Thành Ngữ
1/ Clothes do not make the man
= Manh áo không làm nên thầy tu.
2/ A man is known by his friends = Xem bạn biết
người.
3/ A good name is better than riches = Tốt danh hơn
lành áo.
4/ Don’t count your chickens before they are hatched
= Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng.
5/ Absence makes the heart grow fonder
= Sự xa vắng làm cho tình cảm thêm da diết.
6/ Every man has his faults = Nhân vô thập toàn.
7/ Call a spade a spade = Nói gần nói xa chẳng qua
nói thật.
8/ Many man, many minds = 9 người 10 ý
9/ Actions speak louder than words = Hay làm hơn hay
nói.
10/After a storm comes a calm= After rain comes fair
weather
Hết cơn bỉ cực đến hồi thái lai/ Sau cơn mưa trời lại
sáng.
11/All things are difficult before they are easy
= Vạn sự khởi đầu nan (Gian nan bắt đầu nản...thì
mình chưa biết ! hi...hi).
12/An act of kindness is never wasted = A good deed
is never lost = Làm ơn không bao giờ thiệt.
13/A miss is as good as a mile = Sai 1 ly, đi 1 dặmLet
bygone be bygone(Việc gì qua rồi hãy cho qua)
A miss is as good as a mile(Sai một ly đi một dặm)
Like father like son(Cha nào con nấy)
One good turn deserves another (Ăn miếng trả miếng)
Two securities are better than one (Cẩn tắc vô ưu)
Slow and sure (Chậm mà chắc)
If the cab fits then wear it (Có tật giật mình)
Money makes the mare go (Có tiền mua tiên cũng
được)
Where's there's life, there's hope (Còn nước còn tát)
A lie has no legs (Giấu đầu lòi đuôi)
We have gone too far to draw back (Đâm lao thì phải
theo lao)
In for a penny, in for a pound (Được voi đòi tiên)
Tell me the company you keep, and I will tell you what
you see (Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng)
It never rains but it pours (Họa vô đơn chí)
If you eat the fruit, you have to think about the one who
grows the tree (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
We reap what we sow (Gieo gió gặt bão)
THere's no smoke without fire (Không có lửa sao có khói)
Who makes excuses, himself excuses (Lạy ông tôi ở bụi
này)
One scabby sheep is enough to spoil the whole flock (Con
sâu làm rầu nồi canh)
To kill two birds with one stone (Nhất cữ lưỡng tiện)
To let the wolf into the fold (Nuôi ong tay áo)
Constant dropping wears stone (Nước chảy đá mòn)
A miss is as good as a mile (Sai một ly đi một dặm)
A flow will have an ebb (Sông có khúc người có lúc)
Grasp all, lose all (Tham thì thâm)
Time lost is never found (Thời giờ đã mất thì không tìm lại
được)
Bitter pills may have blessed effects (Thuốc đắng dã tật)
Beginning is the difficulty (Vạn sự khởi đầu nan)
Traveling forms a young man (Đi một ngày đàng, học một
sàng khôn)
No guide, no realization (Không thầy đố mày làm nên)
To be game: Có nghị lực, gan dạϖ
To be gasping for liberty: Khaoϖ khát tự do
To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện
tiềnϖ nong
To be getting chronic: Thành thói quenϖ
To be gibbeted in theϖ press: Bị bêu rếu trên báo
To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổϖ đè
To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấuϖ
To be given overϖ to gambling: Đam mê cờ bạc
To be glad to hear sth: Sung s¬ướng khi ngheϖ đ¬ược
chuyện gì
To be glowing with health: Đỏ hồng hàoϖ
To be going onϖ for: Gần tới, xấp xỉ
To be going: Đang chạyϖ
To be gone on sb: Yêu,ϖ say mê, phải lòng người nào
To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũϖ giỏi
To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể
thaoϖ
To beϖ good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi
công việc nhà)
To be good atϖ numbers: Giỏi về số học
To be good at repartee: Đối đáp lanh lợiϖ
To beϖ good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở
Anh)Bắt cầu rất giỏi
To beϖ goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo
đức
To be governed by theϖ opinions of others: Bị những ý
kiến người khác chi phối
To be gracious toϖ sb: Ân cần với người nào, lễ độ với
người nào
To be grateful to sb for sth,ϖ for having done sth: Biết
ơn người nào đã làm việc gì
To be gravelled: Lúngϖ túng, không thể đáp lại
đ¬ược
To be great at tennis: Giỏi về quần vợtϖ
ϖ To be great with someone: Làm bạn thân thiết với
người nào
To be greedy:ϖ Tham ăn
To be greeted with applause: Ьược chào đón với
tràng pháo tayϖ
ϖ To be grieved to see something: Nhìn thấy việc gì
mà cảm thấy xót xa
To beϖ guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
To be guarded in what youϖ say!: Hãy cẩn thận trong
lời ăn tiếng nói!
To be guilty of a crime: Phạmϖ một trọng tội
To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạoϖ
To be gunningϖ for someone: Tìm cơ hội để tấn công
ai
To be a bad fit: Không vừaϖ
Toϖ be a bear for punishment: Chịu đựng đ¬ược sự
hành hạ
To be a believer inϖ ghosts: Kẻ tin ma quỷ
To be a believer in something: Ng¬ười tin việcϖ gì
To be a bit cracky: (Ng¬ười)Hơi điên, hơi mát, tàng
tàngϖ
To be aϖ bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi
không vững, đi chập chững
Toϖ be a burden to someone: Là một gánh nặng cho
ng¬ười nào
To be aϖ church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi
xem lễ
To be a comfort toϖ someone: Là nguồn an ủi của
ng¬ười nào
To be a connoisseur of antiques:ϖ Sành về đồ cổ
To be a cup too low: Chán nản, nản lòngϖ
To be a dab atϖ something: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo
việc gì
To be a dead ringer forϖ someone: (Lóng)Giống như¬
đúc
To be a demon for work: Làm việc hăngϖ hái
To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không
muốn ai dùng cáiϖ mà mình không cần đến)
To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một mónϖ
hàng ế trên thị tr¬ờng
To be a favourite of someone; to be someone'sϖ
favourite: Ьược ng¬ười nào yêu mến
To be a fiasco: Thất bại toϖ
To beϖ a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
To be a fluent speaker: Ăn nóiϖ hoạt bát, l¬ưu loát
To be a foe to something: Nghịch với điều gìϖ
To beϖ a frequent caller at someone's house: Năng tới
lui nhà ng¬ười nào
To be aϖ gentleman of leisure; to lead a gentleman's
life: Sống nhờ lợi hằng năm
Toϖ be a good judge of wine: Biết rành về r¬ượi, giỏi
nếm r¬ượu
To be a goodϖ puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
To be a good walker: Đi(bộ)giỏiϖ
To be aϖ good whip: Đánh xe ngựa giỏi
To be a good, bad writer: Viết chữ tốt,ϖ xấu
To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để
thành côngϖ
ϖ To be a law unto oneself: Làm theo đ¬ường lối của
mình, bất chấp luật lệ
ϖ To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
To be a man in irons: Con ng¬ười tùϖ tội(bị khóa tay, bị
xiềng xích)
To be a mere machine: (Ng¬ười)Chỉ là mộtϖ cái máy
To be a mess: ở trong tình trạng bối rốiϖ
To be a mirror of theϖ time: Là tấm g¬ương của thời đại
To be a novice in, at something: thạo,ϖ quen việc gì
To be a pendant to...: là vật đối xứng của..ϖ
To be a poorϖ situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
To be a retarder of progress: Nhânϖ tố làm chậm sự tiến
bộ
To be a shark at maths: Giỏi về toán họcϖ
To beϖ a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
To be a shingle short: Hơi điên,ϖ khùng khùng
To be a slave to custom: Nô lệ tập tụcϖ
To be a spy onϖ someone's conduct: Theo dõi hành động
của ai
To be a stickler over trifles:ϖ Quá tỉ mỉ, câu nệ về những
chuyện không đâu
To be a swine to someone: Chơiϖ xấu, chơi xỏ ng¬ười
nào
To be a tax on somwonw: Là một gánh nặng choϖ
ng¬ười nào
To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..ϖ
To beϖ a testimony to somwthing: Làm chứng cho
chuyện gì
To be a thrall to one'sϖ passions: Nô lệ cho sự đam mê
To be a tight fit: Vừa nh¬ư inϖ
To be aϖ total abstainer (from alcohol): Kiêng r¬ượu
hoàn toàn
To be a tower ofϖ strength to someone: Là ng¬ười có đủ
sức để bảo vệ ai
