Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Thiết kế hệ thống dẫn động xích tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 40 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện : .........................................................MSSV: .........................................
Người hướng dẫn : .........................................................Ký tên:..........................................
Ngày hoàn thành : .........................................................Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI
Đề số 01: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số:….

T
T1
T2

t1

5

4

2

3


1

t2

T3

t3

t

Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp
giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Xích tải. (Quay một chiều, tải va đập nhẹ,
1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 01

Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2

T3

1
8500
0,85
9
110
6
160
3
20
13
16
T
0,7T
0,9T

2
9000
0,95
9
110
5
180
2
23
13
18
T
0,8T

0,6T

3
6000
1,05
9
110
4
200
1
16
10
14
T
0,7T
0,8T

4
4500
1,15
9
110
3
220
3
25
15
12
T
0,6T

0,8T

5
7000
1,25
9
110
8
240
2
10
13
16
T
0,8T
0,7T

6
7500
1,35
9
110
7
260
1
14
13
18
T
0,6T

0,8T

7
5500
1,45
9
110
6
280
3
18
11
15
T
0,7T
0,9T

8
5500
1,55
9
110
5
300
2
23
19
10
T
0,8T

0,7T

9
8000
1,65
9
110
6
320
1
21
20
18
T
0,9T
0,9T

10
5000
1,75
9
110
5
340
3
11
14
17
T
0,7T

0,8T

Đề số 01 – Trang 1/2


Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3
Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây

T1
T2
T3
Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm Kng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3

11
5000
0,85
9
110
6
160
3
18
20
16
T

0,7T
0,9T
21
9000
0,85
9
110
6
160
3
23
19
16
T
0,7T
0,9T
31
5500
0,85
9
110
6
160
3
19
16
16
T
0,7T
0,9T


12
8000
0,95
9
110
5
180
2
18
11
18
T
0,8T
0,6T
22
8000
0,95
9
110
5
180
2
24
19
18
T
0,8T
0,6T
32

9500
0,95
9
110
5
180
2
16
23
18
T
0,8T
0,6T

13
5500
1,05
9
110
4
200
1
18
12
14
T
0,7T
0,8T
23
4500

1,05
9
110
4
200
1
20
11
14
T
0,7T
0,8T
33
8000
1,05
9
110
4
200
1
22
11
14
T
0,7T
0,8T

14
5500
1,15

9
110
3
220
3
20
24
12
T
0,6T
0,8T
24
6500
1,15
9
110
3
220
3
14
10
12
T
0,6T
0,8T
34
8500
1,15
9
110

3
220
3
17
24
12
T
0,6T
0,8T

15
7500
1,25
9
110
8
240
2
13
11
16
T
0,8T
0,7T
25
9000
1,25
9
110
8

240
2
21
18
16
T
0,8T
0,7T
35
7000
1,25
9
110
8
240
2
19
12
16
T
0,8T
0,7T

16
7500
1,35
9
110
7
260

1
10
17
18
T
0,6T
0,8T
26
8000
1,35
9
110
7
260
1
11
16
18
T
0,6T
0,8T
36
9000
1,35
9
110
7
260
1
15

24
18
T
0,6T
0,8T

17
9000
1,45
9
110
6
280
3
13
21
15
T
0,7T
0,9T
27
8000
1,45
9
110
6
280
3
21
15

15
T
0,7T
0,9T
37
9500
1,45
9
110
6
280
3
24
24
15
T
0,7T
0,9T

18
5000
1,55
9
110
5
300
2
10
13
10

T
0,8T
0,7T
28
7000
1,55
9
110
5
300
2
17
23
10
T
0,8T
0,7T
38
8500
1,55
9
110
5
300
2
10
25
10
T
0,8T

0,7T

19
9500
1,65
9
110
6
320
1
10
20
18
T
0,9T
0,9T
29
7000
1,65
9
110
6
320
1
20
16
18
T
0,9T
0,9T

39
4000
1,65
9
110
6
320
1
18
11
18
T
0,9T
0,9T

20
8500
1,75
9
110
5
340
3
23
14
17
T
0,7T
0,8T
30

6500
1,75
9
110
5
340
3
22
16
17
T
0,7T
0,8T
40
5000
1,75
9
110
5
340
3
19
17
17
T
0,7T
0,8T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.

• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 01 – Trang 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện : .........................................................MSSV: .........................................
Người hướng dẫn : .........................................................Ký tên:..........................................
Ngày hoàn thành : .........................................................Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI

Đề số 02: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số:….

1

T

2

T1

T2
T3

3

t

t2

4

Sơ đồ tải trọng

5

Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;; 3- Hộp
giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Xích tải. (Quay một chiều, tải va đập nhẹ,
1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 02

Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3

1
6500
1,2
9
110
6
220
3
60
35
28
T
0,6T
0,3T


2
7000
1,2
9
110
5
190
2
45
46
31
T
0,8T
0,4T

3
6500
1,2
9
110
4
210
1
30
30
34
T
0,7T
0,5T


4
5500
1,2
9
110
3
180
3
15
37
37
T
0,5T
0,4T

5
4000
1,2
9
110
8
310
2
36
19
49
T
0,4T
0,3T


6
3500
1,25
9
110
7
310
1
48
15
22
T
0,6T
0,4T

7
5500
1,25
9
110
6
340
3
44
47
11
T
0,7T
0,4T


8
6500
1,25
9
110
5
180
2
12
27
28
T
0,3T
0,3T

9
5000
1,25
11
110
6
210
1
15
44
36
T
0,4T
0,4T


10
5000
1,25
11
110
5
270
3
30
44
48
T
0,6T
0,3T

Đề số 02 – Trang 1/2


Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1

T2
T3
Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3
Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3


