xét,sửa sai, gthích…
- Di chuyển: vừa tiến
vừa xoay.
4/ Củng cố:
- Cho hs chú thích vào trnh câm:trùng giày, t.roi.
- GV đánh giá cách thu thập mẫu, qs trên kính h.vi.
5/ Dặn dò:
- Học bài,vẻ hình 3.1-3.3 SGK.
- Đọc trứơc nd bài 4 ở SGK, soạn các lệnh vào vỡ.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 03 Tiết: 06
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Bài 6. TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT
I/ MỤC TIÊU:
*KT: - Biết được trong số các loài ĐVNS ,có loài gây bệnh nguy hiểm , trong đó có
trùng kiết lò, trùng sốt rét.
- Nhận biết được nơi kí sinh, cách gây hại, từ đó rút ra các biện pháp phòng chống
trùng kiết lò, trùng sốt rét.
- Nhận biết được muỗi anophen& muỗi thường.
*KN: Rèn luyện kỹ năng qs,thảo luận nhóm, thu thập ttin qua các phương tiện ttin…
*TĐ: GD HS ý thức vệ sinh ,bvệ môi trường cơ thể.
II/ CHUẨN BỊ:
- Phương pháp: trực quan +thảo luận nhóm +ss +ng.cứu tìm tòi…
- GV:+Tranh trùng kiết lò ,trùng sốt rét.
+Bảng phu:ï kẻ bảng / 24 sgk,PHT.
- HS:Sọan bài (làm các lệnh ,kẻ bảng / 24),tìm hiểu 1 số bpháp phòng bệnh sốt
rét, kiết lò.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
HS1.Trùng giày có cấu tạo phức tạp hơn TBH ntn?
HS2.Em biết gì về trùng biến hình?
3/ Bài mới:
ĐVNS tuy nhỏ nhưng gây cho người những bệnh rất nguy hiểm. Hai bệnh
thường gặp ở nước ta là bệnh kiết lò & bệnh sốt rét . Chúng ta cần biết thủ phạm của
2 bệnh này để có cách chủ động phòng chống tích cực.
HĐGV HĐHS ND BS
- Treo tranh trùng kiết lò,
phát PHT cho các nhóm.
- Y/c hs thảo luận nhóm
làm bt lệnh ở PHT.
GV nhận xét, kết luận.

- Trùng kiết lò gây tác hại
gì đến sức khỏe con
người ? Biện pháp phòng
tránh ?
- Y/c hs tìm hiểu ttin
Trùng sốt rét có ctạo
ntn?
- Ddưỡng thực hiện bằng
cách nào?
GV chốt lại
- Y/c HS đọc t.tin & qs
tranh.
TSR có vòng đời ntn ?
Tại sao da người bệnh tái
xanh ?
GV chốt lại ,mở rộng …
- Y/c hs thảo luận nhóm
- Qsát tranh
- Thảo luận nhóm 
đ.án:
+ Giống :Có chân giả,
kết bào xác.
+Khác: chỉ ăn hồng
cầu, chân giả ngắn.
2 nhóm bcáo kq ,còn
lại nxét, bs…
- Cá nhân tlời: gây
viêm loét niêm mạc
ruột, nuốt hcầu ở đó…
n chín ,uống sôi, rau

quả…
Thu thập t.tinTrả lời
(như cột nd)
- Trả lời
- Đọc t.tin & qs tranh
Trả lời : vào máu 
lớn lên  ss  nhiều
TSR.
I/ Trùng kiết lò:
*Cấu tạo:
- Có chân giả ngắn.
- Không có k bào.
*Dinh dưỡng:
- Thực hiện qua
màng tb.
- Nuốt hồng cầu.
*Phát triển: Trong môi
trường  kết bào xác
 ruột người  chui
ra khỏi bào xác bám
vào thành ruột.
*Tác hại: Viêm loét
ruột ,mất hcầu bệnh
nhân đau bụngđi
ngoài, phân có lẫn
máu & chất nhày.
II/ Trùng sốt rét:
1/ Cấu tạo & dinh
dưỡng:
*Cấu tạo :

- Không có cơ quan di
chuyển.
- Không có không bào
*Dinh dưỡng:
- Thực hiện qua màng
tb.
- Lấy chất ddưỡng từ
hồng cầu.
2/ Vòng đời:
hthành bt bảng / 24.
GV nhận xét , sửa sai.
- Bệnh sốt rét nước ta
hiện nay ntn?
- Để phòng bệnh sốt rét
ta phải làm gì?
 GV chốt lại kt , mở
rộng…
- Thảo luận nhóm 
đ.án
2 nhóm bcáo
- Đẩy lùi
- Ngủ mùng, diệt lăng
quăng…
Trong tuyến nước bọt
của muỗi anophen
máu người chui vào
hcầu sống & ssản
phá hủy hcầu chui ra.
3/Bệnh sốt rét ở nước
ta:

