Tải bản đầy đủ (.doc) (388 trang)

Thành ngũ tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 388 trang )



thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
- I will buy it !
( Tôi sẽ mua nó !)
ý nói : (lóng) Tớ xin chịu !
Tôi không biết ! (Trả lời cho
một câu đố hay câu hỏi).
Ví dụ : - Can you tell me
where she is ?
- I will buy it !
- Ice - box
( Cái hộp đựng nớc đá )
ý nói : Tủ lạnh. (lóng) Xà
lim.
Ví dụ : The thief is in the ice
box now.
- Icing on the cake
(Lớp đờng cô trên mặt bánh)
ý nói : Sự thêm vào không cần
thiết (mặc dù hấp dẫn).
Ví dụ : Don't put that icing on
the cake, dear !
- If a day
( Nếu là một ngày )
ý nói : Không hơn, không
kém, vừa đúng.
Ví dụ : She is fifty if she is a
day.
- If somebody had half an
eye


(Nếu ai chỉ có nửa con mắt )
ý nói : Nếu ai không mù, nếu
ai không đần độn.
Ví dụ : If you had half an eye,
youd see it.
- If the worst comes to the
worst
( Nếu cái xấu nhất đến với cái
xấu nhất )
ý nói : Nếu điều tồi tệ nhất có
xảy ra.
Ví dụ : If the worst comes to
the worst well get out of here.
- If you ask me
(Nếu nh anh hỏi tôi)
ý nói : Theo tôi nghĩ.
Ví dụ : If you ask me, she is a
very nice girl.
- Ill feeling
( Xúc cảm xấu )
106
- I -


thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
ý nói : Sự chua cay, sự gay gắt
(của lời nói ).
Ví dụ : I noticed the ill feeling
in her words.
- Ill see you farther first !

( Trớc hết tôi sẽ nhìn thấy anh
thêm nữa đã ! )
ý nói : Đừng hòng !
Ví dụ :
- Give out all your money !
- I ll see you farther first !
- In a body
( Trong một cơ thể )
ý nói : Toàn thể, cùng nhau.
Ví dụ : The staff resigned in a
body.
- In a brown study
(ở trong một phòng học mầu
nâu)
ý nói : Đắm mình trong suy
nghĩ. Mơ màng.
Ví dụ : Keep silent ! He is
being in a brown study now.
- In a cleft stick
( ở trong cây gậy nứt )
ý nói : ở vào thế bí, ở thế tiến
thoái lỡng nan.
Ví dụ : I dont want to be in a
cleft stick.
- In a ferment
( ở trong một con men )
ý nói : ở trong trạng thái phấn
khích.
Ví dụ : I see he did it in a
ferment.

- In a fog
(ở trong sơng mù )
ý nói : Bối rối, lúng túng.
Ví dụ : She was quite in a fog
when he came.
- In a good hour
( ở trong một giờ tốt )
ý nói : Vào lúc may mắn.
Ví dụ : Ill do it when Im in a
good hour.
- In a merry pin
(ở trong một cái thùng vui vẻ)
ý nói : (cổ) Vui vẻ, phấn khởi.
Ví dụ : They were always in a
merry pin those days.
- In a minor key
( ở trong một cung thứ ) (nhạc)
ý nói : ở trong tâm trạng buồn
rầu.
Ví dụ : She is living in a minor
key.
- In a minute
( Trong một phút )
ý nói : Sớm, chẳng mấy chốc.
Ví dụ : Ill come down-stairs
in a minute.
- In a nice pickle
(ở trong món nớc giầm thú vị)
107
english picturesque idioms

ý nói : ở trong hoàn cảnh sống
dễ chịu.
Ví dụ : I hope she is still in a
nice pickle.
- In a row
( Trong một hàng )
ý nói : Liên tục, liên miên.
Ví dụ: We had a meeting for
two days in a row.
- In a sad pickle
(ở trong món nớc giầm buồn bã )
ý nói : ở trong cảnh sống đau
buồn
Ví dụ: Shell be in a sad pickle
if he abandons her.
- In a small way
( ở trong con đờng nhỏ )
ý nói : ở một phạm vi nhỏ,
giản dị, không phô trơng.
Ví dụ : We are living in a
small way there.
- In a sorry pickle
(ở trong món nớc giầm đáng
buồn)
ý nói : ở trong cảnh đáng
buồn
Ví dụ : Be careful otherwise
youll be in a sorry pickle.
- In a spot
( ở trong một vết chấm )

ý nói : (lóng) Trong hoàn cảnh
khó khăn.
Ví dụ : We have once been in a
spot.
- In a state of grace
(ở trong trạng thái đợc ân huệ
của Chúa )
ý nói : Đợc Chúa ban cho sức
mạnh và quyền lực. Đợc tha
thứ.
Ví dụ : Youll soon in a state
of grace.
- In a tight box
( ở trong một cái hộp kín )
ý nói : Lâm vào hoàn cảnh
khó khăn.
Ví dụ : What would you do if
you were in a tight box ?
- In a tight corner
( ở trong một góc chật )
ý nói : ở trong một tình trạng
khó khăn nguy hiểm, ở trong
một tình trạng rắc rối khó xử.
Ví dụ : I am afraid well be in
a tight corner.
- In a tight spot
( ở trong một chỗ chật )
ý nói : Nh In a tight corner.
- In a twinkling of an eye
( Trong một cái nháy mắt)

ý nói : Trong chốc lát.
Ví dụ: Ill finish it in a
twinkling of an eye.
- In a twitter
108


thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
( ở trong một tiếng nói líu ríu)
(vì sợ hãi, xúc động...)
ý nói : Bồn chồn, xốn xang.
Ví dụ: She was in a twitter
partly of expecta-tion and
partly of fear.
- In a word
( Trong một từ )
ý nói : Tóm lại, ngắn gọn, vắn
tắt.
Ví dụ : He ordered them in a
word.
- In abject poverty
(Trong sự nghèo nàn khốn nạn
)
ý nói : Nghèo rớt mùng tơi,
nghèo xác xơ.
Ví dụ: They are living in
abject poverty.
- In all
(Trong tất cả)
ý nói : Toàn bộ.

Ví dụ : We are ten people in
all.
- In all conscience
( Trong toàn bộ lơng tâm )
ý nói : Chắc chắn, toàn bộ, hết
lòng.
Ví dụ: I cannot agree with you
in all conscience.
- In all ones born days
( Trong tất cả những ngày
mình đợc sinh ra )
ý nói : Suốt đời.
Ví dụ: Ill miss you in all my
born days.
- In an evil hour
(ở trong một giờ xấu )
ý nói : Vào lúc gặp rủi ro, vào
lúc không may.
Ví dụ : He came to me when I
was in an evil hour.
- In and out
( Trong và ngoài )
ý nói : Lúc thì ở trong, lúc thì
ở ngoài.
Ví dụ : Hes always in and out
of hospital (Hes frequently ill
and in hospital ).
- In - and - outer
( Ngời ra ra vào vào )
ý nói : Chính khách tham gia

hết nội các này đến nội các
khác.
Ví dụ : Sir David is an in-and-
outer.
- In any event
( Trong bất kì sự kiện nào)
ý nói : Dù cho có xảy ra điều
gì.
Ví dụ : Ill never forget you in
any event.
- In apple - pie order
109
english picturesque idioms
( ở trong trật tự sắp đặt của
chiếc bánh nớng nhân táo)
ý nói : ở trong trật tự sắp đặt
hoàn hảo, với mọi thứ đợc đặt
đúng chỗ của chúng.
Ví dụ : His room is always in
apple-pie order.
- In black and white
(Trong hai màu đen trắng)
ý nói : Rõ ràng, rõ rành rành,
hiển nhiên.
Ví dụ : The story has been
written in black and white.
- In borrowed plumes
(Trong bộ lông (chim) đi mợn)
ý nói : Mặc bộ quần áo đẹp đi
mợn.

Ví dụ : I think you are in
borrowed plumes today.
- In buff
( ở trong lớp da trần )
ý nói : Trần truồng.
Ví dụ : The children are
bathing in buff.
- In camera
( ở trong phòng riêng của
quan tòa )
ý nói : (Họp) kín (các quan
tòa), (xử ) kín. Riêng t, cá
nhân.
Ví dụ : They are talking in
camera.
- In clear
( Trong sự rõ ràng )
ý nói : Viết rõ, không viết
bằng chữ số hay mật mã.
Ví dụ : I would like you to
write it in clear.
- In cold blood
ý nói : Lạnh lùng, không ghê
tay ( khi giết ngời ). Có chủ
tâm.
Ví dụ : He killed that girl in
cold blood.
- In deep water(s)
(ở trong [những] vùng nớc
sâu)

ý nói : ở trong tình trạng bực
bội. Gặp hoạn nạn; gặp
chuyện đau buồn; lâm vào
hoàn cảnh hết sức khó khăn.
Ví dụ : Ill help you when ever
you are in deep water.
- In depth
(Trong chiều sâu)
ý nói : Kĩ lỡng, hết sức.
Ví dụ : We are going to
explore the subject in depth.
- In due course
(Trong hớng đi đúng)
ý nói : Trong trật tự tự nhiên;
vào lúc bình thờng.
Ví dụ : Sow the seeds now and
in due course you will have
the flowers.
110


thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
- In drops
(Trong từng giọt)
ý nói : Chậm chạp, từng chút
một.
Ví dụ : We understood each
other in drops.
- In fear and trembling
(Trong sự sợ hãi và run rẩy)

ý nói : ở trong trạng thái lo âu
sợ hãi .
Ví dụ : He is now living in fear
and trembling.
- In fine feather
( ở trong bộ lông chim đẹp)
ý nói : Phấn khởi, hớn hở.
Ví dụ : If you come to see us,
we'll in fine feather.
- In fits and starts
(Trong những cơn đau và cú
giật nảy mình)
ý nói : Thất thờng, không đều,
từng đợt.
Ví dụ : He works hard by fits.
and starts.
- In foal
(ở trong ngựa
[
lừa
]
con)
ý nói : Có chửa (ngựa [lừa]
cái).
Ví dụ : This mare is in foal
now.
- In full blast
(Trong tiếng nổ to nhất)
ý nói : Lúc sôi nổi nhất, lúc
hăng say nhất; lúc náo nhiệt

nhất.
Ví dụ: The party is going to be
in full blast now.
- In full cry
( Trong tiếng kêu hết cỡ )
ý nói : Tích cực (tấn công ai).
Ví dụ : They rushed at him in
full cry.
- In full feather
( ở trong bộ lông chim dày )
ý nói : Nh In fine feather.
- In full swing
(ở trong sự đu đa mạnh nhất )
ý nói : Nh In full blast.
- In good hands
(ở trong những bàn tay tốt)
ý nói : Đợc chăm sóc tốt,
đợc quan tâm đầy đủ.
Ví dụ : Dont worry ! Your
child is in good hands now.
- In good keep
( Trong sự nuôi nấng tốt )
ý nói : Trong tình trạng tốt.
Ví dụ : Your house is still in
good keep.
- In grease
( ở trong mỡ )
ý nói : Béo, giết thịt đợc rồi.
Ví dụ: Your see, the sheep is
in grease now.

