Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 - tuần 11 đến 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.17 KB, 46 trang )

NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 13 tháng 11 năm 2006
Tuần : 11
BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH
Tiết : 51
I.Mục tiêu:
Giúp HS :
- Làm quen với bài toán giải bằng hai phép tính
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải
II.Đồ dùng dạy học:
- Các tranh vẽ tương tự như trong sách toán 3
III.Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Gọi HS lên bảng làm bài 3/50
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn giải bài toán thực hiện
bằng hai phép tính ( 12 phút )
Mục tiêu:
- HS biết thực hiện giải bài toán bằng hai phép
tính.
Cách tiếùn hành:
- Gv nêu bài toán
- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ và phân tích
- Ngày thứ bảy cửa hàng đó bán được bao nhiêu
chiếc xe đạp?
- Số xe đạp bán được ngày chủ nhật như thế
nào so với ngày thứ bảy?
- Bài toán y/c ta tính gì ?
- Muốn tìm số xe đạp trong cả hai ngày, ta phải


biết những gì ?
- Đã biết số xe của ngày nào? Chưa biết số xe
của ngày nào?
- Vậy ta phải đi tìm số xe của ngày chủ nhật
Kết luận :
Muốn giải bài toán có hai phép tính, ta cần phải
thực hiện qua hai bước tính.
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 13 phút )
Mục tiêu:
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải
Cách tiếùn hành:
* Bài 1
- Gọi 1HS đọc đề bài
- Y/c HS quan sát sơ đồ bài toán
- Hỏi : Bài toán y/c ta tìm gì ?
- HS đọc lại đề bài
- 6 chiếc xe đạp
- Gấp đôi số xe đạp của ngày thứ bảy
- Số xe đạp cửa hàng bán được trong cả
hai ngày?
- Biết được số xe đạp bán được của
mỗi ngày
- Biết số xe của ngày thứ bảy, chưa
biết số xe của ngày chủ nhật
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Tìm quãng đường từ nhà đến bưu
điện tỉnh
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
- Quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh có
quan hệ như thế nào với quãng đường từ nhà

đến chợ huyện và từ chợ huyện đến bưu điện
tỉnh?
- Vậy muốn tính quãng đường từ nhà đến bưu
điện tỉnh ta phải làm thế nào ?
- Quảng đường từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh
đã biết chưa ?
- Y/c HS tự làm tiếp bài tập
- Chữa bài và cho điểm HS
* Bài 2
- Gọi 1HS đọc đề bài
- Y/c HS tự sơ đồ và giải bài toán
* Bài 3
- Gọi 1HS nêu y/c của bài
- Y/c HS nêu cách thực hiện gấp một số lên
nhiều lần, sau đó làm mẫu 1 phầp rồi y/c hs tự
làm
Kết luận : Lưu ý thực hiên qua hai bước.
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò ( 5 phút )
- Cô vừa dạy bài gì?
- Về nhà làm bài
- Nhận xét tiết học
- Quãng đường từ nhà đến bưu điện
tỉnh bằng tổng quãng đường từ nhà
đến chợ huyêïn và từ chợ huyêïn đến
bưu điện tỉnh
- Ta phải lấy quãng đường từ nhà đến
chợ huyện cộng với quãng đường từ
chợ huyện đến bưu điện tỉnh
- Chưa biết
- HS cả lớp làm vào vở,1HS lên bảng

Giải:
Quãng đường từ chợ huyện đến bưu
điện là:
5 x 3 = 15 (km)
Quãng đường từ nhà đến bưu điện là:
5 + 15 = 20 (km)
Đáp số : 20 km

- HS giải vào vở,1HS lên bảng làm
Giải:
Số lít mật ong lấy ra là:
24 : 3 = 8 (lít)
Số lít mật ong còn lại là:
24 – 8 = 16 (lít)
Đáp số :16 lít
- 3 HS lên bảng làm bài, hs cả lớp làm
vào vở. Sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 14 tháng 11 năm 2006
Tuần : 11
LUYỆN TẬP
Tiết : 52

I.Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kó năng giải bài toán có hai phép tính
II.Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành ( 25 phút )
Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kó năng giải bài toán có hai
phép tính
Cách tiếùn hành:
*Bài 1
- Gọi 1HS đọc đề bài
- Y/c HS suy nghó để tự vẽ sơ đồ và giải bài toán
* Bài 2
- Gọi 1HS đọc đề bài
- Y/c HS suy nghó tự vẽ sơ đồ và giải bài toán

