BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
------------------------------
TR N T
T
NG
N
T
NG
Ư NG Đ N
Đ
NG T N TR NG
N
N
NG N
NG
T
NG
T TẠI
Ệ NG N
G
NT .
LUẬN VĂN T Ạ
N
Ĩ
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301
TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
------------------------------
TR N T
T
NG
N
T
NG
Ư NG Đ N
Đ
NG T N TR NG
N
N
NG N
NG
T
NG
T TẠ
Ệ NG N
G
NT .
LUẬN VĂN T Ạ
N
Ĩ
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301
CÁN B
ƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM NGỌC TOÀN
TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2016
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học
Gh
họ n họ h m họ
h
Tiến sĩ Phạm Ngọc Toàn
Luận ăn Thạ sĩ được bảo vệ tạ T ường Đại học Công nghệ TP.HCM
ngày 24 tháng 09 năm 2016.
Thành phần Hộ đồng đánh g á Luận ăn Thạ sĩ gồm:
TT
1
Họ và tên
G T
h n Đ nh Ngu n
2
T T ần Văn T ng
3
T
4
5
Ngu n Th
G T L
T
h n
u
L nh
Hộ
Hạnh
Chức danh Hội đồng
Ch
h
hản
ện 1
hản
ện 2
n
n Thư
Xác nhận c a Ch t ch Hộ đồng đánh g á Luận ăn s u h Luận ăn đã
được sửa ch a.
Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM
C NG HOÀ XÃ H I CH NG Ĩ V ỆT NAM
PHÒNG QLKH – ĐT Đ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP.HCM, ngày……tháng……năm 2016
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN T Ạ
Ĩ
Họ tên học viên
: TR N TH
Ng
: 26/09/1968
Nơ s nh:
: Kế toán
MSHV: 1441850074
háng năm s nh
Chuyên ngành
I-Tên đề tài: Cá
h nh
h án T
ếu
á
ảnh hư ng đến m
nh ngh ệ ng nh
HỒ CH
NG
độ
Giới tính: N
ng
h ng n
ựng n m ế ạ
nh ương
ng á
g
á
h h ng
NH
II-Nhiệm vụ và nội dung:
Thực hiện nghiên c u về á
ng á
á
h nh
ếu
ảnh hư ng đến m
độ
ng
h ng n
a các DN ngành xây dựng. niêm yết trên SGDCK
TP.HCM.
Nghiên c u lý luận đ lường đư
t ảnh hư ng đến m
độ
ng
g ả thuyết và xây dựng m h nh á
h ng n
ng á
á
h nh
ếu
a các
DN ngành xây dựng niêm yết trên SGDCK TP.HCM.
Thu thập và xử lý s liệu c a các ếu t trong 03 năm 2013, 2014, 2015. Từ đó
ú
được kết quả nh ng ếu t nào ảnh hư ng trực tiế đến m
h ng n
ng á
á
h nh
a các DN ng nh
độ
ng
ựng niêm yết trên
SGDCK TP.HCM.
Đề xuất một s giả
n
ng á
á
há
h nh
ến ngh nhằm n ng
m
độ
ng
h ng
a các DN ngành xây dựng niêm yết trên SGDCK
TP.HCM.
III-Ngày giao nhiệm vụ
: Ngày 23 / 01 / 2016
IV-Ngày hoàn thành nhiệm vụ : Ngày 27 / 07 / 2016
V-Cán bộ hướng dẫn khoa học : Tiến sĩ hạm Ngọc Toàn
CÁN B
ƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)
KHOA QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)
i
LỜ
T
n
mđ nđ
l
quả nêu trong Luận ăn l
ng
ung thự
Đ
N
nh ngh n
hư
u c a riêng tôi. Các s liệu, kết
ừng được ai công b trong bất kỳ
công trình nào.
T
n
được cảm ơn
m đ n ằng mọi sự g ú đỡ cho việc thực hiện Luận ăn n
á h ng n
h ẫn trong Luận ăn đã được ghi rõ nguồn g c.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2016
Học viên thực hiện
T n Thị
ng
đã
ii
LỜI C
ƠN
Lờ đầu tiên tôi xin trân trọng cảm ơn
nghệ TP.Hồ Ch
n G ám H ệu T ường Đại học Công
nh đã ổ ch c và tạ đ ều kiện thuận lợ
học lớp Cao học kế toán niên khoá 2014 – 2016 tạ
T
h
ó ơ hộ được
ường.
n h n h nh ảm ơn Thầy TS. Phạm Ngọ T n ngườ đã ận tình
hướng dẫn g ú đỡ tôi trong su t quá trình làm Luận ăn n
Đồng thờ
ng
n h n h nh ảm ơn
n hể Quý Thầy Cô, nh ng người
đã u ền đạt kiến th c cho tôi trong su t thời gian theo học cao học tạ
ường Đại
học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh.
Tôi xin cảm ơn ất cả các bạn đồng nghiệ
đồng môn trong lớp họ đã
ng
nhau học tập, cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm trong công việc.
