Cuốn Thành ngữ tiếng anh được Haiclassic sưu tầm từ Diễn Đàn
YYN.
Lời tựa :
Có nhiều lyric tiếng Anh sử dụng khá nhiều Idiom (thành ngữ) trong đó, mà nếu bạn không biết thì
cũng đành bó tay và có thể dịch sai cho dù bạn có cả trăm cuốn từ điển. Nhóc Hàn mở ra topic này
giúp bạn biết thêm một số "tuyệt chiêu" mới hỗ trợ dịch bài... Thử bạn chút nè:
- Bài hát Come clean (Hilary Duff) bạn dịch tựa đề ra sao? => Come clean nghĩa là "thú nhận" đó
bạn, đừng dịch là "đến làm sạch" giống nhóc Hàn nha
- Album Under my skin (Arvil Lavigne) thì sao? => Under my skin nghĩa là "tôi bị làm bực mình" đấy
chứ hổng phải là "dưới lớp da của tui" đâu
Thấy khó không, Idioms giống như cái bẫy mà những ai "lanh chanh" như nhóc Hàn là dính và dịch
sai ngay lập tức. Thôi không nói nhiều nữa, chúng ta vào những bài đầu tiên nha.
Thông tin :
Thành ngữ tiếng anh
phiên bản v1.0
Xuất bản ngày 27/7/07
Biên soạn bởi
- Bài hát Come clean (Hilary Duff) bạn dịch tựa đề ra sao? => Come clean nghĩa là "thú nhận" đó
bạn, đừng dịch là "đến làm sạch" giống nhóc Hàn nha
- Album Under my skin (Arvil Lavigne) thì sao? => Under my skin nghĩa là "tôi bị làm bực mình"
đấy chứ hổng phải là "dưới lớp da của tui" đâu
I Love You là 1 câu nói ai cũng biết nhưng ko phải ai cũng có đủ sức mạnh để nói với người mình
yêu... hihi!
Tui bít 1 số thành ngữ cũng hay lắm, nói đúng hơn là tục ngữ ca dao:
Give him an inch, he'll take the whole nine yards - Được đằng chân lên đằng đầu, được voi đòi
tiên
It never rains but it pours - Họa vô đơn chí
Tit for Tat - ăn miếng trả miếng
Something we take for granted - những gì chúng ta cho là hiển nhiên
make it - thành công, đạt được
24/7 - 24 giờ và 7 ngày (ý nói liên tục, xuyên suốt)
Riêng thành ngữ "Bad hair day" tui chưa tìm ra nghĩa, có bạn nào bít ko?
mấy câu tục ngữ thành ngữ thì apart cũng bít chút ít: cho tham gia góp 1 vài câu:
- sink or swim ( all or nothing ) : được ăn cả, ngả về không
- the more u get, the more u want : đc voi đòi tiên
- the golden key open all doors: có tiền mua tiên cũng được
- handsome is as handsomes does : tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- Practice makes perfect : có công mài Fe có ngày nên kim
- don't let the grass grow under your feet : đừng để nước tới chân mới nhảy
- to be born in a silvery spoon of one's mouth: sướng từ lúc mới sinh ra ( đẻ bọc điều )
- The devil makes work for idle hands: nhàn cư vi bất thiện
- blood is thicker than water : 1 giọt máu đào hơn ao nước lã
- a pain in a neck ===> của nợ
- every *** has his day : không ai giàu 3 họ, ko ai khó 3 đời ( ko bit nhớ đúng câu này ko )
- there is a will there is a way : có chí thì nên
Cho góp zui hen
My house is my castle = đèn nhà ai nấy sáng.
Bring it on = xuất chiêu (cái này thì mình thấy trong phim tào nó dịch vậy áh)
Cypress cũng có mí cái Idioms nà
get the runaround= to receives a series of excuses,delays etc...
put on airs= act superior
in the long run= eventually
to be with it= be up-to-date (current,modern)
tickle someone's fancy= to interest someone
in full swing= well underway,in progress
Thêm cái nữa ha,idioms này chắc ko có trong lyrics đâu
every Tom,Dick and Harry= everyone without discrimination ordinary people
*** eat ***= situation in which people act ruthlesly in order to be successful
Smell a rat : cảm thấy điều gì đó ko ổn!
