Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đ7-Tiet 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.92 KB, 4 trang )

Ngày soạn : 14 9 2008
Ngày giảng : 15 9 2008
Lớp : 7B
Tiết 6
Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ.

A.Mục tiêu:
1. Kiến thức :
+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
2. Kĩ năng :
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
3. Thái độ :
+ biết các qui tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.
-HS:
+Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia,
hai luỹ thừa của cùng cơ số.
+Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
*ổn định lớp : 7B Tổng số 35 Vắng :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Câu 1:
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Tính giá trị của biểu thức:
D =







+






+
5
2
4
3
4
3
5
3
F = -3,1. (3 5,7)
-Câu 2:
+Cho a N. Luỹ thừa bậc n của a
-HS 1:
Giá trị của biểu thứcD =
1
5
5
5
2
4
3

4
3
5
3
=

=+
F = -3,1. (-2,7) = 8,37
Hoặc F = -3,1. 3 3,1(-5,7)
= -9,3 + 17,67 = 8,37
- HS 2:
21
là gì?
+Viết kết quả dới dạng một luỹ
thừa: 3
4
.3
5
; 5
8
: 5
2
-Cho nhận xét các bài làm và
chữa cần thiết.
ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thừa
của số tự nhiên ta cũng có luỹ
thừa của số hữu tỉ. Cho ghi đầu
bài.
+Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a

a
n
=

sothuan
aaaa
..
......
( n 0)
+3
4
. 3
5
= 3
9
5
8
: 5
2
= 5
6
-HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
Hoạt động 2: luỹ thừa với số mũ tnhiên7ph).
-Tơng tự với số thự nhiên,
em hãy nêu định nghĩa luỹ
thừa bậc n của một số hữu
tỉ?
-Nêu cách đọc.
-Giới thiệu các qui ớc.
? Nếu viết số hữu tỉ x dới

dạng
b
a
thì x
n
=
n
b
a








thể tính nh thế nào?
-Yêu cầu làm ?1 trang 17
-Cho làm chung trên bảng
sau đó gọi 2 HS lên bảng
làm tiếp.
-Luỹ thừa bậc n của số
hữu tỉ x là tích của n thừa
số x.
-HS sử dụng định nghĩa
để tính. Có thể trao đổi
trong nhóm.
-1 HS lên bảng tính trên
bảng nháp.

-Ghi lại công thức.
-Làm ?1 trên bảng cùng
GV.
-Hai HS lên bảng làm
Hoạt động 3: Tích và thơng hai luỹ thừa cùng
cơ số (8 ph).
2.Tích và th ơng của hai luỹ thừa
cùng cơ số:
*Công thức:
Với x Q; m, n N
-Yêu cầu phát biểu cách
tính tích của hai luỹ thừa
và thơng của hai luỹ thừa
của số tự nhiên?
? Tơng tự với số hữu tỉ x ta
có công thức tính thế nào?
-Phát biểu qui tắc tính
tích, thơng của hai lũ
thừa cùng cơ số của số tự
nhiên.
22
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x

m
= x
m-n
(x 0, m n)
*?2:Viết dới dạng một luỹ thừa:
a)(-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b)(-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3
= (-0,25)
2
*BT 49 tr 18 SBT:
a)B đúng. b)A đúng.
c)D đúng. d)E đúng.
-Yêu cầu HS làm ?2tr 18
SGK.
-Đa BT49tr18 SBT lên
bảng phụ
Chọn câu trả lời đúng.
-Tự viết công thức với x

Q
-Tự làm ?2
-Hai HS đọc kết quả.
-Nhìn lên bảng chọn câu
trả lời đúng.
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph).
3.Luỹ thừa của luỹ thừa:
*? 3: Tính và so sánh
a)(2
2
)
3
= 2
2
.2
2
.2
2
= 2
6
b)
.
2
1
.
2
1
2
1
22

5
2














=

















10222
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.







=






















*
Công thức:
*?4: Điền số thích hợp:
a)
6
2
3
4
3
4
3







=















b)
( )
[ ]
( )
8
2
4
1,01,0
=
*BT: Xác định đúng hay sai:
a)Sai
b)Sai
-Yêu cầu làm ?3 SGK

-Gợi ý: Dựa theo định
nghĩa để làm
-Yêu cầu đại diện HS đọc
kết quả.
?: Vậy qua 2 bài ta thấy
khi tính luỹ thừa của một
luỹ thừa ta làm thế nào?
?Ta có thể rút ra công thức
thế nào?
-Yêu cầu làm ?4 trSGK18.
-GV ghi bài lên bảng.
-Đa thêm bài tập đúng sai
lên bảng phụ:
a)2
3
. 2
4
= (2
3
)
4
?
b)5
2
. 5
3
= (5
2
)
3

?
-Nhấn mạnh: Nói chung
-2 HS lên bảng làm ?3,
các HS còn lại làm vào
vở.
-Đại diện HS đọc kết quả.
-Trả lời: Khi tính luỹ thừa
của một luỹ thừa, ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai
số mũ.
-Đại diện HS đọc công
thức
-Điền số thích hợp:
-HS trả lời:
a)Sai
b)Sai
Giải: a
m
. a
n
= (a
m
)
n

23
(x
m
)
n

= x
m.n
a
m
.a
n
(a
m
)
n
-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi
nào có a
m
.a
n
= (a
m
)
n
?
m+n = m.n




==
==
2
0
nm

nm
Hoạt động 5: Củng cố luyện tập (10 ph).
-Đa bảng tổng hợp ba công
thức trên treo ở góc bảng.
-Yêu cầu làm BT
27SGKtr19:
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm BT 28SGKtr19:
-Yêu cầu dùng máy tính bỏ
túi làm BT 33trSGK20
-Yêu cầu tự đọc SGK rồi
tính
-Trả lời các câu hỏi .
Nhận xét : Luỹ thừa bậc
chẵn của một số âm là
một số dơng. Luỹ thừa
bậc lẻ của một số âm là
một số âm.
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà (2 ph).
-Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
-BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
-Đọc mục có thể em cha biết trang 20.
24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×