* Bài 3
- Y/c hs đọc y/c bài toán
- Có bao nhiêu bạn HS giỏi?
- Số bạn HS khá như thế nào so với số bạn HS
giỏi?
- Bài toán y/c tìm gì?
- Y/c HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề toán
- HS cả lớp làm vào vở, 1HS lên bảng
làm bài

Giải:
Số ôtô đã rời bến là:
18 +17 = 35 (ôtô)
Số ôtô còn lại trong bến là:
45 – 35 = 10 (ôtô)
Đáp số:10 ôtô
- HS cả lớp làm vào vở,1HS lên bảng
làm bài
Giải:
Số con thỏ đã bán đi là:
48 : 6 = 8 (con thỏ)
Số con thỏ còn lại là:
48 – 8 = 40 ( con thỏ)
Đáp số: 40 con thỏ
- 14 bạn
- Nhiều hơn số bạn HS giỏi là 8 bạn
- Số bạn HS khá và giỏi
- Lớp 3A có 14 HS giỏi, số HS khá nhiều
hơn số HS giỏi là 8 bạn. Hỏi lớp 3A có
tất cả bao nhiêu HS khá và giỏi
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
- Y/c hs tự làm bài
* Bài 4
- 1HS nêu y/c của bài
Y/c HS nêu cách gấp 15 lên 3 lần
- Sau khi gấp 15 lên 3 lần, chúng ta cộng với 47
thì được bao nhiêu ?
- Y/c HS tự làm tiếp các phần còn lại
- Chữa bài và cho điểm HS
Kết luận : Lưu ý thực hiên qua hai bước.

* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò(5 phút )
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà làm bài
- Nhận xét tiết học
- HS cả lớp làm bài vào vở, 1HS lên
bảng
Giải:
Số HS khá là:
14 + 8 = 22 (HS)
Số HS khá và giỏi là:
11+ 22 = 36 (HS )
Đáp số: 36 HS
- Lấy 15 nhân 3 tức là 15 x 3 = 45
- 45 + 47 = 92
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào vở
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 15 tháng 11 năm 2006
Tuần : 11
BẢNG NHÂN 8
Tiết : 53
I.Mục tiêu:
Giúp hs:
- Tự lập đựơc và học thuộc lòng bảng nhân 8
- Củng cố ý nghóa của phép nhân và giải toán bằng phép nhân
II.Đồ dùng dạy học:
Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn
III.Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn thành lập bảng nhân 8

( 12 phút )
Mục tiêu:
- HS tự lập được bảng nhân 8
Cách tiếùn hành:
- Gắn 1 tấm bìa có 8 hình tròn hỏi : 8 chấm tròn
được lấy 1 lần bằng mấy chấm tròn ?
- 8 được lấy 1 lần thì viết 8 x 1 = 8
- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi : 8 được lấy
2 lần, viết thành phép nhân như thế nào?
- 8 nhân 2 bằng mấy?
- Vì sao con biết 8 x 2 = 16
- Các trường hợp còn lại , tiến hành tương tự như
8 x 2
- Y/c hs đọc bảng nhân 8 vừa lập được, sau đó
cho hs thời gian để tự học thuộc bảng nhân
- Xóa dần bảng cho hs đọc thuộc
Kết luận : Học thuộc bảng nhân 8 để thực hành
giải toán
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 13 phút )
Mục tiêu:
- Củng cố ý nghóa của phép nhân và giải toán
bằng phép nhân
Cách tiếùn hành:
* Bài 1
- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?
- Y/c hs tự làm bài, sau đó cho 2 hs ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
* Bài 2
- Gọi 1hs đọc đề bài


- 8 chấm tròn
- Hs đọc 8 x 1 = 8
- 8 x 2
- 8 nhân 2 bằng 16
- Vì 8 x 2 = 8 + 8 mà 8 + 8 = 16 nên 8 x 2
= 16
- Cả lớp đọc đồng thanh, sau đó tự học
thuộc lòng bảng nhân
- Đọc bảng nhân
- Tính nhẩm
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn
- Mỗi can dầu có 8 l dầu. Hỏi 6 can như
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
- Có tất cả mấy can dầu ?
- Mỗi can dầu có bao nhiêu l dầu
- Vậy để biết 6 can dầu có tất cả bao nhiêu l
dầu ta làm như thế nào?
- Y/c hs tự làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
* Bài 3
- Bài toán y/c chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào?
- Tiếp sau số 8 là số nào?
- 8 cộng thêm mấy bằng 16?
- Tiếp sau số 16 là số nào?
- Con làm như thế nào để tìm được số 24 ?
- Trong dãy số này, mỗi số đều bằng số đứng
ngay trước nó cộng thêm 8 . Hoặc bằng số trước
nó trừ đi 8
- Y/c hs tự làm tiếp bài, sau đó chữa bài rồi cho

