Trờng THPT An Lão 75 tiết nghề tin học nâng cao
Bài tập Excel
Bài 1:
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau (chú ý trình bày đẹp):
Bảng lơng tháng 7 - 1999
TT Tên Mã CV Tiền 1 ngày Số ngày LV Phụ cấp CV Lơng Thu nhập
1
Tuấn GĐ 50000 28 ? ? ?
? Nga PGĐ 40000 25 ? ? ?
? Quỳnh TP 35000 27 ? ? ?
? Vân PP 30000 24 ? ? ?
? Chi NV 20000 25 ? ? ?
? Nga NV 20000 27 ? ? ?
? Sơn TP 32000 26 ? ? ?
? Hiền
NV
20000 25 ? ? ?
? Lan PP 28000 23 ? ? ?
? Long BV 15000 28 ? ? ?
Chú ý :
1/ Tính Phụ cấp CV (chức vụ) nh sau :
GĐ : 200000
PGĐ : 150000
TP : 100000
PP : 80000
NV : 0
BV : 30000
2/ Lơng = Tiền 1 ngày * Số ngày LV
Nếu Số ngày LV cao hơn Ngày công chuẩn (25 ngày) thì mỗi ngày vợt trội
tính bằng 2 ngày LV
3/ Thu nhập = Lơng + Phụ cấp CV
4/ Sắp xếp lại CSDL trên theo mã CV,
trong mỗi nhóm Mã CV xếp ngời có thu nhập cao hơn lên trên
Bài 2:
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau (chú ý trình bày đẹp):
TT Tên GT Toán Tin
Anh
văn
Điểm
TB
Xếp
thứ
Xếp
loại
Học
bổng
1 Hùng Nam 4 7 5 ? ? ? ?
? Bình Nữ 6 8 6 ? ? ? ?
? Vân Nữ 10 8 9 ? ? ? ?
? Bình Nam 9 10 7 ? ? ? ?
? Doanh Nam 5 9 8 ? ? ? ?
? Loan Nữ 5 4 6 ? ? ? ?
? Anh Nam 9 6 7 ? ? ? ?
? Thu Nữ 6 5 7 ? ? ? ?
? Khánh Nam 5 9 5 ? ? ? ?
? Ngân Nữ 10 8 9 ? ? ? ?
Xếp Số HS
GV: Lê Thị Hoà
Trang:
1
Trờng THPT An Lão 75 tiết nghề tin học nâng cao
loại
Giỏi ?
Kém ?
Chú
ý : 1/ Điểm TB lấy 1 số thập phân và tính nh sau :
hệ số Toán là 2, hệ số Tin là 3, hệ số Anh văn là 1
2/ Xếp thứ theo Điểm TB
3/ Xếp loại căn cứ vào Điểm TB nh sau :
- Dới 5 là Kém
- Từ 5 đến 6.4 là TB
- Từ 6.5 đến 7.9 là Khá
- Từ 8 trở lên là Giỏi
4/ Học bổng căn cứ vào xếp thứ (không đợc tự gõ vào)
- Từ thứ 1 đến thứ 3 là 100
- Từ thứ 4 đến thứ 6 là 50
- Các học sinh còn lại không đợc học bổng
5/ Sắp xếp lại danh sách trên theo Xếp thứ giảm dần
Những ngời cùng thứ bậc xếp ngời có điểm Tin cao hơn lên trớc
Bài 3:
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau (chú ý trình bày đẹp):
TT
Loại
HĐ
VNĐ
Loại tiền cần đổi
ra
Số tiền đổi ra đợc
1 Chi 1400000 USD ?
? Thu 1500000 DM ?
? Thu 1800000 FR ?
? Chi 1000000 DM ?
? Chi 2400000 FR ?
? Thu 7000000 USD ?
? Chi 5000000 DM ?
Chú
ý : 1/ Tỷ giá : 14000 VNĐ = 1 USD, 10000 VNĐ = 1 DM, 6000 VNĐ = 1 FR
2/ Dùng công thức, điền giá trị vào bảng sau :
Loại Ngoại tệ Loại hoá đơn Số lợng hoá đơn
Số tiền đổi ra đợc
USD Thu ? ?
