Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c )
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ AMIN
(BÀI TẬ P TỰ
LUYỆ N)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Lý thuyết trọng tâm về amin” thuộc Khóa học
luyện thi THPT quốc gia PEN-C: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn
kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn
cần học trước bài giảng “Lý thuyết trọng tâm về amin” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.
Câu 1:Công thức tổng quát của amin no đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1N .
B. CnH2n+1NH2.
C. CnH2n+3N.
D. CxHyN.
Câu 2:Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin
A. tác dụng với oxi không khí.
B. tác dụng với khí cacbonic.
C. tác dụng với oxi không khí và hơi nước.
D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
Câu 3: Cho các chất có cấu tạo như sau: (1) CH3-CH2-NH2 , (2) CH3-NH-CH3, (3) CH3-CO-NH2, (4) NH2CO-NH2, (5) NH2-CH2–COOH, (6) C6H5-NH2, (7) C6H5NH3Cl, (8) C6H5-NH-CH3, (9) CH2=CH-NH2. Các
chất thuộc loại amin là
A. (1); (2); (6); (7); (8).
B. (1); (3); (4); (5); (6); (9).
C. (3); (4); (5).
D. (1); (2); (6); (8); (9).
Câu 4:Chất nào dưới đây là amin bậc II?
A. H2NCH2NH2.
B. (CH3)2CHNH2.
C. CH3NHCH3.
D. (CH3)3N.
Câu 5:Phenylamin là amin
A. bậc II.
B. bậc I.
C. bậc IV.
D. bậc III.
Câu 6:Trong các amin sau: (1) CH3CH(CH3)NH2; (2) H2NCH2CH2NH2; (3) CH3CH2CH2NHCH3. Amin
bậc I là
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (2).
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai.
B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin.
C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N.
D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N.
Câu 8: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)3OH và (CH3)3CNH3.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2011)
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c )
D. Etylamin dễ tan trong H2O.
Câu 10:Trong số các chất sau: C2H6; C2H5Cl; C2H5NH2;CH3COOC2H5;CH3COOH; CH3CHO;
CH3OCH3những chất tạo được liên kết H liên phân tử là
A. C2H6.
B. CH3COOCH3.
C. CH3CHO; C2H5Cl.
D. CH3COOH; C2H5NH2.
Câu 11:Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O.
B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử.
C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh.
D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O.
Câu 12:Cho các chất: CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối thì
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần.
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần.
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần.
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần.
Câu 13:Nhiệt độ sôi của C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự
A. (1) < (2) < (3)
B. (1) < (3) < (2)
C. (2) < (3) < (1)
D. (2) < (1) < (3)
Câu 14: Trong các chất sau chất nào có nhiệt sôi thấp nhất:
A. Propyl amin.
B. iso propyl amin
C. Etyl metyl amin.
D. Trimetyl amin.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni.
B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ởnhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2009)
Câu 16: Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), CH3-Cl (3), HCOOH (4). Các chất trên được sắp xếp
theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (3), (1), (2), (4).
D. (1), (3), (2), (4).
Câu 17:Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Thứ tự tăng dần về
nhiệt độ sôi là
A. (2) < (3) < (4) < (1)
B. (2) < (3) < (4) < (1)
C. (3) < (2) < (1) < (4)
D. (1) < (3) < (2) < (4)
Câu 18:Trong các chất C2H6, CH3NH2, CH3Cl và CH4, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H6
B. CH3NH2
C. CH3Cl
Câu19: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
D. CH4
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 20: Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C3H9N?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 21: Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
A. C3H7Cl.
B. C3H8O.
c Ngọ c )
C. C3H8.
D. C3H9N.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2010)
Câu 22: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2009)
Câu 23: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 24: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N ?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4.
Câu 25: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin
bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2011)
Câu 26: Amin X đơn chức, mạch hở có nitơ chiếm 16,092% (về khối lượng). Số đồng phân amin bậc hai
của X là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Trong amin đơn chức, bậc 1, mạch hở X nguyên tố nito chiếm 19,18% về khối lượng. Số đồng
phân cấu tạo của X là :
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 28: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2013)
Câu 29: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH
vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2010)
Câu 30: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2012)
Câu 31: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là :
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2011)
Câu 32: Cho các chất: phenol, anilin, axit glutamic, axetilen, đimetylamin, axit axetic, axit acrylic, vinyl
axetat. Số chất tác dụng được với HCl là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 33: Cho amin X tác dụng với CH3I thu được amin Y bậc III có công thức phân tử là C5H13N. Hãy cho
biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
(Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2011 – 2012)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c )
Câu 34: Số amin ứng với công thức phân tử C4H11N mà khi cho vào dung dịch HNO2 không có khí bay ra
là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Đoàn Thượng – Hải Dương, năm học 2013 – 2014)
Câu 35: Cho công thức phân tử của ancol và amin lần lượt là: C4H10O và C4H11N. Tổng số đồng phân ancol
bậc 1 và amin bậc 2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Quất Lâm – Nam Định, năm học 2013 – 2014)
Câu 36: Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 37: Hãy chỉ ra câu không đúng trong các câu sau?
A. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là CnH2n + 3N.
D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn ammoniac.
Câu 38: Lí do nào sau đâygiải thích tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac?
A. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết..
B. ảnh hưởng đẩy electron của nhóm -C2H5..
C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn.
D. Nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hoá.
Câu 39: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OHB. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3+
D.CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O.
Câu 40:Chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh?
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2, CH3NH2.
C. C6H5OH, CH3NH2 .
D. C6H5OH, CH3COOH.
Câu 41: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. CH3NH2 dễ tan trong nước
B. CH3NH2 tác dụng với dd FeCl3 tạo ra kết tủa đỏ nâu
C. Dd CH3NH2 làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
D. Khí CH3NH2 phản ứng với khí HCl tạo thành khói trắng dạng sương mù.
Câu 42: Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin;(3) điphenylamin ;(4) đietylamin ;(5)Amoniac . Dãy nào
sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ?
A. (3) > (5) > (4) > (2) > (1)
B.(4) > (2) > (5) > (1) > (3)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3)
D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2)
Câu 43: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
A.anilin
B. Axit axetic
c Ngọ c )
C. Alanin
D.etylamin
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin không làm đổi màu quì tím.
C. C3H8O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C3H9N.
D. Anilin có lực bazơ mạnh hơn benzyl amin.
Câu 45 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Etylamin, amoniac, phenylamin
B. Phenylamin, amoniac, etylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, etylamin, amoniac
Câu 46: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 47: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất : CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2
(anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau :
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi ( C)
182
184
- 6,7
- 33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
6,48
7,82
10,81
10,12
0
Nhận xét nào sau đây là đúng :
A. T là C6H5NH2.
B. X là NH3.
C. Z là CH3NH2
D. Y là C6H5OH.
Câu 48: Cho các chất sau: etyl amoni clorua, đimetyl amoni clorua, phenyl amoni clorua và amoni clorua.
Thứ tự ứng với tính axit tăng dần là:
A. etylamoni clorua < đimetylamoni clorua < phenylamoni clorua < amoni clorua
B. đimetylamoni clorua < etylamoni clorua < phenylamoni clorua < amoni clorua
C. đimetylamoni clorua < etylamoni clorua < amoni clorua < phenylamoni clorua
D. amoni clorua < phenylamoni clorua < đimetylamoni clorua < etyl amoni clorua
Câu 49: Sắp xếp các chất: natri axetat, natri phenolat và natri etylat theo chiều tính bazơ tăng dần:
A. natri axetat < natri phenolat < natri etylat
B. natri phenolat < natri axetat < natri etylat
C. natri axetat < natri phenolat < natri etylat
D. natri etylat < natri phenolat < natri axetat
Câu 50: Cho các chất sau: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac. Thứ tự ứng với tính bazơ
tăng dần là:
A. etyl amin < đimetyl amin < anilin < amoniac
B. amoniac < anilin < etyl amin < đimetyl amin
C. anilin < etyl amin < đimetyl amin < amoniac
D. anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin
Câu 51: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch metylamin làm cho quỳ chuyển sang màu xanh.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c )
B. Metylamin là chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước
C. Nhúng hai đùa thủy tinh vào các dung dịch đậm đặc chứa metylamin và HCl sau đó cho
hai đũa gần nhau thì thấy có hiện tượng khói trắng.
D. Với các amin mạch hở, tính bazở của amin bậc cao mạnh hơn bậc thấp.
Câu 52: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là :
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 53: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5),
p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A.(3), (2), (1), (4), (5), (6).
C.(6), (4), (5), (3), (2), (1).
B.(6), (5), (4), (3), (2), (1).
D.(1), (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 54: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH.
Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là;
A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).
B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).
C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
Câu 55: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 56: Cho các chất: metylamin(1); đimetylamin(2); đietylamin (3); kali hiđroxit (4) và anilin (5). Dãy các
chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần.
A. (5), (1), (2), (3), (4).
B. (5), (1), (3), (2), (4).
C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (4), (3), (2), (1), (5).
Câu 57: Sắp xếp tính bazơ tăng theo các dãy sau:
A. C6H5NH2, (C6H5 )2NH, CH3NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH
B. (CH3)2NH, C6H5NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH, (C6H5 )2NH
C. (C6H5 )2NH, C6H5NH2, CH3NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH
D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH, (C2H5)2NH
Câu 58: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là
A. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH. B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
C. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.