111
english picturesque idioms
- In hand
( ở trong tay )
ý nói : Có sẵn để dùng, có
dành sẵn.
Ví dụ : I still have some money
in hand.
- In harness
( ở trong bộ yên cơng )
ý nói : (lóng) Đang làm công
việc thờng lệ.
Ví dụ : Mr Brown died in
harness.
- In high feather
(ở trong bộ lông chim dựng
cao)
ý nói : Nh In fine feather.
- In Indian file
(Trong hàng ngũ kiểu Anh -
điêng)
ý nói : Sắp thành hàng một.
Ví dụ : They are marching in
Indian file.
- In little
( ở trong một lợng nhỏ )
ý nói : Với qui mô nhỏ, trong
phạm vi nhỏ.
Ví dụ : We do our business in
little only.

- In living memory
(Trong trí nhớ đang sống)
ý nói : Trong trí nhớ của
những ngời còn sống.
Ví dụ : His image is still in
living memory.
- In low keep
(ở trong sự nuôi nấng kém)
ý nói : Trong tình trạng xấu.
Ví dụ : His health is not in low
keep at al.
- In moth-balls
( ở trong những viên băng
phiến)
ý nói : Bị bỏ xó. Bị về vờn,
bị loại bỏ.
Ví dụ : Your plan has already
been in moth-balls.
- In no circumstances
( Không ở trong hoàn cảnh
nào cả )
ý nói : Không bao giờ; dù có
xảy ra điều gì cũng không.
Ví dụ : I will forget you in no
circumstances.
- In one word
( Nh : In a word )
- In ones bare skin
( Trong lớp da trần của mình)
ý nói : Trần nh nhộng.

Ví dụ : The child is having a
bath in its bare skin.
- In ones declining years
( Trong những năm xuống dốc
của mình )
112


thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
ý nói : Lúc cuối đời, lúc tuổi
già.
Ví dụ : They lived happily in
their declining years
- In ones element
(ở trong nguyên tố của
mình)
ý nói : ở trong môi trờng phù
hợp với mình. ở trong môi tr-
ờng làm mình hài lòng.
Ví dụ : Im living in my
element now.
- In ones heart of hearts
(Trong trái tim của những trái
tim của mình)
ý nói : Trong thâm tâm.
Ví dụ : I love her in my heart
of hearts.
- In one's (own) back-yard
(ở trong mảnh sân sau của
riêng mình)

ý nói :
- Gần với nơi mình sống.
- ở trong khu vực hoạt động
của mình / ở trong lĩnh vực
chuyên môn của mình.
Ví dụ :
- The new school is in my own
backyard.
- The scientist is very good in
his backyard.
- In ones tracks
( ở trong những vết chân
của mình )
ý nói : (lóng) ở nơi mà mình
đang đứng, tại chỗ ấy và vào
lúc ấy.
Ví dụ : He fought and died in
his tracks.
- In ones own conceit
( ở trong tính tự cao tự đại của
riêng mình )
ý nói : ở trong sự đánh giá của
chính mình, tự coi mình là.
Ví dụ : He is wise in his own
conceit.
- In ones element place of
somebody / some-thing
(ở trong chỗ của ai/ cái gì)
ý nói : Thay vì, <thay cho,
thay thế vào> ai / cái gì.

Ví dụ : I did it in place of
going on business.
- In plain English
( Trong tiếng Anh đơn giản)
ý nói : Bằng thứ tiếng đơn
giản dễ hiểu.
Ví dụ : I will explain to you in
plain English.
- In pocket
( ở trong túi )
ý nói : Đã kiếm đợc tiền ( là
kết quả của một công việc mà
mình đã làm ).
113
english picturesque idioms
Ví dụ : I have some money in
pocket now as a result of the
job I have told you about.
- In pride of grease
( Trong sự tự hào về mỡ )
ý nói : Nh In grease.
- In prime of grease
( Trong thời kì phát triển đầy
đủ nhất về mỡ )
ý nói : Nh In grease.
- In sackcloth and ashes
( ở trong bộ quần áo tang
bằng vải sô và trong tàn tro)
ý nói : Để tang, sám hối, ăn
năn

Ví dụ : That old man has been
being in sackcloth and ashes
for his crime.
- In season and out of season
( Đang mùa và hết mùa )
ý nói : Luôn luôn, bao giờ
cũng.
Ví dụ : I miss you in season
and out of season, dear !
- In smooth water
( Trong vùng nớc êm )
ý nói : Thuận buồm xuôi gió,
ở trong hoàn cảnh thuận lợi.
Ví dụ : We are working in
smooth water now.
- In somebody's debt
( ở trong món nợ của ai )
ý nói : Nợ nần ai.
Ví dụ : If you do so, you'll
soon be in his debt.
- In somebody's face
( Vào mặt ai )
ý nói : Không giấu giếm ai,
thẳng thừng với ai, thẳng vào
mặt ai.
Ví dụ : She laughed in his face
then.
- In somebodys favour
( Trong sự ủng hộ của ai )
ý nói : Có lợi cho ai.