Sau cùng, tôi xin g i lời cảm ơn đến g
đ nh
nh ng người thân luôn bên
cạnh động viên, hỗ trợ tôi, luôn cho tôi tinh thần làm việ
họ ậ
ng su t quá
trình học tập và hoàn thành nghiên c u này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2016
Học viên thực hiện
T n Thị
ng
iii
T
Luận ăn n
m
ngh n
độ CBTT
á
T T
u nhằm mụ
u á đ nh á
ếu
nh ngh ệ n m ế h ng u
ảnh hư ng đến
ệc khảo sát m
độ
CBTT trên BCTC c a các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết giá trên TTCK
T n ơ s đó n ng
nh độ h ểu
h nh á hơn
ọng
Gó
ng á
ế
t án,
ym
á
họ đồng thờ n u
ầm u n
ệ CBTT trong BCTC c a các doanh nghiệp niêm yế
nh l nh mạnh
uả ngh n
á nh đầu ư ó á nh n s u ộng
u ế đ nh đầu ư
nh h ệu uả
hần n ng
ế gú
u h
nh ngh
ng ằng
hấ
á
, Ch th
nh ngh ệ n m ế h
ếu
mộ TTCK hoàn hảo.
Thành h n H
T, h năng th nh
m t án ảnh hư ng đến m
m h nh s u ớ m
độ CBTT
độ h hợ
:
CBTT = 0.449*BSIZE + 0.385*LIQ + 0.370*SIZE + 0.259*AUDIT
ng h đó á
ếu
òn bẩy tài chính, h năng nh
c a doanh nghi p lại h ng ảnh hư ng đến m
, Th i gian hoạt động
độ CBTT
á
nh ngh ệ
n m ết.
ộ
ăng u
đề uấ
nđ
ớ
ớ
á
nh ngh ệ n m ế nhằm ăng m
há h h ng
hu hú sự hú
Cá nh đầu ư ó hể ự
nm
á
mộ s
ngh
h ng n há để đư
á nh
h nh á
h
h
nh n đề
ếu
óm
á
á nh đầu ư đã đượ đư
ó ảnh hư ng n
để
độ n ậ như hế n
u ế đ nh h nh á
ế đượ
h ng
u đó ế hợ
m nh Đồng hờ
ựng h nh sá h ần ó á nh n ổng uá s u ộng hơn h
ương h nh sá h ó l n u n đến CBTT
nh ngh ệ
Đề
n
nh ngh ệ đư
á
độ CBTT để
ng như á
ện há
ến
n
hế
hạm
ó nh ng hạn hế nhấ đ nh ề hờ g n
mẫu ngh n
ng đã m
h
ệ CBTT.
ớ
nh ng hướng ngh n
u ế
u Tu
để h n h ện hơn
iv
ABSTRACT
This research aims to find out factors which affect the degrees of giving
information by enterprises based on financial reports posted on the stock market by
enterprises in the construction industry. Also, it helps investors widen their
knowledge so that they have a more exact insight into their business before they
make a decision.
What is more, it aims at the importance and effectiveness of providing
information and this leads to a pure and fair stock market.
The research also shows that elements such as board of management,
solvency, scale of enterprises and accountancy affect the degrees of giving
information with a suitable percentage 53.4% calculated as follows
Information given = 0.449*BSIZE + 0.385*LIQ + 0.370*SIZE + 0.259AUDIT
while elements such as financial leverage, profitability and uptime of enterprises
n’
By giving information more frequently, enterprises can enhance their
reputation and attract investors. Investors can use affacting elements to know how
reliable the information given by enterprises is. Investors combine this information
with other information to take their own decision.
It is proposed that policy makers have an overview when they issue policies
relating to information provision as well as measures to punish enterprises breaking
the rules.
The research has its limitations especially time needed for a research but it
paves the way for further studies.
v
Ụ
LỜ CA
ĐOAN ............................................................................................................. i
LỜ C
T
Ụ
N.................................................................................................................... ii
T T .......................................................................................................................... iii
ABSTRACT ...................................................................................................................... iv
MỤC LỤC ........................................................................................................................ v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT T T ................................................................................. ix
DANH MỤC CÁC B NG .............................................................................................. x
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................... xi
H N
Đ
............................................................................................................... 1
1 T nh ấ h ế
ụ
2
đề
u ngh n
u ..................................................................................................... 2
3. C u h ngh n
4. Đ
ượng
............................................................................................... 1
u ...................................................................................................... 2
hạm
ngh n
5. hương há luận
6.