One good turn deserves another (Ăn miếng trả miếng)
Who breaks, pays (Bắn súng không nên thì phải đền đạn)
Two securities are better than one (Cẩn tắc vô ưu)
Slow and sure (Chậm mà chắc)
Threats do not always lead to blows (Chó sủa là chó không cắn)
If the cab fits then wear it (Có tật giật mình)
Money makes the mare go (Có tiền mua tiên cũng được)
Where's there's life, there's hope (Còn nước còn tát)
A lie has no legs (Giấu đầu lòi đuôi)
We have gone too far to draw back (Đâm lao thì phải theo lao)
In for a penny, in for a pound (Được voi đòi tiên)
Tell me the company you keep, and I will tell you what you see (Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng)
It never rains but it pours (Họa vô đơn chí)
If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
We reap what we sow (Gieo gió gặt bão)
THere's no smoke without fire (Không có lửa sao có khói)
Who makes excuses, himself excuses (Lạy ông tôi ở bụi này)
One scabby sheep is enough to spoil the whole flock (Con sâu làm rầu nồi canh)
To kill two birds with one stone (Nhất cữ lưỡng tiện)
To let the wolf into the fold (Nuôi ong tay áo)
Constant dropping wears stone (Nước chảy đá mòn)
A miss is as good as a mile (Sai một ly đi một dặm)
A flow will have an ebb (Sông có khúc người có lúc)
Grasp all, lose all (Tham thì thâm)
Time lost is never found (Thời giờ đã mất thì không tìm lại được)
Bitter pills may have blessed effects (Thuốc đắng dã tật)
Beginning is the difficulty (Vạn sự khởi đầu nan)
Traveling forms a young man (Đi một ngày đàng, học một sàng khôn)
No guide, no realization (Không thầy đố mày làm nên)
Hilary Duff vẫn chưa đủ chín chắn
Tôi chưa bao giờ thấy 1 cái a** nào như thế
...................................
Bổ sung thêm:
ain't = be not, nghĩa là ko, chưa
thang = thing
ya = you hoặc your
cha = you luôn. Như câu Don't cha wanna ride baby -> anh ko muốn lượn vòng một chút saoc
Cypress cũng có mí cái Idioms nà
get the runaround= to receives a series of excuses,delays etc...
put on airs= act superior
in the long run= eventually
to be with it= be up-to-date (current,modern)
tickle someone's fancy= to interest someone
in full swing= well underway,in progress
Thêm cái nữa ha,idioms này chắc ko có trong lyrics đâu
every Tom,Dick and Harry= everyone without discrimination ordinary people
*** eat ***= situation in which people act ruthlesly in order to be successful
Emotionally connected: Thần giao cắt cảm
Great minds think alike: 2 ý tưởng lớn gặp nhau
I'm broke:Hết tiền
my house is my castle = không nơi nào bang nhà của mình het, home sweet home,
The four suits (nước)
Cơ = Heart
Rô = Diamond
Chuồng = Club
Bích = spade
Các con bài
2,3,4 -> 10....thì gọi theo số, two, three, four
2 cơ = two of heart
2 chuồng = two of club...
cứ như vậy cho những con khác
bồi = jack
đầm = queen
già = king
Ách = ace
Tiến lên:
rác = single(s)
1 đôi = a pair (đôi 3 = a pair of three)
3 con = three of a kind
sãnh = a straight
tứ quý = four of a kind
3 đôi thông = three consecutive pairs
4 đôi thông = four consecutive pairs
Binh or poker
1 đôi = 1 pair
2 đôi = 2 pairs
3 con = three of a kind
sãnh = straight
cùng nước = thùng? = flush
3con, 1 đôi = củ lũ = full house
tứ quý = four of a kind
sãnh, cùng nước = royal flush
A tooth for a tooth dịch là "Ăn miếng trả miếng". Idiom này tương tự như "An eye for an eye"
-Like father like soon : Cha nào Con nấy
-Diamond cut Diamond: Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
-Patience and time run through the longest way :Có chí thì nên
-Live and Learn: còn sống còn học
-He that lives down wiht dogs must rise up with fleas: Gần mực thì đen gần đèn thì sáng
-There is no time like the present:Việc hôm nay chớ để ngày mai
neither here nor there = Unimportant and irrelevant.
