Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

s­ử 8 - tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.55 KB, 7 trang )

Tuần 10.
Ngày soạn: Dạy:
Tiết 19: nhật bản cuối thế kỷ XIX dầu thế kỷ XX.
A. Mục tiêu bài học:
Giúp học sinh nhận thức đợc: Những cải cách tiến bộ của Minh Trị Thiên
Hoàng năm 1869 và thực chất cải cách 1868 là cuộc cách mạng t sản nhằm đa nớc
Nhật phát triển nhanh chóng sang chủ nghĩa đế quốc.
Hiểu đợc chính sách xâm lợc rất sớm của giới thống trị Nhật Bản cũng nh
cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản Nhật Bản cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
Nhận thức rõ vai trò ý nghĩa tiến bộ của những cải cách đối với sự phát triển
xã hội.
Giải thích vì sao chiến tranh gắn liền với chủ nghĩa đế quốc. Nắm vững khái
niệm cải cách. Biết sử dụng bản đồ để trình bày các sự kiện.
B. Chuẩn bị: Thầy soạn bài + bản đồ Nhật Bản, tranh ảnh, t liệu.
Trò học bài + đọc bài mới.
C. Tiến trình lên lớp: ổn định tổ chức.
Kiểm tra bài cũ:
Nêu qua quá trình xâm lợc của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam á.
Bài mới.
GV sử dụng bản đồ giới thiệu: Nhật Bản
là một quốc đảo nằm ở vùng Đông Bắc
á, trải dài theo hình cánh cung gồm
một đảo chính, diện tích = 374000 km
2
,
tài nguyên nghèo nàn, cơ bản là một n-
ớc phong kiến nông nghiệp.
( Nhìn vào lợc đồ Mỹ còn thấy Nhật
Bản không những là 1 thị trờng mà còn
là 1 bàn đạp để tấn công Triều Tiên và
Trung Quốc .)


? Tình hình đó Nhật Bản cuối thế kỷ 19
có điểm gì giống với các nớc Đông
Nam á, Châu á.
-> Chủ nghĩa t bản phơng Tây nhòm
ngó, xâm lợc, chế độ phong kiến Nhật
khủng hoảng nghiêm trọng.
? Tình hình đó đặt Nhật Bản đứng trớc
yêu cầu gì.
-> Hoặc tiếp tục chế độ phong kiến mục
nát làm miếng mồi cho chủ nghĩa thực
dân phơng Tây hoặc tiến hành cải cách
để thay đổi đất nớc.
? Trớc tình hình đó Nhật Bản đã chọn
con đờng nào ? ( Duy Tân )
? Ai là ngời tiến hành cải cách.
I. Cuộc Duy Tân Minh Trị.
-> Minh trị.
( có nghĩa là cai trị sáng suốt)
? Giới thiệu vài nét về Minh Trị.
-> Lên kế nghị ngôi vua 1/ 1867 khi
mới 15 tuổi, Mút su hi tô là một
ngời thông minh dũng cảm biết theo
thời thế, biết dùng ngời.
? Quan sát H.48 em hãy mô tả lại bức
tranh
? Cuộc Duy Tân Minh Trị diễn ra vào
thời gian nào.
? Nội dung cải cách chủ yếu là gì.
? Nhật Bản đã đánh đổ đợc giai cấp
nào ?( Giai cấp PK )

? NB đã tiến hành xây dựng hệ thống
giao thông ntn?( Hiện đại )
? Nhận xét của em về cuộc cải cách này
( Trên tất cả các mặt )
? Nêu kết quả của cuộc Duy Tân Minh
Trị.
? Vì sao Nhật không bị biến thành
thuộc địa hay nửa thuộc địa.
Học sinh thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày .
GV nhận xét
-> Cuộc cải cách Duy Tân đạt kết quả.
Nhật khéo léo trong ngoại giao.
? Duy Tân Minh Trị có phải là cuộc
cách mạng t sản không? Vì sao.
-> Là cuộc cách mạng t sản, vì chấm
dứt chế độ phong kiến cải cách toàn
diện. Mang tính chất t sản rõ rệt, thống
nhất tiền tệ , thống nhất thị trờng dân
tộc , xoá bỏ quyền sở hữu ruộng đất
PK . Lập quân đội thờng trực theo nghĩa
vụ quân sự
? Vì sao cuộc Duy Tân Minh Trị cuốn
-1/ 1868, cải cách Duy Tân Minh Trị
tiến hành trên các mặt:
+ Kinh tế: Xoá bỏ sự độc quyền của giai
cấp phong kiến mở đờng cho chủ nghĩa
thực dân phát triển.
+ Chính trị - xã hội: Xoá bỏ chế độ
nông nô. Đa quý tộc, t sản hoá lên nắm