hs đọc xuôi, đọc ngược dãy số vừa tìm được
Kết luận : Học thuộc bảng nhân 8 để thực hành
giải toán
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
- Y/c hs đọc thuộc lòng bảng nhân 8
- Về nhà làm bài
- Nhận xét tiết học
thế có tất cả bao nhiêu l dầu?
- 6 can dầu
- 8 l dầu
- Hs cả lớp làm bài vào vở,1hs lên bảng
làm bài
Tóm tắt
1can : 8l
8can : … l ?
Giải:
Cả 6 can dầu có số l là:
8 x 6 = 48 ( l )
Đáp số: 48 l
- Đếm thêm 8 rồi viết số thích hợp vào ô
trống
- Số 8
- Là số 16
- cộng 8
- Số 24
- Lấy 16 cộng với 8
- Làm bài tập
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 16 tháng 11 năm 2006
Tuần : 11
LUYỆN TẬP
Tiết : 54
I.Mục tiêu:
Giúp hs :
- Củng cố kó năng học thuộc bảng nhân 8
- Biết vận dụng bảng nhân 8 để giải toán
II.Đồ dùng dạy học:
Viết sẵn lên bảng phụ nội dung bài 4, 5 lên bảng
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Nhận xét và cho điểm hs
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành ( 25 phút )
Mục tiêu :
- Củng cố kó năng học thuộc bảng nhân 8
- Biết vận dụng bảng nhân 8 để giải toán
Cách tiếùn hành :
* Bài 1
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs nối tiếp nhau đọc kết quả của các phép
tính trong phần a)
- Y/c hs cả lớp làm phần a vào vở, sau đó 2 hs ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở đẻ kiểm tra bài của nhau
- Y/c hs tiếp tục làm phần b)
- Hỏi: Con có nhận xét gì về kết quả các thừa số,
thứ tự các thừa số trong hai phép tính nhân 8 x 2
và 2 x 8
- Vậy ta có 8 x 2 = 2 x 8
- Tiến hành tương tự để hs rút ra 4 x 8 = 8 x 4…
Kết luận : Khi đổi chỗ các thừa số của phép
nhân thì tích không thaổi
* Bài 2
- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
* Bài 3
- Gọi 1hs đọc y/c của đề bài
- Y/c hs tự làm bài
- Tính nhẩm
- 11 hs nối tiếp nhau đọc từng phép tính
trước lớp
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn

- 4 hs làm bài trên bảng,hs cả lớp làm
vào vở
- Hai phép tính này cùng có kết quả
bằng 16 . Có các thừa số giống nhau
nhưng thứ tự khác nhau
- Hs làm vào vở, 3 hs lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở,1hs lên bảng làm
bài
Giải:
Số mét dây đã cắt đi là:
8 x 4 = 32 ( m )
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau
đó đưa ra kết luận về bài làm và cho điểm hs
* Bài 4
- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?
- Y/c hs tự làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
Kết luận : Khi đổi chỗ 2 thừa số của phép nhân
thì tích không thay đổi
* Hoạt động cuối : Củng cố , dặn dò: ( 5 phút )
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà làm bài
- Nhận xét tiết học
Số mét dây cìn lại là:
50 – 32 = 18 ( m )
Đáp số: 18 m
- Nhận xét bài làm của bạn và tự kiểm
tra bài của mình
- 1hs nêu y/c

- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng
a) 8 x 3 = 24 ( ô vuông )
b) 3 x 8 = 24 ( ô vuông )
Nhận xét: 8 x 3 = 3 x 8
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 17 tháng 11 năm 2006
Tuần : 11
NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Tiết : 55
I.Mục tiêu:
Giúp hs:Biết cách thực hiện phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
II.Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
2.Bài mới
HOẠT ĐÔÏNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép nhân
số có ba chữ số với số có một chữ số ( 12 phút )
Mục tiêu:
HS biết cách thực hiện phép nhân số có ba chữ
số với số có một chữ số
Cách tiếùn hành:
* Phép nhân 123 x 2
- Viết lên bảng 123 x 2
- Y/c hs đặt tính theo cột dọc
- Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện
tính từ đâu?
- Y/c hs suy nghó để thực hiện phép tính trên. Gv
theo dõi giúp đỡ hs yếu
* Phép nhân 326 x 3