Chi ? ?
FR Thu ? ?
Chi ? ?
DM Thu ? ?
Chi ? ?
2/ Sắp xếp lại Cơ sở dữ liệu trên theo từng loại tiền cần đổi ra,
trong cùng loại tiền xếp Hoá đơn Thu trớc, Chi sau
Bài 4:
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau (chú ý trình bày đẹp):
Bảng tính tiền điện tháng 12-1998
GV: Lê Thị Hoà
Trang:
2
Trờng THPT An Lão 75 tiết nghề tin học nâng cao
TT Chủ hộ
Mã
SD
ĐMức Số cũ Số mới
Điện
tiêu
thụ
Tiền
trong
ĐMức
Tiền vợt
ĐMức
Tiền phải
trả
1 Vân SX 150 0 500 500 ? ? ?
? Bình KD 150 0 600 600 ? ? ?
? Khánh TD 100 0 150 150 ? ? ?
? Doanh SX 200 0 600 600 ? ? ?
? Lan TD 100 0 80 80 ? ? ?
? Thu TD 100 0 300 300 ? ? ?
? Quảng KD 150 0 120 120 ? ? ?
TD
500
Mã SD Số hộ
Tiền phải
trả
SX
2000
SX ? ?
KD
800
KD ? ?
TD ? ?
Chú ý:
1.a/ Giá điện trong định mức :
Mã SX : 2000 đ/số
Mã KD : 800 đ/số
Mã TD : 500 đ/số
b/ Tiền trong ĐMức = ĐMức x Giá trong ĐMức
2. a/ Giá điện vợt định mức :
Bằng giá trong ĐMức * (1+ Số lần vợt)
trong đó Số lần vợt = (Điện tiêu thụ - ĐMức)/ĐMức
b/ Tiền vợt ĐMức = Số vợt ĐMức x Giá vợt ĐMức
3/ Tiền phải trả = Tiền trong ĐMức + Tiền vợt ĐMức
Bài 5:
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau (chú ý trình bày đẹp):
Kết quả thi cuối kỳ lớp Tin học
TT Tên GT Toán Tin Đạo đức Tổng điểm Xếp loại Học bổng
1 Hùng Nam 4 7 D ? ? ?
? Bình Nữ 6 8 A ? ? ?
? Vân Nữ 8 9 B ? ? ?
? Bình Nam 9 10 A ? ? ?
? Doanh Nam 5 8 D ? ? ?
? Loan Nữ 5 4 C ? ? ?
? Anh Nam 9 6 A ? ? ?
? Thu Nữ 4 10 B ? ? ?
? Khánh Nam 6 7 C ? ? ?
? Ngân Nữ 10 8 B ? ? ?
Chú ý : 1/ Tính Tổng điểm nh sau :
Tổng điểm = Toán + Tin
GV: Lê Thị Hoà
Trang:
3
Trờng THPT An Lão 75 tiết nghề tin học nâng cao
Cộng thêm 1 điểm vào Tổng điểm cho học sinh đạt Đạo đức A
Cộng thêm 0.5 điểm vào Tổng điểm cho học sinh đạt Đạo đức B
Trừ Tổng điểm đi 1 cho học sinh đạt Đạo đức D
Các loại Đạo đức khác giữ nguyên Tổng điểm
2/ Căn cứ vào Tổng điểm để xếp loại học sinh nh sau :
Dới 10 : Kém
Từ 10 đến 13.9 : Trung bình
Từ 14 đến 16.9 : Khá
Từ 17 đến 18.9 : Giỏi
Từ 19 trở lên : Xuất sắc
3/ Học bổng 100 nếu điểm TB từ 14 trở lên và không có môn nào dới 5.
Bài 6:
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau (chú ý trình bày đẹp):
Bảng kê tiền thuê phòng tháng 11-12/1998
Số
TT
Tên
khách
Loại
phòng
Ngày đến Ngày đi
Số
tuần
ở
Tiền tính
theo
tuần
Số
ngày
lẻ ở
Tiền tính
theo ngày
lẻ
Thành
tiền
1 Long C 12/7/1998 12/25/1998 ? ? ? ? ?
? Chi B 12/1/1998 12/29/1998 ? ? ? ? ?