nghĩ hự
n
7. Cấu ú
hương há ngh n
đề
u ......................................................... 3
......................................................................................... 3
luận ăn .................................................................................................... 3
CHƯ NG 1: T NG
1 Cá
u ............................................................................... 2
ng
AN NGH N C
nh ngh n
u ướ
............................................................... 5
ó l n quan ............................................................ 5
1 1 Cá ngh n
u nướ ng
1 2 Cá ngh n
u V ệ N m ...................................................................................... 6
.................................................................................... 5
ế luận hương 1 ............................................................................................................. 9
CHƯ NG 2: C
Ế T
L
L
NH HƯ NG ĐẾN
2 1 Tổng u n ề
ng
2121
u ầu ề
u ầu
ng
ng
C ĐỘ CÔNG
C ĐỘ CÔNG
THÔNG T N VÀ C C
THÔNG T N .......................... 10
h ng n ................................................................................ 10
2 1 1 há n ệm hung ề
212
NV
ng
h ng n .................................................................. 10
h ng n ................................................................................. 12
h ng n
ng hu n mự
ế án ........................................ 12
vi
2122
u ầu
ng
h ng n
2.1.2.3
u ầu
ng
h ng n đ
2 1 Đ lường m
độ
ng
ng á
ớ
á
h nh ........................................... 14
ng
n m ế ......................................... 14
h ng n ...................................................................... 15
2.1.3.1 Đ lường h ng ọng s ..................................................................................... 17
2.1. 2 Đ lường ó ọng s ........................................................................................... 18
21
Đ lường hỗn hợ ................................................................................................. 18
2 1 Cá
u đ nh ề
ng
2 2 Cá l hu ế nền ề
2.2 1 L hu ế đạ
2 2 2 L hu ế
h ng n
ng
n CTC TTC V ệ N m ..................... 18
h ng n ..................................................................... 21
ện .................................................................................................... 22
n h ệu .................................................................................................... 23
2 2 L hu ế ề h h h nh
.................................................................................. 23
2.2.4 L hu ế h h s h u ......................................................................................... 24
2 2 L hu ế hợ
2 Cá
ếu
2.3.1 u m
há ................................................................................................. 25
ảnh hư ng đến m
2
h ng n ............................................. 25
nh ngh ệ .................................................................. 27
Th nh hần Hộ đồng uản
2.3.4 Đòn
ng
nh ngh ệ ............................................................................................. 26
2 2 Thờ g n h ạ động
2
độ
................................................................................ 28
y tài chính .................................................................................................... 29
Ch hể ểm án ................................................................................................... 29
2.3.6 hả năng s nh lờ ..................................................................................................... 30
2.3.7 hả năng h nh án ................................................................................................ 31
ế luận hương 2 ............................................................................................................ 32
CHƯ NG : HƯ NG H
3.1 Cá g ả hu ế ngh n
3.2 M h nh ngh n
3.3 u
NGH N C
........................................................... 33
u ......................................................................................... 33
u đề uấ ...................................................................................... 33
nh ngh n
u ................................................................................................. 35
3.4 Chọn mẫu ngh n
u ................................................................................................ 35
3.5 Chọn á mụ h ng n
ng
ng á
á
h nh ....................................... 36
vii
3.6
h nh ngh n
3.7 Đ lường á
