Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giao an buoi 2 lop 3 tuan 15 theo chuyen de day hoc buoi 2 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 39 trang )

Giáo án lớp 3 chiều
TUẦN 16
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP: TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC. SO SÁNH.
I. Yêu cầu cần đạt:
- Rèn kĩ năng nhận biết, mở rộng vốn từ ngữ về các dân tộc. Xác định được những
sự vật nào có thể so sánh với nhau. Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so
sánh.
- Phần thi cá nhân 1, 2 . Phân thi chung sức bài 3, bài 4.
II. Các hoạt động dạy - học:
A. Hoạt động thực hành:
*Khởi động: (5 phút)
Việc 1 :- GV giới thiệu bài và ghi mục bài lên bảng
Việc 2 :- HS ghi mục bài vào vở.
Việc 3:- GV nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 1: (15) Làm cá nhân
1. Viết tên 5 dân tộc thiểu số ở nước ta.
2. Trong những sự vật dưới đây, những sự vật nào có thể đem so sánh với nhau?
Tấm thảm vàng, cái ô, đồng lúa chín, cái quạt nan, lá bàng, mặt trăng, cái nấm, chiếc
đĩa bạc.
+ Việc 1: HS làm việc cá nhân.
+ Việc 2: Chấm bài của nhau.
+ Việc 2: Nhóm trưởng chấm.
+ Việc 3: Báo cáo.
+ Việc 4: Đối chiếu kết quả - Kết luận, chữa bài
Đáp án bài 2:
Tấm thảm vàng - đồng lúa chín.
Cái quạt nan – lá bàng.
Cái ô - cái nấm.
Chiếc đĩa bạc – mặt trăng.


Hoạt động 2: (15p) Phần chung sức
3. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
Khắp ……………. Tây Nguyên không lúc nào vắng tiếng đàn tơ-rưng. Tiếng đàn
tơ-rưng rộn rã suốt ngày đêm trong ……………….., ngoài …………….. đã biến Tây
Nguyên thành rừng đàn, suối nhạc.
(nương rẫy, núi rừng, buôn làng)
4. Điền tiếp vào chỗ chấm để tạo thành câu có hình ảnh so sánh.
a. Giờ ra chơi, sân trường ồn áo như……….
1


Giáo án lớp 3 chiều
b. Những nhánh liễu buông rủ mềm mại như………….
c. Trưa hè, mạt hồ sáng loá như ……….
+ Việc 1: HS thảo luận làm bài.
+ Việc 2: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình. Ban giám khảo lên đối chiếu kết
quả và chấm, chữa bài.
+ Việc 3: Nhận xét tìm ra nhóm xuất sắc
+ Việc 4: Tuyên dương
B. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà tìm hiểu thêm về các dân tộc thiểu số ở nước ta.
***************************************
THỦ CÔNG
CẮT, DÁN CHỮ E
I. Yêu cầu cần đạt:
- Bết cách kẻ, cắt, dán chữ E.
- Kẻ, cắt, dán được chữ E. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán
tương đối phẳng.
- HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ E. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán
phẳng.

II. GV chuẩn bị: Mẫu chữ E cắt đã dán và mẫu chữ E cắt từ giấy màu.
Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ V.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Hoạt động cơ bản:

*Khởi động: (5 phút)
Việc 1 : - GV giới thiệu bài và ghi mục bài lên bảng
Việc 2 :- HS ghi mục bài vào vở.
Việc 3:- GV nêu mục tiêu bài học.
1. Quan sát và nhận xét.
+ Việc 1:- GV cho HS quan sát mẫu chữ V đã dán và đặt các câu hỏi định hướng.
+ Việc 2:- HS quan sát, nhận xét về cấu tạo chữ E ? ( chiều rộng, độ cao,....)
- GV gấp đôi mẫu chữ E cho HS quan sát và nêu nhận xét
- KL:Muốn cắt chữ E ta chỉ cần kẻ rồi gấp lại theo chiều dọc và cắt theo nét vẽ
+ Việc 3: Liên hệ thực tế và nêu ý nghĩa của việc cắt, dán chữ.
2. Tìm hiểu cách gấp cắt dán chữ E
2


Giỏo ỏn lp 3 chiu
+ Vic 1: Cỏ nhõn t quan sỏt tranh trong v THTC nờu quy trỡnh.
+ Vic 2: Trao i vi bn v quy trỡnh.
+ Vic 3: Nhúm trng (hoc mt bn c phõn cụng) iu hnh tho lun: Tng bn
bỏo cỏo kt qu, cỏc bn trong nhúm lng nghe v b sung, thng nht kt qu.
+ Vic 4: - Cỏc nhúm bỏo cỏo.
- GV nhn xột, thng nht quy trỡnh.
+ Bc 1: K ch E
K, ct 1 hỡnh ch nht cú chiu di 5 ụ, rng 3 ụ, sau ú ỏnh du hỡnh ch E vo
1hỡnh ch nht ri k ch theo cỏc im ó ỏnh du.
+ Bc 2: Ct ch E: Gp ụi HCN theo chiu ngang, mt k ụ ra ngoi. Ct theo

ng k na ch E
+ Bc 3: Dỏn ch E.
K 1 ng chun, t m ch vo cho cõn i ri dỏn.
B. Hot ng thc hnh:
1. HS thc hnh ct dỏn ch E
+ Vic 1: T chc cho HS thc hnh
+ Vic 2:Trong khi thc hnh GV quan sỏt, un nn thao tỏc cho cỏc HS con lỳng tỳng.
2. Nhn xột ỏnh giỏ
+ Vic 1: GV t chc cho cỏc nhúm trng by, nhn xột sn phm: Cỏch ct ch: u,
thng... Dỏn ch: Phng, u, ngay ngn...
+ Vic 2: GV nhn xột, ỏnh giỏ
3. GV dn do HS chun b cho tit hc sau
C. Hot ng ng dng:
- Trang trớ sn phm ti gúc hc tp
- Tp k, ct, dỏn ch theo ý thớch.
***************************************
LUYN TON
LUYN TP CHUNG
I. Yờu cu cn t:
- Củng cố kỹ năng nhõn, chia s cú ba ch s cho số có một chữ số và luyện tập về
giải toán.
- Yờu cu HS c lp lm c bi 1, 2(phn thi cỏ nhõn), 3 phn thi chung sc; HS
nng khiu lm thờm bi 4.
II. Hoạt động dạy học:
3