chính quyền.
+ Giáo dục: Chú trọng nội dung khoa
học kỹ thuật, tiếp thu thành tựu của ph-
ơng Tây.
+ Quân sự: Tổ chức và huấn luyện theo
kiểu phơng Tây.
* Kết quả :
hút các nớc Châu á noi theo.
Vì : NB là một nớc phát triển . Kinh tế ,
công thơng nghiệp phát triển nhất Châu
á , giữ vững đợc độc lập chủ quyền trớc
sự xâm lợc của các nớc Phơng Tây .
? Liên hệ với cuộc Duy Tân theo tinh
thần Nhật ở nớc ta.
-> ở Việt Nam vào thế kỷ XX, do các sĩ
phu yêu nớc tiến bộ. Khởi xớng mà tiêu
biểu là Phan Bội Châu.
? So với các cuộc cách mạng t sản ở Âu
Mĩ, cách mạng t sản ở Nhật có gì khác.
? Nhật chuyển sang CNĐQ trong điều
kiện nào.
-> CNTB phát triển mạnh ở Nhật sau cải
cách Duy Tân 1868.
? Sau chiến tranh Trung - Nhật tình hình
Nhật nh thế nào.
? Vì sao kinh tế Nhật phát triển mạnh
mẽ.
Học sinh thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày .
GV nhận xét .

->Tiền bồi thờng và của cải cớp đợc.
? Chi tiết nào chứng tỏ Nhật đã tiến
sang CNĐQ.
? Các biểu hiện đó có giống các nớc Âu
Mĩ không?
? Hãng Mit-s-bi-si có mặt tại Việt Nam
không; Kể thêm một số hãng khác: ->
Hon Da, National, Hitachi, Sam sung.
? Chiến tranh xâm lợc của Nhật diễn ra
nh thế nào.
? Quan sát H. 49 theo dõi các kí hiệu
trên lợc đồ .
? Em có nhận xét gì về phạm vi ảnh h-
ởng của Nhật đối với các nớc Châu á
- Ngày càng mở rộng chính sách xâm l-
ợc , bành trớng
Đối nội: Hạn chế quyền đân chủ.
Đối ngoại: Xoá bỏ hiệp ớc bất bình
-> Mở đờng cho chủ nghĩa t bản phát
triển đa đất nớc Nhật thoát khỏi tình
trạng bị biến thành thuộc địa.
- Là cuộc CM do liên minh giai cấp quý
tộc t sản tiến hành từ trên xuống, song
có nhiều hạn chế.
II. Nhật Bản chuyển sang CNĐQ.
- Sau chiến tranh Trung - Nhật (1894-
1895) kinh tế Nhật phát triển mạnh mẽ.
- Hình thành các công ty độc quyền.
- Thế kỷ XX Nhật đẩy mạnh chính sách
xâm lợc và bành trớng.