Tiến hành tương tự như với phép nhân 123 x 2 =
246
Kết luận :
- Khi thực hiện phép nhân ta phải thực hiện tính
từ hàng đơn vò sau mới đến hàng chục
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 13 phút )
Mục tiêu:
HS biết cách thực hiện phép nhân số có ba chữ
số với số có một chữ số
Cách tiếùn hành:
* Bài 1
- Y/c 1 hs nêu y/c của bài
- Y/c hs tự làm bài
- Y/c hs lên bảng trình bày cách tính
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
- Hs đọc phép nhân
- Cả lớp đặt tính vào bảng con, 1hs lên
bảng đặt tính
- Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vò sau mới
đến hàng chục
123 + 2 nhân 3 bằng 6,
x 2 viết 6
246 + 2 nhân 2 bằng 4,
viết 4
+ 2 nhân 1 bằng 2,
viết 2
- Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
* Bài 2
- 1 hs nêu y/c của bài

- Y/c hs tự làm bài
- Nhận xét chữa bài và cho điểm hs
* Bài 3
- Gọi 1hs đọc đề bài toán
- Y/c hs làm bài
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
* Bài 4
- 1 hs nêu y/c của bài
- Y/c hs cả lớp tự làm bài
- Gọi 1hs nêu cách tìm số bò chia chưa biết
- Nhận xét chữa bài và cho điểm
Kết luận : Muốn tìm số bò chia chưa biết,
ta lấy thương nhân với số chia.
* Hoạt động cuối : Củng cố,dặn dò ( 5 phút )
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà làm bài
- Nhận xét tiết học
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm bài
- Hs cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
Tóm tắt:
1 chuyến : 116 người.
3 chuyến : … người ?
Giải:
Cả 3 chuyến máy bay chở được số
người là:
116 x 3 = 348 ( người )
Đáp số: 348 người.
- Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng
làm bài
a) x : 7 = 101

x = 101 x 7
x = 707
b) x : 6 = 107
x = 107 x 6
x = 642
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 20 tháng 11 năm 2006
Tuần : 12
LUYỆN TẬP
Tiết : 56
I.Mục tiêu:
Giúp hs : rèn luyện kó năng thực hiện tính nhân, giải toán và thực hiện “gấp” “giảm” một số
lần
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài1
III.Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )

- Gọi hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành ( 25 phút )
Mục tiêu:
Giúp hs : rèn luyện kó năng thực hiện tính nhân,
giải toán và thực hiện “gấp” “giảm” một số lần
Cách tiếùn hành:
* Bài 1
- Gv treo bảng phụ
- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?
- Muốn tính tích chúng ta làm như thế nào ?
- Y/c hs làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
* Bài 2
- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs cả lớp làm bài
- Vì sao khi tìm x trong phần a) con lại tính tích 212
x 3 ?
- Hỏi tương tự với phần b)
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
*Bài 3
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Y/c hs tự làm bài
- Tính tích
- Thực hiện phép nhân giữa các thừa
số với nhau
- Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng
làm bài

- Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng
làm bài
a) x : 3 = 212
x = 212 x 3
x = 636
b) x : 5 = 141
x = 141 x 5
x = 705
- Vì x là số bò chia trong phép chia x : 3 =
212, nên muốn tìm x ta lấy thương nhân
với số chia
- Hs cả lớp làm vào vở,1 hs lên bảng
làm bài
Giải:
Cả 4 hộp có số gói mì là:
120 x 4 = 480 (gói mì )
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
*Bài 4
- Gọi 1 hs đọc đề bài
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết sau khi lấy ra 185l dầu từ 3 thùng thì
còn lại bao nhiêu l dầu, ta phải biết được điều gì
trước ?
- Y/c hs tự làm bài
*Bài 5
- Y/c hs cả lớp đọc bài mẫu và cho biết cách
làm của bài toán
- Y/c hs tự làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
Kết luận:

- Muốn gấp một số lên nhiều lần, ta lấy số đó
nhân với số lần.
- Muốn giảm một số đi nhiều lần, ta lấy số đó
chia cho số lần số lần.
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò ( 5 phút )
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà làm bài 2, 3, 4/64 (VBT)
Đáp số: 480 gói mì
- Tính số dầu còn lại sau khi lấy ra 185 l
dầu
- Ta phải biết lúc dầu có tất cả bao
nhiêu l dầu?
- Hs cả lớp làm vào vở,1hs lên bảng làm
bài
Giải:
Số l dầu trong 3 thùng dầu là:
125 x 3 = 375 ( l )
Số l dầu còn lại là
375 – 185 = 190 ( l )
Đáp số: 190 l
- Trong bài toán này chúng ta phải
thực hiện gấp 1 số lên ba lần và giảm 1
số đi 3 lần
- Làm bài, sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 21 tháng 11 năm 2006
Tuần : 12
SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉÙ
Tiết : 57
I.Mục tiêu:
Giúp hs : Biết so sánh số lớn gấp lần số bé
II.Đồ dùng dạy học:
Mỗi hs chuẩn bò 1 sợi dây dài 6cm
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Gọi hs lên bảng làm bài 2,3,4/64 VBT
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÏNG CỦA HOC SI NH
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện so sánh số
lớn gấp mấy lần số bé ( 12 phút )
Mục tiêu:
Giúp hs : Biết so sánh số lớn gấp lần số bé

Cách tiếùn hành:
- Gv nêu bài toán
- Y/c mỗi hs lấy 1 sợi dây dài 6 cm quy đònh 2
đầu A,B. Căng dây trên thước, lấy 1 đoạn thẳng
bằng 2 cm tính từ đầu A. Cắt đoạn dây AB
thành các đoạn nhỏ dài 2 cm, thấy cắt được 3
đoạn. Vậy 6 cm gấp 3 lần so với 2cm
- Y/c hs suy nghó để tìm phép tính tính số đoạn
dây dài 2 cm cắt được từ đoạn dây dài 6 cm
- Giới thiệu : Số đoạn dây cắt ra được cũng
chính là số lần mà đoạn thẳng AB ( dài 6cm ) gấp
đoạn thẳng CD ( dài 2 cm ) . Vậy muốn tính xem
đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD
ta làm như thế nào ?
- Hướng dẫn hs cách trình bày bài giải như SGK
- Bài toán trên được gọi là bài toán so sánh số lớn
gấp mấy lần số bé. Vậy khi muốn so sánh số lớn
gấp mấy lần số bé ta làm như thế nào ?
Kết luận: Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé, ta lấy số lớn chia cho số bé
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( phút )
Mục tiêu:
Giúp hs : Biết so sánh số lớn gấp lần số bé
Cách tiếùn hành:
* Bài 1
- Gọi 1 hs đọc đề bài
- Y/c hs quan sát hình a ) và nêu số hình tròn màu
xanh , số hình tròn màu trắng trong hình này
- Muốn biết số hình tròn màu xanh gấp mấy lần
- Gọi 1hs nhắc lại đề bài

- Phép tính 6 : 2 = 3 ( đoạn )
- Ta lấy độ dài đoạn thẳng AB chia cho
độ dài đoạn thẳng CD
- Ta lấy số lớn chia cho số bé
- 6 hình tròn màu xanh và 2 hình tròn
màu trắng
- Ta lấy số hình tròn màu xanh chia cho
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
số hình tròn màu trắng ta làm như thế nào?
- Vậy trong hình a) số hình tròn màu xanh gấp
mấy lần số hình tròn màu trắng?
- Y/c hs tự làm phần còn lại
- Chữa bài và cho điểm hs
* Bài 2
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Y/c hs làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
*Bài 3
- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs nêu cách tính chu vi của 1 hình rồi tự làm
bài
- Chữa bài và cho điểm hs
Kết luận : Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé, ta lấy số lớn chia cho số bé
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò ( 5 phút )
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
như thế nào?
- Về nhà làm bài 4/57