Giáo án lớp 3 chiều

A. Ho¹t ®éng thùc hµnh

*Khởi động: (5 phút)
Việc 1 :- GV giới thiệu bài và ghi mục bài lên bảng
Việc 2 :- HS ghi mục bài vào vở.
Việc 3:- GV nêu mục tiêu bài học.
* Thực hành: 25p
Hoạt động 1: (15) Làm cá nhân

Bµi 1: Đặt tính rồi tính.
543 x 4,
230 x 4
747 : 3
Bµi 2: Tìm X:
a. X : 7 = 142
b. X x 9 = 927
+ Việc 1: HS làm việc cá nhân.
+ Việc 2: Chấm bài của nhau.
+ Việc 2: Nhóm trưởng chấm.
+ Việc 3: Báo cáo.
+ Việc 4: Đối chiếu kết quả - Kết luận, chữa bài
+ Việc 5: - Tìm ra nhà toán học nhí.
Hoạt động 2: (15p) Phần chung sức

956 : 6

Bài 3: Một đàn vịt có 84 con, trong đó có ¼ là vịt trống. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu
con vịt mái?
Bµi 4: : Mẹ có 5 đĩa quýt, mỗi đĩa có 12 quả quýt. Mẹ biếu bà ½ số quýt đó. Hỏi mẹ còn
lại bao nhiêu quả quýt?
+ Việc 1: HS thảo luận làm bài.
+ Việc 2: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình. Ban giám khảolên đối chiếu kết

quả và chấm, chữa bài.
+ Việc 3: Nhận xét tìm ra nhóm xuất sắc
+ Việc 4: Tuyên dương
Đáp án:
B. Hoạt động ứng dụng:
1. Mẹ có 139 quả cam. Mẹ chia thành các đĩa, mỗi đĩa 8 quả cam. Hỏi mẹ chia
được mấy đĩa như thế và còn thừa mấy quả cam?
2. học thuộc các bảng nhân, bảng chia đã học.
**********************************
4


Giáo án lớp 3 chiều
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2015
TỰ HỌC
HỌC SINH TỰ HOÀN THÀNH NỘI DUNG CÁC MÔN HỌC
I. Mục tiêu:
- Học sinh tự hoàn thành các bài tập buổi sáng chưa hoàn thành.
- Tự luyện tập phần kiến thức, kĩ năng chưa tốt.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Ho¹t ®éng thùc hµnh
*Khởi động: (5 phút)
Việc 1 :- GV giới thiệu bài và ghi mục bài lên bảng
Việc 2 :- HS ghi mục bài vào vở.
Việc 3:- GV nêu mục tiêu bài học.
* Học sinh tự ôn luyện: 25’
- GV yêu cầu HS tự kiểm tra xem mình chưa hoàn thành bài nào, môn nào?
- GV theo dõi, định hướng và chia nhóm cho HS hoạt động.
* Nhóm 1: Toán: - Tự luyện tính giá trị biểu thức.
+ Việc 1: HS nêu lại cách tính giá thị biểu thức.

+ Việc 2: Làm các bài tập chưa hoàn thành.
+ Việc 3: - Nhóm trưởng kiểm tra, báo cáo.
- GV đánh giá.
* Nhóm 2: Tiếng việt: - HS tự luyện về từ ngữ về thành thị, nông thôn, dấu phẩy; kể
chuyện.
- Luyện viết, luyện đọc.
+ Việc 1: - HS tự hoàn thành các nội dung đã chọn.
+ Việc 2: - HS trao đổi với bạn.
+ Việc 3: - Nhóm trưởng kiểm tra, báo cáo.
- GV đánh giá.
*Nhóm 3: Các môn học khác: HS tự hoàn thành các nội dung chưa hoàn thành của các
môn học khác trong tuần.
B. Hoạt động ứng dụng:

.

Luyện học thuộc các bảng nhân, chia đã học. Tự hoàn thành các nội dung học

tập của các môn học.

5


Giỏo ỏn lp 3 chiu

T hc
HC SINH T ễN LUYN: TON, TING VIT, M NHC
I.Mục tiêu:
Toỏn: - Em ụn li cỏc kin thc ó hc.
Ting vit: - Luyn c li cỏc bi ó hc t tun 1 n tun 8 .

m nhc: Em t ụn bi hỏt: m sao .
II.Hoạt động dạy và học:
A.Hoạt động thực hành
1 - Khi ng:
- GV gii thiu bi v ghi mc bi lờn bng
- HS ghi mc bi vo v.
- GV nờu mc tiờu bi hc.
2. Hot ng 1: (C lp) GV nh hng cho HS hc tp theo nhu cu ca mỡnh
3. Hot ng 2: HS hot ng
a. Nhúm 1:
Toỏn: (Cỏ nhõn)
1: t tớnh ri tớnh:
34 x 4 =
89 x 5 =
42: 6 =
77 : 7 =
57 : 7 =
67 x 7=
45 x 6=
63 :7 =
84 : 7 =
93 : 7 =
2: Tớnh:
a.21 : 7 x 7
b.85 - 49 : 7
c. 49 : 7 + 62
3: Cô giáo có một số quyển vở, cô giáo cho 7 HS giỏi, mỗi bạn 5 quyển vở và còn thừa 3
quyển. Hỏi cô giáo có tất cả bào nhiêu quyển vở ?
-HS lm bi cỏ nhõn
-Bỏo cỏo vi GV

b. Nhúm 2:
Ting vit: :(nhúm) - Cho hc sinh c nhm li cỏc bi tp c ó c t tun 1 n
tun 8 .
- HS c v tr li.
-Bỏo cỏo vi GV
c.Nhúm 3:
m nhc (cỏ nhõn)
- HS t ụn bi hỏt G gỏy.
- GV theo giừi giỳp HS con lỳng tỳng.
-Bỏo cỏo vi GV.
- GV nhn xột, tuyờn dng bn cú ý thc t hc tt.
B:Hot ng ng dng
V nh lm thờm cỏc bi tp VBT TON.

