Tuần 23
Tiết 49 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu :
1. Kiến thức : Nắm được điều kiện xác đònh của một phương trình, các bước giải phương trình chứa ẩn ở
mẫu.
2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Thái độ : Thấy được và hiểu được nguyên nhân xuất hiện nghiệm ngoại lai.
II. Chuẩn bò :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
HS : Chuẩn bò bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung
1p
0p
40p
5p
5p
1. Ổn đònh lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Dạy bài mới :
Tìm ĐKXĐ của phương
trình ?
Quy đồng mẫu, MTC là gì ?
Nhân các tích
Cộng hai phân thức cùng mẫu
Mẫu hai vế giống nhau ta làm
ntn ?
Kiểm tra lại nghiệm phương
trình có thuộc TXĐ hay
không ?
Tìm ĐKXĐ của phương
trình ?
Quy đồng mẫu, MTC là gì ?
Nhân các tích
Cộng trừ hai phân thức cùng
mẫu
2x
0
2
x
≠⇔
≠
−
x-2
Khử mẫu
x=2 không thuộc TXĐ
3x
0
3
x
−≠⇔
≠
+
x+3
30a.
x2
3x
3
2x
1
−
−
=+
−
ĐKXĐ : x
≠
2
2x
x3
2x
)2x(3
2x
1
−
−
=
−
−
+
−
⇔
2x
x3
2x
6x3
2x
1
−
−
=
−
−
+
−
⇔
2x
x3
2x
6x31
−
−
=
−
−+
⇔
⇔
3x-5=3-x
⇔
4x=8
⇔
x=2 (loại)
30b.
7
2
3x
x4
3x
x2
x2
2
+
+
=
+
−
ĐKXĐ : x
≠
-3
)3x.(7
)3x.(2
7).3x(
7.x4
7).3x(
7.x2
)3x(7
)3x(7.x2
2
+
+
+
+
=
+
−
+
+
⇔
)3x(7
6x2
)3x(7
x28
)3x(7
x14
)3x(7
x42x14
22
+
+
+
+
=
+
−
+
+
⇔
)3x(7
6x2x28
)3x(7
x14x42x14
22
+
++
=
+
−+
⇔
⇔
42x=30x+6
- 106 -
5p
5p
10p
Mẫu hai vế giống nhau ta làm
ntn ?
Kiểm tra lại nghiệm phương
trình có thuộc TXĐ hay
không ?
Tìm ĐKXĐ của phương
trình ?
Quy đồng mẫu, MTC là gì ?
Nhân các tích
Trừ hai phân thức cùng mẫu
Mẫu hai vế giống nhau ta làm
ntn ?
Kiểm tra lại nghiệm phương
trình có thuộc TXĐ hay không
?
Tìm ĐKXĐ của phương
trình ?
Quy đồng mẫu, MTC là gì ?
Nhân các tích
Mẫu hai vế giống nhau ta làm
ntn ?
Kiểm tra lại nghiệm phương
trình có thuộc TXĐ hay
không ?
Tìm ĐKXĐ của phương
trình ?
Quy đồng mẫu, MTC là gì ?
Khử mẫu
x=
2
1
thuộc TXĐ
1x
0
1
x
0
1
x
±≠⇔
≠
+
≠
−
(x+1)(x-1)
Khử mẫu
x=1 không thuộc TXĐ
≠
−
≠
⇔
≠
−
≠
+
2
3
x
7
x
0
3
x
2
0
7
x
(x+7)(2x-3)
Khử mẫu
x=
56
1
−
thuộc TXĐ
⇔
12x=6
⇔
x=
2
1
30c.
1x
4
1x
1x
1x
1x
2
−
=
+
−
−
−
+
ĐKXĐ : x
±≠
1
)1x)(1x(
4
)1x).(1x(
)1x(
)1x).(1x(
)1x(
22
−+
=
−+
−
−
+−
+
⇔
)1x)(1x(
4
)1x)(1x(
1x2x
)1x)(1x(
1x2x
22
−+
=
−+
+−
−
−+
++
⇔
)1x)(1x(
4
)1x)(1x(
)1x2x(1x2x
22
−+
=
−+
+−−++
⇔
⇔
x
2
+2x+1- x
2
+2x-1=4
⇔
4x=4
⇔
x=1 (loại)
30d.