u ................................................................................................... 37
ến
ng m h nh .............................................................................. 38
3.7.1 Đ lường ến hụ huộ ........................................................................................ 38
3.7 2 Đ lường á
3.8 Cá h ử l
ến độ lậ ...................................................................................... 39
l ệu ...................................................................................................... 40
ế luận hương
............................................................................................................ 42
CHƯ NG : ẾT
NGH N C
4.1 Thự
độ C TT
ạng ề m
...................................................................... 43
á
ng
ựng n m ế
n G C
TP.HCM ............................................................................................................................ 43
4.2 C ng
h ng n
ng CTC
4.2 1 Th ng
m ả h s
4.2 2 Th ng
m ả á
nh ngh ệ .................................................... 43
ng
h ng n .............................................................. 43
ến độ lậ ............................................................................ 44
4.3 h n
hm
4.4 h n
h m h nh hồ u u ến nh đ
4.4.1 h n
ương u n g
á
ến
ng m h nh .......................................... 46
ến .......................................................... 47
h m h nh lần 1 .......................................................................................... 47
4.4.1.1 Mô h nh lần 1 ....................................................................................................... 47
4.4.1.2
ểm đ nh m h nh lần 1 ..................................................................................... 47
4.4 2 h n
h m h nh á lần ế h
4.4 2 1 Cá h l ạ
4.4 2 2
4.4
á
m h nh lần u
......................................................... 49
ểm đ nh m h nh hồ u lần u ................................................................... 50
ế uả ngh n
u
4.4 1 ế uả ngh n
4.4 2
ến
....................................................................... 49
n luận ề ế uả ngh n
u .............................................................................................. 56
n luận ề ế uả ngh n
ế luận hương
u ....................................... 56
u .......................................................................... 57
............................................................................................................ 60
CHƯ NG : KẾT LU N VÀ
ẾN NGH ................................................................. 61
5.1 Kết luận ....................................................................................................................... 61
5.2 Cá đề uấ
ến ngh ............................................................................................ 62
5.2 1 Đề uấ ớ
nh ngh ệ nhằm ăng m
độ
ng
h ng n ........................ 62
viii
5.2.1.1 Tăng
lệ h nh
n độ lậ
ng Hộ đồng uản
để ăng m
độ
ng
thông tin.............................................................................................................................. 62
5.2.1.2 Tăng hả năng h nh án để ăng m
độ
ng
h ng n ........................... 63
5.2.1.3 Lựa chọn các công ty kiểm án ó u
n để ăng m
độ
ng
h ng n.. 64
5.2 2
ến ngh đ
ớ nh đầu ư .................................................................................. 65
5.2
ến ngh đ
ớ á nh
5.2 1 uản l
5.2 2 uản l
5.2
ựng h nh sá h .................................................... 65
ử hạ á
ệ u n h
hạm ề
á
ng
u đ nh ề uản
Tăng ường hấ lượng ểm s á nộ ộ
5.3 Hạn hế
đề
hướng ngh n
u ế h
h ng tin ....................................... 65
ng
.................................... 67
ểm án độ lậ ....................... 67
.................................................. 67
ế luận hương ............................................................................................................. 69
ẾT L
N ...................................................................................................................... 70
ANH
ỤC TÀ L Ệ THA
H O ....................................................................... 71
T ếng V ệ ......................................................................................................................... 71
T ếng Anh ......................................................................................................................... 72
ix
T
DANH MỤ
BCTC
: Báo cáo tài chính
BTC
: ộT
CBTT
: Công b thông tin