6


Giáo án lớp 3 chiều

***************************************
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
BÀI 2: KỸ NĂNG ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN
I .Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Biết các đặc điểm an toàn , kém an toàn của đường giao thông.
2. Kĩ năng :
- Biết chọn nơi qua đường an toàn .
- Biết xử lí khi đi bộ trên đường gặp tình huống không an toàn .
3. Thái độ
- Chấp hành những qui định của luật GTĐB.

II - Chuẩn bị:
- Phiếu giao việc
- Năm bức tranh trong sách. .
III - Hoạt động dạy học:
*Khởi động: 5p
- Cả lớp hat một bài về An toàn giao thong
- GV giới thiệu bài mới: Kỹ năng đi bộ qua đường an toàn
A - Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1:Đi bộ an toàn trên đường (Hoạt động cả lớp)
-GV kiểm tra HS : Để đi bộ được an toàn , em phải đi trên đường nào và đi như thế
nào ?
- Đi bộ trên lề đường .
- Đi với người lớn và nắm tay người lớn .
Hoạt động 2: Qua đường an toàn (Hoạt động nhóm)
- Muốn qua đường an toàn phải tránh những điều gì ?
GV rút ra kết luận những điều cần tránh :
. Không qua đường ở giữa đoạn đường , nơi nhiều xe đi lại .
.Không qua đường ở gần xe ô tô đang đỗ hoặc ngay sau khi vừ xuống xe.
.Không qua đường ở nơi đường dốc , ở sát đầu dốc , ở sát đầu cầu, đường có khúc
quanh có vật cản che tầm nhìn của xe dâng đi tới .
B - Hoạt động ứng dụng:
- Thực hiện tốt ATGT khi đi qua đường bộ.

***************************************
Thứ 5 ngày 6 tháng 11 năm 2014
Luyện tiếng việt
7


Giỏo ỏn lp 3 chiu

Luyện hình ảnh so sánh- Dấu phẩy - câu Ai là gì?
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về hình ảnh so sánh để hoàn thiện bài tập 1.
- HS điền đúng dấu phẩy vào bài tập 2.
- HS đật đợc câu hỏi cho bộ phận in đậm .
II Đồ dùng :
Vở bài tập thực hành Tiếng việt và Toán 3
III.Hoạt động dạy học:
A. Hot ng thc hnh
1. Khi ng: GV gii thiu bi v ghi u bi.
- HS ghi mc bi vo v
- GV nờu mc tiờu bi hc
2. Hot ng 1: (nhúm)
a Đối với HS hon thnh
Bài1: HS nêu y/c bài tập ( Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo hình ảnh so sánh)
- HS thảo luận nhóm đôi- Chọn từ cho sẵn thích hợp để điền
- HS nêu kết quả HS khác nhận xét GV kết luận- Thứ tự điền
a) hạt ngọc- quả ớt mỡ
b) những chiếc tai nhỏ
c) một hồ nớc mênh mông màu vàng chói
2. Hot ng 2: (cỏ nhõn)
Bài2: HS nêu y/c(Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong những câu in nghiêng)
- HS làm việc cá nhân
- Gv gọi đại diện một số em nêu kết quả.
- Gv chốt lời giải đúng.
Con nào cũng tự cho là mình đẹp, mình giỏi, mình gáy rất khoẻ, mình đáng làm vua.
Con gà chiến thắng, nhảy lên hàng rào,vỗ cánh cất tiếng gáy ò..ó..o đầy hãnh diện ,
khiến một con chim ng bay qua đấy chú ý.
Bài3: HS nêu y/c bài tập:(Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm)
HS suy nghĩ và làm bài

Cây hoa phợng là cây gì?
Hai chú gà trống là gì?
Con gì là loài chim ăn thịt?
b. Đối với HS cha hon thnh
Hon thn bi 1,2.
c. Đối với HS nng khiu
Hoàn thành các bài tập trên và làm thêm
Bài 4: Gạch một gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Ai ? hai gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi
là gì? ( cỏ nhõn)
a Bố em là công nhân.
b Anh trai em là học sinh lớp 8A.
c Hùng và Nam là học sinh lớp 3C.
d Năm nay Em là học sinh lớp 3.
e Bọn Pháp là lũ xâm lăng.
HS làm bài cá nhân
Nối tiếp nêu kết quả GV cùng HS chữa bài
B - Hot ng ng dng:
V nh t cõu Ai l gỡ? cho ngi thõn nghe .
8


Giỏo ỏn lp 3 chiu
**********************************
Luyn toỏn
Luyện bảng đơn vị đo dộ dài
I.Mục tiêu:
II Đồ dùng :
Vở bài tập thực hành Tiếng việt và Toán 3
III.Hoạt động dạy học:
A.Hoạt động thực hành

1 - Khi ng: (c lp)
- GV gii thiu bi v ghi mc bi lờn bng
- HS ghi mc bi vo v.
- GV nờu mc tiờu bi hc.
2.Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân
a Đối với HS hon thnh
Bài1: HS nêu y/c bài tập (Viết số thích hợp vào chỗ trống)
HS làm bài vào vở GV theo dõi.
GV lu ý cho hs : Hai đơn vị liền kề thì hơn kém nhau 10 lần
Chữa bài nhận xét
2.Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân
Bài2:HS nêu y/c (Viết số thích hợp vào ô trống)
GV hớng dẫn mẫu 1 bài chẳng hạn:
6m 8cm= 608cm
Tợng tự hs làm phần còn lại.
GV lu ý cho HS :cách đổi
3.Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân
Bài 3: HS đọc đề ( Tính)
HS làm bài cá nhân
Đổi chéo vở kiểm tra kết quả
a) 53dam + 31 dam = 84 dam
b) 85 dam 46 dam =39 dam
37 hm + 28 hm = 65 hm
68 hm - 37 hm = 31 hm
c) 46 cm x 5 = 230 cm
d) 66dam : 6 = 11 dam
26 hm x 4 = 104 hm
80 dam : 8 = 10 dam
b. Đối với HS cha hon thnh
Hon thn bi 1,2,3.

