Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử lần 1 trường THPT Mai Thúc Loan Hà Tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.83 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ, saccarozơ và metyl fomiat cần dùng vừa đủ
8 mol O2 , thu được x mol CO2 (đktc) . Giá trị của x là
A. 8.
B. 2.
C. 6.
D. 4.
Câu 2: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
A. CH2= C(CH3)COOCH3.
B. CH2= CH-CN.
C. CH2= CH-Cl.
D. H2N-[CH2 ]-COOH.
Câu 3: Trong các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Au. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Au.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 4: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Xenlulozơ.


B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 5: Lấy 4,6 gam natri tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,56 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 6: Khi thủy phân 17,6 gam etylaxetat vào 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 25,2.
B. 19,6.
C. 16,4.
D. 20,4.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các dung dịch peptit đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
C. Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Khi thủy phân hoàn toàn protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể điều chế Cu bằng cách điện phân dung dịch.
(2) Đốt lá sắt trong khí clo xảy ra ăn mòn hóa học.
(3) Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.
(4) Khí CO2 được xem là ảnh hưởng đến môi trường vì gây ra hiệu ứng nhà kính.
(5) Cho kim loại Na tác dụng với dung dịch CuSO 4 dư. Cuối cùng thu được các sản phẩm
gồm: H2, CuSO4, Na2SO4, Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
+
2
6
Câu 9: Ion M có cấu hình electron lớp ngoài cùng: 2s 2p . Vậy M là nguyên tố nào sau đây:
A. Na(Z=11).
B. F(Z=9).
C. Mg(Z=12).
D. Al(Z=13).
Câu 10: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Li.
B. Cr.
C. Hg.
D. Al.
Câu 11: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit, thu được anđehit:
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 12: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại kiềm thổ:
A. Mg.
B. Na.
C. Li.
D. Al.
.
Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng:
- Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng.
- Thí nghiệm 3: Cho Cu(OH)2 vào dung dịch X, đun nóng.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001



- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 14: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam.
B. màu vàng.
C. màu đỏ.
D. màu tím.
Câu 15: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ axetat.
Câu 16: Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Điện phân nóng chảy.
D. Thủy luyện.
Câu 17: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
C. propyl axetat.
B. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 18: Câu nào sau đây không đúng?
A. Polietilen và poli(vinylclorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại

polime thiên nhiên.
B. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ.
C. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
D. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
Câu 19: Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOC2H5.
Câu 20: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là:
A. ns2.
B. ns1.
C. np1.
D. ns2np1.
Câu 21: Cho m gam glucozơ tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam
sobitol (C6H14O6). Giá trị của m là:
A. 36,0.
B. 45,0.
C. 45,5.
D. 40,5.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Anilin không làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
B. Sau khi mổ cá, để khử mùi tanh của cá người ta thường dùng giấm.
C. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.
D. Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
Câu 23: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn trong điều kiện thường.
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Triolein.
D. Etyl amin.
Câu 24: Amilopectin là thành phần của:

A. Protein.
B. Xenlulozơ.
C. Lipit.
D. Tinh bột.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong H 2SO4 đặc đun nóng nhẹ thu được dung
dịch X và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc). Kim loại R là.
A. Fe
B. Ca
C. Cu
D. Na
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
Câu 27: Chia m gam hỗn hợp gồm hai kim loại Mg,Zn thành hai phần bằng nhau. Phần 1 hoà
tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Phần 2 nung trong oxi dư thu được 9,6
gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là:
A. 20,6.
B. 19.
C. 6,4.
D. 12,8.
Câu 28: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do:
A. Sự đông tụ protein.
B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein.
D. Sự đông tụ của lipit.
Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp
gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X
và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch X thì

lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:
A. 160.
B. 240.
C. 266,67.
D. 80.
Trang 2/4 - Mã đề thi 001


Câu 30: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho 0,15 mol X phản ứng hết với
dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn chỉ
gồm các chất vô cơ. Giá trị của m là
A. 17,45.
B. 12,75.
C. 14,75.
D. 20,00.
Câu 31: Có 200ml dung dịch X chứa CuSO 4. Sau khi điện phân dung dịch X, khối lượng dung
dịch giảm 8g. Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO 4 còn lại chưa bị điện phân cần phải dùng
1,12 lít H2S ở đktc. Nồng độ mol/lít của dung dịch X là:
A. 0,65M.
B. 0,875M.
C. 0,25M.
D. 0,75M.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau
phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu
cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối.
Giá trị của m là
A. 26,40.
B. 32,25.
C. 33,75.
D. 39,60.

Câu 33: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y
đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3
cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi
bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Phần trăm khối lượng peptit Y trong E gần nhất với:
A. 82,5%.
B. 81,5%.
C. 82%.
D. 91%.
Câu 34: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào
dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X
và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 35: Chia m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ba, Mg, Al thành 3 phần bằng nhau. Phần
một tác dụng với H2O dư thu được V1 lít khí H2. Phần hai tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được V2 lít khí H2. Phần ba cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V 3 lít khí H2. Các thể
tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Các giá tri V1, V2, V3 được so sánh là:
A. V1= V2= V3.
B. V1= V2< V3.
C. V1≥ V2> V3.
D. V1≤V2< V3.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(2) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, t0.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột MgO, t0.
(4) Điện phân nóng chảy Al2O3.
(5) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(6) Nhiệt phân BaCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 37: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có
một nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn
m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1:1) trong môi trường axit thu được 1,89 gam M; 9,24 gam
đipeptit và 8,25gam X. Giá trị của m là:
A. 15,825.
B. 19,38.
C. 15,78.
D. 17,4.
Câu 38: Hỗn hợp bột A gồm 3 kim loại Mg, Zn, Al. Khi hoà tan hết 7,5 gam A vào 1 lít dung
dịch HNO3 thu được 1 lít dung dịch B và hỗn hợp khí D gồm NO và N 2O (không có sản phẩm
+5
khử khác của N ). Thu khí D vào bình dung tích 3,36 lít có chứa sẵn N 2 ở 00C và 0,22 atm thì
nhiệt độ trong bình tăng lên đến 270C, áp suất tăng lên đến 1,047 atm, khối lượng bình tăng thêm
3,72 gam. Nếu cho 7,5 gam A vào 1 lít dung dịch KOH 2M thì sau khi kết thúc phản ứng khối
lượng dung dịch tăng thêm 5,7 gam. Phần trăm khối lượng của Al trong 7,5 gam A gần nhất với
giá trị nào?
A. 36%.
B. 18%.
C. 29%.
D. 11%.

Trang 3/4 - Mã đề thi 001



Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO 3 , đun nóng đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thấy còn lại 42 gam chất rắn không tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO 2 thoát ra.
Giá trị của m là
A. 56.
B. 112.
C. 84.
D. 70.
Câu 40: Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat
và natristearat theo tỷ lệ mol lần lựơt là: 1:2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO 2 và c mol
H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:
A. b-c =4a.
B. b= c-a.
C. b-c =3a.
D. b-c =2a.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 001



×