ĐẠI HỌC TÂY NGUN, TP. BMT – ĐT: 0914.041048
QUẢN LÝ SINH VIÊN
Tạo cấu trúc các bảng dữ liệu sau :
Các Field in đậm và gạch dưới là khóa chính của bảng:
KETQUA – Kết quả
Field Name Data Type Field Size Format Description Caption
MASV
Text 3 > Mã sinh viên
MAMH
Text 2 Mã môn học
DIEM Number Single Standard
(Decimal
Places : 2)
Điểm
DMKHOA - Khoa
Field Name Data Type Field Size Format Description Caption
MAKHOA
Text 2 > Mã khoa
TENKHOA Text 50 Tên khoa
DMMH – Môn học
Field Name Data Type Field Size Format Description Caption
MAMH
Text 2 Mã môn học
TENMH Text 25 Tên môn học
SOTIET Number Byte Số tiết
DMSV – Sinh viên
Field Name Data Type Field Size Format Description Caption
MASV
Text 3 > Mã sinh viên
HOSV Text 30 Họ sinh viên
TENSV Text 10 Tên sinh viên
PHAI Yes/No Yes/No
Yes:Nữ, No: Nam
Phái
NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh
NOISINH Text 30 Nơi sinh
MAKHOA Text 2 > Mã khoa
HOCBONG Number Double Học bổng
BIÊN SOẠN : LÊ PHÚC KỲ – ĐT : 0976 765 347
1
ĐẠI HỌC TÂY NGUN, TP. BMT – ĐT: 0914.041048
Nhập dữ liệu mẫu : (bảng nhánh một nhập trước – bảng nhánh nhiều nhập sau)
DMMH DMKHOA
MaMH TenMH SoTiet MaKHOA TenKHOA
01 Cơ sở dữ liệu 45 AV Anh Văn
02 Trí tuệ nhân tạo 45 TH Tin Học
03 Truyền tin 45 TR Triết
04 Đồ họa 60 VL Vật Lý
05 Văn phạm 60
DMSV
MaSV HoSV TenSV Phai NgaySinh NoiSinh MaKhoa HocBong
A01 Nguyễn Thò Hải Nữ 23/02/1977 Hà Nội TH 130000
A02 Trần Văn Chính Nam 24/12/1987 Bình Đònh VL 150000
A03 Lê Thu Bạch Yến Nữ 21/02/1980 Tp. HCM TH 170000
A04 Trần Anh Tuấn Nam 20/12/1983 Hà Nội AV 80000
B01 Trần Thanh Mai Nữ 12/08/1985 Hải Phòng TR 0
B02 Trần Thò Thu Thủy Nữ 02/01/1984 Tp. HCM AV 0
KETQUA
MaSV MaMH Diem
A01 01 3
A01 02 6
A01 03 5
A02 01 4.5
A02 03 10
A02 05 9
Các yêu cầu truy vấn dữ liệu :
A. Select Query
1. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên,
Tên sinh viên, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng
dần.
BIÊN SOẠN : LÊ PHÚC KỲ – ĐT : 0976 765 347
A03 01 2
A03 03 2.5
A04 05 10
B01 01 7
B01 03 2.5
B02 02 6
B02 04 10
2
ĐẠI HỌC TÂY NGUN, TP. BMT – ĐT: 0914.041048
2. Danh sách những sinh viên học các môn học có tên môn bắt đầu bằng chữ T, gồm
các thông tin: Họ sinh viên, Tên sinh viên, Mã môn, Tên môn, Số tiết, Điểm.
3. Liệt kê những sinh viên mà có họ chứa chữ Thò, ký tự thứ hai của Tên khoa có
chứa chữ N, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Phái, Học bổng, Mã
khoa, Tên khoa.
4. Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a đến m,
gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Học bổng.
5. Liệt kê danh sách sinh viên sinh vào ngày 23/02/1977, có Học bổng lớn hơn 50000,
gồm các thông tin:, Họ tên sinh viên, Phái, Mã khoa, Học bổng.
6. Liệt kê các sinh viên có Học bổng lớn hơn 100000 và nơi sinh ở Bình Đònh, thuộc
khoa Vật Lý, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên khoa, Nơi sinh, Học
bổng.
7. Cho biết những sinh viên có Ngày sinh từ ngày 01/01/1980 đến ngày 05/06/1985,
gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng.
(Between)
8. Danh sách những sinh viên có Học bổng từ 80000 đến 200000, có điểm >= 5 và <=
8, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Học bổng, Tên Môn Học, Điểm.
9. Liệt kê những sinh viên Nam của khoa Anh Văn, có nơi sinh ở Hà Nội và Ngày
sinh sau ngày 01/02/1983, gồm các thông tin: Họ sinh viên, Tên sinh viên, Nơi sinh,
phái, Ngày sinh.
10. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ sinh viên, Tên sinh viên,
Giới tính, Ngày sinh. Trong đó, Giới tính hiển thò ở dạng Nam/Nữ tùy theo giá trò của
Field [Phai] là Yes hay No.(Giới tính : iif ([phai]=yes; “Nữ”, “Nam”))
11. Cho biết danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Tên sinh viên, Tuổi, Nơi sinh, Mã
khoa. Trong đó, Tuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh.
(Tuổi : Year(Date())-Year(ngaysinh)) . Chỉ lấy tuổi từ 22 đến 25.
12. Danh sách sinh viên vào sinh vào tháng 2 năm 1980, gồm các thông tin: Họ sinh
viên, Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Trong đó, Ngày sinh chỉ lấy giá trò ngày của
Field ngày sinh.