c. Đối với HS nng khiu
Hoàn thành các bài tập trên và làm thêm
Hoàn thành các bài tập trên và làm thêm
Bài 4: HS đọc đề tự làm bài
Nêu kết quả HS khác nhận xét GV kết luận
Bài5: HS nêu y/c (Đố vui)
HS tự hoàn thiện bài.GV theo dõi kiểm tra.
Bài 6 : Tính nhanh
a)42+9+42 b)48x12- 48 x2 c)7+7+...+7+20 x7 d)64x6+6 +6+......+6+6
80 số
30 số
GV hớng dẫn cách làm
9


HS làm bài cá nhân
chữa bài nhận xét
a) 42+9+42=42x(9+1)=42x10=420
b)48x12- 48x2=48x(12-2)= 48x10=480
c)7+7+......+7=20x7=7x80 +20x7=7x(80+20)=700
80số
d)64x6+6+6+...+6+6 =64x6+6x30= 384+6x30=384+180=564
30 số

Giỏo ỏn lp 3 chiu

B:Hot ng ng dng
V nh lm thờm cỏc bi tp VBT TON.
**********************************
Giáo dục kỹ năng sống

BI 4 :TèM KIM THễNG TIN TRấN INTERNET(tit 1)
I. Mc tiờu:
- biết cỏch tìm thông tin cần thiết và bổ ích trên Google một cách hiệu quả.
- Biết cách tải tài liệu học tập khi cần thiết.
II. Đồ dùng dạy học.
- V thc hnh k nng sng, phiu hc tp
III. Hoạt động dạy học:
A - Hot ng c bn:
1. Hot ng 1: (5p) Khi ng
- C lp hỏt mt bi
- GV gii thiu bi hc
- HS c mc bi v ghi vo v
- GV nờu mc tiờu bi hc
2. Hot ng 2: ( 30p) Cách tìm kiếm:
(Hot ng cp)
a.Cỏc dng tỡm kim:
C lp tho lun theo nhúm ụi:
- Lõu nay bn lờn Google lm gỡ?
- Bn cú th tỡm thy gỡ trờn Google?
HS trỡnh by theo nhúm, lp nhn xột
GV kt lun mt s ý: Cỏc dng tỡm kim trờn Google: Vn bn, nh, vidio, audio
b. Cỏch tỡm thụng tin trờn Google:
- Yờu cu HS lm bi tp cỏ nhõn: ỏnh s th t n sp xp cỏc bc hp lớ cho vic
tra cu trờn Google:
+ Tra t khúa (3)
+ ỏnh a ch: Google.com (2)
+ c nhanh (4)
+ Tỡm trang web (1)
10



Giáo án lớp 3 chiều
- Yêu cầu Hs thực hành phần bài tập
- HS trình bày kết quả bài làm. GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận: như ghi trong ?( )
- GV cho HS xem, đọc kĩ phần hướng dẫn ở VBT. HS đọc lại nhiều lần phần hương
dẫn
- HS nhắc lại các bước thưch hiện tìm kiếm thông tin trên Google
HS nhắc lại các bước thưch hiện tìm kiếm thông tin trên Google.
- GV nhận xét giờ học
B - Hoạt động ứng dụng:
Về nhà nhờ người thân giúp đỡ cách tìm kiếm trên internet.
**********************************

Bµi 3 : Ứng xö n¬i c«ng céng (TiẾT2)
I - Mục tiêu:
- Ứng xử lịch sự nơi công cộng.
- Có thói quen giữ vệ sinh nơi công cộng.
- Có thói quen chào hỏi khi gặp người quen, thân.
II - Đồ dùng:
- Vở thực hành kỹ năng sống, phiếu học tập
III - Hoạt động dạy học:
A - Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động 1: (5p) Khởi động
- Cả lớp hát một bài
- Gv giới thiệu bài và ghi mục bài lên bảng
- HS đọc mục bài rồi viết vào vở.
- GV đọc mục tiêu.
2. Hoạt động 2: (30p) Nguyªn tắc ứng xử chung:
11



Giỏo ỏn lp 3 chiu
a.Thc hin ni quy chung:
- Gi 1 HS c yờu cu BT
- C lp theo dừi.
Tho lun theo nhúm ụi:
- Ni quy l gỡ?
- Vỡ sao cn thc hin theo ni quy chung?
HS tr li, GV nhn xột KL: Ni quy l nhng quy ch ni b m mi ngi cn phi
tuõn theo thc hin.
- Yờu cu HS lm bi tp1, 2 cỏ nhõn. Yờu cu Hs thc hnh phn bi tp
- HS trỡnh by ỏp ỏn mỡnh chn. GV cựng c lp nhn xột, kt lun:
b.ng x khi gp ngi quen:
- Yờu cu HS lm bi tp1: Khi i chi nu gp ngi quen thỡ em s lm gỡ? HS lm
bi cỏ nhõn. Yờu cu Hs thc hnh phn bi tp
- HS trỡnh by ỏp ỏn mỡnh chn. GV cựng c lp nhn xột, kt lun:
GV KL: Cho hi khi gp ngi quen, ngi thõn l mt phộp lch c bn. Em hóy
luụn th hin mỡnh l ngi lch s.
- C lp HS hỏt bi hỏt: Trỏi t ny l ca chỳng mỡnh
Nhn xột tit hc.
B - Hot ng ng dng:
- Thc hnh vt rỏc ỳng ni quy nh
- Thc hnh cho hi b m

Luyện bảng nhân 7
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho hs bảng nhân 7 .Cách thực hiện biểu thức.
- HS vận dụng giải bài toán có lời văn.
II.Hoạt động dạy học:
A.Hoạt động thực hành

1 - Khi ng: (c lp)
- GV gii thiu bi v ghi mc bi lờn bng
- HS ghi mc bi vo v.
12


Giỏo ỏn lp 3 chiu
- GV nờu mc tiờu bi hc.
2.Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân
a. Đối với HS cả lớp
Bài1: HS c y/c bài tập (Viết số thích hợp vào chỗ chấm)
HS làm bài vào vở GV theo dõi.
GV lu ý cho hs : 0 x7 = 0
7 x 0 = 0 ( Số nào nhân với 0 cũng bằng 0; 0 nhân với số
nào cũng bằng 0).
Bỏo cỏo GV nhn xột
Bài2:HS nêu y/c (Tính)
GV hớng dẫn mẫu 1 bài chẳng hạn: 7 x 8 + 25 = 56 + 25
= 81
Tợng tự hs làm phần còn lại.
Bài 4: HS đọc đề toán: GV hỏi bài toán cho biết gì? Cần tìm gì?
HS giải bài toán vào vở.
Chẳng hạn: Số học sinh nữ có trong dàn đồng ca là:
7 x 2 = 14 (học sinh)
Đáp số : 14 học sinh
b. Đối với HS Yu: Hon thnh bi 1,2,3
c. Đối với HS khá giỏi : Hoàn thành thêm bài sau
Bài5: HS nêu y/c ( Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu)
HS khai thác mẫu .
HS tự hoàn thiện bài.GV theo dõi kiểm tra.