3x2
1x6
7x
2x3
−
+
=
+
−
ĐKXĐ : x
≠
-7, x
≠
2
3
)7x).(3x2(
)7x).(1x6(
)3x2).(7x(
)3x2).(2x3(
+−
++
=
−+
−−
⇔
EMBED Equation.3
)3x2)(7x(
7x43x6
)3x2)(7x(
6x13x6
22
−+
++
=
−+
+−
⇔
⇔
6x
2
-13x+6=6x
2
+43x+7
⇔
6x
2
-13x-6x
2
-43x=7-6
⇔
-56x=1
⇔
x=
56
1
−
31a.
1xx
x2
1x
x3
1x
1
23
2
++
=
−
−
−
ĐKXĐ : x
≠
1
)1x).(1xx(
)1x.(x2
)1xx).(1x(
x3
)1xx).(1x(
)1xx.(1
2
2
2
2
2
−++
−
=
++−
−
++−
++
⇔
- 107 -
10p
3p
1p
Nhân các tích
Trừ hai phân thức cùng mẫu
Mẫu hai vế giống nhau ta làm
ntn ?
Kiểm tra lại nghiệm phương
trình có thuộc TXĐ hay
không ?
Tìm ĐKXĐ của phương
trình ?
Quy đồng mẫu, MTC là gì ?
Nhân các tích
Cộng trừ hai phân thức cùng
mẫu
Mẫu hai vế giống nhau ta làm
ntn ?
Kiểm tra lại nghiệm phương
trình có thuộc TXĐ hay không
?
4. Củng cố :
Nhắc lại các bước giải
phương trình chứa ẩn ở mẫu
5. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
1x
0
1
x
3
≠⇔
≠
−
x
3
-1
Khử mẫu
x=1 không thuộc TXĐ
≠
≠
≠
⇔
≠
−
≠
−
≠
−
3
2
1
0
3
0
2
0
1
x
x
x
x
x
x
(x-1)(x-2)(x-3)
Khử mẫu
)1xx)(1x(
x2x2
)1xx)(1x(
x3
)1xx)(1x(
1xx
2
2
2
2
2
2
++−
−
=
++−
−
++−
++
⇔
)1xx)(1x(
x2x2
)1xx)(1x(
x31xx
2
2
2
22
++−
−
=
++−
−++
⇔
⇔
-2x
2
+x+1=2x
2
-2x
⇔
-2x
2
+x+1-2x
2
+2x=0
⇔
-4x
2
+3x+1=0
⇔
-4x(x-1)-(x-1)=0
⇔
(x-1)(-4x-1)=0
⇔
(x-1)=0 hoặc -4x-1=0
⇔
x=1 (loại) hoặc x=
4
1
−
31b.
)1x)(3x(
2
)2x)(1x(
3
−−
+
−−
)3x)(2x(
1
−−
=
ĐKXĐ : x
≠
1, x
≠
2, x
≠
3
)1x).(3x)(2x(
)1x.(1
)2x).(1x)(3x(
)2x.(2
)3x).(2x)(1x(
)3x.(3
−−−
−
=
−−−
−
+
−−−
−
⇔
)3x)(2x)(1x(
1x
)3x)(2x)(1x(
4x2
)3x)(2x)(1x(
9x3
−−−
−
=
−−−
−
+
−−−
−
⇔
)3x)(2x)(1x(
1x
)3x)(2x)(1x(
4x29x3
−−−
−
=
−−−
−+−
⇔
⇔
5x-13=x-1
⇔
4x=12
⇔
x=3 (loại)
- 108 -
x=3 khoâng thuoäc TXÑ
- 109 -