11
6000
1,2
9
110
6
180
3
60
22
28
T
0,6T
0,3T
21
7500
1,2
9
110
6
290
3
60
21
28
T
0,6T
0,3T
31

5000
1,2
9
110
6
290
3
60
45
28
T
0,6T
0,3T

12
6000
1,2
9
110
5
320
2
45
41
31
T
0,8T
0,4T
22
3500

1,2
9
110
5
170
2
45
27
31
T
0,8T
0,4T
32
6500
1,2
9
110
5
300
2
45
49
31
T
0,8T
0,4T

13
4500
1,2

9
110
4
230
1
30
43
34
T
0,7T
0,5T
23
4000
1,2
9
110
4
230
1
30
15
34
T
0,7T
0,5T
33
6500
1,2
9
110

4
330
1
30
35
34
T
0,7T
0,5T

14
4000
1,2
9
110
3
300
3
15
12
37
T
0,5T
0,4T
24
5500
1,2
9
110
3

180
3
15
45
37
T
0,5T
0,4T
34
4500
1,2
9
110
3
320
3
15
10
37
T
0,5T
0,4T

15
5000
1,2
9
110
8
300

2
36
29
49
T
0,4T
0,3T
25
6500
1,2
9
110
8
240
2
36
17
49
T
0,4T
0,3T
35
7000
1,2
9
110
8
240
2
36

30
49
T
0,4T
0,3T

16
3000
1,25
9
110
7
310
1
48
14
22
T
0,6T
0,4T
26
4500
1,25
9
110
7
170
1
48
20

22
T
0,6T
0,4T
36
7500
1,25
9
110
7
300
1
48
29
22
T
0,6T
0,4T

17
8000
1,25
9
110
6
250
3
44
17
11

T
0,7T
0,4T
27
7000
1,25
9
110
6
260
3
44
29
11
T
0,7T
0,4T
37
3500
1,25
9
110
6
200
3
44
36
11
T
0,7T

0,4T

18
7000
1,25
9
110
5
310
2
12
16
28
T
0,3T
0,3T
28
4500
1,25
9
110
5
250
2
12
44
28
T
0,3T
0,3T

38
4000
1,25
9
110
5
310
2
12
31
28
T
0,3T
0,3T

19
7500
1,25
11
110
6
270
1
15
34
36
T
0,4T
0,4T
29

7000
1,25
11
110
6
280
1
15
19
36
T
0,4T
0,4T
39
3500
1,25
11
110
6
220
1
15
22
36
T
0,4T
0,4T

20
4000

1,25
11
110
5
270
3
30
18
48
T
0,6T
0,3T
30
5000
1,25
11
110
5
260
3
30
27
48
T
0,6T
0,3T
40
4000
1,25
11

110
5
190
3
30
50
48
T
0,6T
0,3T

YÊU CẦU :

01 thuyết minh.

01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 02 – Trang 2/2



TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016 - 2017
Sinh viên thực hiện :......................................................... MSSV:..........................................
Người hướng dẫn :......................................................... Ký tên: ..........................................
Ngày hoàn thành :......................................................... Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI
Đề số 03: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số:….

1
T

2

T1
T2

3

4
t1


t

t2

Sơ đồ tải trọng

5

Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Băng tải. (Quay một
chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
Bảng số liệu ĐỀ 03
Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
T1
T2

1
7000
0,8
200
7

210
1
20
19
T
0,7T

2
7000
0,9
250
6
240
2
22
26
T
0,8T

3
7500
1,0
300
5
220
1
25
20
T
0,7T


4
8000
1,1
350
4
170
2
27
27
T
0,6T

5
7000
1,2
400
3
200
1
26
30
T
0,8T

6
4500
1,3
450
7

200
2
28
27
T
0,6T

7
4500
1,4
500
6
310
1
29
19
T
0,7T

8
7000
1,5
550
5
240
2
27
22
T
0,8T


9
4000
1,6
600
4
300
1
28
22
T
0,9T

10
7500
1,7
650
3
300
2
29
28
T
0,7T

Đề số 03 – Trang 1/2


Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N

Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
T1
T2
Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
T1
T2
Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
T1