Bài6:Tính nhanh
a)42 x 9 + 42
b)7 + 7 + .....+ 7 + 20 x 7
c) 64 x 6 + 6 + 6 + ...+ 6
80 số
30 số
HS làm bài cá nhân- Gọi HS chữa bài
a) 42 x 9 + 42
b)7 + 7 + .....+ 7 + 20 x 7
c) 64 x 6 + 6 + 6 + ...+ 6
80 số
30 số
= 42 x(9 +1)
= 7 x 80 + 20 x 7
= 64 x 6 + 6 x 30
= 42 x 10
= 560 + 140
= 384
+ 180
= 420
= 700
= 564
*GV nhận xét chung giờ học.
B. Hoạt động ứng dụng:
GV và HS hệ thống bài học.
Dn HS v c bng nhõn 7 cho ngi thõn nghe

***************************************
Giáo dục kỹ năng sống
Bài 3 : ng xử nơi công cộng (TiT1)

I - Mc tiờu:
- ng x lch s ni cụng cng.
- Cú thúi quen gi v sinh ni cụng cng.
II. Đồ dùng dạy học.
- V thc hnh k nng sng, phiu hc tp
III. Hoạt động dạy học:
13


Giáo án lớp 3 chiều
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: (5p) Khởi động
- Cả lớp hát một bài
- Gv giới thiệu bài và ghi mục bài lên bảng
- HS đọc mục bài rồi viết vào vở.
- GV đọc mục tiêu.
2. Hoạt động 2: (15p) Giữ gìn không gian sạch đẹp.
a. Bỏ rác đúng quy định:
- Gọi 1 HS đọc truyện: Tâm sự của thùng rác
- Cả lớp theo dõi.
Thảo luận theo nhóm đôi:
Vì sao chúng ta cần thùng rác?
- Yêu cầu HS làm bài tập1, 2 cá nhân. Yêu cầu Hs thực hành phần bài tập
- HS trình bày đáp án mình chọn. GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận:
=>Các ý chọn ở bài 1 là: Bỏ rác vào thùng
=> Các ý chọn ở bài 2 là: Tất cả các ý trong bài tập
GV KL: Em cần vớt rác đúng nơi quy định để đảm bảo sức khỏe, môi trường sống và
thể hiện mình là người có văn hóa.…..
b. Bảo vệ cây xanh:
- Yêu cầu HS làm bài tập1, 2 cá nhân. Yêu cầu Hs thực hành phần bài tập

- HS trình bày đáp án mình chọn.
- GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận:
3. Hoạt động 3: (15p) Làm bài tập.
Bài 1: Cây xanh giúp gì cho cuộc sống của chúng ta? HS tự làm
Bài 2: Hành động nào sau đây là bảo vệ cây xanh? Bẻ cành, trồng cây, hái hoa, ngắm
hoa, dẫm lên cỏ, tưới cây
=> Các ý chọn ở bài 2 là: trồng cây, tưới cây
GV KL: Cây xanh cung cấp cho chúng ta khí ô xi.…..
- HS hát bài hát: Trái đất này là của chúng mình
- Nhận xét tiết học.
B - Hoạt động ứng dụng:
- Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng và bảo vệ cây xanh.

***************************************
LUYỆN ĐỌC ,VIẾT BÀI THƠ :TIẾNG RU
I. Môc tiªu:
-Em đọc thuộc bài thơ :Tiếng ru.
-Em viết được bài thơ :Tiếng ru vào vở
II. Đồ dùng dạy - học:
14


Giỏo ỏn lp 3 chiu
Bng ph.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
A. Hot ng thc hnh
1. Khi ng: GV gii thiu bi v ghi u bi.
- HS ghi mc bi vo v
- GV nờu mc tiờu bi hc
2. Hot ng 1: c bi th ( nhúm)

- HS trung bình và yếu c c bi ỳng, trụi chy.
- HS khá giỏi c c bi ỳng, trụi chy, din cm.
Nhúm trng iu hnh
Cỏc thnh viờn luyn c bi:
+ Ni tip on theo nhúm. GV theo dừi giỳp HS yu c bi
+ Thi c gia cỏc nhúm, thi c din cm.
-HS c thuc bi th trc lp.
-HS nhn xột GV kt lun.
3. Hot ng 2 Vit bi th vo v ( cỏ nhõn)
- HS trung bình và yếu vit c bi ỳng, trỡnh by sch s.
- HS khá giỏi vit c bi ỳng, p.
Nhúm trng iu hnh
Cỏc thnh viờn vit bi vo v
Bỏo cỏo GV kim tra nhn xột
B - Hot ng ng dng:
- Dn v nh luyn c , vit thờm ngy cng tin b

***************************************
Luyn toỏn
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho hs bảng nhân chia 7 .Củng cố cho hs gấp và giảm một số lên nhiều lần và
bớt đi một số đơn vị.
- Tìm thành phần cha biết.
- Vận dụng giải toán độ dài đoạn thẳng. tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II Đồ dùng :
Vở bài tập thực hành Tiếng việt và Toán 3
III.Hoạt động dạy học:
A.Hoạt động thực hành
1 - Khi ng: (c lp)

- GV gii thiu bi v ghi mc bi lờn bng
- HS ghi mc bi vo v.
- GV nờu mc tiờu bi hc.
15