D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.
Câu 59 Cho các chất sau: alanin; anilin; glixerol; ancol etylic; axit axetic; trimetyl amin; etyl amin; benzyl
amin. Số chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 60:Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây:(1) Dung dịch H2SO4; (2) Dung dịch NaOH; (3)
dung dịch Br2; (4) Na.
A. 1,2.
B. 3,4.
C. 1,3.
D. 2,3.
Câu 61: Cho các hợp chất: anilin, isopropylamin, N-metyletanamin, phenylamoni clorua và các chất được
ký hiệu Ala, Val, Glu. Số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6
Câu 62: Cho các dung dịch: CH3COONa, C6H5-NH3Cl, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa, CH3COOH,
C6H5NH2. Số dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
A. 6
B. 4
c Ngọ c )
C. 3
D. 5
Câu 63: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Anilin.
B. Phenol.
C. Alanin.
D. Axit axetic.
Câu 64:Cho các dung dịch: (1) HCl,(2) H2SO4, (3) NaOH, (4) brom, (5) CH3CH2OH, (6) CH3COOC2H5.
Anilin tác dụng được với các dung dịch
A. (1), (2), (3).
B. (4), (5), (6).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4).
Câu 65:Cho các dung dịch: (1) HNO2, (2) FeCl2, (3) CH3COOH, ( 4) Br2. Các dung dịch tác dụng được với
anilin là
A. (1), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (3), (4).
D. Cả 4 chất.
Câu 66: Metyl amin (CH3NH2) có thể tác dụng được với các chất
A. HCl, NaOH, H2SO4.
B. HNO3, H3PO4, NaCl.
C. H2SO4, CuSO4, Na2CO3
D. HCl, HNO3, CuSO4.
Câu 67: Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong điều
kiện thích hợp)?
A. CH2=CH–COOH, NH3 và FeCl2.
B. NaOH, HCl và AlCl3.
C. CH3COOH, FeCl2 và HNO3.
D. Cu, NH3 và H2SO4.
Câu 68:Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. axit HCl.
B. dung dịch CuCl2. C. dung dịch HNO3. D. Cu(OH)2.
Câu 69: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa
anilin với
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch Br2 và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
Câu 70: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4
B. C6H5NO2 + 3Fe +6HCl C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
C. C6H5NH2 + 3Br2 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr
D. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2O
Câu 71. Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch Br2, H2, CH3I, dung dịch HCl, dung dịch NaOH,
HNO2. Số phản ứng xảy ra là.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 72: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A.3.
Câu 73: Phát biểu không đúng là
B.2.
C.1.
D.4.
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
HCl lại thu được phenol.
B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với
dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng
với khí CO2 lại thu được axit axetic.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c )
D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được anilin.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2007)
Câu 74:Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2có thể dùng
A. HCl .
B. HCl rồi NaOH.
C. NaOH rồi HCl.
Câu 75:Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
D. HNO2.
A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ chuyển thành màu xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidroclorua làm xuất hiện ”khói trắng”.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa
trắng.
D.Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Câu 76:Khi sục khí metyl amin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là
A. Dung dịch không màu.
B. Dung dịch có màu xanh lam.
C. Dung dịch có màu vàng nhạt.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 77: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NH3.
C. NaCl.
D.FeCl3 và H2SO4.
Câu 78: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với
A. Nước
B. Nước vôi trong
C. Cồn
D. Giấm
Câu 79: Phát biểu không đúng là:
A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.Câu 80: Cho sơ đồ chuyển hoá:
C2H5Br
NH 3 , t 0
dd NaOH
X
CH3COOH
Y
C4H11NO2
X, Y lần lượt là
A.C2H5NH3Br, C2H5NH3ONa.
C.(CH3)2NH2Br, (CH3)2NH.
Câu 81: Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 HI X
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H5I, C2H5NH3I, C2H5NH2.
B.C2H5NH2, C2H5NH3Br.
D.C2H5NH3Br, C2H5NH2.
NH3 (1 :1) , t 0
C. C2H4I2, C2H4(NH2)2, C2H4(OH)2.
Câu 82: Ứng dụng nào sau đây không phải của amin
A. Công nghiệp nhuộm.
C. Công nghiệp tổng hợp hữu cơ.
Y
dd NaOH
Z
B. C2H5I, C2H5NH2, C2H5OH.
D. C2H5I, C2H5NH3I, C2H5OH.
B. Công nghiệp dược.
D. Công nghiệp giấy.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Hocmai.vn
Nguồn :
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -