Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

50 câu TNKQ địa lí 8 năm 08-09 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.64 KB, 8 trang )

Bộ đề trắc nghiệm môn địa lí
Lớp 8

Ch ng I- Châu á

Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
Câu1: Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt ở châu á là:
A. Tây Nam á C. Nam á
B. Đông và Bắc á D. Đông Nam á
Câu2: Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu châu á:
A. Do địa hình châu á cao đồ sộ. C. Do vị trí của châu á trải dài từ 77 44B ->1
16B
B. Do châu á có diện tích rộng lớn D. Do châu á nằm giữa 3 đại dơng.
Câu3:Các dãy núi của Châu á chạy theo nhng hớng nào?
A. Hai hớng chính là Đ - T, B N.
B. Một hớng chính là TB-ĐN.
C. Cả hai phơng án trên.
Câu4: Rừng tự nhiên của châu á hiện nay còn lại ít vì:
C Thiên tai nhiều. A. Con ngời khai thác bừa bãi.
B Chiến tranh tàn phá. D. Hoang mạc hoá phát triển.
Câu 4: Nguyên nhân chính của sự phân hoá phức tạp của khí hậu châu á.
A. Vì châu á có nhiều núi và cao nguyên đồ sộ, đồng bằng rộng.
B. Vì châu á có kích thớc khổng lồ, dạng hình khối.
C. Vì châu á có 3 mặt giáp đại dơng nên ảnh hởng của biển vào.
Câu5: Châu á tiếp giáp với những châu lục nào.
A/ Châu âu và châu phi.
B/ Châu âu và châu mỹ
C/ Châu phi và châu mỹ.
D/ Châu Đại Dơng và Châu Phi
Câu6: ấn Độ là nơi ra đời của những tôn giáo nào?
A/ ấn Độ giáovà Phật giáo,Hồi giáo, Ki-tô-giáo


B/ Phật Giáo và Hồi giáo.
C/ Hồi giáo và Ki-tô giáo.
Câu7: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên về dân số của Châu á hiên nay đã giảm do đâu.
A. Thực hiện tốt chính sách dân số ở các nớc đông dân.
B. Dân di c sang các châu lục khác.
C. Là hệ quả của việc đô thị hoá.
Câu8: Thời cổ đại và trung đại nhiều dân tộc ở châu á đạt trình độ phát triển
caocủa thế giới:
A: Đã biết khai thác chế biến khoáng sản, thơng nghiệp phát triển.
B: Không có chiến tranh tàn phá.
C Chế tao đợc máy móc hiện đại, tinh vi.
D: Cả 3 phơng án trên.
Câu9: Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong GDP của các nớc Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung
Quốc xếp theo thứ tự từ thấp đến cao.
A: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
B: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
C: Hàn Quốc, Trung Quốc, Hàn Quốc.
Câu10.Dân c Tây Nam á chủ yếu theo tôn giáo nào.
A : Hồi giáo
B : Ki-tô-giáo.
C : Phật giáo.
D : ấn Độ giáo.
Câu11 : Tây Nam á có các kiểu khí hậu nào :
A : Cận nhiệt Địa Trung Hải, cận nhiệt lục địa, nhịêt đới khô.
B : Nhiệt đới gió mùa, núi cao.
C : Cận nhiệt núi cao, cận nhiệt đới khô, cận nhiệt lục địa.
D : Cả 3 phơng án trên.
Câu12: Nam á là nơi ra đời của các tôn giáo nào.
A: Hồi giáo, ấn độ giáo.
B: Ki-tô-giáo, phât giáo.

C : Cả 2 phơng án trên.
Câu13: Sông Hoàng Hà và Trờng Giang khác nhau ở đặc điểm.
A: Chế độ nớc thất thờng.
B: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng.
C : Chẩy về phía đông và đổ ra các biển của Thái Bình Dơng.
D: ở hạ lu bồi đắp đồng bằng lớn, mầu mỡ.
Câu14: Hớng gió chính của khu vực đông á :
A: Mùa đông hớng tây bắc, mùa hè hớng đông nam.
B: Mùa đông hớng tây nam, mùa hè hớng đông nam.
C: Mùa hè hớng tây nam, mùa đông hớng tây bắc.
D : Mùa hè hớng tây bắc, mùa đông hớng đông nam.
Câu15 : Trung Quốc có số dân nh thế nào so với khu vực đông á.
A : Bằng 85%
B : Bằng 87%
C : Bằng 88%
D : Băng 84%
Câu16. Đáp án nào sau đây không phải là đặc điểm của hầu hết các nớc Đông Nam
á.
A: Dân c trong khu vực có cùng ngôn ngữ.
B: Trồng lúa nớc, gạo là nguồn lơng thực chính.
C: Dân số tăng nhanh.
D : Các nớc lần lợt giành độc lập.
Câu17 : Hiệp hội các nớc Đông Nam á đợc thành lập vào ngày, tháng, năm nào?
A: 08/08/1967
B: 10/08/1967
C: 08/08/1977
D: 12/07/1967.
Câu18: Viêt Nam ra nhập ASEAN vào năm nào?
A: 1995
B: 1996