T2

11
7000
0,8
200
7
190
1
20
20
T
0,7T
21
8000
0,8
200
7
330
1
20
15
T
0,7T
31
5500
0,8
200
7
260

1
20
26
T
0,7T

12
4500
0,9
250
6
290
2
22
24
T
0,8T
22
5000
0,9
250
6
170
2
22
20
T
0,8T
32
4500

0,9
250
6
160
2
22
17
T
0,8T

13
8000
1,0
300
5
230
1
25
15
T
0,7T
23
4000
1,0
300
5
310
1
25
21

T
0,7T
33
5000
1,0
300
5
240
1
25
28
T
0,7T

14
7500
1,1
350
4
270
2
27
17
T
0,6T
24
4000
1,1
350
4

330
2
27
29
T
0,6T
34
7000
1,1
350
4
230
2
27
17
T
0,6T

15
4000
1,2
400
3
320
1
26
22
T
0,8T
25

5000
1,2
400
3
210
1
26
19
T
0,8T
35
6500
1,2
400
3
170
1
26
17
T
0,8T

16
5500
1,3
450
7
300
2
28

28
T
0,6T
26
5000
1,3
450
7
280
2
28
17
T
0,6T
36
6500
1,3
450
7
190
2
28
19
T
0,6T

17
8000
1,4
500

6
190
1
29
22
T
0,7T
27
4500
1,4
500
6
230
1
29
22
T
0,7T
37
4000
1,4
500
6
290
1
29
24
T
0,7T


18
7500
1,5
550
5
190
2
27
30
T
0,8T
28
6500
1,5
550
5
160
2
27
27
T
0,8T
38
8000
1,5
550
5
190
2
27

19
T
0,8T

19
7500
1,6
600
4
300
1
28
25
T
0,9T
29
7000
1,6
600
4
220
1
28
30
T
0,9T
39
5500
1,6
600

4
290
1
28
27
T
0,9T

20
7500
1,7
650
3
170
2
29
19
T
0,7T
30
6000
1,7
650
3
210
2
29
16
T
0,7T

40
7000
1,7
650
3
330
2
29
28
T
0,7T

YÊU CẦU
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 03 – Trang 2/2



TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện :......................................................... MSSV:..........................................
Người hướng dẫn :......................................................... Ký tên: ..........................................
Ngày hoàn thành :......................................................... Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI
Đề số 04: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số:….

1
2

T

3

T1
T2

4
t1


t2

t

Sơ đồ tải trọng

5

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi ;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Thùng trộn. (Quay
một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 04
Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2

1
5.5
60
3
230
1

15
17
T
0,7T

2
5.5
65
4
230
2
37
14
T
0,8T

3
9
70
5
170
3
45
40
T
0,9T

4
5
30

6
230
1
60
25
T
0,6T

5
8
35
7
320
2
18
29
T
0,8T

6
7
40
8
330
3
29
15
T
0,7T


7
3.5
45
3
270
1
39
25
T
0,8T

8
3.5
50
4
320
2
48
17
T
0,5T

9
4
75
5
320
3
60
30

T
0,7T

10
8
70
6
230
1
45
27
T
0,6T

Đề số 04 – Trang 1/2


Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2
Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph

Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2
Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2

11
6
60
3
290
1
15
39
T
0,7T
21
4.5

60
3
280
1
15
27
T
0,7T
31
6.5
60
3
260
1
15
13
T
0,7T

12
8
65
4
200
2
37
35
T
0,8T
22

7.5
65
4
210
2
37
34
T
0,8T
32
7
65
4
300
2
37
23
T
0,8T

13
5
70
5
250
3
45
35
T
0,9T

23
6.5
70
5
290
3
45
17
T
0,9T
33
7.5
70
5
180
3
45
23
T
0,9T

14
8
30
6
190
1
60
22
T

0,6T
24
8.5
30
6
340
1
60
21
T
0,6T
34
8
30
6
240
1
60
31
T
0,6T

15
7.5
35
7
230
2
18
28

T
0,8T
25
4.5
35
7
210
2
18
29
T
0,8T
35
8.5
35
7
260
2
18
40
T
0,8T

16
3.5
40
8
250
3
29

25
T
0,7T
26
6.5
40
8
160
3
29
40
T
0,7T
36
5.5
40
8
250
3
29
40
T
0,7T

17
8.5
45
3
290
1

39
30
T
0,8T
27
9
45
3
210
1
39
34
T
0,8T
37
6.5
45
3
340
1
39
26
T
0,8T

18
9
50
4
230

2
48
24
T
0,5T
28
8
50
4
290
2
48
12
T
0,5T
38
7
50
4
180
2
48
27
T
0,5T

19
4
75
5

300
3
60
31
T
0,7T
29
6.5
75
5
300
3
60
26
T
0,7T
39
7.5
75
5
330
3
60
23
T
0,7T

20
3.5
70

6
310
1
45
25
T
0,6T
30
8.5
70
6
190
1
45
25
T
0,6T
40
6.5
70
6
250
1
45
21
T
0,6T

YÊU CẦU
• 01 thuyết minh.

• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 04 – Trang 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện : .........................................................MSSV: .........................................
Người hướng dẫn : .........................................................Ký tên:..........................................
Ngày hoàn thành : .........................................................Ngày bảo vệ: ................................


ĐỀ TÀI
Đề số 05: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số:…

1

T
T1

2

T2
T3

3

t

t2

4

Sơ đồ tải trọng

5

Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1: Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2: Bộ truyền đai thang;
3: Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 4: Nối trục đàn hồi; 5: Xích tải. (Quay một chiều, tải va
đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 05


Phương án
Công suất trên trục xích tải P, kW
Số vòng quay trục xích tải n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3

1
6
45
3
170
1
11
16
19
T
0,4T
0,4T

2
5.5
40

4
240
2
12
20
10
T
0,6T
0,3T

3
8
45
5
190
3
11
19
20
T
0,8T
0,3T

4
6.5
60
6
280
1
18

20
17
T
0,5T
0,2T

5
7
60
7
300
2
13
11
19
T
0,3T
0,4T

6
6
45
8
230
3
20
17
13
T
0,6T

0,3T

7
6.5
65
3
230
1
12
19
16
T
0,4T
0,3T

8
4
60
4
190
2
12
11
14
T
0,2T
0,4T

9
8

40
5
300
3
12
14
16
T
0,6T
0,2T

10
4
50
6
210
1
10
13
17
T
0,8T
0,4T

Đề số 05 – Tr 1/2


Phương án
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
Công suất trên trục xích tải P, kW
7.5
6.5
8
5
6.5
6.5
5
4
7
4
Số vòng quay trục xích tải n,v/ph
70
60
40
65
45
45
55
65
40
70

Thời gian phục vụ L, năm
3
4
5
6
7
8
3
4
5
6
Số ngày làm/năm Kng , ngày
310
200
280
170
180
270
230
180
290
210
Số ca làm trong ngày, ca
1
2
3
1
2
3
1

2
3
1
t 1 , giây
17
12
20
10
20
16
18
10
18
10
t 2 , giây
15
11
17
10
14
11
10
20
13
16
t 3 , giây
16
20
15
14

18
14
13
11
15
13
T1
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T2
0,4T 0,6T 0,8T 0,5T 0,3T 0,6T 0,4T 0,2T 0,6T 0,8T
T3
0,4T 0,3T 0,3T 0,2T 0,4T 0,3T 0,3T 0,4T 0,2T 0,4T
Phương án
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
Công suất trên trục xích tải P, kW
8
7.5
6
8
6.5
4
8
3.5
3.5
3.5
Số vòng quay trục xích tải n,v/ph
55
50
60
60
55
55
40
35
65
70
Thời gian phục vụ L, năm
3
4
5
6
7

8
3
4
5
6
Số ngày làm/năm Kng , ngày
230
280
240
280
180
280
240
270
180
220
Số ca làm trong ngày, ca
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
t 1 , giây
12
20

20
19
20
14
19
17
13
15
t 2 , giây
12
14
10
17
14
12
15
16
16
11
t 3 , giây
15
13
11
10
16
18
16
19
14
12

T1
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T2
0,4T 0,6T 0,8T 0,5T 0,3T 0,6T 0,4T 0,2T 0,6T 0,8T
T3
0,4T 0,3T 0,3T 0,2T 0,4T 0,3T 0,3T 0,4T 0,2T 0,4T
Phương án
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Công suất trên trục xích tải P, kW
5
3.5
5

6.5
7.5
8
6
5
7
5.5
Số vòng quay trục xích tải n,v/ph
50
35
50
70
35
40
55
50
60
65
Thời gian phục vụ L, năm
3
4
5
6
7
8
3
4
5
6
Số ngày làm/năm Kng , ngày

190
170
330
160
210
260
320
330
270
180
Số ca làm trong ngày, ca
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
t 1 , giây
18
15
15
15
13
11
17
13

20
12
t 2 , giây
13
11
13
11
13
10
12
11
12
18
t 3 , giây
15
20
17
20
11
15
15
18
15
10
T1
T
T
T
T
T

T
T
T
T
T
T2
0,4T 0,6T 0,8T 0,5T 0,3T 0,6T 0,4T 0,2T 0,6T 0,8T
T3
0,4T 0,3T 0,3T 0,2T 0,4T 0,3T 0,3T 0,4T 0,2T 0,4T
YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề số 05 – Tr 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện : .........................................................MSSV: .........................................
Người hướng dẫn : .........................................................Ký tên:..........................................
Ngày hoàn thành : .........................................................Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI
Đề số 06: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số:…

1
2

3

T
T1
T2

4
5

t2

t

Sơ đồ tải trọng


Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Băng tải. (Quay một
chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
Bảng số liệu ĐỀ 06
Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
T1
T2

1
9000
0,8
350
4
320
2
30
25
T
0,6T

2

9500
0,9
400
6
180
3
24
25
T
0,7T

3
4500
1,0
450
5
220
1
21
18
T
0,8T

4
5000
1,1
500
7
210
2

23
24
T
0,9T

5
9500
1,2
550
4
230
3
20
18
T
0,7T

6
8500
1,3
600
7
190
1
29
17
T
0,7T

7

4000
1,4
650
3
300
2
24
15
T
0,8T

8
6500
1,5
350
7
310
3
28
21
T
0,7T

9
6000
1,6
400
7
330
1

29
23
T
0,6T

10
8500
1,7
450
7
260
2
26
18
T
0,8T

Đề số 06 – Tr 1/2


Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
T1

T2
Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
T1
T2
Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
T1
T2

11
8000
0,8
350
4
240

2
20
20
T
0,6T
21
6500
0,8
350
3
290
2
28
20
T
0,6T
31
8000
0,8
350
7
290
2
26
23
T
0,6T

12
8500

0,9
400
7
290
3
22
20
T
0,7T
22
5000
0,9
400
4
330
3
28
25
T
0,7T
32
9000
0,9
400
7
280
3
28
23
T

0,7T

13
5500
1,0
450
7
210
1
30
22
T
0,8T
23
5500
1,0
450
5
270
1
30
19
T
0,8T
33
4500
1,0
450
6
220

1
26
16
T
0,8T

14
6000
1,1
500
7
280
2
27
19
T
0,9T
24
6500
1,1
500
7
240
2
20
16
T
0,9T
34
4500

1,1
500
3
260
2
25
24
T
0,9T

15
8000
1,2
550
3
180
3
23
18
T
0,7T
25
4500
1,2
550
5
300
3
27
25

T
0,7T
35
5000
1,2
550
3
240
3
28
20
T
0,7T

16
7000
1,3
600
6
320
1
23
17
T
0,7T
26
8000
1,3
600
6

250
1
25
21
T
0,7T
36
7500
1,3
600
3
300
1
26
24
T
0,7T

17
5000
1,4
650
3
200
2
27
25
T
0,8T
27

8500
1,4
650
3
230
2
21
23
T
0,8T
37
6500
1,4
650
5
290
2
24
18
T
0,8T

18
8500
1,5
350
7
290
3
28

16
T
0,7T
28
4000
1,5
350
5
230
3
27
16
T
0,7T
38
7500
1,5
350
6
240
3
27
15
T
0,7T

19
9500
1,6
400

6
270
1
26
20
T
0,6T
29
7500
1,6
400
5
180
1
23
15
T
0,6T
39
5500
1,6
400
5
240
1
21
22
T
0,6T


20
5500
1,7
450
3
260
2
21
20
T
0,8T
30
6000
1,7
450
7
340
2
26
24
T
0,8T
40
9500
1,7
450
7
240
2
26

21
T
0,8T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề số 06 – Tr 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017

Sinh viên thực hiện : .........................................................MSSV: .........................................
Người hướng dẫn : .........................................................Ký tên:..........................................
Ngày hoàn thành : .........................................................Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI
Đề số 07: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số:

4

T
T1
T2
5

1

2
t1

t2

t

Sơ đồ tải trọng
3
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi ;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Thùng trộn. (Quay một
chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 07


Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
2.5
4.5
5.5
3
4.5
3

4
4
40
40
60
50
70
60
55
55
45
60
6
4
5
7
4
3
3
5
7
6
270 310 310 180 190 310 270 320 310 260
3
1
2
3
1
2
3

1
2
3
31
27
24
34
20
29
28
27
32
30
29
31
27
24
34
31
26
34
25
24
T
T
T
T
T
T
T

T
T
T
0,6T 0,7T 0,8T 0,9T 0,7T 0,7T 0,8T 0,7T 0,6T 0,8T
Đề số 07 – Tr 1/2


Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn
n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2
Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn
n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm Kng, ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t1, giây
t2, giây
T1
T2
Phương án

Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn
n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm Kng, ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t1, giây
t2, giây
T1
T2

11
2.5

12
5.5

13
3

14
6

15
4.5

16
3.5

17

4

18
4.5

19
5

20
5

60

55

50

70

60

55

50

40

60

55


6
260
3
25
21
T
0,6T
21
5.5

6
180
1
23
33
T
0,7T
22
3

6
270
2
33
30
T
0,8T
23
5.5


7
310
3
21
21
T
0,9T
24
3.5

7
200
1
33
26
T
0,7T
25
4.5

4
200
2
28
22
T
0,7T
26
6


7
250
3
33
23
T
0,8T
27
3.5

6
280
1
35
25
T
0,7T
28
4.5

3
320
2
20
32
T
0,6T
29
5


6
190
3
25
34
T
0,8T
30
3.5

45

40

55

50

70

50

65

70

45

45


4
260
3
23
28
T
0,6T
31
4.5

5
300
1
34
34
T
0,7T
32
4

6
230
2
33
26
T
0,8T
33
6


7
200
3
21
35
T
0,9T
34
5.5

6
260
1
25
27
T
0,7T
35
3.5

4
230
2
32
25
T
0,7T
36
4.5


3
320
3
32
22
T
0,8T
37
5.5

4
220
1
20
32
T
0,7T
38
4

5
290
2
31
22
T
0,6T
39
5.5


3
190
3
24
21
T
0,8T
40
2.5

50

65

60

45

40

60

50

70

70

65


4
310
3
21
25
T
0,6T

4
180
1
30
32
T
0,7T

5
310
2
33
32
T
0,8T

6
240
3
20
24

T
0,9T

5
240
1
22
26
T
0,7T

3
170
2
23
27
T
0,7T

6
170
3
35
22
T
0,8T

5
200
1

26
27
T
0,7T

7
190
2
21
29
T
0,6T

3
280
3
29
26
T
0,8T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.

d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề số 07 – Tr 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện : .........................................................MSSV: .........................................
Người hướng dẫn : .........................................................Ký tên:..........................................
Ngày hoàn thành : .........................................................Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI
Đề số 08: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số:

1

T
T1


2

T2

3
4

t2

t

Sơ đồ tải trọng

5
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Thùng trộn. (Quay một chiều, tải
va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 08
Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
4
6
5.5
8
6
7
6.5
4
6
6.5
55
65
40
60
70
70
70
50
70
55
4

7
5
3
7
5
6
7
8
4
320 270 260 250 280 260 280 280 250 270
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
16
28
29
19
18
25
21
20
29
17

22
20
19
29
29
27
24
15
25
16
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
0,6T 0,7T 0,8T 0,9T 0,7T 0,7T 0,8T 0,7T 0,6T 0,8T
Đề số 08 – Tr 1/2


Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca

t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2
Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2
Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2

11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
5
7.5
5.5
6
5
5
7.5
7.5
7
5
50
60
55
45
50
40
60
50
45
45
4
8
5
4
4

5
6
7
6
8
260 300 320 300 250 240 240 280 290 250
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
27
19
16
26
27
16
30
22
15
27
27
15
25
21

19
15
17
22
21
28
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
0,6T 0,7T 0,8T 0,9T 0,7T 0,7T 0,8T 0,7T 0,6T 0,8T
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
5
3.5
6

3.5
7
6
7
7
7.5
7
55
55
65
65
70
55
70
70
40
70
8
8
6
3
4
7
5
8
4
7
310 320 270 280 270 280 250 300 290 320
1
2

3
1
2
3
1
2
3
1
28
16
16
26
18
28
25
21
17
16
21
16
23
23
17
25
17
19
17
15
T
T

T
T
T
T
T
T
T
T
0,6T 0,7T 0,8T 0,9T 0,7T 0,7T 0,8T 0,7T 0,6T 0,8T
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
5
7
4
5
6.5
3.5
3.5
7.5
7.5
4
45

55
50
70
45
65
40
55
55
45
3
8
4
8
4
5
4
6
7
8
330 240 330 270 290 320 270 290 320 260
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1

18
17
20
28
20
17
26
24
19
21
15
17
25
28
26
20
25
19
28
28
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T

0,6T 0,7T 0,8T 0,9T 0,7T 0,7T 0,8T 0,7T 0,6T 0,8T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 08 – Tr 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện : .........................................................MSSV: .........................................