Giỏo ỏn lp 3 chiu
2.Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân
a. Đối với HS cả lớp
Bài1: HS nêu y/c bài tập (Tính)
HS làm bài vào vở GV theo dõi.
GV lu ý cho hs : 7 x 6 = 42
42 : 7 = 6 ( nhìn vào kết quả của 2 phép tính phát hiện
ra mối liên quan giữa phép nhân và phép chia).
Bỏo cỏo GV nhn xột
Bài2:HS nêu y/c (Viết vào ô trống)
GV hớng dẫn mẫu 1 bài chẳng hạn:
10 Gấp 3 lần =30 Giảm 5 lần =6 bớt đi 5 =1
Tợng tự hs làm phần còn lại.
Bài 3: HS đọc đề toán( Tìm x)
HS làm bài cá nhân
Đổi chéo vở kiểm tra kết quả
a) x : 7 = 2
b 63 : x = 7
c )X x 4 = 40
x =2x7
x = 63 : 7
x = 40 : 4
x = 14
x=9

x = 10
b. Đối với HS Yu: Hon thnh bi 1,2,3
c. Đối với HS khá giỏi : Hoàn thành thêm bài sau
Bài 4: HS đọc đề tự làm bài
Nêu kết quả HS khác nhận xét GV kết luận
Bài5: HS nêu y/c (Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm trong phép chia hết)
HS tự hoàn thiện bài.GV theo dõi kiểm tra.
a) 7 chia cho 1 để đợc thơng lớn nhất
b) 7 chia cho 0 để đợc thơng bé nhất
Bài 6 : Có hai bao gạo nếu lấy

1
1
số gạo trong bao 1 thì đợc 12kg . Nếu lấy số gạo
5
6

trong bao 2 thì đợc 15 kg. Hỏi cả hai bao đợc mấy kg?
HS làm bài cá nhân
Bỏo cỏo GV nhn xột

Bài giải
Số gạo trong bao thứ nhất là:
12 x 5 = 60 ( kg)
Số gạo trong bao thứ 2 là:
15 x 6 = 90 (kg)
Số gạo của hai bao là:
60 + 90 = 150 ( kg)
Đáp số : 150 kg


16


Giáo án lớp 3 chiều

Trß ch¬i d©n gian
(Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột)
I. Môc tiªu:
17


Giỏo ỏn lp 3 chiu
- Giúp các em nắm đợc lời ca trò chơi, luật chơi, biết đợc cách chơi trò chơi dân
gian.
- Chơi đợc trò chơi dân gian: Mốo ui chut
- Giáo dục các em đoàn kết, phối hợp trong khi chơi. Yêu thích các trò chơi dân gian.
- HS có ý thức bảo vệ Môi trờng xung quanh, không gây bụi, bẩn.
II. Chuẩn bị:
1. Nội dung lời ca trò chơi dân gian.
2. Cách hớng dẫn chơi trò chơi dân gian.
3. Sân chơi trò chơi dân gian: sân trờng.
III. Hot ng dy hc:
1. Hot ng 1: (5p) Khi ng
- GV gii thiu gi hc
- HS khi ng cỏc khp tay chõn
- C lp hỏt mt bi
2. Hot ng 2: (30p) Chi tro chi Mốo ui chut
- GV nờu tờn tro chi, hng dn cỏch chi v ph bin lut chi.
a) Nội dung lời ca trò chơi dân gian:
- Cho các em học thuộc lời ca:

"Mèo đuổi chuột
Mời bạn ra đây
Tay nắm chặt tay
Đứng thành vòng rộng
Chuột luồn lỗ hổng
Chạy ngợc chạy xuôi
Mèo đuổi đằng sau
Trốn đâu cho thoát
Thế rồi chú chuột
Lại đóng vai Mèo
Co cẳng đuổi theo
Bắt mèo hoá chuột."
b) Hớng dẫn trò chơi:
- HS nhc li cỏch chi v lut chi
- Chơi cả lớp chi theo i hỡnh vong tron.
Cho các em đứng thành vòng tròn, cầm tay nhau.
Chọn một em làm chuột, một em làm mèo.
Cả lớp đồng thanh đọc lời ca và cầm tay nhau giơ cao tay lên, bạn làm Chuột chạy
trc luồn từng lỗ hổng, bạn làm Mèo chạy đuổi đằng sau. Lớp đọc lời ca đến câu
"Bắt Mèo hoá Chuột" thì cả lớp vẫn cầm tay nhau ngồi thụp xuống (có thể bắt đợc
Mèo hoặc Chuột ở trong vòng tròn, bạn nào bị bắt thì phải chạy lò cò một vòng quanh
các bạn . Rồi đổi vị trí cho bạn khác chơi - Trò chơi lại tiếp tục.
+ GV hng dẫn các em chơi.
18


Giỏo ỏn lp 3 chiu
c) Kết thúc buổi chơi GV nhận xét- củng cố lại cách chơi- yêu cầu chơi trong các giờ
ra chơi.
( Thực hiện trò chơi: Trong giờ ra chơi hoặc trong giờ Thể dục).

- GV nhn xột gi hc
B - Hot ng ng dng:
- V nh cỏc em k cho ngi thõn nghe ý ngha ca tro chi Mốo ui chut

***************************************
Th 4 ngy 08 thỏng 10 nm 2014
Luyn toỏn:
Luyện tập về NHN S Cể HAI CH S VI S Cể MT CH S(Cể
NH)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách thực hiện phép nhân có 2 chữ số với số có 1 chữ số. ( có nhớ)
- Vn dng vo gii toỏn cú li vn.
II. Hoạt động dạy và học:
A . Hoạt động thực hành :
1.Khởi động : (c lp)
GV giới thiệu và ghi mục bài.
HS viết mục bài vào vở.
HS đọc mục tiêu bài học.
2.Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân
a. Đối với HS cả lớp
Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài .Tính.
38
26
42
77
54
x 2
x 4
x 5
x 3

x6
Nhúm trng iu hnh Cỏc thnh viờn lm bi cỏ nhõn.
Bỏo cỏo nhúm trng-Bỏo cỏo GV
Gi i din bỏo cỏo trc lp
Yêu cầu HS nêu cách nhân - Nhận xét.
Bài 2: .Đặt tính rồi tính
48 x 3
65 x 5
83 x 6
99 x 4
Nhúm trng iu hnh Cỏc thnh viờn lm bi cỏ nhõn.
Bỏo cỏo nhúm trng-Bỏo cỏo GV
Gi i din bỏo cỏo trc lp
Yêu cầu HS nêu cách nhân - Nhận xét.
- GV cùng cả lớp nhận xét sửa sai.
Baì 3: (nhúm)
19


Giỏo ỏn lp 3 chiu

- Một HS đọc lại đề toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Một HS lên bảng chữa bài.

Giải:
Hai giờ xe máy đi đợc sô ki- lô -mét là:
37 x 2 = 74 (ki lô mết)
Đáp số:74 ki- lô- mét

Bi 4: - Cho HS chơi trò chơi:(c lp)
- Thi đua nêu nhanh 2 phếp nhân có kết quả bằng nhau.
- Tổ chức cho các dãy thi với nhau.
- Ví dụ: 6 x 4 = 4 x 6 = 24
3 x 5 = 5 x 3 = 15
* GV nhận xét.
b. Đối với HS Yu: Hon thnh bi 1,2,3.
c. Đối với HS khá giỏi : Hoàn thành thêm bài sau
Bi 5: dnh cho HS khỏ gii: Hai s cú tớch bng 72, bit rng nu gim tha s th hai
3 n v thỡ c tớch mi bng 45.
Gii
Trong mt tớch , khi gim tha s th hai i 3 n v thỡ tớch gim i mt s bng 3 ln
tha s th nht.
Ba ln tha s th nht l;
72-45= 27
Tha s rh hai l;
27:3=9
Tha s rh nht l;
72:9=8
C. Hoạt động ứng dụng:
Về nhà luyện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ )

***************************************
T hc
HC SINH T ễN LUYN: TON, TING VIT, M NHC
I.Mục tiêu:
Toỏn: - Cng c v bảng chia 6 đã học. HS ỏp dng vo lm c bi tp
Ting vit: - Luyn vit bi: Mựa thu ca em
m nhc: Cho HS t hỏt thuc bi:m sao.
II.Hoạt động dạy và học:

A.Hoạt động thực hành
1 - Khi ng: (c lp)
- GV gii thiu bi v ghi mc bi lờn bng
- HS ghi mc bi vo v.
- GV nờu mc tiờu bi hc.
20


Giáo án lớp 3 chiều
2. Hoạt động 1: (Cả lớp) GV định hướng cho HS học tập theo nhu cầu của mình
3. Hoạt động 2: HS hoạt động
a. Nhóm 1:
Toán: (Cá nhân)
1: Tính nhẩm:
12 : 6 =
36 : 6 =
42 : 6 =
60 : 6 =
6:6=
24 : 6 =
54 : 6 =
30 : 6 =
18 : 6 =
48 : 6 =
2: Tính:
a. 36 : 6 + 6
b. 28 + 42 : 6 =
c. 48 : 6 + 35 =
3: Lớp 3A có 30 bạn. Mỗi nhóm có 6 học sinh. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu nhóm?
-HS làm bài cá nhân

-Báo cáo với GV
b. Nhóm 2:
Tiếng việt: :(nhóm) - Cho học sinh luyên viết bài : Mùa thu của em
-HS nhìn sách viết bài.
-Báo cáo với GV
c.Nhóm 3:
Âm nhạc: (cá nhân)
- HS tự hát thuộc bài hát :Đếm sao.
- GV theo giõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
-Báo cáo với GV.
- GV nhận xét, tuyên dương bạn có ý thức tự học tốt.
B:Hoạt động ứng dụng
Về nhà đọc bảng nhân 6 cho người thân nghe

***************************************
Giao dục kỹ năng sống
BÀI 1: GIAO TIẾP TÍCH CỰC (tiết 1)
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết yêu thương và quan tâm những người xung quanh. Cách thể hiện tình yêu thương,
sự quan tâm.
- Biết những người xung quanh cho em những gì? Em có thể cho người xung quanh
những gì?
II. Hoạt động dạy học:
A. Hoạt động thực hành
1. Khởi động: GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
- HS ghi mục bài vào vở
- GV nêu mục tiêu bài học
2. Hoạt động 3: (15p) Kiềm chế tức giận
a, Tác hại của tức giận.

21


Giáo án lớp 3 chiều
- Em đã bao giờ tức giận với ai chưa ?
- Tại sao em tức giận?
- Khi tức giận em cảm thấy thế nào?
GV chốt lại: Em tức giận vì: - Bị mắng, sự việc xảy ra không như ý, bị điểm kém, bị trêu
chọc.
b, Tức giận sẽ khiến em như thế nào ?
HS thảo luận tìm ý đúng
- Căng thẳng mệt mỏi
- Gây tổn thương cho người khác
- Được mọi người yêu quý.
- Làm các mối quan hệ xấu đi.
GV chốt lại
- GV nêu bài học: Tức giận là một phản ứng tự nhiên, …
- Gọi HS nhắc lại
3. Hoạt động 4: Làm BT 1, 2, 3 trang 7, 8
- HS phát phiếu BT cho HS làm bài cá nhân
- HS làm bài
- GV theo dõi và chú ý HS yếu
- HS đổi chéo vở kiểm tra
- GV chốt lại
1. Theo em, làm thế nào để giải tỏa tức giận? ( Cười, hít sâu, gặp một người để tâm sự,
…)
2. Em sẽ chọn nơi nào để giải tỏa tâm sự? (Nơi có những trò chơi, những vui vẻ, thoải
mái, nơi em có thể học tập hoặc làm một việc gì đó, …)
3. Hãy chọn cho mình một cách thức phù hợp để tự thay đổi trạng thái mỗi khi căng
thẳng, tức giận, mệt mỏi. (Gặp bạn bè, chơi thể thao, …)

- HS nhắc lại bài học
- GV nhận xét giờ học.
B - Hoạt động ứng dụng:
- Khi buồn, tức giận hay căng thẳng, em hãy tìm đến góc bình yên, để giải tỏa và thư
giản.

***************************************
Thứ 5 ngày 09 tháng 10 năm 2014
Luyện tiếng việt
LUYÊN NÓI ,VIẾT VỀ GIA ĐÌNH EM.
I.Môc tiªu:
- Cho HS «n l¹i kÓ vÒ gia đình mình theo gîi ý trong SGK.
- ViÕt nh÷ng ®iÒu em võa kÓ thµnh 1 ®o¹n v¨n ng¾n .
II. Hoạt động dạy học:
A. Hoạt động thực hành
22


Giỏo ỏn lp 3 chiu
1. Khi ng: GV gii thiu bi v ghi u bi.
- HS ghi mc bi vo v
- GV nờu mc tiờu bi hc
2. Hot ng 1:
a- Bài tập 1:
HS trung bình và yếu nói đợc 5- 6 câu theo gợi ý
HS khá giỏi nói đợc 8-10 câu núi thờm ụi nột v tớnh cỏch mi ngi trong gia
ỡnh mỡnh.
Một HS đọc yêu cầu bài và câu hỏi gợi ý.
- Câu hỏi gợi ý:
? Gia ỡnh em cú my ngi?

? ú l nhng ai?
? B m em lm ngh gỡ?
? Em lm gỡ giỳp b m?
? Tỡnh cm ca gia ỡnh em nh th no?
- Từng cặp HS tập kể.
- Bốn, năm HS thi kể trớc lớp.
- GV cùng HS nhận xét, chấm điểm.
b- Bài tập 2:
HS trung bình và yếu viết đợc 5- 6 câu theo gợi ý
HS khá giỏi viết đợc 8-10 câu k thờm ụi nột v tớnh cỏch mi ngi trong gia
ỡnh mỡnh.
GV nêu yêu cầu bài, nhắc HS viết vào vở rõ ràng.
GV chấm điểm 1 số bài viết. Nhận xét.
B - Hot ng ng dng:
V nh nh thc hin nhng vic lm c th hng ngy th hin tỡnh cm yờu thng
vi nhng ngi trong gia ỡnh.

***************************************
T hc
HC SINH T ễN LUYN: TON, TING VIT, TH CễNG
I.Mục tiêu:
Toỏn:- Vn dng bng chia 6 vo thc hnh v gii toỏn .
Ting vit: - Luyn k cõu chuyn : Ngi lớnh dng cm .
Th cụng: Cho HS t hon thnh sn phm gp :Gp ct,dỏn ngụi sao nm cỏch v lỏ
c sao vng..
II.Hoạt động dạy và học:
A.Hoạt động thực hành
1 - Khi ng: (c lp)
- GV gii thiu bi v ghi mc bi lờn bng
- HS ghi mc bi vo v.

- GV nờu mc tiờu bi hc.
2. Hot ng 1: (C lp) GV nh hng cho HS hc tp theo nhu cu ca mỡnh
23


Giáo án lớp 3 chiều
3. Hoạt động 2: HS hoạt động
a. Nhóm 1:
Toán: (Cá nhân)
1: Tính nhẩm:
54 : 6 =
24 : 6 =
36 : 6 =
48 : 6 =
6:6=
18 : 6 =
42 : 6 =
12 : 6 =
30 : 6 =
60 : 6 =
2: Tính:
a. 48 : 6 + 32
b. 68 + 30 : 6 =
c. 24 : 6 + 65 =
3: Có 54 quyển vở chia đều cho 6 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở?
-HS làm bài cá nhân
-Báo cáo với GV
b. Nhóm 2:
Tiếng việt: :( cá nhân) - Cho học sinh kể lại câu chuyện: Người lính dũng cảm .
- HS tập kể chuyện cá nhân.

-Báo cáo với GV
c.Nhóm 3:
Thủ công (cá nhân)
- HS tự hoàn thành sản phẩm gấp : Gấp cắt,dán ngôi sao năm cách và lá cờ đỏ sao
vàng..
- GV theo giõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
-Báo cáo với GV.
- GV nhận xét, tuyên dương bạn có ý thức tự học tốt.
B:Hoạt động ứng dụng
Về nhà kể chuyện Người lính dũng cảm cho người thân nghe

***************************************
Trò chơi học tập
TRÒ CHƠI TOÁN: “TRUYỀN ĐIỆN BẢNG CHIA 6”
I. Mục tiêu:
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “Truyền điện bảng chia 6”. Thông qua trò
chơi rèn kĩ năng đọc thuộc bảng chia 6.
- Thông qua trò chơi rèn luyện phát triển trí tuệ cho HS- Luyện trí nhớ, rèn tác
phong nhanh nhẹn, tập trung chú ý để phối hợp nhịp nhàng giữa các bạn trong nhóm với
nhau .
II. Chuẩn bị.
- Chuẩn bị: Học thuộc bảng chia 6.
III. Hoạt động dạy học:
A.Ho¹t ®éng thùc hµnh
1 - Khởi động: (cả lớp)
- GV giới thiệu bài và ghi mục bài lên bảng
- HS ghi mục bài vào vở.
24



Giáo án lớp 3 chiều
- GV nêu mục tiêu bài học.
2.Hoạt động 1: Tìm hiểu cách chơi và luật chơi .
GV giới thiêu cách chơi : Nguồn điện bắt đầu từ bạn số 1 và kết thúc ở bạn số 6.Bạn thứ
nhất đọc 1 phép tính trong bảng chia 6 sau đó đập nhẹ lên vai bạn bên cạch, bạn được
đập trên vai nêu kết quả của phép tính và nêu tiếp một phép tính khác đập nhẹ lên vai
bạn bên cạnh mình và cứ như thế khi nào đến bạn số 6 thì dừng lại .
3.Hoạt động 2: HS chơi theo nhóm
Nhóm trưởng điều hành
Mối thành viên trả lời và nêu một phép tính.
Báo cáo với GV
4.Hoạt động 3: HS chơi cả lớp
GV điều hành .
Mỗi em đọc bảng chia 6 một lượt.
Cả lớp nhận xét .
B - Hoạt động ứng dụng:
Về nhà đọc thuộc lòng bảng chia 6 cho người thân nghe

***************************************

25


×