C: 1997
D: 1998.
Câu19: Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nớc Tây Nam á trở thành những n-
ớc có đời sống cao:
a, Dầu mỏ, khí đốt. b.Kim cơng, quặng sắt.
c, Than đá, quặng đồng.
d, Tất cả các tài nguyên trên.
Câu20: Cờng quốc công nghiệp của Châu á hiện nay là:
a, . Nhật Bản
Trung Quốc.
b, ấn Độ.
d, Hàn Quốc
Câu21 : Phần đất liền của khu vực Đông Nam á có tên:
a, Bán đảo Trung - ấn
b, Bán đảo Đông Dơng.
c, Bán đảo Mã Lai.
Câu22: Sông Mê Công chảy qua địa phận mấy quốc gia của Châu á:
a, 6 Quốc gia.
b, 3 Quốc gia.
c, 9 Quốc gia.
Câu 23 : ý nào đúng với đặc điểm kinh tế Đông á :
a:Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trởng cao
b:Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để
xuất khẩu
c:Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
Câu 24: Lãnh thổ Tây Nam A nằm :
a: Hoàn toàn ở nửa cầu Tây
b: Hoàn toàn ở nửa cầu Đông
c: Ơ cả nửa cầu Tây và nửa cầu Đông
Câu 25: Để bảo vệ sự bền vững của môi trờng tự nhiên cần

a. Tiến hành sản xuất có lựa chọn cách hành động phù hợp sự phát triển của môi tr-
ờng.
b. Giảm hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp
c. Vẫn tiến hành sản xuất
d. Tất cả đều sai.
Câu 26: ý nào thuộc đặc điểm tài nguyên khoáng sản của nớc ta
a. Cả nớc có khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng, với gần 60 loại khoáng sản.
b. Cả nớc có khoảng 5500 điểm quặng và tụ khoáng, với gần 60 loại khoáng sản
khác nhau.
c. Phần lớn các mỏ khoáng sản có trữ lợng vừa và nhỏ.
d. Cả 3 ý trên.
Ch ơng II,III. Địa lí tự nhiên Việt Nam.
Câu27. Động đất và núi lửa là do ngững lực nào tạo nên.
A: Nội lực.
B: Ngoại lực.
C: Cả hai lực trên.
Câu28 : Tác động chủ yếu của ngoại lực là : a )
a) Bào mòn , phá huỷ , hạ thấp hoặc bồi đắp địa hình.
b) Không có ý nào đúng .
c). Tạo nên động đất , núi lả
d) Nâng cao địa hình , tạo nên các dãy núi.
Câu29 : " Chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ nớc ta bao gồm "
D Phần đất liền C Vùng biển và hải đảo
B Các hải đảo A Cả 3 đáp án trên.
Câu 30 : " Nội dung nào không phải là đặc điểm của biển Đông "
a. Chỉ có chế độ tạp triều

c Biển tơng đối kín
b. Độ muối bình quân 30-33%
d. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

Câu31 : Các mỏ dầu khí ở Việt Nam đợc hình thành vào giai đoạn nào?
a. Giai đoạn tân kiến tạo. c .Giai đoạn Tiền Cambri
b. Giai đoạn cổ kiến tạo.
. d .Cả 3 Giai đoạn
Câu32 : Chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ nớc ta bao gồm :
a, Phần đất liền ( gồm mặt đất , trong lòng đất và bầu trời )
b,Các hải đảo ( gồm các đảo , lòng đất dới đảo , bầu trời trên đảo )
c, Vùng biển và các hải đảo ( gồm vùng nớc biển , lòng đất đáy biển , bầu trời trên
biển )
d. Cả a, b, c.
Câu33: Vị trí lãnh thổ Việt Nam gồm có :
A, Cực bắc cách chí tuyến Bắc 40

.
B, Cực bắc cách chí tuyến Bắc 4

C. Cực Nam cách xích đạo 8
0
30

B.
D. Cực Nam cách xích đạo 8
0
34

B.
Câu34: Nguyên nhân gây ô nhiễm biển :
a) Chất thải công nghiệp và sinh hoạt theo sông đổ ra biển .
b) Khai thác và vận chuyển dầu mỏ trên biển thờng xảy ra rò rỉ ..
c) Rác t vũ trụ xâm nhập vào biển .

d) Do khai thác quá mức tài nguyên làm mất cân bằng sinh thái biển
Câu35: Hiện nay quốc gia có số lợng gạo xuất khẩu đứng hàng thứ nhất thứ nhì thế
giới là
a: Thái Lan, Việt Nam b: Trung Quốc, Inđônê xia
c: Ân Độ, Bănglađét d: Trung Quốc, Ân Độ
Câu36: ý nào thể hiện đúng nhất nhận định Việt Nam là bộ phận trung tâm, tiêu biểu
cho khu vực đông nam á về mặt tự nhiên, lịch sử, văn hoá.
a. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
b. Có nền văn minh lúa nớc, có sự đa dạng về văn hoá

×