Người hướng dẫn : .........................................................Ký tên:..........................................
Ngày hoàn thành : .........................................................Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI
Đề số 09: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số:….

1
T

2

T1
T2

3
t1

4

t2

t

Sơ đồ tải trọng

5
Hệ thống dẫn động băng tải bao gồm:1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi;
3: Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi cấp nhanh; 4- Bộ truyền xích ống con lăn;; 5- Băng tải.
(Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 09

Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2

1
5500
1,3
650
5
210
3
22
21
T
0,7T

2
5500
1,4
400

3
270
1
23
21
T
0,8T

3
4500
1,5
600
4
210
2
22
24
T
0,7T

4
7500
1,6
500
3
270
3
22
19
T

0,6T

5
6000
1,7
500
3
200
1
28
27
T
0,8T

6
4500
1,0
550
3
200
2
25
27
T
0,6T

7
6000
1,1
250

5
330
3
18
27
T
0,7T

8
6000
1,3
500
4
270
1
22
18
T
0,8T

9
7500
1,4
500
5
250
2
21
23
T

0,9T

10
5000
1,5
300
5
280
3
21
28
T
0,7T

Đề số 09 – Trang 1/2


Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2
Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N

Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2
Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2

11
9000
1,3
300
5
260
3
23
27

T
0,7T
21
4000
1,3
550
5
250
3
26
20
T
0,7T
31
8500
1,3
450
5
230
3
24
28
T
0,7T

12
8000
1,4
400
3

330
1
28
19
T
0,8T
22
6000
1,4
450
7
210
1
20
25
T
0,8T
32
8500
1,4
650
5
330
1
25
26
T
0,8T

13

8000
1,5
450
4
330
2
18
25
T
0,7T
23
6000
1,5
500
3
210
2
26
27
T
0,7T
33
5000
1,5
400
6
220
2
18
22

T
0,7T

14
7000
1,6
550
4
300
3
19
29
T
0,6T
24
7500
1,6
350
3
270
3
22
28
T
0,6T
34
5000
1,6
500
3

280
3
26
24
T
0,6T

15
8500
1,7
600
7
240
1
29
19
T
0,8T
25
7500
1,7
550
5
250
1
19
29
T
0,8T
35

9000
1,7
350
4
240
1
25
28
T
0,8T

16
8500
1,0
350
5
340
2
28
21
T
0,6T
26
6000
1,0
400
6
250
2
27

28
T
0,6T
36
9000
1,0
550
3
240
2
19
21
T
0,6T

17
8500
1,1
300
3
300
3
26
25
T
0,7T
27
6500
1,1
550

6
310
3
23
22
T
0,7T
37
8000
1,1
250
6
320
3
28
21
T
0,7T

18
5500
1,3
550
6
260
1
25
21
T
0,8T

28
7000
1,3
300
5
240
1
25
20
T
0,8T
38
5500
1,3
450
3
310
1
29
18
T
0,8T

19
4500
1,4
400
3
250
2

22
23
T
0,9T
29
7500
1,4
450
6
280
2
27
18
T
0,9T
39
4000
1,4
500
7
240
2
25
21
T
0,9T

20
6500
1,5

400
4
270
3
29
23
T
0,7T
30
6500
1,5
350
6
260
3
22
23
T
0,7T
40
5000
1,5
650
6
230
3
18
23
T
0,7T


YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 09 – Trang 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện : .........................................................MSSV: .........................................
Người hướng dẫn : .........................................................Ký tên:..........................................

Ngày hoàn thành : .........................................................Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI
Đề số 10: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số:….

1
T

2

T1
T2

3

T3

t1

4

t

t2

Sơ đồ tải trọng

5


Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm
tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi cấp nhanh; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Xích tải. (Quay một chiều,
tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 10

Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3

1
3000
1,2
11
110
4
280
1
45
21

41
T
0,6T
0,2T

2
6000
1,2
11
110
5
180
2
25
23
38
T
0,8T
0,4T

3
6500
1,3
11
110
8
300
2
40
23

19
T
0,7T
0,3T

4
8000
1,3
11
110
8
310
2
33
23
48
T
0,5T
0,4T

5
4000
1,25
11
110
3
230
1
35
22

23
T
0,4T
0,3T

6
3500
1,25
9
110
3
210
3
25
41
18
T
0,6T
0,2T

7
2500
1,4
9
110
6
320
3
47
24

44
T
0,7T
0,4T

8
6000
1,25
9
110
6
200
2
19
32
17
T
0,3T
0,3T

9
3000
1,4
9
110
6
190
3
22
50

27
T
0,4T
0,4T

10
7500
1,25
9
110
6
270
2
29
24
43
T
0,6T
0,3T

Đề số 10 – Trang 1/2


Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày

Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3
Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3
Phương án
Lực vòng trên xích tải F, N
Vận tốc xích tải v, m/s
Số răng đĩa xích dẫn z, răng
Bước xích p , mm
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây

t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3

11
6500
1,2
11
110
4
210
3
42
22
46
T
0,6T
0,2T
21
3500
1,2
11
110
3
200
3
25
34

32
T
0,6T
0,2T
31
3000
1,2
11
110
7
250
1
28
43
48
T
0,6T
0,2T

12
7500
1,2
11
110
3
210
3
31
18
23

T
0,8T
0,4T
22
6000
1,2
11
110
8
320
2
34
42
24
T
0,8T
0,4T
32
5000
1,2
11
110
5
190
2
21
16
17
T
0,8T

0,4T

13
4000
1,3
11
110
8
200
1
22
16
50
T
0,7T
0,3T
23
7500
1,3
11
110
8
200
3
15
47
39
T
0,7T
0,3T

33
7000
1,3
11
110
7
170
2
33
46
31
T
0,7T
0,3T

14
4500
1,3
11
110
7
200
3
42
32
37
T
0,5T
0,4T
24

6000
1,3
11
110
8
280
2
39
15
37
T
0,5T
0,4T
34
2500
1,3
11
110
4
220
3
22
48
44
T
0,5T
0,4T

15
3500

1,25
11
110
3
280
1
15
25
44
T
0,4T
0,3T
25
8000
1,25
11
110
7
260
2
25
19
44
T
0,4T
0,3T
35
5500
1,25
11

110
4
300
1
44
28
45
T
0,4T
0,3T

16
7500
1,25
9
110
7
320
1
31
33
38
T
0,6T
0,2T
26
7000
1,25
9
110

4
220
2
35
28
37
T
0,6T
0,2T
36
3500
1,25
9
110
6
240
3
43
38
19
T
0,6T
0,2T

17
6000
1,4
9
110
6

320
1
42
28
26
T
0,7T
0,4T
27
5500
1,4
9
110
8
200
1
46
15
17
T
0,7T
0,4T
37
7000
1,4
9
110
3
270
1

41
18
35
T
0,7T
0,4T

18
3500
1,25
9
110
7
290
1
30
41
18
T
0,3T
0,3T
28
7000
1,25
9
110
3
280
3
41

33
41
T
0,3T
0,3T
38
3500
1,25
9
110
5
220
3
34
45
35
T
0,3T
0,3T

19
7500
1,4
9
110
7
310
3
25
34

17
T
0,4T
0,4T
29
6000
1,4
9
110
5
170
1
49
29
31
T
0,4T
0,4T
39
5000
1,4
9
110
7
250
3
43
25
47
T

0,4T
0,4T

20
5000
1,25
9
110
3
240
2
38
19
24
T
0,6T
0,3T
30
2500
1,25
9
110
3
290
1
47
50
29
T
0,6T

0,3T
40
5500
1,25
9
110
4
290
2
32
25
33
T
0,6T
0,3T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.


Đề số 10 – Trang 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện :......................................................... MSSV:..........................................
Người hướng dẫn :......................................................... Ký tên: ..........................................
Ngày hoàn thành :......................................................... Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI
Đề số 11: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: ….

1
T

2

T1
T2
T3


3
4

t

t2

t1

Sơ đồ tải trọng

5
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1-Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi cấp nhanh; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Thùng trộn. (Quay
một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 11
Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3

1

8.5
35
8
160
1
30
28
30
T
0,6T
0,8T

2
6
60
5
160
2
23
28
5
T
0,7T
0,9T

3
8.5
60
5
280

3
12
18
19
T
0,8T
0,7T

4
7.5
45
5
230
1
13
12
6
T
0,9T
0,9T

5
7.5
30
7
290
2
13
24
11

T
0,7T
0,8T

6
3.5
45
5
250
3
12
8
23
T
0,7T
0,9T

7
6.5
30
6
240
1
26
6
30
T
0,8T
0,6T


8
5
55
5
250
2
28
23
8
T
0,7T
0,8T

9
8
70
5
180
3
9
28
5
T
0,6T
0,8T

10
5
40
5

170
1
13
27
15
T
0,8T
0,7T

Đề số 11 – Trang 1/2


Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3
Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca

t 1, giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3
Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
t 3 , giây
T1
T2
T3

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

4
35
4
320
1
6
30
30
T
0,6T
0,8T

5
50
6
290
2
18
11
8
T

0,7T
0,9T

4
75
8
270
3
21
21
8
T
0,8T
0,7T

7.5
50
4
230
1
18
24
5
T
0,9T
0,9T

3.5
75
5

310
2
17
28
23
T
0,7T
0,8T

8
40
5
330
3
21
5
23
T
0,7T
0,9T

8.5
35
3
300
1
21
16
23
T

0,8T
0,6T

7.5
40
3
320
2
12
21
14
T
0,7T
0,8T

3.5
30
5
250
3
23
6
9
T
0,6T
0,8T

5.5
65
6

300
1
28
13
21
T
0,8T
0,7T

8.5
65
4
240
1
21
12
25
T
0,6T
0,8T

4.5
45
6
220
2
30
30
10
T

0,7T
0,9T

4
75
4
180
3
19
14
21
T
0,8T
0,7T

3.5
60
8
180
1
23
10
15
T
0,9T
0,9T

6
30
5

310
2
21
25
23
T
0,7T
0,8T

8
60
8
210
3
17
9
28
T
0,7T
0,9T

6
45
4
260
1
28
26
28
T

0,8T
0,6T

5.5
50
8
280
2
26
16
21
T
0,7T
0,8T

4.5
45
4
310
3
21
23
28
T
0,6T
0,8T

5.5
30
4

300
1
9
14
7
T
0,8T
0,7T

4.5
70
5
180
1
15
27
5
T
0,6T
0,8T

3.5
70
5
260
2
22
29
10
T

0,7T
0,9T

5
50
3
250
3
8
17
27
T
0,8T
0,7T

4
65
7
190
1
30
22
16
T
0,9T
0,9T

5.5
75
4

310
2
23
14
13
T
0,7T
0,8T

6
75
8
260
3
24
20
26
T
0,7T
0,9T

4
40
3
220
1
30
17
21
T

0,8T
0,6T

9
55
8
300
2
12
27
22
T
0,7T
0,8T

3.5
55
5
230
3
12
18
19
T
0,6T
0,8T

8
45
3

220
1
30
12
25
T
0,8T
0,7T

21

31

22

32

23

33

24

34

25

35

26


36

27

37

28

38

29

39

30

40

YÊU CẦU
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.

f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 11 – Trang 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện :......................................................... MSSV:..........................................
Người hướng dẫn :......................................................... Ký tên: ..........................................
Ngày hoàn thành :......................................................... Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI
Đề số 12: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: ….