đẳng mà Nhật đặt ra cho các nớc láng
giềng, chiến tranh xâm lợc các nớc.
? Nhận xét của em về CNĐQ Nhật ?
-> CNĐQ Nhật là CN đế quốc quân
phiệt, hiếu chiến.
? CNTB phát triển , đời sống nhân dân
lao động Nhật Bản ntn?
- áp bức bóc lột nặng nề
? Trớc sự bóc lột đó nhân dân đã làm
gì ? Đấu tranh .
? Cuộc đấu tranh diễn ra nh thế nào, có
điều gì nổi bật.
- Một số nghiệp đoàn ra đời
? Nhận xét về cuộc đấu tranh của công
nhân Nhật,
-> Diễn ra sôi nổi, dới nhiều hình thức.
? Đấu tranh của công nhân có gì giống
với cuộc đấu tranh khác
Có sự lãnh đạo của Đảng xã hội dân chủ
? Đảng XH Nhật đợc thành lập vào thời
gian nào.
? Nêu những nhận xét của em về Nhật
Bản giữa thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao
động Nhật Bản.
- Bị bóc lột nặng nề, Nhân dân lao
động Nhật Bản đấu tranh.
- 1901 , dới sự lãnh đạo của Ca- tai
a ma Xen
- Từ 1906 phong trào CN phát triển

mạnh mẽ hơn.
* Nhật Bản là nớc PK, song nhờ thực
hiện cải cách nên đã trở thành 1 nớc t
bản , thoát khỏi số phận của 1 nớc thuốc
địa và tiến lên CNĐQ.
- Cuộc đấu tranh của các tầng lớp nhân
dân lao động đặc biệt là công nhân ngày
một dâng cao .
* Luyện tập:
? Nêu nội dung và ý nghĩa của cuộc Duy Tân Minh Trị.
? Những sự kiện nào chứng tỏ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX Nhật đã trở
thành nớc đế quốc.
Củng cố: GV khái quát toàn bài.
Bài về nhà: Học thuộc bài + trả lời câu hỏi bài 13.
D. Rút kinh nghiệm:
Chơng IV: chiến tranh thế giới thứ nhất.
Tiết 20: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918).
Ngày soạn: Dạy:
A. Mục tiêu cần đạt.
Giúp học sinh nắm đợc: Chiến tranh thế giới là cách giải quyết mâu thuẫn
giữa các nớc đế quốc với nhau và bản chất của đế quốc là gây chiến tranh xâm lợc.
Bọn đế quốc ở cả hai phe đều đấu tranh gây chiến xâm lợc. Thấy đợc các giai đoạn
của cuộc chiến tranh cũng nh quy mô tính chất và những hậu quả tai hoạ của nó
đối với xã hội loài ngời.
Chỉ có Đảng Bôn sê vích Nga đứng vững trớc thử thách của chiến tranh và
lãnh đạo GCVS cùng các dân tộc trong đế quốc Nga, thực hiện khẩu hiệu Biến
chiến tranh đế quốc thành nội chiến CM giành hoà bình và cải tạo XH.
Phân biệt đợc các khái niệm chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa,
chiến tranh chủ nghĩa và chiến tranh đế quốc. Tin tởng vào sự lãnh đạo của ĐCS
đấu tranh chống CNĐQ.

B. Chuẩn bị: Thầy: Bản đồ chiến tranh thế giới 1, tranh hình 50, 51.
Trò: Học bài cũ + đọc bài mới.
C. Tiến trình lên lớp: ổn định tổ chức lớp.
Kiểm tra bài cũ.
? Nêu nội dung chủ yếu của cuộc Minh Trị Duy Tân.
Bài mới.
? Tình hình các nớc đế quốc cuối thế kỷ
XIX đầu thế kỷ XX nh thế nào.
-> Sự phát triển không đồng đều làm
thay đổi so sánh lực lợng giữa các nớc
đế quốc.
? Từ đó dẫn đến mâu thuẫn gì giữa các
nớc đế quốc.
? Giữa các nớc đế quốc xảy ra vấn đề
gì.
-> Tranh giành thị trờng và thuộc địa.
? Thực tế đã diễn ra các cuộc đấu tranh
ntn. (Mĩ -Tây Ban Nha; Anh - Bô ơ;
Nga - Nhật).
GV: Từ đó mâu thuẫn giữa các nớc đế
quốc càng trở nên gay gắt.
? Mâu thuẫn đó dẫn đến điều gì xảy ra
trong các nớc đế quốc.
? Hai khối này bao gồm những nớc nào.
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh.
- Mâu thuẫn giữa các nớc đế quốc.
- Hình thành hai khối quân sự.
- Khối liên minh: Đức, áo, Hung, Italia
ra đời năm 1882.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×