GAAP
: Nh ng ngu n
HĐ T
: Hộ đồng uản
ISAB
: Hộ đồng hu n mự
IFRS
: Chu n mự
Đ
: Quyế đ nh
V
TT T
h nh
á
ế án hung đượ
ế án u
ế
h nh u
ế
á
SGDCK
: S giao d ch ch ng khoán
Tp.HCM
: Th nh h Hồ Ch
TT
: Th ng ư
TTCK
: Th
TTGDCK
: Trung tâm giao d ch ch ng khoán
UBCKNN
: y ban ch ng h án nh nước
VACPA
: Hộ
VAS
: Chu n mự
hấ nhận
nh
ường ch ng khoán
ểm án
n h nh nghề V ệ N m
ế án V ệ N m
x
N
Ụ
h ệu ảng
3.1
T n ảng
Đ lường á
ến độ lậ
ế uả h ng
4.1
NG
ng nh
Trang
m h nh
39
m ả h s C TT á
ựng n m ế
n
G
nh ngh ệ
h h ng h án
44
Tp.HCM
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
5.1
ảng ế uả h ng
m ả á
ận ương u n g
Đánh g á m
độ h hợ
Cá h ng s
h ng
hương há
ảng m
á
45
ến độ lậ
ến
46
ng m h nh
m h nh lần 1
ng m h nh hồ
48
u
ằng
n
ận ương u n g
ến hụ huộ
á
ến độ lậ
Đánh g á m
nh đ
độ h hợ
m h nh hồ
u
u ến
ến lần u
Cá h ng s
h ng
ằng hương há
ng m h nh hồ
u lần u
n
Bảng x p sếp th tự quan trọng theo hệ s Beta c a
các nhân t
48
54
55
56
62
xi
N
Ụ
h ệu h nh
T n h nh
h nh ngh n
2.1
3.1
4.1
N
u
nh ngh n
Đồ th phân tán gi
Trang
u đề uấ
34
u
35
m
độ C TT
hần ư
từ hồi qui
51
4.2
Đồ th P-P Plot c a phần ư – đã hu n hóa
52
4.3
Đồ th Histogram c a phần ư – đã hu n hóa
53
1
N
Đ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Th ng n h
ếu
h n h
nhạ
ượng h m g
h
nh ngh ệ
uả V
ạ h
ảm
ậ
ường Th ng n s
để đảm ả
h
h
á
á đ
h ng n h nh h ng
n
h n
h
nh ngh ệ
ng h
ung hự
động ừ mọ nguồn ừ á
h nh
ả á đ
ản hấ
đầu ư ó h ệu
ường h ng h án h ạ động mộ
m nh ạ h Ngu n
ượng n
ấ
hản ảnh nh h nh
h h ng n ung ấ
ng h
n
h ng hú Th ng n l
ảnh hư ng mạnh m đến h nh
h ng n đầ đ
á
ạng
u đó á nh đầu ư ó hể nhận đ nh
ng h
á h
ường h ng h án ấ đ
hờ Vớ
á h m nh
hả hự h ện mộ
đượ h ểu như l sự ung ấ
u ầu h ng n ng
ng
h ng n h h nh h ng đều đượ hu
hương ện h ng n đạ
húng như u ền h nh sá h
đến á h ng n m ng nh u ền m ệng u
á
nđ n s ng
h
T ng hự ế
đ ng
ng
án đượ
n để đầu ư V ệ
ung ấ
nh ngh ệ
ề C TT
ướ
hả
n h
ạng á
ng
h nh đầu ư
á
nh ngh ệ n m ế
cả nh ng ngườ h m g
hậm
đò h
ó hể đư
ển òn n n ẻ
n V ệ ngh n
h
á ổ h
h ng n ế
ụ
uộ
h
h
ẫn đến á
ng
h ng ậ nhậ hường u n g
sự s n ó
mộ hệ h ng h
đầ đ
ộ h
á
u á
á
n m
h ệ hạ
ường
n
ường
n
h ng n m nh ạ h để ấ
u ế đ nh h họ h n ổ
h
nh
hờ Nh ng u đ nh h ện n
hả ó nh ng CTC hấ lượng
ầu h n h ện h ng n CTC
ng CTC g ú
đầ đ
ng ề
ệ l
h nh BCTC) l nghĩ
ngườ sử ụng h ng n Để u
ó nh h nh h ản
hự
á
h ng n đ
ường h ng h án hư đượ
h ệu uả đ ều ần h ế l
ảnh há
ng h
ung hự
n s n C TT s lệ h
hế
h ng n CBTT)
m nh Nh đầu ư hư nhận đượ nh ng h ng n ương
ngh ệ m họ
ế
ệ
ậ
ng
ường h ng h án V ệ N m h ện n
nhu
nh ngh ệ
ếu
n
n V
há h nh ng
ảnh hư ng đến m
á nh đ ều h nh hấ đượ
ng
ấ
độ C TT
á á động n
để
2
ó hể ó nh ng u ế đ nh h hợ
tài: “ á
ế
hả h
uất phát từ hự
ố nh hư ng đến mứ độ công bố thông tin
h nh của các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết tại
h án Th nh hố
2
ụ
ồ h
inh đã đượ á g ả lự
ng
Gia
á
n đề
á
i
ị h hứng
họn để ngh n
u
iê nghiên ứ
Ngh n
ụ
iê
ng
u á
ếu
á
ảnh hư ng đến m
nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế
ụ
iê
độ CBTT trong BCTC
dựng n m ế
+
ụ h
ếu
ảnh hư ng đến m
nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế
+ Đề uấ mộ s gợ
nhằm ăng ường h ng n
nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế
3.
h i nghiên ứ
Th nh t: Thự
ạng C TT
n G C T HC
Th h : Cá
ếu
n
ng
há n
nh ngh ệ ng nh
Đ
hạ
n h
nh ng ệ ng nh
như hế n
độ CBTT trong BCTC c a các
n G C T HC
để ăng ường m
độ C TT
ng
CTC
á
n G C T HC
u: á
ếu
ảnh hư ng đến m
nh ngh ệp ngành xây dựng n m ế
ngh n
trong BCTC c a
vi nghiên ứ
ượng ngh n
hạm
á
ảnh hư ng đến m
ựng n m ế
ng
ường ch ng khoán Tp.HCM.
CTC
h ện n
doanh nghiệp ngành xây dựng n m ế
Th b : G ả
độ CBTT trong BCTC c a các
n G C T HC
các
4. Đối ư ng v
nh ngh ệ ngành xây
n G C T HC
á đ nh á
dựng n m ế
á
n GDCK Tp.HCM.
+ Đánh g á hực trạng CBTT trong BCTC c a các
á
nn u
u: h ng n
ng
độ C TT
n CTC
n G C T HC
trong BCTC
2015 c a các doanh nghiệp ngành xây dựng n m ế
ng
năm 2013, 2014,
n G C T HC
3
hư ng há
5
ự
ểm
ận v
hư ng há nghiên ứ
n nguồn
án
0
l ệu h
ấ l
á
nh ngh ệ ng nh
Sử ụng hương há ngh n
hự
ngh n
u đ nh
nh ế hợ
u á
ận ụng á
201 đã đượ
n SGDCK Tp.HCM.
ớ đ nh lượng
ử ụng
l ệu u hờ g n ế hợ g
n hu hậ s l ệu s sánh ế
u ướ Đồng hờ
201
ựng n m ế
hương há đ nh nh ằng á h ngh n
l luận
CTC năm 201
uả ngh n
u ớ
á
ng
hương há đ nh lượng h ng u
u nhằm đ lường m
đến m
độ C TT
ng CTC
+ Thu hậ
CTC
á
á
độ C TT
ng
ng
á
ng nh
ếu
ảnh hư ng
ựng n m ế
ng nh
á
20 0 để
công cụ toán th ng kê với sự hỗ trợ từ phần mềm Excel và phần mềm
xây dựng mô hình hồ
nh
Cụ hể:
ựng n m ế
n
n
SGDCK Tp.HCM.