at Time =sometimes =from time to time :đôi khi
not for long =only briefly:ngắn ngủi
from now on =in future:kể từ bây giờ trở đi
in season :đang vào mùa (chứ không phải trong mùa hen !)
to this day= even now ;đến ngày nay
no longer fash= out of date= unfashionable: không hợp thời
nowsaday=for the time being
At the eleventh hour :vào phút cuối (không phải tại giờ thứ 11)
một số Idiom thông dụng
at the double :rất nhanh
at one's fingertips :thành thạo
at first time "có kinh nghiệm , từng trải
in great demand : được ưa thích
up-and-coming : đầy triến vọng
get-together: cuộc họp mặt
get-up-and-go: lòng hăng hái
* Gaze - Stare = nhìn chằm chằm
* Opposition - Objection = sự phản đối
* Tension - Strain = trạng thái căng
* Quarrel - Contest - Contention - Rivalry = trạnh luận, cãi nhau
* Dumb - Inarticulate = ú ớ, không rõ
Get out of my face : leave me alone
- What''s eating U? : What''s the matter with U??
- Draw the blank : can''t think of any of the answer
- What''s her face? : I forgot her name.
- you''re kidding: you''re joking.
- teacher''s pet : teacher''s favourite student
- laid back : casual
- get away with it : permit sb to do sth
- Rub sb the wrong way : sth about sb that U don''t like
- Gag me : that makes me sick
- to be gross : disgusting
- Bash : party
One
- at one time: thời gian nào đó đã qua
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: vì 1 lý do
- a great one for sth: đam mê chuyện gì
- have one over th eight: uống quá chén
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it's all one (to me/him): như nhau thôi
- my one and only copy: người duy nhất
- a new one on me: chuyện lạ
- one and the same: chỉ là một
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
- one in the eye for somone: làm gai mắt
- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
- a one-night stand: 1 đêm chơi bời
- one of the boy: người cùng hội
- one of these days: chẳng bao lâu
- one of those days: ngày xui xẻo
- one too many: quá nhiều rượu
- a quick one: uống nhanh 1 ly rượu
Two
- be in two minds: chưa quyết định được
- for two pins: xém chút nữa
- in two shakes: 1 loáng là xong
- put two and two together: đoán chắc điều gì
- two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần
- two/ten a penny: dễ kiếm được
Other numbers
- at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù
- knock somone for six: đánh bại ai
- a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
- a nine-to-five job: công việc nhàm chán
- on cloud nine: trên 9 tầng mây
- dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
- ten to one: rất có thể
- nineteen to the dozen: nói huyên thuyên
- badger someone: mè nheo ai
- make a big of oneself: ăn uống thô tục
- an eager beaver: người tham việc
- a busy bee: người làm việc lu bù
- have a bee in one's bonest: ám ảnh chuyện gì
- make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
- the bee's knees: ngon lành nhất
- an early bird: người hay dậy sớm
- a home bird: người thích ở nhà
- a lone bird/worf: người hay ở nhà
- an odd bird/fish: người quái dị
- a rare bird: của hiếm
- a bird's eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
- bud someone: quấy rầy ai
- take the bull by the horns: không ngại khó khăn
- have butterflies in one's stomach: nôn nóng
- a cat nap: ngủ ngày
- lead a cat and *** life: sống như chó với mèo
- let the cat out of the bag: để lộ bí mật
- not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
- not have a cat in hell's change: chẳng có cơ may
- play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
- put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
- a *** in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
- *** tired: mệt nhoài
- top ***: kẻ thống trị
- a ***'s life: cuộc sống lầm than
- go to the dogs: sa sút
- let sleeping ***'s lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
- donkey's years: thời gian dài dằng dặc
- do the donkey's work: làm chuyện nhàm chán
- a lame duck: người thất bại
- a sitting duck: dễ bị tấn công
- a cold fish: người lạnh lùng
- a fish out of water: người lạc lõng
- have other fish to fry: có chuyện fải làm
- a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
- not hurt a fly: chẳng làm hại ai
- there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
- can't say boo to a goose: hiền như cục đất
- cock someone's goose: làm hư kế hoạch (hư bột hư đường)
- a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
- a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm
Black
- be in the black: có tài khoản
- black anh blue: bị bầm tím
- a black day (for someone/sth): ngày đen tối
- black ice: băng đen
- a black list: sổ đen
- a black look: cái nhìn giận dữ
- a black mark: một vết đen, vết nhơ
- a/the black sheep 9of the family): vết nhơ của gia đình, xã hội
- in someone's black books: không được lòng ai
- in black and white: giấy trằng mực đen
- not as black as one/it is panted: không tồi tệ như người ta vẽ vời
Blue
- blue blood: dòng giống hoàng tộc
- a blue-collar worker/job: lao động chân tay
- a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
- a boil from the blue: tin sét đánh
- disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
- once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
- out of the blue: bất ngờ
- scream/cry blue muder: cực lực phản đối
- till one is blue in the face: nói hết lời
Green
- be green: còn non nớt
- a green belt: vòng đai xanh
- give someone get the green light: bật đèn xanh
- green with envy: tái đi vì ghen
- have (got) green fingers: có tay làm vườn
Grey
- go/turn grey: bạc đầu
- grey matter: chất xám
Red
- be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
- be in the red: nợ ngân hàng
- (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
- the red carpet: đón chào nồng hậu
- a red herring: đánh trống lãng
- a red letter day: ngày đáng nhớ
- see red: nổi giận bừng bừng
White
- as white as a street/ghost: trắng bệt
- a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng
- a white lie: lời nói dối vô hại
To be game: Có nghị lực, gan dạ
To be a bad fit: Không vừa
To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
To be athirst for st: Khát khao cái gì
To be badly off: Nghèo xơ xác
To be called away: Bị gọi ra ngoài
To be dainty: Khó tính
To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đờng khoa học
To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
To be hard pressed: Bị đuổi gấp
To be in (secret) communication with the enemy: Tư thông với quân địch
To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử
To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
To be near of kin: Bà con gần
To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
To be off (with) one's bargain: Thất ước trong việc mua bán
To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
To be one's own enemy: Tự hại mình
To be paid a good screw: Được trả lương hậu hỉ
To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
To be raised to the bench: Đợc cất lên chức thẩm phán
To be sb's dependence: Là chỗ nơng tựa của ai
To be taken aback: Ngạc nhiên
To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
To be vain of: Tự đắc về
To be wary of st: Coi chừng, đề phòng việc gì
To + V-inf
to have a crush on sb (v): to be attracted to sb
to drive sb up the wall (v): to drive sb mad
to take a fancy to sb (v) : to be attracted to sb
to be head over heels in love with sb (adj) : loving sb very much
to get on one's nerves (v) : to annoy sb
to be sick to death of sb/st (adj) : to be fed up with sb/st
to fly off the handle (v) = to go off hte deep end (v) = to lose one's temper (v): to get angry
to play it safe (v) : to act cautiously
to take the plunge (v) : to make a brave to decision
to skate on thin ice (v) : to take risks
to give sb a pat on the back (v) : to praise sb
to give sb a piece on your mind (v) : to criticize sb
to put your foot in it (v) : to do st wrong
to go like clockwork (v) : to go smoothly
To be game: Có nghị lực, gan dạ
To be a bad fit: Không vừa
To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
To be athirst for st: Khát khao cái gì
To be badly off: Nghèo xơ xác
To be called away: Bị gọi ra ngoài
To be dainty: Khó tính
To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đờng khoa học
To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
To be hard pressed: Bị đuổi gấp
To be in (secret) communication with the enemy: Tư thông với quân địch
To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử
To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
To be near of kin: Bà con gần
To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
To be off (with) one's bargain: Thất ước trong việc mua bán
To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
To be one's own enemy: Tự hại mình
To be paid a good screw: Được trả lương hậu hỉ
To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
To be raised to the bench: Đợc cất lên chức thẩm phán