To be a transmitterϖ of (something): (Ng¬ười)Truyền
một bệnh gì
To be abhorrent to someone: Bịϖ ai ghét
United we stand, divided we fall
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
--------------
Walls have ears
Tai vách mạch rừng
--------------
The way to a man’s heart is through his stomach
Trái tim của một người đàn ông là thông qua chiếc dạ dày
--------------
Where there’s a will there’s away
Có chí thì nên
--------------
Barking dogs seldom bite
*** sủa ít khi cắn
--------------
Beauty is in the eye of the beholder
Vẻ đẹp nằm trong con mắt người ngắm
--------------
Better late than never
Thà muộn còn hơn không
--------------
Brevity is the soul of wit
Sự ngắn gọn là tinh hoa của trí tuệ
--------------
An eye for an eye, a tooth for a tooth
Ăn miếng trả miếng
--------------
Marriage are made in Heaven
Hôn nhân là do trời định
--------------
Men make houses, Women make home
Đàn ông xây nhà, Đàn bà xây tổ ấm
--------------
Necessity is the mother of invention
Cái khó ló cái khôn
--------------
Men are blind in their own cause
Con người mù quáng vì niềm tin của mình
--------------
Live not to eat, but eat to live ( thịt tiếc khi chủ nghĩa
ngược lại T___________T)
Sống không phải để ăn nhưng ăn để sống
--------------
Forbidden fruit is sweetest
Quả cấm bao giờ cũng ngọt
--------------
A fault confessed is half redressed
Thú nhận khuyết điểm là biết sửa mình
--------------
Book and friend should be few but good
Sách vở và bạn bè, cần ít thôi nhưng phải tốt
--------------
Blood is thicker than water
Một giọt máu đào hơn ao nước lã
--------------
The beaten road is safest
Con đường quen thuộc là con đường an toàn nhất
--------------
When in Rome do as the Romants do
Nhập gia tuỳ tục
--------------
Every dog has his day
Ai giàu ba họ, ai khó ba đời
--------------
The grass is always greener on the other side
Đứng núi này trông núi nọ
--------------
Let grass grow under one's feet
Nước tới chân mới nhảy
--------------
Let bygones be bygones
Hãy để cho dĩ vãng trôi về dĩ vãng
--------------
One for all and all for one
Mình vì mọi người, mọi người vì mình
--------------
It takes a thief to catch a thief
Kẻ cắp gặp bà già
--------------
Hide one's head and leave tail sticking out
Giấu đầu lòi đuôi
--------------
Sow the wind and reap the whirlwind
Gieo gió gặp bão
--------------
Like father, like son
Cha nào con nấy
--------------
Hidden things will be brought to light in due time
Cháy nhà ra mặt chuột
--------------
He who sleeps with a dog gets up with fleas
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
--------------
Birds of their little nests agree
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
--------------
Travel broadens your mind
Đi một ngày đàng học một sàng khôn
--------------
Succeed by dump luck
*** ngáp phải ruồi
--------------
Worthless, not worth picking up
*** tha đi, mèo tha lại
--------------
Pick over and over and pick the worst
Già kén kẹn hom
--------------
Give him an elephant and he'll ask for an angel
Được voi đòi tiên
--------------
Out of the frying pan into the fire
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
make a splash:trên đỉnh cao của vinh quang
duck soup: chuyện nhỏ
for the birds: chuyện vặt vãnh
have the world by the tail: cuộc đời lên hương