Bệnh sốt rét ở nước
ta đang dần được
thanh toán.
- Cách phòng tránh:
+ Tuyên truyền ngũ
có mùng.
+ Vệ sinh cá nhân,
môi trường.
+ Diệt muỗi.
4/ CỦNG CỐ:
- GV chốt lại kt trọng tâm.
- 1 HS đọc phần em có biết.
- Làm BT:
1 .Bệnh kiết lò do loại trùng nào gây nên?
a.TBH b.Tất cả các loại trùng c.Trùng kiết lò
2.Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
a.Qua ăn uống b.Qua hô hấp c.Qua máu
5/ DẶN DÒ:
- Học bài
- Xem trước nd bài 7 ở sgk & sọan bài (kẻ bảng 1,2 & làm nd ,xử lý các lệnh ).
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 04 Tiết: 07
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG & VAI TRÒ THỰC TIỄN
CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I/ MỤC TIÊU:
*KT: - Nêu được đđiểm chung của ĐVNS.
- Chỉ ra được vai trò tích cực của ĐVNS & những tác hại do đvns gây ra .
*KN: Rèn luyện kỹ năng qs ,thu thập kt, hđ nhóm.

*TĐ: GD ý thức học tập , giữ vs cá nhân & môi trường.
II/ CHUẨN BỊ:
- Phương pháp:Thảo luận nhóm +ng.cứu tìm tòi +trực quan
- GV: +Tranh 1 số ĐVNS.
+ Bảng phụ, PHT.
- HS: Xem trứơc nd bài ở SGK & soạn bài như dặn dò bài 6.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
- HS1.Em biết gì về trùng kiết lò ?Hãy nêu cách phòng tránh?
- HS2.Hãy nêu hiểu biết của em về tsr? Biện pháp phòng tránh?
3/ Bài mới:
ĐVNS có khỏang 40 nghìn loài & phân bố khắp nơi. Tuy nhiên chúng cũng
có những đ.điểm chung & vai trò to lớn với th,nhiên ,đời sống con người.
HĐGV HĐHS ND BS
- Y/c hs nhắc lại tên 1 số
đvns & nơi sống của
chúng.
- Y/c HS thảo luận nhóm
điền kq vào bảng 1.
- Treo bảng phụ cho hs sửa
bài
GV nhận xét s.sai.
- Y/c hs dựa vào bảng đã
sửa tiếp tục t.luận 3 CH
mục I vào PHT: C1.đvns sg
tự do có đđ gì?
C2….. kí sinh …..?
C3.đvns có các đđ gì
chung?

- Y/c hs qs hình 7.1 sgk
nêu tên đvns mà em qs
được.
- Vậy chúng có vai trò đv
ao nuôi cá?
Y/c hs qs tiếp hình
7.2GV gthiệu vtrò của
trùng lổ.
- Y/c hs thảo luận nhóm
điền tên đvns vào bảng 2
trong PHT (gv phát).
- GV nhận xét ,đánh giá
- Kể lại :T.roi, t.giày…
ao, hồ…
- Thảo luận kq
5 đại diện nhóm lên
bảng điền kq. Các
nhóm còn lại nx, ssai…
- Thảo luận đ.án vào
PHT
Đại diện 1nhóm bcáo,
còn lại nx, bs…
- Qs & kể tên: trùng
giày, t.roi…
- Làm t.ăn cho cá,làm
sạch mtrường nước
- Lắng nghe
- Thảo luận  kq
1 nhóm đ.diện bcáo,
còn lại nxét…

I/ Đặc điểm chung:
- ĐVNS cơ thể là 1 tb
nhưng đảm nhận mọi
chức năng sống.
- Di chuyển : bằng roi
bơi, lông bơi, chân giả
hoặc tiêu giảm.
- Dinh dưỡng: chủ yếu
bằng dò dưỡng.
- Sinh sản :
Vô tính bằngcách phân
đôi cơ thể.
II/ Vai trò thực tiễn:
- Làm thức ăn cho đv
nhỏ.
- Gây bệnh ở đv: cầu
trùng
- Gây bệnh ở người:
trùng sốt rét, trùng kiết
lò.
- Có ý nghóa về đòa
chất: trùng lổ.
- Làm sạch môi trường
nước.
- Làm ngliệu chế biến
gấy gáp.
4/ CỦNG CỐ:
- GV chốt lại trọng tâm bài
- Cho 1 hs đọc phần em có biết
- Làm BT: Hãy chọn những câu trả lời đúng trong những câu sau:

a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp.
b. Cơ thể gồm 1 tb.
c. Sinh sản vô tính và hữu tính đơn giản.
d. Di chuyển nhờ roi bơi, chân giả, lông bơi.
g. Cơ quan di chuyển chuyên hóa.
h. Dò dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.
5/ DẶN DÒ:
- Học bài
- Nghiên cứu nd bài 8 ở sgk & sọan các lệnh sgk.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tuần: 04 Tiết: 08
Ngày soạn:
Ngày dạy:
CHƯƠNG II. NGÀNH RUỘT KHOANG
BÀI 8. THỦY TỨC
I/ MỤC TIÊU:
*KT: - Tìm hiểu hình dạng ngoài, cách di chuyển của thủy tức.
- Phân biệt được ctạo, chức năng, 1 số tb của thành cthể của t.tức để gthích
được cách dinh dưỡng &sinh sản ở chúng.
*KN: Rèn luyện kỹ năng qs hình, tìm hiểu kthức.
*TĐ: GD ý thức học tập , yêu thích bộ môn.
II/ CHUẨN BỊ:
- Phương pháp: trực quan +thảo luận nhóm+ tìm tòi ng.cứu…
- Gv: + Tranh vẽ thủy tức
+ Bảng phụ kẻ bảng ctạo, PHT
- Hs: Ng.cứu nội dung bài ở SGK & sọan bài (làm các lệnh )
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:

HS 1.Em biết gì về vai trò của ĐVNS ?
HS 2. ĐVNS có đ.điểm chung nào?
3/ Bài mới:
Đa số đv ruột khoang sống ở biển. Thủy tức là 1 trong rất ít đại diện sống ở
nước ngọt, có cấu tạo đặc trưng cho ngành ruột khoang.
HĐGV HĐHS ND BS
- Thủy tức sống ở đâu ?
- Treo tranh  Y/c HS qs.
Mô tả hình dạng, ctạo ngoài
của thủy tức.
- GV nhận xét ,kl.
- Y/c hs qs hình 8.2 SGK 
mô tả cách di chuyển ?
- Gọi 1-2 HS lên xđ từng bộ
phận trên cơ thể thủy tức.
- Y/c HS qs hình trong bảng.
- Hdẫn hs đọc ttin & làm bt
trong bảng.
- Từ bảng trên hãy tr.bày
ctạo trong của thủy tức?
- GV chốt lại & gthích thêm
về lớp trong.
- Y/c hs qs lại hình 8.1, kết
hợp ttin mục III.Thảo luận
nhóm trả lời 3 CH ở
vào PHT.
- Gv nxét ,chốt lại kthức.
- Thủy tức hô hấp bằng cách
nào?
Ao , hồ, sông…

Qs  Hình trụ dài,
dưới: đế…
- Qs hình mô tả:
kiểu sâu sâu đo,lộn
đầu…
Qs hình
Tìm kthức điền: tb
gai, mô cơ thóa, mô bì
cơ.
Mỗi hs pbiểu 1 ý.Hs
khác nxét,bs…
Quan sát
- Thảo luận  đáp án:
C1.bằng miệng
C2. Nhờ tb mô cơ
t.hóa
C3. Lổ miệng.
Đại diện 1nhóm
bcáo ,còn lại nxét, bs.
Nơi sống: Ở nước ngọt
(ao, hồ…)
I/ Hình dạng ngoài &
di chuyển
- Hình dạng ngoài:
hình trụ dài.
+ Phần dưới :đế bám
+ Phần trên: lổ miệng,
xung quanh có tua
miệng.
- Di chuyển :kiểu sâu

đo, lộn đầu, bơi.
II/ Cấu tạo trong:
Thành cơ thể có 2 lớp:
- Lớp ngoài gồm: tb
gai, tb tkinh, tb mô bì
cơ.
- Lớp trong :Tb mô cơ
tiêu hóa.
- Giữa 2 lớp là tầng
keo mỏng
- Lổ miệng thông với
khoang tiêu hóa ở
giữa (ruột túi).
III/ Dinh dưỡng :
_Bắt mồi = tua miệng.
_Q.trình tiêu hóa được
thực hiện trong
khoang tiêu hóa nhờ
dòch từ tb tuyến.
IV/ Sinh sản :
- Y/c HS dựa vào thông tin
mục IV.
Thủy tức có những kiểu
s.sản nào?
- G.thích: khả năng tái sinh
cao ở t.tức là do còn có tb
chưa chuyên hóa.
Mọc chồi, tái sinh ,ss
hữu tính
_Sinh sản vô tính :

mọc chồi
_ Sinh sản hữu tính =
cách hình thành tb sd
đực & cái.
_Tái sinh :1 phần cơ
thể tạo nên 1 cthể
mới.
4/ CỦNG CỐ:
- GV chốt lại trọng tâm bài.
- BT: Khoanh vào câu trả lời đúng:
a. Cơ thể đxứng 2 bên c. Bơi nhanh trong nước
b. Tỏa tròn d. Thành cơ thể có 2 lớp: trong, ngoài
e .Miệng là nơi lấy thức ăn & thải bã h.Thành cthể 3 lớp: trong-giữa –ngoài
5/ DẶN DÒ:
- Học bài ,trả lời CH cuối bài.
- Nghiên cứu nd bài 9 sgk & sọan bài (làm bt 1,2 & các )
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 05 Tiết: 09
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 9 . ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
I/ MỤC TIÊU:
*KT: - Biết được ruột khoang sống chủ yếu ở biển, đa dạng về loài và p.phú về số
lượng cá thể (nhất là biển nhiệt đới).
- Biết được ctạo của sứa thích nghi với lối sông tự do ở biển.
- Giải thích được ctạo của hải q & san hô thích nghi với lối sống bám cđònh ở biển.
*KN: Rèn luyện kỹ năng qs, ss, phân tích tổng hợp, thảo luận nhóm.
*TĐ: Gdục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II/ CHUẨN BỊ:
- Phương pháp: trực quan +s.sánh+ng.cứu tìm tòi + thảo luận nhóm

- GV: + Tranh vẽ: sứa, san hô, hải quỳ
+ Bảng phụ, PHT
- HS: Ng.cứu nd bài sgk & soạn bài như dặn dò ở bài 8.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
- HS1.Em biết gì về ctạo cơ thể thủy tức ?
- HS2. Thủy tức dinh dưỡng & sinh sản ntn?
3/ Bài mới:
Biển chính là cái nôi của ruột khoang, với khỏang 10 nghìn loài, RK
phân bố ở hầu hết các vùng biển trên t.giới . Các đại diện :sứa…
HĐGV HĐHS ND BS
- Y/c hs đọc t.tin /33
- Y/c hs qs tranh (hình 9.1)
Thảo luận nhóm hoàn thành
bảng 1 SGK.
- Treo bảng phụ cho HS sửa
bài.
- Gv nxét  kq đúng.
Từ bảng 1: Sứa có cấu tạo
ntn thích nghi với đời sống tự
do?
- GV mở rộng :sứa lửa có tb
gai có thể làm rát da như
bỏng khi chạm phải.
- Treo tranh hải quỳ.
- Hải quỳ sống ở đâu?
- Mô tả cấu tạo, hdạng của
hải quỳ ?
 Nhận xét chốt lại kt.

- Hải quỳ ăn gì?
- Y/c hs qs tranh san hô.
- Mô tả ctạo của san hô?
Gv nxét nhấn mạnh lại
- Đọc t.in
-Qs tranh . Thảo luận 
đ.án: hình dù, miệng ở
dưới, tb tự vệ, di chuyển
bằng dù…
Đại diện 2 nhóm bcáo
kq, còn lại nxét.
- 1 hs trả lời (như cột
nd)
Q.sát tranh
Mô tả( 1 vài hs)
n đv nhỏ
Qsát tranh
Mô tả
I/ SỨA:
- Cơ thể hình dù,
miệng ở dưới.
- Di chuyển bằng
cách co bóp dù.
- Đối xứng tỏa tròn.
- Tự vệ bằng tb gai ở
tua miệng.
II/ HẢI QUỲ:
- Sống bám.
- Cơ thể hình trụ.
- Đxứng tỏa tròn .

- Có tb gai tự vệ
- Là đv ăn thòt.
III/ SAN HÔ:
- Cơ thể hình trụ,
sống bám.
- Đxứng tỏa tròn.
- Tb gai tự vệ.
ctạo.
- Hdẫn hs thảo luận nhóm
hoàn thành bảng 2.
- GV nxét ,bs  kl.
- Hãy nêu điểm khác nhau
giữa hquỳ &shô?
- Đối với con người & thiên
nhiên thì shô có nhiều lợi ích
bài 10 sẽ học…
Thảo luận  đ.án
Đại diện 2 nhóm bcáo,
còn lại nhận xét…
- San hô sống thành tập
đoàn, có xương đá vôi.
- Sống thành tập
đoàn, có bộ xương
đá vôi.
4/ Củng cố:
- GV chốt lại nội dung bài.
- Y/c 1 hs đọc phần em có biết.
- Hãy nêu điểm giống & khác nhau giữa san hô & hải quỳ?
5/ Dặn dò:
- Học bài.

- Đọc bài 10 ở sgk & sọan bài (làm các , nêu vtrò của RK).
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 05 Tiết: 10
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 10. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
I/ MỤC TIÊU:
*KT: - Thông qua cấu tạo của t.tức ,san hô & sứa mô tả được đ.điểm chung của
ruột khoang.
- Biết được vai trò của ruột khoang đối với hệ sinh htái biển & đời sống con
người.
*KN: Rèn luyện kỹ năng qs,s.sánh, hoạt động nhóm…
*TĐ: Gdục ý thức bảo vệ đv q ,có giá trò.
II/ CHUẨN BỊ:
- Phương pháp : trực quan +thảo luận nhóm +ng.cứu tìm tòi
- GV: + Tranh vẽ: thủy tức, san hô, hải quỳ.
+ Bảng phụ: kẻ sẳn bảng SGK.
- HS: Ng.cứu nd bài sgk & sọan bài như dặn dò ở bài 9
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
HS1: Em biết gì về đ.điểm c.tạo của sứa ? So với t.tức sứa có đ.điểm gì khác?
HS 2: Hãy ssánh điểm giống & khác nhau giữa hải quỳ & san hô ?
3/ Bài mới:
Dù rất đa dạng về ctạo ,lối sống, kích thước nhưng các loài RK đều có chung
đđiểm ntn mà khoa học xếp chúng vào cùng ngành RK…
HĐGV HĐHS ND BS
- Treo tranh p.to H 10.1
- Hdẫn hs tìm hiểu ctạo

của t.tức, s.hô, sứa.
- Y/c hs thảo luận nhóm
hthành bảng / 37 SGK
(treo bảng phụ)
 Gv nhận xét kq đúng.
- Dựa vào đã sửaNêu
đđiểm chung của RK ?
GV nhấn mạnh lại …
- Y/c hs đọc t.tin sgk.
- Y/c hs thảo luận nhóm :
(PHT)
1/ RK có vai trò ntn trong
tự nhiên & đời sống con
người ?
 Gv nhận xét ,bs
Mở rộng: khi shô ssản ấu
trùng là t.ăn của tôm, cá
nên nơi nào có nhiều shô
 có nhiều tôm, cá.
- Qsát & nhớ lại kthức

- Thảo luận đáp án
Đại diện 3 nhóm bcáo
kq, còn lại nxét ,bs…
- 1-2 hs phát biểu (như
nd)
Đọc t.tin
- Thảo luận nhóm 
đ.án
Đại diện 2 nhóm trả lời,

còn lại nhận xét, bs…
Lắng nghe
I/ Đặc điểm chung:
- Cơ thể đối xứng tỏa
tròn
- Ruột dạng túi
- Thành cơ thể có 2
lớp tb, giữa là tầng
keo.
- Tb gai để tự vệ &
tấn công.
- Miệng là nơi nhận
thức ăn & thải bã.
II/ Vai trò:
* Lợi ích:
+ Trong tự nhiên:
Tạo vẽ đẹp, có ý
nghóa sinh thái đ.với
biển.
+ Đối với đời sống con
người:
- Làm đồ trang trí,
Kiên giang có vònh Thái
lan có nhiều tôm cá vì có
nhiều s.hô.
2/ RK có những tác hại
nào?
 GV nhận xét ,mở rộng :
sứa lửa là loài có tb gai
gây bỏng da khi chạm

phải.
trang sức.
- Là nguồn cung cấp
nguyên liệu  vôi
- Làm thực phẩm có
giá trò: sứa…
- Hóa thạch s.hô 
ng.cứu đòa chất.
*Tác hại:
- 1 số loài gây độc,
ngứa cho người: sứa.
- Tạo đá ngầm ảnh
hưởng giao thông thủy
: s.hô.
4/ CỦNG CỐ:
- Gọi 1 hs đọc phần em có biết ?
- Bài tập:
1/ Trong ngành RK , loài nào có số lượng nhiều tạo nên 1 vùng biển có màu sắc
p.phú & là nơi có năng suất sinh học cao?
a. Thủy tức b. Sứa c. San hô d. Hải quỳ
2/ Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được?
a. Thủy tức b. Sứa c. San hô d. Hải quỳ
3/ Loài nào của ngành RK gây ngứa ,độc cho người?
a. Thủy tức b.Sứa c.San hô d. Hải quỳ
5/ DẶN DÒ:
- Học bài & vẽ hình 10.1 sgk
- Đọc bái 11 & soạn: nơi sống, di chuyển , dinh dưỡng ,s.sản,bảng/ 42 sgk.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 06 Tiết: 11
Ngày soạn:

Ngày dạy:
CHƯƠNG 3. CÁC NGÀNH GIUN
NGÀNH GIUN DẸP
BÀI 11. SÁN LÁ GAN
I/ MỤC TIÊU:
* KT: - Biết sán lông có đđiểm cấu tạo sống tự do & mang đầy đủ các đđiểm của
ngành g.dẹp.
- Biết đđiểm ctạo của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh.
- Nêu được vòng đời của sán lá gan qua nhiều gđoạn.
*KN : Rèn luyện kỹ năng qs , thảo luận nhóm, tư duy , tổng hợp
*TĐ : Gdục hs biết giữ v.sinh cho gia súc.
II/ CHUẨN BỊ:
- Phương pháp: Trực quan + thảo luận nhóm + ng.cứu tìm tòi
- GV: + Tranh vẽ sán lá gan ,sán lông
+ Bảng phụ kẻ bảng /42
- HS: Ng.cứu nd bài SGK & sọan bài như dặn dò ở bài 10
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
- Trình bày đđ chung của ngành RK ?
- RK có vai trò gì đvới đsống con người & tự nhiên ?
3/ Bài mới :
- G.thiệu t.tin tòan chương cho hs nghe
- Trâu ,bò nước ta bò nhiễm giun sán rất năng nề, đ.biệt là sán lá gan . Hiểu
biết SLG sẽ giúp chúng ta biết cách giữ vsinh cho gia súc. Đây là biện pháp qtrọng
để nâng cao nâng cao hiệu quả chăn nuôi g.súc.
HĐGV HĐHS ND BS
- Y/c hs đọc t.tin SGK.
SLG sống ở đâu ?
- Treo tranh vẽ ctạo của