1

2

3


4

T

5

T1
T2

t2

t

Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1-Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang; 3Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Băng tải. (Quay một chiều, tải va
đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
Bảng số liệu ĐỀ 12
Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
T1
T2


1
7500
0.9
600
6
250
2
23
22
T
0,6T

2
4000
1
650
6
240
3
23
28
T
0,7T

3
7500
1.1
400
4
180

2
24
21
T
0,8T

4
5500
1.2
300
5
170
3
24
22
T
0,9T

5
5000
1.3
550
4
240
2
28
29
T
0,7T


6
3500
1.4
300
3
230
3
26
21
T
0,7T

7
6500
1.5
550
3
210
2
30
29
T
0,8T

8
6500
1.6
300
7
270

3
30
22
T
0,7T

9
5500
1.7
600
3
230
2
28
27
T
0,6T

10
4000
1.8
450
3
170
3
21
27
T
0,8T


Đề số 12 – Trang 1/2


Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1, giây
t 2 , giây
T1
T2
Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm Kng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t1, giây
t2, giây
T1
T2
Phương án
Lực vòng trên băng tải F, N
Vận tốc băng tải v, m/s
Đường kính tang dẫn, D(mm)
Thời gian phục vụ L, năm

Số ngày làm/năm Kng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t1, giây
t2, giây
T1
T2

11
6000
0.9
400
4
250
2
22
23
T
0,6T
21
6000
0.9
450
6
200
2
24
23
T
0,6T
31

8500
0.9
500
6
240
2
23
28
T
0,6T

12
6500
1
350
6
220
3
24
28
T
0,7T
22
8000
1
450
4
300
3
24

29
T
0,7T
32
5500
1
450
7
310
3
23
26
T
0,7T

13
5000
1.1
650
6
330
2
27
23
T
0,8T
23
4500
1.1
550

6
320
2
25
25
T
0,8T
33
5000
1.1
450
6
180
2
22
27
T
0,8T

14
4000
1.2
550
4
170
3
29
23
T
0,9T

24
6000
1.2
600
5
190
3
28
28
T
0,9T
34
4500
1.2
450
5
270
3
28
30
T
0,9T

15
8500
1.3
300
4
220
2

23
29
T
0,7T
25
6500
1.3
550
3
200
2
22
25
T
0,7T
35
8500
1.3
650
4
170
2
27
26
T
0,7T

16
8000
1.4

550
5
170
3
26
21
T
0,7T
26
6500
1.4
300
5
250
3
27
24
T
0,7T
36
6500
1.4
550
6
280
3
29
25
T
0,7T


17
4000
1.5
500
4
320
2
22
26
T
0,8T
27
3500
1.5
300
5
200
2
21
25
T
0,8T
37
4000
1.5
450
4
240
2

26
29
T
0,8T

18
3500
1.6
550
4
320
3
24
27
T
0,7T
28
6500
1.6
350
5
290
3
21
28
T
0,7T
38
8500
1.6

250
6
280
3
27
24
T
0,7T

19
5000
1.7
300
4
330
2
22
21
T
0,6T
29
3500
1.7
200
5
320
2
30
21
T

0,6T
39
5000
1.7
350
4
210
2
23
29
T
0,6T

20
4500
1.8
350
3
290
3
25
21
T
0,8T
30
6000
1.8
400
6
320

3
28
24
T
0,8T
40
8500
1.8
400
5
160
3
20
22
T
0,8T

YÊU CẦU
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.

4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 12 – Trang 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ

Học kỳ I năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện : .........................................................MSSV: .........................................
Người hướng dẫn : .........................................................Ký tên:..........................................
Ngày hoàn thành : .........................................................Ngày bảo vệ: ................................

ĐỀ TÀI
Đề số 13: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số:….

1
T

2

T1
T2


3
5

t1

4

t

t2

Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi;
3- Hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng côn trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Thùng trộn. (Quay một chiều,
tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 13
Phương án
Công suất trên trục thùng trộn P, kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n, v/ph
Thời gian phục vụ L, năm
Số ngày làm/năm K ng , ngày
Số ca làm trong ngày, ca
t 1 , giây
t 2 , giây
T1
T2

1


3.5
70
5
240
2
25
10
T
0,7T

2

4.5
60
5
210
2
16
16
T
0,8T

3

8
45
4
300
3
19

19
T
0,7T

4

7
40
4
180
2
20
13
T
0,6T

5

8
50
6
240
2
20
19
T
0,8T

6


7.5
70
5
160
3
20
20
T
0,6T

7

6
50
7
250
2
18
14
T
0,7T

8

7
40
3
210
3
23

11
T
0,8T

9

8
45
3
170
1
19
17
T
0,9T

10

7.5
40
7
180
3
19
18
T
0,7T

Đề số 13 – Tr 1/2



×