+ Th ế lậ
h s
+ Đ lường m
+ Th ế lậ
ng CTC
á
á
hản ánh m
độ C TT
độ C TT
s l su
ng CTC u
ng CTC
h s C TT
ến đ lường ảnh hư ng
ng
n
á
ến đến m
độ C TT
ng nh xây dựng n m ế h ng u m h nh hồ
u
ộ
nghĩa hự
6
i n ủa đề
+ Về m
hư ng đến m
h
CTC
ngh ệ
họ : ổ sung
độ C TT
+ Về m
hự
á
i
n CTC
n: ngh n
ng l
7
ấ
ủa
Ng
nh mụ
á
nh ngh ệ
l ệu g ú
hơn ề m
ơs
ựng hấ đượ ầm u n ọng
ơs l
ul
nh ngh ệ h ểu
đồng hờ đ
ng
h
họ g ú
nh há l
độ
h
hu ế
h
ề á
á đ
ng
ếu
ảnh
ượng sử ụng
h ng n
nh
á
nh ngh ệ ng nh
ệ C TT
ng CTC
ận văn
hần m đầu
á h nh á
ảng
ế luận
l ệu h m hả
hụ lụ luận ăn đượ
nh mụ
ụ gồm
á
ừ
hương:
ế
4
Chương 1: Tổng u n ngh n
u
Chương 2: Cơ s l luận ề m
hư ng đến m
độ
ng
h ng n
Chương : hương há ngh n
Chương : ế
uả ngh n
Chương : ết luận
độ
u
ến ngh
u
ng
h ng n
á
ếu
ảnh
5
CHƯ NG 1
T NG
1. á
ng
nh nghiên ứ
á nghiên ứ
Nộ
ướ
nướ ng
iên
há nh u ớ m
g
á
Năm 199
u
u s u ộng
ếu
ng nh ều hờ đ ểm
n hế g ớ Đã ó nh ều
độ ngh n
nh ngh ệ
an
i
ung C TT đã đượ ngh n
há nh u ạ nh ều u
á
AN NGH N C
n
ớ
ng
n hế g ớ
á
hạm
nh ngh n
ềm
u
độ CBTT
ảnh hư ng đến nó.
G
ng “F ct r
nf enc ng v
nt ry
nn
report disclosure U.S., U.K., and continental European multinational
corporations”: Cá
á h ng năm
ếu
H
u hự ngh ệm
ngh ệ
u l
C TT ự ngu ện
á
ếu
ỳ Anh
11
Ch u
hu ự m
ảnh hư ng đến
ậ đ nđ
á
u
g
nh ngh ệ
ậ đ n đ
u
g
á h ng năm
ế
ề á
uả h
u Ngh n
Anh
nh
ếu
hấ
u
N n
ng á
Ch u
ảnh hư ng đến
ằng u m
h ạ động hờ g n n m ế ng nh nghề
u n ọng ó ảnh hư ng đến
Ngh n
h ng n ự ngu ện
nh ngh ệ
ng á
ng
á
ng
nh
ng
nh l
ệ C TT
Gh sh
2012
“C r orate governance
attributes, firm characteristics and the level of corporate disclosure: Evidence
from the Indian listed firms” Đ
nh ngh ệ
lợ nhuận
m
độ
ng
hả năng h nh
òn đòn
h nh
nh
uản
nh ngh ệ
h ng n đã h
án ó ảnh hư ng
hấ
đ
u m
ưng
nh ngh ệ
ng h ều đến m
h nh hần HĐ T ó ảnh hư ng ngượ
độ C TT
h ều đến m
độ C TT
Ngh n
u
n
h
n
2012
The relationship between
comprehensiveness of Corporate disclosure and firm characteristics in India”
u n hệ g
n độ
nh
n ện g
ng đã h hấ
ằng á
ng
ng
h ng n
đ
ó hu nh hướng
ưng
ng
á
nh ngh ệ
nh ều h ng n hơn
6
h ng n m nh ạ h hơn l
ế ạ h
á
ng
ó u m lớn đòn
ường h ng h án nướ ng
đượ
lớn Tu nh n hờ g n h ạ động
u
g
ng
ng nướ
mộ
lợ nhuận
ểm án
ng
á
ng
ểm án
nh ạng ư ú
h ng ảnh hư ng đáng ể đến m
n m
ng
đ
độ C TT
Ngh n u
Al
Al
un 201 “The
c t n between f rm
characteristics and corporate financial d c
re : ev ence fr m UAE c m n e ” Sự
kết hợp gi đ đ ểm
ng
h ng n
h nh a công ty: bằng ch ng từ
các công ty UAE đã m h ểu á động
á ếu như: l ạ ng nh u m lợ
nhuận hả năng h nh án lệ s h u ổ đ ng nướ ng
lệ h nh n HĐ T
độ lậ đến m độ C TT ế uả h hấ ếu l ạ ng nh
u m
ng
ó
ảnh hư ng đáng ể đến m độ C TT
