Kỳ thi: GIOI HAN HSLT
Môn thi: GIOI HAN
0001: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là −
2n + 3
A. lim
;
2 − 3n
1
?
2
n2 − n3
B. lim 3
;
2n + 1
0002: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
n 2 − 3n + 2
n 3 + 2n − 1
A. lim
;
B.
lim
;
n2 + n
n − 2n 3
0003: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
2n + 1
2n + 3
A. lim
;
B. lim
;
3.2 n − 3 n
1 − 2n
0004: Trong các mệnh đề sau đây, hãy chọn mệnh đề sai
(
n2 + n
C. lim
;
− 2n − n 2
C. lim
2n 2 − 3n
;
n 3 + 3n
1 − n3
C. lim 2
;
n + 2n
)
B. lim
C. lim 1 − n
2
= −∞ ;
n 2 − 3n3
3
lim 3
=− .
2 n + 5n − 2
2
D.
n + 2n
D. lim
n2 − n +1
.
2n − 1
2
(
2n + 1)( n − 3)
D. lim
n − 2n 3
n 3 − 2n
= +∞ ;
1 − 3n 2
3
A. lim 2n − 3n = −∞
3
n3
D. lim 2
n +3
1
1
1
+ ... +
0005: Tính giới hạn: lim +
n(n + 1)
1.2 2.3
A. 0
B. 1
0006: Tính tổng: S = 1 +
C.
3
2
D. 2
C.
3
2
D.
1 1 1
+ +
+ ...
3 9 27
A. 1
B. 2
1
2
x k là:
0007: Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn xlim
→−∞
A.
B.
D. x0 k
C. 0
k
x là:
0008: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn xlim
→x
0
A.
B.
D. x0 k
C. 0
c
là:
x →+∞ x k
0009: Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn lim
A.
B.
D. x0 k
C. 0
0010: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
x 2 + 3x + 2
x 2 + 3x + 2
x 2 + 3x + 2
A. lim
B. lim
C. lim
x →−1
x →−2
x →−1
x +1
x+2
1− x
0011: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. lim
x →2
C. lim
x →1
x − 3x − 2
1
=−
2
x −4
16
B. lim
5− x −2 3
=
2 − x −1 2
x− x
1
=−
2
x −1
12
D. lim
x +1 − 3 x +1
1
=−
x
6
3
x →1
x →0
x2 + 4x + 3
D. lim
x →−1
x +1
0012: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là −1 ?
A.
lim
x →0
1− x −1
x
B.
lim
x →−∞
x −1
C. lim
x −1
2
x →1
0013: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là +∞ ?
−3 x + 4
−3 x + 4
A. lim+
B. lim−
x→2
x→2
x−2
x−2
0014: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là −1 ?
2x − 3
x2 − 4
A. xlim
B. xlim
→−∞
→2−
x2 −1 − x
( x 2 + 1)(2 − x )
x +1− x + 3
x2 − 1
−3 x + 4
x →+∞ x − 2
C. lim
C. xlim
→1+
x3 − 1
x −1
2
0015: Hàm nào trong các hàm số sau không có giới hạn tại điểm x = 2
1
1
A. y = x − 2
B. y =
C. y =
x−2
x−2
0016: Hàm nào trong các hàm số sau có giới hạn tại điểm
1
1
A. f ( x) =
B. f ( x) =
x−2
x−2
x2 − 1
0017: Cho hàm số f ( x ) = 1
4 x + 1
C. f ( x) =
1
2− x
D.
2x − 1
lim ( x − 1)
x →1
−3x + 4
x →−∞ x − 2
D. lim
D. lim
x →( −2)
D. y =
C. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng [ 0; +∞ ) .
B. Hàm số đã cho liên tục tại x = 2
D. Hàm số gián đoạn tại x = 0.
1 + x −1
khi x > 0
0018: Cho hàm số f ( x ) =
.
x
a + 2 x
khi x ≤ 0
Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại x = 0 ?
1
1
3
A.
B. −
C.
2
2
2
2
x − 3x + 2
khi x > 2
0019: Cho hàm số f ( x ) =
.
x−2
3 x + a
khi x ≤ 2
Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục trên ¡ ?
A. 1
B. −5
C. 3
D.
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong ( −2;0 ) .
1 1
2 2
D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong − ; ÷.
2
3
D. 0
0020: Cho phương trình −4 x + 4 x − 1 = 0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng ( 0;1) .
3
+
8 + 2x − 2
x+2
1
x −3
D. f ( x ) =
khi x > 0
khi x = 0
khi x < 0
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng ( −∞;0] .
2
3
x−2