Ví dụ: The exchange rate is in
our favour.
- In the air
( ở trong không trung )
ý nói : Hão huyền, viển vông.
Lan đi, lan khắp ( tin đồn... ).
Ví dụ : His plan is not in the
air at all.
- In somebody's pocket
( ở trong túi ai )
ý nói : ở dới sự khống chế của
ai. Kề cận thân thiết với ai.
Ví dụ : He is always in his
boss's pocket.
- In the air
(ở trong không trung)
ý nói :
- Đang lu hành, đang phổ
biến.
114


thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
- Không chắc chắn, cha đợc
quyết định.
Ví dụ :
- There is excitement in the air
now.
- The boss's decision is up in
the air, boys.

- In the arm of Morpheus
(ở trong cánh tay của thần
Ngủ)
ý nói : Đang ngủ say sa.
Ví dụ : You see, the child is
being in the arm of Morpheus.
- In the bargain
(ở trong sự mặc cả)
ý nói : (Dùng để nhấn mạnh
phần bổ sung) Cũng / thêm
vào đó.
Ví dụ : She is kind-hearted
and beautiful in the bargain.
- In the bottom of ones bag
(ở trong đáy túi của mình)
ý nói : Cùng kế.
Ví dụ : At the moment I was
quite in the bottom of my bag.
- In the card
( ở trong lá bài )
ý nói : Có thể xảy ra, có thể
có ( từ việc xem bói bằng
những lá bài ).
Ví dụ: Their marriage has
been written in the card.
- In the chips
(ở trong những chiếc thẻ đánh
bạc)
ý nói : (lóng) Giàu có, nhiều
tiền.

Ví dụ : That man has been in
the chips.
- In the course of nature
(ở trong tiến trình của tự nhiên)
ý nói : Bình thờng thì, theo lẽ
thờng.
Ví dụ : In the course of nature,
our project would have been
carried out.
- In the course of time
( Trong tiến trình của thời
gian)
ý nói : Cuối cùng / sau hết.
Ví dụ : We reached the goal in
the course of time.
- In the dark of the moon
( ở trong bóng tối của mặt trăng )
ý nói : Lúc trăng non
Ví dụ : Well start in the dark
of the moon.
- In the declension of years
( Trong tình trạng sa sút của
năm tháng )
ý nói : Lúc về già.
Ví dụ: He lived a happy life in
the declension of years there.
- In the dust
115
english picturesque idioms
( Trong cát bụi )

ý nói : Chết.
Ví dụ: Those people have
already been in the dust.
- In the egg
( Còn trong trứng )
ý nói : Vào lúc mới bắt đầu,
cha đợc phát triển.
Ví dụ: Their plot was crashed
in the egg.
- In the eyes of somebody
( Trong con mắt của ai )
ý nói : Trong sự đánh giá của
ai, trong cách nhìn của ai.
Ví dụ : You are still a boy in
my eyes.
- In the eye of the law
( Trong con mắt của pháp luật
)
ý nói : Theo quan điểm của
pháp luật, xét về mặt pháp luật
Ví dụ : In the eye of the law he
is not guilty.
- In the eye of the wind
( ở trong con mắt của gió )
ý nói : Ngợc gió.
Ví dụ : They are hiking in the
eye of the wind.
- In the face of some-thing
(Trong sự lì lợm trớc cái gì)
ý nói : Mặc dù điều gì (xảy

ra). Bất chất điều gì.
Ví dụ : Ill help you in the face
of danger.
- In the face of day
(Trong gơng mặt của ngày)
ý nói : Một cách công khai.
Ví dụ: Ill speak it out in the
face of day.
- In the family way
(ở trong tình trạng có gia
đình)
ý nói : Có chửa, mang thai.
Ví dụ: She has once been in
the family way.
- In the final analysis
(Trong sự phân tích cuối cùng)
ý nói : Cuối cùng / sau khi
xem xét mọi điều.
Ví dụ : In the final analysis, I
signed the contract.
- In the flesh
(ở trong da thịt)
ý nói : Bằng xơng bằng thịt,
trong đời.
Ví dụ : I have once seen him
in the flesh.
- In the first flight
(ở trong chuyến bay đầu tiên)
ý nói : Dẫn đầu / đi đầu.
Ví dụ : He was always in the

first flight during the
expedition.
- In the fullness of time
116


thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
(Trong sự đầy đủ về thời gian)
ý nói : Vào thời gian ấn định /
cuối cùng.
Ví dụ: In the fullness of time,
we left for another city.
- In the flush of victories
(Trong dòng chảy xiết của
thắng lợi)
ý nói : Trên đà thắng lợi / thừa
thắng.
Ví dụ : We attacked and
liberated a series of towns in
the flush of victories.
- In the gristle
(ở trong xơng sụn)
ý nói : Còn măng sữa, cha
cứng cáp (trẻ nhỏ).
Ví dụ : The children are still
in the gristle.
- In the groove
(ở trong đờng xoi)
ý nói : (lóng, cũ) Vui vẻ, hồ
hởi / ở trong tâm trạng thích

hợp (với điều gì).
Ví dụ : I hope, when being
with her youll be in the
groove.
- In the guise of something
(Trong kiểu quần áo của cái
gì)
ý nói : Dới chiêu bài / trong
cái lốt.
Ví dụ : They came here in the
guise of friendship.
- In the hand of some-body
(Trong tay của ai)
ý nói : Đợc ai chăm sóc, bị ai
quản lí
Ví dụ: The company is being
in the hand of a talented
director.
- In the heat of the
moment
(Trong sức nóng của thời
điểm)
ý nói : Trong lúc nóng giận
nhất thời, trong lúc bối rối
nhất thời.
Ví dụ : Sorry ! I did it in the
heat of the moment.
- In the inmost recesses of
the heart
( ở tận nơi sâu kín nhất của