SLG, S.lông :Y/c hs qsát &
thảo luận nhóm hthành bảng
/ 42 SGK.
- GV nhận xét kết quả đúng
- SLG di chuyển ntn ? Cq di
chuyển có đđ gì?
- GV nxét ,giảng giải :giác
bám…
- Ở gan trâu ,bò
- Qs tranh + thảo luận
nhóm  đ.án.
Lần lượt 5 đdiện lên
bcáo,còn lại nx,bs…
- Chui rúc ,luồn lách ,cq
di chuyển .
I/ Nơi sống, cấu tạo
và di chuyển:
1/ Nơi sống:
Kí sinh ở gan ,mật
trâu bò.
2/ Cấu tạo:
Cơ thể hình lá, dẹp,
dài 2-5 cm, màu đỏ
máu, đxứng 2 bên.
3/ Di chuyển:
- Thành cơ thể có
khả năng chun dãn,
phồng dẹp  chui
rúc, luồn lách.
Sán lá gan dinh dưỡng ntn?

- GV nhận xét ,kl
- Cqsd của sánl.gan có ctạo
ntn?
Là đv đơn tính hay hữu tính?
- Gv nhấn mạnh lại.
- Treo tranh vòng đời của
SLG  GV gthiệu sơ đồ
vòng đời.
- Sán lá gan đẻ nhiều trứng
không? Tại sao?
- Y/c hs thảo luận nhóm
h.thành
Vào PHT.(mỗi nhóm 1 câu)
- GV nhận xét, bs…
- SLG thích nghi với p.tán
nòi giống ntn?
- Muốn diệt SLG ơ
người,trâu bò ta phải làm gì?
- Dựa vào bảng  phần
ruột nhámh p.triển, hút
chất dd …
- Trả lời :gồm 2 bphận…
Lưỡng tính
Qsát & lắng nghe
- Đẻ nhiều trứng , vì sống
kí sinh.
- Thảo luận:
C1.K nở thành ấu trùng
C2. u trùng sẽ chết
C3. u trùng k p.triển.

C4. Kén hỏng & không
nở thành sán được.
Đ.diện 4 nhóm bcáo…
- Trứng ptriển bên ngoài
mtrường thông qua vất
chủ.
- Diệt ốc, xử lí phân 
diệt trứng sán, xử lí rau
d iệt kén.Cho trâu bò
ăn cỏ sạch, uống nước
sạch

- Cơ quan di chuyển
tiêu giảm, giác bám
phát triển.
II/ Dinh dưỡng:
- Hút chất d.dưỡng
của vật chủ.
- Ruột nhánh phát
triển, chưa có hậu
môn
III/ SINH SẢN:
1/ Cơ quan sinh dục:
- Lưỡng tính.
- Cq sdục đực – cái
& tuyến noãn hoàng
 dạng ống, phân
nhánh.
2/ Vòng đời :
- SLG đẻ nhiều

trứng.
- Trâu bò  trứng 
ấu trùng lông  ốc
 ấu trùng có đuôi
 môi trường
nướckết
kénbám vào rau,
bèo.

4/ CỦNG CỐ:
- GV chốt lại trọng tâm bài.
- Gọi 1-2 HS lên bảng trình bày vòng đời SLG.
- SLG có ctạo ntn để thích nghi với đ.sống kí sinh ?
5/ DẶN DÒ:
- Học bài
- Xem trước nd bài 12 ở sgk & sọan bài ( xử lí các lệnh mục I,II).
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 06 Tiết: 12
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 12. MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA NGÀNH GIUN DẸP
I/ MỤC TIÊU:
*KT: - Nhận biết được đặc điểm của 1 số g.dẹp kí sinh khác nhau từ 1 số đ.diệ
về : kích thước, tác hại, khả năng xâm nhập vào cơ thể.
- Thông qua các đ.diện… nêu được đ.điểm chung của ngành g.dẹp.
*KN : Rèn luyện kỹ năng qs, tổng hợp, thảo luận nhóm…
*TĐ: Gdục ý thức vệ sinh cơ thể, môi trường.
II/ CHUẨN BỊ:
- Phương pháp:trực quan, ng.cứu tìm tòi, thảo luận nhóm…