Tế
h
ngh n
u
h m
us
l m n 201
“F rm
characteristics and the Extent of Voluntary Disclosure: The Case of Egypt” Đ
nh ngh ệ
h ểu ề m
CTC
m
u n hệ g
hơn 0
A Cậ
ng g
u m
á đ
nh ngh ệ
nh ngh ệ
ng CTC
động
nh ngh ệ
á nghiên ứ
Cá ngh n
uđ
h ng n ự ngu ện:T ường hợ
đ ểm
nh ngh ệ
h ng n
ngh n
ng
nh ngh ệ
A Cậ đ ng n m ế
đ ạn 200 – 2010 ằng hương há
ếu : u m
l
độ
ớ m
n h
h n
A ậ đã m
độ C TT
á
nh ngh ệ
h hồ
u đ
h ng ó m
u n hệ đáng ể đến m
òn h
u n hệ n
hể
ớ m
ểm
ng
ường h ng h án
h hể ểm án lợ nhuận hờ g n n m ế
lợ nhuận ó m
ưng
độ
án
ến á
ế uả
ng
hờ g n h ạ
độ C TT
Việ Na
u
ng nướ
ng hể h ện mộ sự u n
ớ ấn đề C TT ế án
ng CTC đ
m lớn
ệ l
á
á nh
ng
n m ế
n s n h ng h án
Ngh n
u
Đ n Ngu n T ng hương 2010
đến m
độ C TT
á
nh n
hả năng s nh lờ
Ngh n
un
g ớ h ệu mộ
nh ngh ệ n m ế
h
hể
ểm
ề á
ếu
ảnh hư ng
n TTC V ệ N m h
án ó ảnh hư ng đến m
hương há gh nhận h s
ng
ằng h
độ C TT
h ng n Tu
7
nh n mẫu ngh n
2 0
u h ó 0
ng
mộ
há h m n s
m nh ạ h
nh h
h
á g ả L T ường V nh H ng T ọng đã ngh n
h ng n đượ
ng
ừ á
nh ngh ệ n m ế Đề
ng đ n m nh bạch th ng t n c
nhà đ
t ”đ h
đánh g á
nh ngh
mộ hướng há Th ng u
ệ
á gả h đ
mộ h ng đ
há h u n h mọ đ
Năm 2012 ngh n
u
uh
ện h m
ng
độ m nh ạ h
á
á
ần hả ó
ượng sử ụng h ng n
á g ả Ngu n C ng hương
ộng sự: “ gh n
các c ng ty n m y t tr n
ch ch ng h án Thành h Hồ Ch M nh” đã g ớ h ệu hương há
h
ựng hệ h ng h mụ đ lường m
luận mộ
á h h
h ng h á
h
ếu
độ
ng
ảnh hư ng đến m
đóng gó nh ều g ả há nhằm ả h ện m
nh n ngh n
un
hư
s h u đến m
Ngh n
t án c
các
như: u m
h ện h nh h
h n
á
ngành
á
độ C TT Tá g ả đã hệ
ếu
y
ng y t g á tạ
ến huộ đ
ng CTC Tu
huộ
ềđ
đ ểm uản
độ ăng ư ng
ó á động
m c độ c ng b th ng t n
g
đ ểm
hả năng s nh lờ đòn
hể ểm án
nh ngh ệ
lậ
nh ngh ệ
u á động
nh ngh ệ
h
há h n h nh
độ C TT
Huỳnh Th V n 201 : “ gh n c
nh ngh
u m
h ảnh hư ng
độ C TT
u
ộ ” h ngh n
ếu
ề á
t
á g ả đã
ộ hận nh đầu ư m đò h
th c trạng c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c
g
Các y
ượng sử ụng h ng n ừ á
nh ngh ệ n m ế h ng h g ớ hạn
u ề nh
n m y t the c m nh n c
há ảng
nh đầu ư để h nh lậ n n h s đạ
h ng n Tu nh n h
họ
ớ ổng hể hơn
nh ngh ệ n m ế ạ hờ đ ểm đó
Năm 200
c
ns
ch ch ng h án Hà
h nh đ
ớ
ệ C TT
h nh hả năng h nh
nh hu
h ự đến m
ế uả h hấ
độ C TT á
án
h ó
ến òn lạ
h ng ó nghĩa.
T ng ngh n
nh h
ếu
hạm Th Thu Đ ng 201 : “ gh n c
ng đ n m c độ c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c
n m y t tr n
á
u
g
: u m
ch ch ng h án Hà ộ ”, á g ả đã ngh n
nh ngh ệ
hả năng s nh lờ đòn
các
các nh n t
nh ngh
u ảnh hư ng
nợ hả năng h nh án
8
h hể ểm án hờ g n h ạ động
hả năng s nh lờ
ếu
sản
sản
đ nh l
á
đ nh
ế uả đã h
ằng ếu
ếu
á động đến m
độ C TT
trong BCTC.