trái tim)
ý nói : Trong thâm tâm, tận
đáy lòng.
Ví dụ : I have already buried
our old love in the inmost
recesses of the heart.
- In the lap of the gods
(ở trong lòng các vị thần)
ý nói : Không chắc chắn (về
sự việc tơng lai).
117
english picturesque idioms
Ví dụ : My success is still in
the lap of the gods.
- In the last analysis
( Trong sự phân tích cuối cùng
)
ý nói : Xét đến cuối cùng. Rút
cuộc / cuối cùng.
Ví dụ : He is not mistaken, in
the last analysis.
- In the light of something
(Trong ánh sáng của cái gì)
ý nói : Với sự giúp đỡ của cái gì.
Ví dụ : I can do it in the light
of a new method.
- In the lime light
(Trong ánh đèn sân khấu)
ý nói : Đợc nhiều ngời biết
đến.

Ví dụ : Professor Thomas is
being in the lime light for his
new experiments.
- In the long run
(Trong thời gian dài)
ý nói : Cuối cùng, sau cùng
Ví dụ : It pays in the long run
to buy goods of high quality..
- In the lump
(Trong cả khối)
ý nói : Tính gộp cả, tính cả
mớ.
Ví dụ : I have twenty books in
the lump.
- In the minds eye
(Trong con mắt của tâm trí)
ý nói : Trong trí tởng tợng,
trong trí nhớ.
Ví dụ : He is just a hero in
the mind's eye.
- In the morning of life
(Trong buổi sáng của cuộc
đời)
ý nói : Lúc tuổi thanh xuân.
Ví dụ: They fought and died
for their country in the
morning of life.
- In the name of somebody /
something
(Bằng tên của ai/cái gì)

ý nói : Với quyền lực của ai /
cái gì; nhân danh ai / cái gì.
Ví dụ : In the name of the law,
I declare that you should be
arrested !
- In the natural course of
events
(Trong tiến trình tự nhiên của
các sự việc)
ý nói : Theo trình tự thông th-
ờng, theo lẽ thờng.
Ví dụ : Friendship will lead to
love in the natural course of
events.
- In the neighbourhood of
something
118


thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
(Trong mối quan hệ láng giềng
với cái gì)
ý nói : Khoảng chừng bao
nhiêu, gần bao nhiêu.
Ví dụ : The town is in the
neighbourhood of 5 kilometres
far from here.
- In the nick
(ở trong cái nấc)
ý nói : (lóng) ở tù, bị tù.

Ví dụ : The robber has been in
the nick for ages.
- In the nick of time
(Trong cái nấc của thời gian)
ý nói : Vừa đúng lúc, vào lúc
thời điểm nguy cấp, vào lúc
gặp cơ hội tốt.
Ví dụ : His help came to me in
the nick of time.
- In the night watches
(Trong những phiên gác đêm)
ý nói : Trong những lúc tỉnh
giấc, bồn chồn hay lo âu vào
ban đêm
Ví dụ : I usually miss him in
the night-watches.
- In the normal course of
events
(Trong tiến trình bình thờng
của các sự việc)
ý nói : Nh In the natural
course of events.
- In the nude
(Trong hình ảnh ngời khỏa
thân)
ý nói : Trong tình trạng khỏa
thân / trần truồng.
Ví dụ : She sometimes poses in
the nude for the artist to paint.
- In the ordinary course of

events
(Trong tiến trình bình thờng
của các sự việc)
ý nói : Nh In the natural
course of events.
- In the pay of somebody
(ở trong sự trả tiền lơng của
ai)
ý nói : Đợc ai thuê (thờng với
nghĩa xấu).
Ví dụ: That man was in the
pay of the enemy during the
war.
- In the pin
(ở trong tình trạng hoàn hảo)
ý nói : Rất khỏe, rất sung sức.
Ví dụ : I am in the pin
now.
- In the pink [of health]
( Trong màu hồng [của sức
khỏe] )
ý nói : ở trong tình trạng sức
khỏe rất tốt.
Ví dụ : I am in the pink now.
119
english picturesque idioms
- In the pipe line
(Trong đờng ống dẫn dầu)
ý nói : (về hàng hóa và các kế
hoạch đề xuất) Trên đờng đi /

sắp đợc giao theo tiến độ.
(mua bán) Qua sự thảo luận /
bàn bạc.
Ví dụ : Dont worry ! The
goods are in the pipe line now.
- In the red
(Trong bộ quần áo màu đỏ)
ý nói : Bị mắc nợ, bị thiếu hụt.
Ví dụ : Try not to get in the
red.
- In the right ballpark
(ở trong sân bóng chày)
ý nói : Gần đúng
Ví dụ : Your guess is now in
the right ballpark.
- In the saddle
(ở trên yên ngựa)
ý nói : ở cơng vị lãnh đạo, tại
chức, nắm quyền. Đang cỡi
ngựa.
Ví dụ : Our director has been
sitting in the saddle for ages.
- In the same breath
(Trong cùng một hơi thở)
ý nói : Cùng một lúc.
Ví dụ : They are not to be
mentioned in the same breath.
- In the secret
(ở trong sự bí mật)
ý nói : ở trong số những ngời