- Gv: + Pto hình 12.1-12.3
+ Bảng phụ kẻ sẵn bảng/ 45 sgk.
- Hs: ng.cứu nd bài sgk & sọan bài như đã dặn dò ở bài 11.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1/ Ổn đònh :
2/ KTBC :
- Nêu đđiểm c.tạo của SLG thích nghi với đsống kí sinh?
- Hãy trình bày vòng đời của SLG ?
- Muốn diệt SLG ta phải làm gì ?
3/ Bài mới :
Ngoài sán lông, SLG ra còn có S.dây,s.lá có số lượng rất lớn. Con đường xâm
nhập vào cơ thể rất đa dạng. Vì thế cần tìm hiểu chúng để có biện pháp phòng
tránh cho người & gia súc.
HĐGV HĐHS ND BS
- Treo tranh p.to H12.1-3 &
đọc t.tin kèm theo.
Nơi sống của s.l.máu?
s.b.trầu ?s.dây?
GV nhận xét nhấn mạnh:
vì sống kí sinh cq tiêu hóa
tiêu giảm, thành cơ thể
giống htành ruột để hấp thụ
- Qsát tranh & đọc chú
thích.
3 hs lần lượt trả lời :sán
lá máu ở máu, SBT ruột
lợn, S.dây r.non…
- Lắng nghe
I/ MỘT SỐ GIUN
DẸP KHÁC.

- S.l.máu kí sinh
trong máu người.
- S.b.trầu …” … ruột
lợn
- S.dây … “ … ruột
non người & cơ bắp
d.dưỡng (s. dây)
- Y/c hs thảo luận nhóm trả
lời CH /45 (PHT).
- Gọi nhóm khác nxét, bs,…
- GV nhấn mạnh cách
phòng tránh người

Đv( gia súc)
- Y/c hs nhớ lại kt bài 11 &
mục I bài 12 thảo luận
hthành bảng/ 45(treo bảng
phụ)
- Gv nhận xét đ.án đúng.
- Dựa vào bảng hãy rút ra
đđ chung của ngành g.dẹp.
 Gv nhận xét …
- Thảo luận đ.án:
C1. thường kí sinh ở
bphận giàu dd của cthể
người & đv:r.non, gan,
máu…
C2. Phòng chống: ăn
uống vsinh: t.ăn nấu chín,
nước đun sôi, tắm nước

sạch.
2 nhóm bcáo kq.

_ Thảo luậnđ.án
Đại diện 3 nhóm l.lượt
lên bcáo kq, còn lại nxét,
bs…
Rút ra đđiểm chung
(mỗi hs 1 đđ)
trâu,bò.
Những nơi đó giàu
chất ddưỡng.
II/ ĐẶC ĐIỂM
CHUNG:
- C.thể dẹp, đxứng 2
bên
- Phân biệt :đầu -
đuôi - lưng – bụng.
- Ruột phân nhánh
chưa có hậu môn.
- Phần lớn g.dẹp kí
sinh.
- Cqsd p.triển, phát
triển qua các gđ ấu
trùng, có giác bám
4/ Củng cố:
- GV chốt lại trọng tâm bài
- BT: 1. Sán nào sau đây có nhiều đốt, mỗi đốt chứa 1 hệ cq chung?
a. Sán b.trầu b. Sán lông c. S.l.gan d. S.dây
2. Sán lông & s.l.gan được xếp chung 1 ngành g.dẹp vì:

a.Vì cthể dẹp, đx 2 bên b.Có lối sống kí sinh
c. Có lối sg tự do d.S.sản hữu tính hoặc vô tính
3. So với RK hệ sdục của giun dẹp còn có thêm:
a. Tuyến sd phụ b. Ống dẫn sd
c.Có thể có cq giao phối d.Tất cả đúng
5/ Dặn dò:
- Học bài
- Ng.cứu nd bài 13 SGK & soạn bài ( tìm hiểu ctạo, di chuyển & xử lí các sgk)
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 07 Tiết: 13
Ngày soạn:
Ngày dạy:
NGÀNH GIUN TRÒN
BÀI 13. GIUN ĐŨA
I/ MỤC TIÊU:
*KT: - Mô tả được ctạo ngoài, ctạo trong, di chuyển, ddưỡng & ssản t.nghi với kí
sinh.
- Thông qua g.đũa, hiểu được đđiểm chung của ngành g.tròn, đa số đều ksinh
- Nêu được vòng đời của g.đũa & cách phòng trừ.
*KN: Rèn kỹ năng qs, thảo luận nhóm, liên hệ ttế…
*TĐ: GD ý thức vsinh cá nhân & môi trường
II/ CHUẨN BỊ:
- Phương pháp: Trực quan + thảo luận nhóm + ng.cứu t.tòi
- GV: + Tranh về giun đũa, vòng đời
+ Phiếu học tập
- HS: Ng.cứu bài ở SGK & soạn bài như dặn dò bài 12
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
- G.dẹp thường kí sinh ở bộ phận nào? Vì sao?