13. Cho biết thông tin về mức Học bổng của các sinh viên gồm: Họ Tên sinh viên,
Phái, Mã khoa, Mức Học bổng. Trong đó, Mức Học bổng sẽ được hiển thò là: “Học
bổng cao”, nếu giá trò của Field Học bổng lớn hơn 50000 và ngược lại hiển thò là
“Mức Trung Bình”.
14. Cho biết điểm thi của các sinh viên gồm các thông tin: Tên sinh viên, Tên môn học, Điểm,
Kết quả.Kết quả sẽ là “Đậu” nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 5 ngược lại thì “Rớt”.
15. Kết quả học tập của sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa,
Điểm, Xếp Loại. Trong đó, Xếp Loại sẽ là Xuất Sắc nếu Điểm thi >= 9.5, là Giỏi
nếu Điểm thi >=8, Điểm thi >= 7 thì Loại là Khá, Điểm thi >= 5 thì Loại là Trung
bình còn lại Yếu.
BIÊN SOẠN : LÊ PHÚC KỲ – ĐT : 0976 765 347
3
ĐẠI HỌC TÂY NGUN, TP. BMT – ĐT: 0914.041048
B. Totals Query
1. Cho biết thông tin gồm :Tên sinh viên, Tên khoa, Phái, Tổng điểm thi.
2. Cho biết Trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin Mã môn, Tên
môn, Trung bình điểm thi.(dùng hàm ROUND lấy 2 số lẻ).
3. Danh sách số môn thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Họ Tên sinh viên,
Tên khoa, Tổng số môn thi. (chỉ đếm những sinh viên đã thi ) (Count)
4. Cho biết tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa, Tổng số sinh
viên. ( Count) .
5. Cho biết điểm cao nhất của mỗi sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên,
Điểm cao nhất.
C. Crosstab Query
1. Danh sách điểm theo từng môn của từng sinh viên:
Họ Và Tên Cơ Sở Dữ Liệu Đồ Hoạ Trí Tuệ Nhân Tạo Truyền Tin Văn Phạm
Trần Văn Chính 4.5 10 9
Trần Thò Thu Thủy 6 10
Trần Thanh Mai 7 2.5
Trần Anh Tuấn 10
Nguyễn Thò Hải 3 5 6
Lê Thu Bạch Yến 2 2.5
2. Điểm và trung bình điểm thi theo từng môn của từng sinh viên :
Họ Và Tên
Điểm Trung
Bình
Cơ Sở Dữ
Liệu
Đồ Hoạ
Trí Tuệ Nhân
Tạo
Truyền Tin Văn Phạm
Trần Văn Chính 7.83 4.5 10 9
Trần Thò Thu Thủy 8 6 10
Trần Thanh Mai 4.75 7 2.5
Trần Anh Tuấn 10 10
Nguyễn Thò Hải 4.67 3 5 6
Lê Thu Bạch Yến 2.25 2 2.5
3. Thống kê điểm, số môn đậu, số môn rớt của từng sinh viên:
Họ Và Tên
Điểm
Trung
Bình
Số
Môn
Đậu
Số Môn
Rớt
Cơ Sở Dữ
Liệu
Đồ
Hoạ
Trí Tuệ
Nhân Tạo
Truyền
Tin
Văn
Phạm
Trần Văn Chính 7.83 2 1 4.5 10 9
Trần Thò Thu Thủy 8 2 0 6 10
BIÊN SOẠN : LÊ PHÚC KỲ – ĐT : 0976 765 347
4
ĐẠI HỌC TÂY NGUN, TP. BMT – ĐT: 0914.041048
Họ Và Tên
Điểm
Trung
Bình
Số
Môn
Đậu
Số Môn
Rớt
Cơ Sở Dữ
Liệu
Đồ
Hoạ
Trí Tuệ
Nhân Tạo
Truyền
Tin
Văn
Phạm
Trần Thanh Mai 4.75 1 1 7 2.5
Trần Anh Tuấn 10 1 0 10
Nguyễn Thò Hải 4.67 2 1 3 5 6
Lê Thu Bạch Yến 2.25 0 2 2 2.5
D. Make Table Query. (Action Query : Truy vấn hành động)
1. Sử dụng câu truy vấn tạo ra bảng (table) có tên SinhVienMoi với dữ liệu nguồn
lấy từ bảng DMSV.
2. Sử dụng câu truy vấn tạo ra bảng (table) có tên MonHocMoi với dữ liệu nguồn lấy
từ bảng DMMH.
3. Sử dụng câu truy vấn tạo ra bảng (table) có tên DiemSinhVien gồm các thông tin : Mã
sinh viên, Họ và tên sinh viên, Tên môn, Điểm.
4. Sử dụng câu truy vấn tạo ra bảng (table) có tên DeleteTable gồm các thông tin : Mã sinh
viên, Họ Và Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh, Nơi sinh, Tên Khoa, Học bổng.
E. Append Query
1. Thêm một sinh viên mới vào bảng DMSV gồm các thông tin sau:
o Mã sinh viên: “C01”
o Họ sinh viên: “Lê Thành”
o Tên sinh viên: “Nguyên”
o Phái: Nam (No)
o Ngày sinh: #20/10/1980#
o Nơi sinh: “Thành Phố Hồ Chí Minh”
o Mã khoa: “TH”
o Học bổng: 850000
2. Thêm một môn học mới vào bảng DMMH, gồm các thông tin sau:
o Mã môn học: “06”
o Tên môn học: “Xử lý ảnh”
o Số tiết: 45
3. Thêm một khoa mới, gồm các thông tin sau:
o Mã khoa: “NN”
o Tên khoa: “Ngoại Ngữ”
4. Thêm một sinh viên mới vào bảng DMSV gồm các thông tin sau:
o Mã sinh viên: “C02”
o Họ sinh viên: “Nguyễn Trần “
BIÊN SOẠN : LÊ PHÚC KỲ – ĐT : 0976 765 347
5