Ngu n Th Th nh hương 201 : “Ph n t ch các nh n t
độ c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c
các
ch ch ng h án Thành h Hồ Ch M nh” đã m
h đư
á nh n
huộ
h nh ngh n
nh
uản
un
n
nh ngh ệ
ấu ú s h u
lệ h nh
á
ếu
Tổng g ám đ
s lượng h nh
ểm án độ lậ
lệ s h u
hả năng h nh
ểm án độ lậ s
: u m
nh ngh ệ m
u m
ng
n
ế uả
hờ g n n m
ó ảnh hư ng đến m
độ
nh ngh ệ
ự
h ểu ề á
n á ngh n
ếu
u ướ đ
á động l n m
á g ả đã ế hừ mộ s đ
độ C TT
hn
đ ểm như: m
h á động
húng h ng
u m h nh đ nh lượng Đồng hờ luận ăn ổ sung h m nh ng đ ểm mớ
ngh n
n
án hờ g n n m
độ s nh lờ
ổ đ ng nướ ng
ng
n HĐ T h ng hả
độ s nh lờ
nh ạng n m ế
m nh
nh hấ
đòn
h nh m
g
u
ổ đ ng nướ ng ả s h u nh nướ
u h hấ
C TT
n m y t tạ
ộng m h nh ngh n
ến độ lậ :
h HĐ T
ng đ n m c
ểm s á s h u
ế lĩnh ự h ạ động
ế
h
nh ngh
nh ngh ệ
gồm 1
sự đồng nhấ
HĐ T
ngh n
ề uản l
nh h
u như h s C TT đượ m
h ng n ự ngu ện đượ hướng ẫn
CTC Ngh n
hư ng l n m
u
n
ện
ộng
n ả á h ng n
n á
hu n mự
ó hệ h ng ề á đ
độ C TT trong BCTC
uộ
ế án hư đượ
đ ểm
gồm ả nh ng đ
ng
n CTC
ụ hể
nh ngh ệ ảnh
đ ểm l n u n đến uản
nh ngh ệ
Ngh n
us
ếp tục xem xét các ếu
ảnh hư ng đến m
độ CBTT trong
BCTC c a các doanh nghiệp niêm yết trên SGDCK Tp.HCM thông qua sử dụng các
mô hình, kết quả các ếu
c a các tác giả đã ngh n
doanh nghiệp; Thờ g n h ạ động c
nh ngh ệ
u ước đ
như:
u m
Th nh hần HĐ T Đòn
tài chính; Ch thể kiểm toán; Khả năng s nh lời; Khả năng thanh toán.
y
9
ế
ận hư ng
Trong hương 1, á g ả đã l ệ
nh ngh n
u ướ
nh ng hạn hế
ó l n u n đến đề
á
ng
nh n
n
G
độ C TT
n CTC
h h ng h án T HC
h sơ ộ ề ế
ả
ng nướ
hướng ngh n
nh ng hạn hế đó Tá g ả đã họn lọ
động đến m
hn
đư
á
mộ s
ng
uả
á
hế g ớ n u
u mớ để h
ếu
nh ngh ệ ng nh
ng
hụ
ó hả năng á
ựng n m ế
10
CHƯ NG 2
C
L L
Ế T
NV
C ĐỘ CÔNG
NH HƯ NG ĐẾN
T ng
an về
hái niệ
ộ
C ĐỘ CÔNG
THÔNG T N
ng ố h ng in
h ng về
ng ố h ng in
ng nh ng ngu n
Ngu n
THÔNG T N VÀ C C
ng h
ơ ản
ng h ạ động
h ng n đượ h ểu l
ường hả ó nghĩ
ụ ung ấ đầ đ
đến nh h nh h ạ động
m nh h
TTC
á đ nh hế ổ h
ung hự
l C TT
h hmg
h
hờ nh ng h ng n l n u n
ng húng đầu ư ế
Trong Sổ tay CBTT dành cho các công ty niêm yế C TT được hiểu l
hương
để thực hiện quy trình minh bạch c a doanh nghiệp nhằm đảm bảo các cổ đ ng
th
ng húng đầu ư ó hể tiếp cận thông tin một cách công bằng
đ nh nghĩ n
th
húng
đồng thờ T ng
ó hể h ểu ằng m nh ạ h h ng n “ à
và đáng t n c y, ch
h
ch nh ác v t nh h nh và h
những ng
c
c ng b th ng t n
ng th ng t n đ c th đánh g á
một đ n v , h ạt động nh
nh và r
r
n
n đ n các h ạt động này”. (Theo International Finance Corporation, Public
disclosure and transparency, Yerevan, May 2006).
Cụ hể hơn C TT ế
ung ấ
h ng u hệ h ng á
gồm ả á
á
á g
C TT
h ng
đượ
uộ
C ng
ng
A
un ng
đượ
n
á
nh u g
ự ngu ện
á
á
ng
nh
h
ng hờ
uộ
h
hu n mụ
ng á
nh ngh ệ
lun
ng
n ộ h ng n đượ
ỳ nhấ đ nh
á hường n n
á
mộ u
g h
ề ế
án GAA
ế án H ện n
u nh n m
ề C TT
á
nh ngh ệ
nh ngh ệ
ng
mộ
Luậ
Gn
C TT
u
họn
ự ngu ện h
l nh ng
ăn ản há
s l su s l sự lự
ng
s l su
nh ng u đ nh
ơ u n uản l
ls
u đ nh ụ hể
á
mộ
nh ng u đ nh
hả đượ
n h ng h án
á
s l su s l
uộ
luậ há
n
un ng
CTC
n n độ
gồm h l ạ l
u ầu
Nh ng
án A
ế
án
ng lãnh hổ
nh
nh
ll A
uộ m
đã
độ u n h
ẫn há
ẫn hư
C ng
h ng
uộ
ó