đợc phép biết đến chuyện kín
gì đó.
Ví dụ : Is your brother in the
secret ?
- In the seventh heaven
(ở trên thiên đờng thứ bảy)
ý nói : Hạnh phúc tuyệt trần,
vui sớng tột độ.
Ví dụ : The newly married
couple seem to be in the
seventh heaven.
- In the soup
(ở trong món xúp)
ý nói : Gặp phải rắc rối, gặp
điều phiền phức.
Ví dụ : They are still in the
soup now.
- In the teeth of some-body /
something
(ở trong hàm răng của ai/cái
gì)
ý nói : Ngợc với <đối lập với /
chống đối lại> ai / cái gì. Bất
chấp <bất cần> ai / cái gì. Ng-
ợc (gió).
Ví dụ : The ship is sailing in
the teeth of the wind.
- In the thick of something
(ở trong phần dày của cái gì)
120



thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
ý nói : Vào lúc bận rộn việc gì
nhất. Vào lúc việc gì nhộn
nhịp nhất.
Ví dụ : She appeared in the
thick of the party.
- In the throes of somebody /
something
(Trong cơn đau dữ dội về
ai/cái gì)
ý nói : Khổ tâm về ai / cái gì.
Ví dụ : She is always in
the throes of her naughty
children.
- In the turn of a hand
(Trong cái lật của một bàn
tay)
ý nói : Chỉ loáng một cái,
nhanh nh trở bàn tay.
Ví dụ : I can do it in the turn
of a hand.
- In the usual course of
events
(Trong tiến trình thờng lệ của
các sự việc)
ý nói : Nh In the natural
course of events.
- In the wake of somebody

(Trong vệt tàu đi của ai)
ý nói : Theo chân ai / noi gơng
ai.
Ví dụ : Traders came in the
wake of the explorers.
- In the wild
(ở nơi hoang dã)
ý nói : Khô cằn, hoang dại
Ví dụ: The trees are growing
in the wild.
- In the wilds
(ở những nơi hoang dã)
ý nói : Xa xôi, thôn dã
Ví dụ : Do you like a life in the
wilds ?
- In the wrong box
(ở nhầm lô / phòng)
ý nói : ở vào một vị trí khó xử.
Ví dụ : Sorry ! I dont want to
be in the wrong box !
- In train
(ở trong dây ngòi quả mìn)
ý nói : Sẵn sàng.
Ví dụ: All of us are in train
now.
- In two shakes of a ducks tail
(Trong hai cái lắc của đuôi
một con vịt)
ý nói : Chỉ một thoáng / chỉ
một lát.

Ví dụ : I did it in two shakes of
a ducks tail.
- In two twos
(Trong hai số hai)
ý nói : Nh In two shakes of a
duck's tail.
- In work
121
english picturesque idioms
(ở trong công việc)
ý nói : Đợc thuê mớn / có
công ăn việc làm.
Ví dụ : I hope Ill be in work
again.
- Incure a debt of honour
(Mắc một món nợ danh dự)
ý nói : Mắc một món nợ
không phải trả về mặt luật
pháp mà do danh tiếng của
mình khiến mình phải trả.
Ví dụ : I think you are
incuring a debt of honour.
- Indian summer
(Mùa hè của ngời da đỏ)
ý nói : Cuối thu (khi thời tiết
dịu, khô có sơng mù nhất là ở
vùng Bắc Mĩ); sự sống dậy
những xúc cảm của tuổi trẻ
lúc về già
Ví dụ : I have experienced the

Indian summer you are
enjoying now.
- Infant in arms
(Đứa trẻ còn ở trên tay)
ý nói : Nh Child in arms.
- Infuse new blood into
something
(Truyền dòng máu mới vào cái
gì)
ý nói : Phục hồi ngành nghề
gì...bằng cách giới thiệu
những ngời có tài năng.
Ví dụ : New blood is being
infused into our heavy
industry.
- Into the bargain
(Nh : In the bargain)
- Iron curtain
(Tấm màn sắt)
ý nói : Biên giới ngăn cách n-
ớc Liên xô cũ và các nớc đồng
minh với các nớc khác, đợc
coi nh hàng rào ngăn cản
thông tin và buôn bán.
Ví dụ : The iron curtain was
erected in the cold war.
- Iron fist in a velvet glove
(Nắm tay sắt trong chiếc găng
nhung)
ý nói : Vẻ dịu dàng lịch thiệp

che giấu sự khắc nghiệt .
Ví dụ : That man has an iron
fist in a velvet glove.
- Iron - fisted
(Có nắm tay sắt)
ý nói : Nhẫn tâm / tàn bạo /
độc đoán / keo kiệt.
Ví dụ : I hate that iron
fisted man.
- Iron hand
(Bàn tay sắt)
ý nói : Sự kiểm soát chặt chẽ,
sự cai trị hà khắc.
122


thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
Ví dụ : I can't stand his iron
hand.
- Iron - handed
(Có bàn tay sắt)
ý nói : Kiểm soát chặt chẽ, cai
trị hà khắc.
Ví dụ: Those iron handed men
are ruling over the country
- Iron - hearted
(Có trái tim bằng sắt)
ý nói : Nhẫn tâm / lòng dạ sắt
đá.
Ví dụ : You are quite an iron -

hearted man.
- Iron heel
(Gót sắt)
ý nói : Sự áp chế tàn bạo.
Ví dụ : We cant suffer the
kings iron heel any longer.
- Iron horse
(Con ngựa sắt)
ý nói : Đầu máy xe lửa / xe
đạp / xe máy...
Ví dụ : Can you go there with
this iron horse ?
- Iron - jawed
(Có hàm bằng sắt)
ý nói : Kiên quyết
Ví dụ : She is not an iron-
jawed girl.
- Iron law
(Luật sắt)
ý nói : Qui luật không thể
thay đổi, nguyên tắc không
thể thay đổi.
Ví dụ : You cant change it for
its an iron law here.
- Iron lung
(Lá phổi sắt)
ý nói : Phổi nhân tạo.
Ví dụ : His lung has already
been replaced with an iron
one.