To be sb's dependence: Là chỗ nơng tựa của ai
To be taken aback: Ngạc nhiên
To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
To be vain of: Tự đắc về
To be wary of st: Coi chừng, đề phòng việc gì
To + V-inf
to have a crush on sb (v): to be attracted to sb
to drive sb up the wall (v): to drive sb mad
to take a fancy to sb (v) : to be attracted to sb
to be head over heels in love with sb (adj) : loving sb very much
to get on one's nerves (v) : to annoy sb
to be sick to death of sb/st (adj) : to be fed up with sb/st
to fly off the handle (v) = to go off hte deep end (v) = to lose one's temper (v): to get angry
to play it safe (v) : to act cautiously
to take the plunge (v) : to make a brave to decision
to skate on thin ice (v) : to take risks
to give sb a pat on the back (v) : to praise sb
to give sb a piece on your mind (v) : to criticize sb
to put your foot in it (v) : to do st wrong
to go like clockwork (v) : to go smoothly
COME
come across: tình cờ bắt gặp
come into: thừa hưởng gia sản
come round: đến chơi
come forward: tình nguyện
come out: phát hành (báo , tạp chí )
come off: thành công , xảy ra
come about: xảy ra
come to : đi đến 1 tình huống xấu
come up with: nghĩ ra
come down with: bị bệnh
come along with: tháp tùng S.b
Take
-take into: lừa đảo
-take off: xin nghỉ , cất cành (máy bay), cởi đồ (áo , mủ)
-take on : đảm nhiệm, phụ trách , trình diễn
-take up:thảo luận, đạt được , thấm (mực thấm giấy), chiếm chỗ, bị bắt
-take after: giống
-take to: thích, dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
-take along :mang theo, đem theo
-take aside :kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
-take away : xóa, mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
-take back :lấy lại, mang về, đem về
-take down :tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống |tháo ra, dỡ ra |ghi chép |làm nhục, sỉ nhục |nuốt khó
khăn
-take from : giảm bớt, làm yếu
-take in :mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào |tiếp đón; nhận cho ở trọ |thu nhận, nhận nuôi |thu
nhỏ, làm hẹp lại
-take out đưa ra, dẫn ra ngoài |lấy ra, xoá sạch, làm mất đi
-take over :chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) |tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
-take up with :kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
3.COME
come across the mind
chợt nảy ra ý nghĩ
come a cropper
ngã đau; thất bại nặng
come along !
(thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên
come clean
thú nhận, nói hết
come easy to somebody = come natural to somebody
không có gì khó khăn đối với S.O
come home
1.trở về nhà, trở lại nhà
2.gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu quả; đánh trúng vào chỗ yếu
E.g: his remark came home to them
(lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ )
come near
đến gần, suýt nữa
come near failing
suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại
come of age
đến tuổi trưởng thành
come off your high horse (your perch)!
(USA), (Colloq) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa!
come out with it!
muốn nói gì thì nói đi!
come right
1.đúng (tính...)
2.thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi
come short
không đạt được, thất bại
come short of
thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu
first come first served
đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước
how come?
(USA, Colloq) thế nào?, sao?
it comes hard on S.O
thật là một vố đau cho S.O
PUT
put about:
1.(hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)
2.làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)
put across
1.thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu
chuyện...)
2.(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận
put aside
1.để dành, để dụm
2.bỏ đi, gạt sang một bên
put away
1.để dành, để dụm (tiền)
2.(từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)
3.(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử
4.(từ lóng) bỏ tù
5.(từ lóng) cấm cố
put back
1.để lại (vào chỗ cũ...)
2.vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại
3.(hàng hải) trở lại bến cảng
put by
1.để sang bên
2.để dành, dành dụm
3.lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...)
put down
1.để xuống
2.đàn áp (một cuộc nổi dậy...)
3.tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im
4.thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)
5.ghi, biên chép
6.cho là
put forward
1.trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...)