? Tuấn A 11/2/1998 11/29/1998 ? ? ? ? ?
? Hà B 7/30/1998 8/30/1998 ? ? ? ? ?
Câu 1:
Tính số tuần và số ngày lẻ ở của mỗi
khách
Câu 2:
Điền vào các cột Tiền tính theo tuần và theo số ngày lẻ theo cách sau :
- Tiền tính theo tuần = Số tuần * Đơn giá tuần
- Tiền tính theo ngày lẻ = Số ngày lẻ * Đơn giá ngày lẻ
Nếu Tiền tính theo ngày lẻ lớn hơn Đơn giá tuần thì thay bằng Đơn giá tuần
Phòng Đơn giá tuần Đơn giá ngày lẻ
A 110 20
B 80 15
C 50 10
Câu 3:
Thành tiền = Tiền tính theo tuần + Tiền tính theo ngày lẻ
Bài 7:
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau (chú ý trình bày đẹp):
Ngày Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Tiền Thởng
8/20/1998 Hơng Số 1 Kẹo 200 ?
9/3/1998 Nga Số 2 Kẹo 200 ?
8/29/1998 Lan Số 1 Bánh 100 ?
9/4/1998 Vân Số 2 Bánh 350 ?
8/30/1998 Chi Số 1 Bánh 400 ?
8/30/1998 Nga Số 2 Mứt 150 ?
8/30/1998 Vân Số 2 Kẹo 250 ?
9/3/1998 Chi số 1 Bánh 300 ?
9/3/1998 Lan Số 1 Kẹo 450 ?
9/4/1998 Chi Số 1 Mứt 150 ?
GV: Lê Thị Hoà
Trang:
4
Trờng THPT An Lão 75 tiết nghề tin học nâng cao
Tiền thởng tính theo quy định sau :
Tiền Thởng
Từ 100 trở xuống Không
Từ 100 đến 199 1 % của Tiền
Từ 200 đến 299 2 % của Tiền
Từ 300 trở lên 5 % của Tiền
Dựa vào bảng trên, dùng công thức điền các giá trị vào bảng sau :
Cửa hàng Thởng tháng 8 Thởng tháng 9
Số 1 ? ?
Số 2 ? ?
Loại hàng Tiền tháng 8 Tiền tháng 9
Bánh ? ?
Mứt ? ?
Kẹo ? ?
Bài 8:
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau (chú ý trình bày
đẹp):
TT Mã Tên hàng
Ngày
nhập
Ngày bán
Nhận
xét
Số L-
ợng
Đơn
giá
Thành
tiền
Thuế
Giá
thành
1 B2 Giấy 5/12/1998 5/15/1998 ? 100 5 ? ? ?
? A1 Vải bông 1/7/1998 4/17/1998 ? 200 10 ? ? ?
? D1 Xi măng 7/30/1998 9/28/1998 ? 300 20 ? ? ?
? C2 Gạch 2/1/1998 12/1/1998 ? 120 15 ? ? ?
? A2 Vải hoa 7/30/1998 9/28/1998 ? 400 15 ? ? ?
? B1 Bìa 5/12/1998 5/15/1998 ? 50 10 ? ? ?
Cộng ? ? ? ? ?
Chú ý :
1/ Nếu thời gian lu kho <=30 ghi nhận xét : Bán chạy
- Nếu 30 <thời gian lu kho <=90 ghi nhận xét : Bán đợc
- Nếu thời gian lu kho >90 ghi nhận xét : Bán chậm
2/ Thuế = Hệ số thuế x Thành tiền. Hệ số thuế cho ở bảng sau
Bảng hệ số thuế
Mã đầu
Mã thứ 2
1 2
A 1.50% 1%
B 6% 5%
C 10% 8%
D 15% 12%
3/ Giá thành: Thành tiền + Thuế
Bài 9:
GV: Lê Thị Hoà
Trang:
5