- Iron man
(Ngời sắt)
ý nói : (lóng) Ngời xơng đồng
da sắt. Máy làm thay ngời. Tờ
giấy bạc một đô-la, đồng đô la
bạc.
Ví dụ : You are really an iron
man
- Iron - side
(Cái sờn sắt)
ý nói : Lính kị binh quân đội
Oliver Cromwell (thế kỉ 17) ở
Anh. Ngời cứng cỏi, bớng
bỉnh.
Ví dụ : That boy seems to be
an iron- side.
- It beats the Dutch
(Có đó đánh bại cả ngời Hà
Lan)
ý nói : Cái đó trội hơn tất cả.
Ví dụ : I think it beats the
Dutch.
123
english picturesque idioms
- It doesnt matter a
farthing
*
(Điều đó chẳng quan trọng
hơn một đồng fađinh)*
ý nói : Chẳng sao cả. Mặc kệ.

Ví dụ : You see, it doesn t
matter a farthing.
- It heaps years on me
(Cái đó chất tuổi tác lên ngời
tôi đấy)
ý nói : Cái đó làm tôi chán
lắm / cái đó làm phiền tôi
đấy.
Ví dụ : Stop your speech ! It
heaps years on me.
- It is a fine day for young
ducks
(Đây là một ngày đẹp trời cho
lũ vịt con)
ý nói : Trời ma đấy.
Ví dụ : Don t go out. It is a
fine day for young ducks.
- Its a small world
(Đây chỉ là một thế giới nhỏ
bé)
ý nói : Bạn có thể bất ngờ gặp
gỡ một ngời mà mình đã gặp ở
đâu đó từ trớc. Trái đất tròn.
Ví dụ : For me, it s a small
world.
*
1 fađinh = 1/4 penni
- Its all over with him
(Với anh ta tất cả đã kết thúc
rồi)

ý nói : Thế là anh ta đã tiêu
đời rồi.
Ví dụ : You see, it s all
over with him.
- Its all up with him
(Nh : Its all over with him)
- Its all U.P with him
(Với anh ta tất cả là u.p)
ý nói : (lóng) Nh It's all over
with him.
- Its domino with somebody
(Đó là quân cờ đôminô <áo
choàng trong ngày hội giả
trang> với ai)
ý nói : Thật là hết hi vọng với
ai.
Ví dụ : Oh ! It's domino with
them.
- Its enough to make a cat
laugh
(Điều đó đủ làm cho một con
mèo phải bật cời)
ý nói : Điều đó thật buồn cời
<ngu xuẩn / lố bịch>.
Ví dụ : Do you think it s
enough to make a cat laugh.
- Its not worth a farthing
(Điều đó không đáng một đồng
fađinh)
124

It s all up with him


thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
ý nói : Điều đó không đáng
một xu.
Ví dụ : For me, it s not worth
a farthing.
- Its still all up in the air
(Điều đó vẫn còn ở trong
không khí)
ý nói : Điều đó vẫn còn cha
chắc chắn.
Ví dụ : As far as I know it s
still all up in the air.
- Its written all over his
[her...] face
(Điều đó đợc viết khắp mặt
anh ta <cô ấy...>)
ý nói : Điều gì đó về ai thể
hiện rất rõ qua vẻ mặt của ng-
ời đó.
Ví dụ : It's written all over his
face, you see !

125
english picturesque idioms
- Jack - in - a - box
(Anh chàng Jack-ở-trong-hộp)
ý nói : (kĩ) Cái kích vít.

Ví dụ : Would you like a Jack
- in - a - box ?
- Jack in office
(Anh chàng Jack ở cơ quan)
ý nói : Viên chức tỏ vẻ ta đây
quan trọng hay làm nhặng xị
những chuyện lặt vặt.
Ví dụ : He is quite a jack in
office.
- Jack of all trades
(Anh chàng Jack của tất cả
các nghề)
ý nói : Ngời có thể tham gia
vào bất cứ việc gì, ngời thợ
nghề gì cũng biết nhng chẳng
tinh nghề gì.
Ví dụ : I think he is useful for
he is a jack of all trades.
- Jack - o - lantern
(Anh - chàng - Jack - đèn -
lồng)
ý nói : Ma trơi. Đèn ma (quả
bí moi ruột và khắc mặt mũi
ngời lên đèn nghịch chơi).
Ví dụ : We have seen many
Jacks - o - lantern there.
- Jack pudding
(Chàng Jack có hình chiếc
bánh pút - đinh)
ý nói : Anh hề.