số hình tròn màu trắng
- Số hình tròn màu xanh gấp số hình tròn
màu trắng số lần là:
6 : 2 = 3 ( lần )
- Hs làm bài vào vở
- Dạng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- 1 hs lên bảng, hs cả lớp làm bài vào vở
Giải:
Số cây cam gấp số cây cau số lần là:
20 : 5 = 4 ( lần )
Đáp số: 4 lần
- Muốn tính chu vi của 1 hình ta tính
tổng độ dài các cạnh của hình đó
a) Chu vi của hình vuông MNPQ là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
b) Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm )
- Gọi hs trả lời
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 22 tháng 11 năm 2006
Tuần : 12
LUYỆN TẬP
Tiết : 58
I.Mục tiêu:
Giúp hs:rèn luyện kó năng thực hành gấp một số lên nhiều lần”
II.Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Gọi hs lên bảng làm bài 3/57
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành ( 25 phút )
Mục tiêu:
Giúp hs : rèn luyện kó năng thực hành gấp một
số lên nhiều lần”
Cách tiếùn hành:
* Bài 1
- Y/c hs nhắc lại cách so sánh số lớn gấp mấy lần
số bé
- Đọc từng câu hỏi cho hs trả lời
* Bài 2
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Y/c hs tự làm bài

* Bài 3
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Muốn biết cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao
nhiêu kg cà chua ta phải biết được điều gì ?
- Y/c hs tự làm bài
* Bài 4

a) Sợi dây 18 m dài gấp sợi dây 6m số
lần là:
18 : 6 = 3 ( lần )
b) Bao gạo 35kg cân nặng gấp bao
gạo 5kg số lần là:
35 : 5 = 7 (l ần )
- Hs cả lớp làm vào vở,1hs lên bảng làm
bài
Giải:
Số con bò gấp số con trâu một số lần là:
20 : 4 = 5 ( lần )
Đáp số : 5 lần
- Ta phải biết được số kg cà chua thu
được ở mỗi thửa ruộng là bao nhiêu?
- Hs cả lớp làm vào vở,1 hs lên bảng
làm bài
Giải:
Số kg thu được của thửa ruộng 2 là:
27 x 3 = 81 ( kg )
Số kg thu được của cả 2 thửa ruộng là:
27 + 81 = 108 ( kg )
Đáp số: 108 kg
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1

- Y/c hs đọc nội dung của cột đầu tiên của bảng
- Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vò ta
làm như thế nào?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
như thế nào?
- Y/c hs tự làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
Kết luận : Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé, ta lấy số lớn chia cho số bé
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò ( 5 phút )
- Cô vừa dạy bài gì?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
như thế nào?
- Về nhà làm bài 1, 2, 3 /66 VBT
- Nhận xét tiết học
- Ta lấy số lớn trừ đi số bé
- Ta lấy số lớn chia cho số bé
- Làm bài, sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Luyện tập
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 23 tháng 11 năm 2006
Tuần : 12
BẢNG CHIA 8
Tiết : 59
I.Mục tiêu:
Giúp hs:
- Dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và học thuộc bảng chia 8
- Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải bài toán có lời văn

II.Đồ dùng dạy học:
Các tấm bìa,mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/66VBT
- Nhận xét và cho điểm hs
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Lập bảng chia 8 ( 12 phút )
Mục tiêu:
- Dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và
học thuộc bảng chia 8
Cách tiếùn hành:
- Cho hs lấy 1 tấm bìa có 8chấm tròn. Hỏi 8 lấy 1
lần bằng mấy?
- Hãy viết phép tính tương ứng với 8 được lấy 1 lần
- Trên tất cả các tấm bìa có 8 chấm tròn, biết mỗi
tấm có 8 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?
- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa
- Gv viết lên bảng 8 : 8 = 1
- Cho hs lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chấm
tròn. Hỏi “8 lấy 2 lần bằng bao nhiêu”?
- Trên tất cả các tấm bìa có 16 chấm tròn. Biết
mỗi tấm bìa có 8 tấm bìa. Hỏi có tất cả có bao
nhiêu tấm bìa?
- Hãy lập phép tính để tìm số tấm bìa
- Viết lên bảng 16 : 8 = 2
- Tiến hành tương tự đối với các trường hợp tiếp theo
- Y/c hs tự học thuộc lòng bảng chia 8
Kết luận : Từ bảng nhân 8, có thể lập được bảng

chia 8
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 13 phút )
Mục tiêu: Vận đụng bảng chia 8 để làm toán.
Cách tiếùn hành:
*Bài 1
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs suy nghó, tự làm bài, sau đó 2 hs ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Nhận xét bài của hs