- Phòng tránh g.dẹp kí sinh cần ăn, uống, giữ vsinh ntn?
- Hãy nêu đđ chung của ngành g.dẹp?
3/ Bài mới:
Giới thiệu sơ lược về ngành g.tròn. Cầm chiếc đũa & hỏi hs có nhận xét gì
về hdạng, kthước  Giun đũa
HĐGV HĐHS ND BS
- Giun đũa thường sống ở
đâu?
- Treo tranh cấu tạo ngoài
cho HS quan sát.
Phát PHT cho HS thảo luận:
+ Tại sao gọi là giun đũa?
+ Giun cái dài & mập hơn
giun đực có ý nghóa SH gì?
+ Nếu giun đũa thiếu vỏ
cuticun thì chúng sẽ ntn?
 GV nhận xét, bs.
- Treo tranh c.tạo trong cho
HS q.sát.
+ Hãy nêu những đ.điểm
c.tạo trong mà em qs được?
+ Thành c.thể, khoang c.thể
có c.tạo ntn?
- Hướng dẫn HS qs tranh &
g.thiệu cho HS thấy tuyến
sd…
- Giun đũa di chuyển = cách
nào?
- Nhờ đ.điểm nào mà g.đũa
chui vào ống mật & gây

h.quả ntn đv con ngừơi?
 GV nhận xét, giải thích.
- Y/ C HS thảo luận t.lời:
Ruột thẳng kết thúc ở hậu
môn giun đũa so với ruột
p.nhánh ở g.dẹp (chưa có
hậu môn ) thì tốc độ tiêu hóa
ở loài nào cao hơn? Tại sao?
- GV nhận xét, giảng giải:
1 HS t.lời: ruột non
người.
Quan sát tranh &
thảo luận  đ.án:
+ Tròn, dài giống
chiếc đũa.
+ Đẻ nhiều trứng.
+ Bò tiêu hóa.
Đại diện 2 nhóm
p.biểu, còn lại nx,bs.
Quan sát tranh & mô
tả:
+ Miệng, hầu, ruột,
hậu môn, tuyến sd,
lổ sd cái.
+ Chưa chính thức.
- Cong duỗi c.thể.
- Nhọn & g.con nhỏ
 Ống mật bò tắc
gây rối loạn t.hóa,
đau bụng.

-Thảo luận đáp
án:
Cho t.ă vận chuyển
kiểu 1 chiều: vào là
t.ă, ra là chất thải
nên các phần ống t.
hóa chuyên hóa hơn,
t.hóa nhanh hơn.
Đại diện 2 nhóm
b.cáo, còn lại nxét.
Nơi sống:k.sinh ở ruột
non người
I/ CẤU TẠO NGOÀI:
- Cơ thể hình trụ, dài =
chiếc đũa (25cm).
- Lớp vỏ cuticun làm
căng c.thể & chống dòch
tiêu hóa tiêu hủy.
II/ CẤU TẠO TRONG :
1/ Cấu tạo trong:
- Thành c.thể có lớp
biểu bì & lớp cơ dọc
phát triển.
- Khoang c.thể chưa
chính thức.
- Ống tiêu hóa: bđầu
miệng  lổ hậu môn.
- Tuyến s.dục dài, cuộn
khúc.
2/ Di chuyển:

Di chuyển hạn chế, cơ
thể cong duỗi chui
rúc.
III/ DINH DƯỢNG:
- Ống ruột thẳng:
Miệng  hậu môn.
- Hầu p.triển Hút chất
dinh dưỡng nhanh &
nhiều.
t.ăn chủ yếu là chất d.dưỡng
& tiêu hóa 1 chiều nên tiêu
hóa nhanh.
- Y/C HS qs hình 13.3, 13.4.
- Hãy nêu cấu tạo của cqsd
của g.đũa?
- Thụ tinh trong hay ngoài?
Số lượng?
- GV chốt lại, giảng giải…
- Treo tranh vòng đời.
 Trình bày vòng đời của
g.đũa = sơ đồ?
GV nhận xét, chốt lại.
- Rửa tay trước khi ăn &
không ăn rau sống có l.quan
gì đến bệnh g.đũa?
- Vì sao y học khuyên mỗi
người nên tẩy giun 1 – 2 lần/
năm?
Quan sát
- Cq sinh dục dạng

ống…
- Trong, nhiều trứng.
Quan sát
1 vài HS phát biểu.
- Trứng giun bám
vào tay, t.ă sống.
- Diệt giun, hạn chế
trứng giun.
IV/ SINH SẢN:
1/ Cơ quan sinh dục:
- Phân tính.
- Cơ quan sinh dục dạng
ống dài:
+ Con cái: 2 ống.
+ Con đực: 1 ống.
- Thụ tinh trong, đẻ
nhiều trứng.
2/ Vòng đời:
Giun đũa đẻ trứng
ấu trùng trong trứng
ruột non (lần 1) phổi,
tim, gan, máu  ruột
non (lần 2)  giun đũa.
* Phòng chống:
- Giữ vệ sinh: cá nhân,
môi trường, ăn uống.
- Tẩy giun đònh kì.
4/ Củng cố:
- 1 HS đọc phần em có biết.
- GV chốt lại bài.

- Cho HS điền khuyết vòng đời ( 1- 2 HS ).
5/ Dặn dò:
- Học bài & vẽ hình 13.1 – 13.3.
- Xem trước nd bài 14 ở SGK & sọan bài ( 2 lệnh ttrong bài ).
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×