2.vặn (đồng hồ) chạy mau hơn
3.đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
4.(pháp lý) thi hành
put in for
1.đòi, yêu sách, xin
put off
1.cởi (quần áo) ra
2.hõan lại, để chậm lại
put from:
1. ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)
2.tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)
put upon:
1. đánh tráo,
2.đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai)
put on :
1.mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào...
2.tăng tốc độ
put out
1.tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...)
2.đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...)
put over
1.(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái
gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)
2.giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)
put through
1.hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)
2.cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)
put to
1.buộc vào; móc vào
put up
1.để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô);
nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...)
2.công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...)
3.cho (ai) trọ; trọ lại
put up to
1.cho hay, bảo cho biết, báo cho biết
put up with: chịu đựng
BREAK
break away
trốn thoát, thoát khỏi |bẻ gãy, rời ra
break down
đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành |suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy
nhược (sức khoẻ, tinh thần...) |vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận |phân ra |bị hỏng
break for
vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra
break in
xông vào, phá mà vào (nhà...) |ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện) |can thiệp vào |tập
luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...)
break into
đột nhập
break off
rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra |ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi
break out
bẻ ra, bẻ tung ra |nổ bùng, nổ ra|trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...) |kêu to, phá lên (cười...)
break up
1.chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...)
2.chia lìa, chia ly, lìa nhau =
3.nghỉ hè (trường học)
4.sụt lở; làm sụt lở (đường sá)
5.thay đổi (thời tiết)
6.suy yếu đi (người)
7.đập vụn, đập nát
MAKE
make after
(từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi
make against
bất lợi, có hại cho
make away
vội vàng ra đi
make away with
huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử |lãng phí, phung phí |xoáy, ăn cắp
make back off
trở lại một nơi nào...
make off
đi mất, chuồn, cuốn gói
make off with
xoáy, ăn cắp
make out
đặt, dựng lên, lập |xác minh, chứng minh |hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc
được |phân biệt, nhìn thấy, nhận ra |(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển
make over
chuyển, nhượng, giao, để lại |sửa lại (cái gì)
make up
làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén |lập, dựng |bịa đặt |hoá trang |thu xếp,
dàn xếp, dàn hoà |đền bù, bồi thường
make with
(từ lóng) sử dụng
1. Make
be on the make
1.(thông tục) thích làm giàu
2.đang tăng, đang tiến
3.(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với
make amends for something
đền (bồi thường; đền bù, bù lại) S.T
make as if = make as though
làm như thể, hành động như thể
make beleive
làm ra vẻ , giả vờ
make (as)bold (as) to
đánh liều, đánh bạo (làm việc gì)
make both ends meet
thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
make free with
tiếp đãi tự nhiên không khách sáo
make friends with S.O
làm bạn (quen) với S.O
make fun of = make game of
đùa cợt, chế nhạo, giễu
make good
thực hiện| giữ (lời hứa)
make haste!
gấp lên!, mau lên!
make a hash of job
làm hỏng việc, làm cho việc trở bên tệ hại
make hay while the sun shines
tận dụng thời cơ thuận lợi
make hay of
làm đảo lộn, làm rối lên
make head
tiến lên, tiến tới
make head against
kháng cự thắng lợi
make headway
tiến bộ, tiến triển
make oneself at home
tự nhiên như ở nhà, không khách sáo
make love to someone
tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai
make little light (nothing) of
coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến
make much of
1.lợi dụng nhiều
2. coi trọng
make the most of
tận dụng
make mountains of molehills
việc bé xé ra to
make one's mark
nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng
make merry
vui đùa, chơi đùa; liên hoan
make one's mouth water
làm thèm chảy nước miếng (bọt)
make of mar
một là làm cho thành công, hai là làm cho thất bại
make ready
chuẩn bị sãn sàng
make room (place) for
nhường chổ cho
make sail
gương buồm, căng buồm
make oneself scarce
lẩn đi, trốn đi
make (a) shift to
tìm phương, tính kế, xoay xở
make too much ado about nothing
chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
make a tool of someone
lợi dụng ai, sử dụng ai làm tay sai
make up one's mind
quết định
make up for lost time
lấy lại thời gian đã mất
make (wage) war on (upon)