- 8 lấy 1 lần bằng 8
- 8 x 1 = 8
- Có 1 tấm bìa
- 8 : 8 = 1( tấm bìa )
- Đọc : 8 x 1 = 8 ; 8 : 8 = 1
- 8 lấy 2 lần bằng 16
- 2 tấm bìa
- 16 : 8 = 2 ( tấm bìa )
- Đọc 8 x 2 =16; 16 : 8 = 2
- Tính nhẩm
- Làm vào vở, sau đó hs nối tiếp nhau
đọc từng phép tính trước lớp
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
*Bài 2
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs tự làm bài
- Y/c hs nhận xét bài của bạn trên bảng
- Hỏi :Khi đã biết 8 x 5 = 40, có thể ghi ngay kết
quả 40 : 8 và 40 : 5 được không ? vì sao?
- Y/c hs giải thích tương tự với các trường hợp

còn lại
*Bài 3
- Gọi hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Y/c hs suy nghó và giải toán
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng và
cho điểm hs
*Bài 4
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Y/c hs tự làm bài
Kết luận : Vận đụng bảng chia 8 để làm toán.
* Hoạt động : Củng cố, dặn dò ( 5 phút )
- Về nhà làm bài 1,2,3/64VBT
- Hs làm vào vở, 4 hs lên bảng làm bài
- Khi đã biết 8 x 5 = 40 có thể ghi ngay
40 : 8 = 5 và 40 : 5 = 8 vì nếu lấy tích chia
cho thừa số này thì được thừa số kia
- Có 32 m vải được cắt thành 8 mảnh
bằng nhau
- Mỗi mảnh vải dài bao nhiêu m?
- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm bài
Giải:
Mỗi mảnh vải dài số m là:
32 : 8 = 4 ( m )
Đáp số: 8 m
- Hs làm vở, 1hs lên bảng
Giải:
Số mảnh vải cắt được là:
32 : 8 = 4 ( mảnh )

Đáp số: 4 mảnh
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 24 tháng 11 năm 2006
Tuần : 12
LUYỆN TẬP
Tiết : 60
I.Mục tiêu:
Giúp hs: Học thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong tính toán
II.Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Gọi hs đọc thuộc bảng chia 8
- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/64VBT
- Nhận xét và cho điểm hs

2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động : Luyện tập - Thực hành ( 25 phút )
Mục tiêu:: Học thuộc bảng chia 8 và vận dụng
trong tính toán
Cách tiếùn hành:
*Bài 1
- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs suy nghó và tự làm bài phần a)
- Khi đã biết 8 x 6 = 48, có thể ghi ngay kết quả 48
: 8 được không, vì sao?
- Y/c hs giải thích tương tự với các trường hợp
còn lại
- Y/c hs đọc từng cặp phép tính trong bài
- Cho hs tự làm tiếp phần b)
*Bài 2
- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs tự làm bài
- Nhận xét chữa bài và cho điểm hs
*Bài 3
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Người đó có bao nhiêu con thỏ ?
- Sau khi bán đi 10 con thỏ thì còn lại bao nhiêu
con thỏ?
- Người đó đã làm gì với số thỏ còn lại ?
- Hãy tính xem mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ
- Y/c hs trình bày bài giải
* Bài 4
- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?
- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm bài

- Có thể ghi ngay 48 : 8 = 6 vì nếu lấy
tích chia cho thừa số này thì sẽ được
thừa số kia
- Hs làm bài, sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm bài
- Có 42 con thỏ
- Còn lại: 42 – 10 = 32 (con thỏ)

- Nhốt đều vào 8 chuồng
Giải:
Số con thỏ còn lại sau khi bán 10 con
thỏ là:
42 – 10 = 32 (con thỏ)
Sô con thỏ có trong mỗi chuồng là:
32 : 8 = 4 (con thỏ)
Đáp số: 8 con thỏ
- Tìm 1/8 số ô vuông có trong mỗi hình sau
- 16 ô vuông
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
- Hình a) có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
- Muốn tìm 1/8 số ô vuông có trong hình a) ta
phải làm như thế nào?
- Hướng dẫn hs tô màu vào ô vuông trong hình a)
- Tiến hành tương tự với phần b)
Kết luận :
Muốn tìm một trong các phần băng nhau của
một số, ta lấy số đó chia cho số phần
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò ( 5 phút )
- Cô vừa dạy bài gì?

- Về nhà làm bài 1,2,3/68 VBT
- Nhận xét tiết học
- Lấy 16 : 8 = 2 ( ô vuông )
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

×