Ví dụ : Is he a Jack pudding ?
- Jack sprat
(Chàng Jack có hình con cá
trích cơm)
ý nói : Ngời tầm thờng, ngời
nhỏ nhen.
126
- J -


thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
Ví dụ : He isnt a Jack sprat at
all.
- Jack - straw
(Chàng Jack bằng rơm)
ý nói :
. Nh Jack sprat.
- Bù nhìn rơm.
Ví dụ : I don't think he's a
Jack- straw.
- Jack - tar
(Chàng Jack nhựa đờng)
ý nói : Thủy thủ.
Ví dụ: He has once been a
Jack- tar.
- Jacobs ladder
(Cái thang của Jacob)
(1)

ý nói : Thang dựng đứng khó

trèo. (hải) Thang dây.
Ví dụ : Can you climb on
Jacobs ladder ?
- Jaw - breaker
(Vật làm vỡ quai hàm)
ý nói : Từ khó đọc, từ khó
phát âm.
Ví dụ : This word is quite a
jaw - breaker.
- Jejune dictionary
(Cuốn từ điển không hấp dẫn)
ý nói : Cuốn từ điển bỏ túi
Ví dụ : I need a jejune
(1)
Jacob là con của Issac
(trong Kinh thánh)
dictionary.
- Jesuits bark
(Bộ da của những thầy tu dòng
Tên)
ý nói : Vỏ cây canh kina.
Ví dụ : Jesuits bark is a
pharmaceutical material.
- Jobs for the boys
(Những công việc cho bọn con
trai)
ý nói : (lóng) Những chức vụ
mà một chính khách dành cho
những ngời ủng hộ, bạn
bè...của mình.

Ví dụ : Would you mind giving
me one of the jobs for the boys
?
- Jobs comforter
(Ngời an ủi của Job)
(2)
ý nói : Ngời làm bộ an ủi nh-
ng kì thực là làm cho ngời ta
đau buồn thêm
Ví dụ : Sorry, you are really
Jobs comforter.
- Jobs news
(Tin tức của Job)
ý nói : Tin buồn.
(2)
Job là một nhân vật chịu
đựng nhiều đau khổ nhng
không mất lòng tin vào Chúa
(trong Kinh thánh)
127
english picturesque idioms
Ví dụ : He has just got Jobs
news.
- Jog somebodys memory
(Lắc nhẹ trí nhớ của ai)
ý nói : Làm cho ai nhớ lại
điều gì đó.
Ví dụ : She didnt remember
your name so I had to jog her
memory.

- Join hands
(Siết chặt tay nhau)
ý nói : Phối hợp chặt chẽ với
nhau, câu kết chặt chẽ với
nhau (trong một việc gì đó).
Ví dụ : Theyll join hands in
the movement.
- Join issue with somebody
(on <about> something)
(Tham gia tranh cãi với ai (về
việc gì))
ý nói : Không đồng ý với ai
(về việc gì) / tranh cãi với ai
về (việc gì).
Ví dụ : I never join issue with
him on it.
- Juice road
(Con đờng của nớc quả ép)
ý nói : (lóng) Đờng xe lửa
chạy điện.
Ví dụ : The juice road leads to
the town centre.
- Jump a train
(Nhảy lên một đoàn tàu hỏa)
ý nói : Đi lậu vé trên đoàn tàu
chở hàng hóa.
Ví dụ: Those boys jumped a
train for the town.
- Jump aboard the band wagon
(Nhảy lên toa có ban nhạc

đi đầu trong cuộc diễu hành)
ý nói : Tham gia vào một công
việc có vẻ sẽ thành công.
Ví dụ : Hes really an
opportunist for having jumped
aboard the environmental
band -wagon.
- Jump down somebodys
throat
(Nhảy xuống cổ họng ai)
ý nói : Trả lời chặn họng ai /
ngắt lời ai một cách thô bạo.
Ví dụ : Dont jump down my
throat when Im speaking !
- Jump on the band-wagon
(Nh : Jump aboard the
bandwagon)
- Jump ones bail
(Nhảy qua số tiền bảo lãnh
của mình)
ý nói : Không dẫn đợc ngời
mà mình bảo lãnh ra hầu tòa /
bỏ trốn / trốn tránh luật pháp.
Ví dụ : That man is jumping
his bail.
128


thành ngữ tiếng anh giàu hình ảnh
- Jump out of ones skin

(Nhảy ra khỏi bộ da của
mình)
ý nói : Giật nẩy mình (vì ngạc
nhiên, sợ hãi...).
Ví dụ : She jumped out of her
skin when the thief suddenly
appeared from behind.
- Jump the gun
(Nhảy qua khẩu súng lệnh)
ý nói : Xuất phát trớc tiếng
súng lệnh trong một cuộc
chạy đua.
Ví dụ : That jockey jumped the
gun twice.
- Jump the queue
(Nhảy qua hàng ngời đứng xếp
hàng)
ý nói : Nhận cái gì đó mà
không chờ đến lợt mình.
Ví dụ : Its not your turn to get
your share yet; so dont try to
jump the queue , please !
- Jump the rails / track
(Nhảy qua đờng ray)
ý nói : (xe lửa, xe điện...) Bị
trật bánh ra khỏi đờng ray.
Ví dụ: Our train jumped the
rails because of a big stone on
them.
- Jump the besom

(Nhảy qua cái chổi sể cán dài)
ý nói : Lấy vợ mà không cới
xin gì.
Ví dụ : I dont want to jump
the besom.
- Jump to conclusions
(Nhảy bổ tới những kết luận)
ý nói : Vội vã đi tới những kết
luận.
Ví dụ : Dont jump to
conclusions of an object with
your judgement of its
appearance.
- Just the job
(Đúng là việc đó)
ý nói : Đúng là thứ đang cần.
129
english picturesque idioms
Ví dụ : You see, its just the
job.

- Kailyard school
(Trờng phái vờn rau)
ý nói : Trờng phái phơng ngôn
(của các nhà văn thờng dùng
ngôn ngữ địa phơng để miêu
tả đời sống dân thờng ở
Scotland).
Ví dụ : That writer has
appeared from the kailyard

school.
- Kangaroo closure

130
- K -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×